Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập Phân tích và hoạch định tài chính DN (Có lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.63 KB, 3 trang )

GIẢI BÀI TẬP TRONG BÀI GIẢNG
MÔN HỌC: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
GIẢNG VIÊN: TS. NGÔ QUANG HUÂN


CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH VÀ HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Tình huống ứng dụng: Một dự án đầu tư có giá bán một đơn vị sản phẩm là 7.000 USD,
Biến phí một đơn vị sản phẩm là 4.000 USD. Tổng chi phí bất biến là 1.500.000 USD.
1. Xác định sản luợng và doanh thu hòa vốn lời lỗ?
2. Nếu định phí hạch toán là 900.000 USD, xác định sản luợng và doanh thu hòa vốn tiền
mặt?
3. Nếu ngân quỹ dự trù trả nợ là 1.200.000 USD, xác định sản luợng và doanh thu hòa
vốn trả nợ?
4. Nếu sản lượng kỳ vọng của dự án là 800 sản phẩm, hãy tính DOL cho sản lượng này?
5. Nếu lãi vay phải trả hàng năm là 450.000 USD, tính DFL và DTL cho sản lượng kỳ
vọng?
6. Nếu biết doanh thu biến động tối đa là 10% và mong muốn lợi nhuận ròng của công ty
biến động tối đa là 100% thì DTL tối đa của dự án nên là bao nhiêu? Nếu DOL không
đổi thì DFL tối đa là bao nhiêu? Khi đó, I tối đa phải thanh toán là bao nhiêu? Và nếu lãi
suất là 7%/năm thì tổng nợ tối đa của dự án nên là bao nhiêu?
---------------------P = 7 000 USD
V = 4 000 USD
F = 1 500 000 USD
1. Qll =

F
1500000
=
= 500 đơn vị sản phẩm


PV
7000  4000

Sll = Qll . P = 500 . 7000 = 3 500 000 USD
2. Fht = 900 000 USD

Giải: Đỗ Minh Trường – Lớp Ngày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH

1


Qtm =

Ftm
F  Fht
1500 000  900 000
=
=
= 200 đơn vị sản phẩm
PV
PV
7000  4000

Stm = Qtm . P = 200 . 7000 = 1 400 000 USD
3. NQTN = 1 200 000 USD
Qtn =

Ftn
F  NQTN
600 000  1200 000

= tm
=
= 600 đơn vị sản phẩm
PV
PV
7000  4000

Stn = Qtn . P = 600 . 7000 = 4 200 000 USD
4. Q = 800 sản phẩm
DOL =

8
Q (P  V )
800 (7000  4000)
=
= ≈ 2,67
Q (P  V )  F 800 (7000  4000)  1500 000 3

5. I = 450 000 USD
DFL =

Q (P  V)  F
800 (7000  4000)  1500 000
=
=2
Q (P  V)  F  I 800 (7000  4000)  1500 000  450 000

DTL = DOL . DFL =
6. DTLmax =


8
. 2 = 5,333
3

% NI max
100
=
= 10
10
% S max

DTL = DOL . DFL  DFLmax =
DFL =

DTL max
3
= 10 . = 3,75
DOL
8

Q (P  V)  F
800 (7000  4000)  1500000
 3,75 =
Q (P  V)  F  I
800 (7000  4000)  1500 000  I


I = i . D  Dmax =

I


= 660 000 USD

I max
660 000
=
= 9 428 571 USD
i
7%

Bài tập tính Z: Xác định hệ số Z và nhận xét, khi tình hình tài chính công ty A như sau:
 BEP là 15%.
 Tỷ lệ nợ là 60% trong đó nợ ngắn hạn là 50% tổng nợ.
 Lãi suất khoản nợ bình quân là 12%/ năm.
 Thu nhập và chi phí khác bằng không.
 Thuế thu nhập của công ty là 25%.

Giải: Đỗ Minh Trường – Lớp Ngày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH

2


 Chỉ số P/E là 8.
 Giá trị sổ sách của một cổ phiếu là 10.000 đồng.
 Số lượng cổ phiếu hiện có là 10 triệu.
 Hiệu quả sử dụng tổng tài sản là 3 lần.
 Tỷ số thanh toán hiện thời là 1,5.
 Tỷ lệ chi trả cổ tức là 30%.
----------------------


NNH = 50% . TD = 50% . 60% . TA = 0,3 . TA
CR =

TSNH
= 1,5  TSNH = 1,5 . 0,3 . TA = 0,45 . TA
NNH

P/E =

ME
NI

 ME = P/E . NI = 8 . NI

NI = (EBIT – i .TD) . (1 – t)
= (BEP . TA – i . D/A . TA) . (1 – t)
= TA . (BEP – i . D/A) . (1 – t)
= TA . (15% – 12% . 60%) . (1 – 25%) = 0,0585 . TA
X3 = BEP = 15%
X5 = TAT = 3
X1 =

TSNH
0,45 . TA
=
= 0,45
TA
TA

X2 =


LNGL
NI . (1  d)
0,0585 . TA . (1  30%)
=
=
= 0,04095
TA
TA
TA

X4 =

ME
TD

=

8 . NI
8 . 0,0585 . TA
=
= 0,78
60 % . TA
60 % . TA

Z = 1,2 . X1 + 1,4 . X2 + 3,3 . X3 + 0,64 . X4 + 0,999 . X5
= 1,2 . 0,45 + 1,4 . 0,04095 + 3,3 . 15% + 0,64 . 0,78 + 0,999 . 3 = 4,58853
---------------------------

Giải: Đỗ Minh Trường – Lớp Ngày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH


3



×