Tải bản đầy đủ (.doc) (116 trang)

bộ đề kiểm tra GDCD 10, 11, 12 có ma trận năm học 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.8 KB, 116 trang )

SỞ GD & ĐT .........

CỘNG HOCJF XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT.................

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 12
Năm học 2017-2018
I. Mục tiêu đề kiểm tra
1. Về kiến thức:
- Học sinh nêu được khái niệm, đặc trưng cơ bản của pháp luật, hiểu được bản chất của pháp
luật; Nắm được khái niệm các hình thức thực hiện pháp luật, các loại vi phạm pháp luật, hiểu và
vận dụng kiến thức để giải quyết tình huống trong thực tế;
- Học sinh nắm được khái niêm bình đẳng về quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lí, hiểu được
quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật; Học sinh biết được thế nào là bình đẳng trong hôn
nhân và gia đình, nắm được nội dung để vận dụng giải quyết các tình huống trong hôn nhân và gia
đình, trong lao động
- Học sinh nắm được khái niệm dân tộc, bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế, hiểu
được nội dung bình đẳng giữa các tôn giáo. Vận dung kiến thức để giải bài tập về bình đẳng giữa
các dân tôc, tôn giáo.
- Học sinh nhận biết được các hành vi xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức
khỏe, quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở, quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại,
điện tín. Hiểu được khi nào được tiến hành bắt người trong trường hợp khẩn cấp và ai có quyền
bắt, giam, giữ người. Vận dụng kiến thức để giải quyết các tình huống trong thực tế.
- Học sinh nhận biết được quyền bầu cử, ứng cử và ai là người có quyền khiếu nại. Hiểu được cơ
chế thực hiện của dân chủ trực tiếp và điều kiện để ứng cử đại biểu Quốc hội, HĐND. Học sinh
biết sử dụng quyền khiếu nại để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
2. Về kĩ năng


- Học sinh biết vận dụng kiến thức vào các tình huống cụ thể;
- Biết phân tích, áp dụng để lựa chọn đáp án đúng
3. Thái độ
- Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử
- Rèn luyện cho học sinh tính tự giác, độc lập trong khi làm bài.
I.

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I GDCD LỚP 12


Mức độ Nhận biết

Thông hiểu

Mức độ thấp

Chủ
đề
Bài 1: Pháp
luật và đời
sống
Số câu
Số điểm
%
Bài 2: Thực
hiện pháp
luật
Số câu
Số điểm
%

Bài 3: Công
dân
bình
đẳng trước
pháp luật
Số câu
Số điểm
%

Vận dụng

Nhận biết được
pl, bản chất giai
cấp xã hội, đặc
trưng của pl

Hiểu được bản Biết phân biệt
chất giai cấp pl pháp luật với
và đặc trưng đạo đức?
của pl

4 câu


2 câu
0.5đ

1 câu
0,25đ


Nhận biết được
các hình thức
thực hiện pháp
luật
4 câu


Hiểu được vi
phạm dân sự và
trách nhiệm
hành chính
2 câu
0.5đ

Biết phân biệt
được hình
thức xử lý pl

Nhận biết được
quyền và nghĩa vụ
của công dân, trách
nhiệm pháp lí

Hiểu được quyền
bình đẳng của
công dân trước pl
và năng lực
trách nhiệm
pháp lí
2 câu

0.5đ

2 câu
0.5đ

Tổng

Mức độ
cao

7 câu
1,75đ
1,75%

2 câu
0,5đ

8 câu

2%
Biết vận
dụng kiến
thức giải
quyết tình
huống
1 câu
0,25đ

5 câu
1,25đ

1,25%

Bài
4: Nhận biết được thế
Quyền bình nào là luật hôn
đẳng
của nhân và gia đình
công dân
trong một
số lĩnh vực
của
đời
sống xã
hội
Số câu
Số điểm
%
Bài
5:
Quyền bình
đẳng giữa
các dân tộc

Hiểu được nội
dung bình đẳng
trong hôn nhân
và gia đình

Biết vận dụng
luật hôn nhân

gia đình năm
2014 và

Biết
dụng
thức
quyết
huống

4 câu
0.75đ

2 câu
0.5đ

2 câu
0.5đ

1 câu
0,25đ

Nhận biết được
bình đẳng giữa
các dân tộc

Hiểu được nội Biết vận dụng
dung bình đẳng kiến thức để
giữa các dân tộc tìm ra câu sai
về quyền bình


vận
kiến
giải
tình

Biết vận
dụng kiến
thức giải
quyết tình

8 câu

2%


và tôn giáo

đẳng giữa các
tôn giáo
1 câu
0.25đ

huống

Biết
dụng
thức
quyết
huống
1 câu

0.25đ

6 câu
1,5đ
1,5%

4 câu
10% = 1đ

40 câu
10đ

Số câu
Số điểm
%
Bài 6: Công
dân với các
quyền tự do
cơ bản

2 câu
0.5đ

2 câu
0.5đ

Nhận biết được
quyền tự do ngôn
luận của công dân


Hiểu
được
quyền bất khả
xâm phạm của
công dân

Số câu
Số điểm
%
Tổng

1 câu
0.25đ

2 câu
0.5đ

Vận dụng
quyền bất khả
xâm phạm về
thân thể và bí
mật thư tín,
điện thoại,
điện tín
2 câu
0.5đ

16 câu
40% = 4đ


12 câu
30% = 3đ

8 câu
20% = 2đ

1 câu
0.25đ

6 câu
1,5đ
1,5%
vận
kiến
giải
tình

II. Câu hỏi
Câu 1. Pháp luật là
A. quy tắc xử sự chung được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực của nhà nước
B. văn bản do nhà nước ban hành và thực hiện bằng quyền lực nhà nước
C. hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng
quyền lực nhà nước
D. khuôn mẫu chung thống nhất được thực hiện trong phạm vi cả nước.
Câu 2. Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền
mà nhà nước là đại diện thể hiện bản chất
A. giai cấp.
B.xã hội.
C. Nhân dân.
D. Dân tộc.

Câu 3. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội, được thực hiện trong thực tiễn đời sống
xã hội vì sự phát triển của xã hội thể hiện bản chất
A. nhân dân.
B.xã hội.
C. Dân chủ.
D. Dân tộc.
Câu 4. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành là một trong những nội dung
của khái niệm nào dưới đây?
A. Pháp luật.
B. Đạo đức.
C. Phong tục tập quán.
D. Quy định.
Câu 5. Điều nào sau đây không đúng khi nói về các đặc trưng của pháp luật
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính quy tắc xử sự chung của Nhà nước
C. Tính quyền lực bắt buộc chung D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 6. Pháp luật bao gồm mấy đặc trưng cơ bản
A. 3 đặc trưng
B. 4 đặc trưng
C. 5 đặc trưng
D. 6 đặc trưng
Câu 7. Những dấu hiệu nào dưới đây của pháp luật là dấu dấu hiệu để phân biệt pháp luật với
đạo đức?


A. Pháp luật được bảo đảm bằng biện pháp cưỡng chế của nhà nước
B. Pháp luật được hình thành từ thực tiễn đời sống
C. Quy định pháp của pháp luật không bao giờ bao hàm nội dung đạo đức
D. Pháp luật mang tính xã hội
Câu 8. Nam thanh niên từ đủ 18 tuổi đến 25 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự là hình thức thực

hiện pháp luật nào?
A. Thi hành pháp luật
B. Sử dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
Câu 9. Hiệu trưởng ra quyết định kỉ luật học sinh vi nội quy, nề nếp là hình thức thực hiện nào
của pháp luật?
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật
Câu 10. Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về
mọi vi phạm do mình gây ra?
A. 18 tuổi trở lên
B. 17 tuổi trở lên
C. 15 tuổi trở lên
D. 16 tuổi trở lên
Câu 11. Hành vi trái luật, có lỗi, do người có người có năng trách nhiệm pháp lí thực hiện xâm
hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là dấu hiệu
A. vi phạm pháp luật.
B. thực hiện pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
D. trách nhiệm pháp lí.
Câu 12 .Thực hiện pháp luật bao gồm mấy hình thức
A. 3 hình thức
B. 4 hình thức
C. 5 hình thức
D. 6 hình thức
Câu 13. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới?
A. quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế.

B. quan hệ lao động và quan hệ xã hội.
C. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
D. quan hệ kinh tế và quan hệ lao động
Câu 14. Bạn M 17 tuổi mâu thuẫn với anh K nên đã rủ một bạn mang hung khí đến đánh anh K
dẫn đến tử vong. Hành vi của bạn M thuộc loại vi phạm pháp luật nào?
A. Vi phạm hình sự.
B. Vi phạm dân sự.
C. Vi phạm hành chính.
D. Vi phạm kỉ luật.
Câu 15. Ông A xây nhà lấn vào lối đi chung của các hộ khác. Ông A sẽ chịu hình thức xử lý nào
của Ủy ban nhân dân phường?
A. Cảnh cáo, phạt tiền
B. Phạt tù
C. Cảnh cáo, buộc tháo dỡ phần xây dựng trái phép
D.Thuyết phục, giáo dục
Câu 16. Trách nhiệm pháp lí được hiểu là
A. Là nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm
pháp luật của mình
B. Là nghĩa vụ mà các tổ chức, cá nhân phải thực hiện khi vi phạm pháp luật
C. Là nghĩa vụ của cá nhân phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình
D. Là nghĩa vụ phải gánh chịu khi xâm phạm đến các cá nhân, tổ chức gây hậu quả xấu
Câu 17. Khẳng định nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật?
A. Mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ như nhau
B. Mọi công dân đều được hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước nhà nước và xã hội theo quy
định của pháp luật


C. Mọi công dân vi phạm cùng một quy định của pháp luật đều bị chịu trách nhiệm pháp lí như nhau
D. Mọi công dân đều không quyền và nghĩa vụ như nhau
Câu 18. Người nào sao đây là người không có năng lực trách nhiệm pháp lí?

A. Say rượu
B. Bị bệnh tâm thần
C. Bị ép buộc vi phạm pháp luật
D. Bị dụ dỗ vi phạm pháp luật
Câu 19. Quyền và nghĩa vụ của công dân có mối quan hệ với nhau như thế nào?
A. Không tách rời nhau.
B. Làm tiền đề tồn tại cho nhau.
C. Ngang nhau.
D. Phụ thuộc nhau.
Câu 20. H, Q, T và L đều 19 tuổi đã bị công an xã A bắt tại chỗ vì tội đánh bạc ăn tiền. Ông
trưởng công an xã A đã kí quyết định xử phạt hành chính đối với H, T và L. Q là cháu của ông
chủ tịch xã A nên không bị xử phạt, chỉ bị công an xã A nhắc nhở rồi cho về. Trong các trường
hợp trên H, Q, T và L?
A. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
B. Không bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
C. Bình đẳng về thực hiện nghĩa vụ trước pháp luật.
D. Bình đẳng về quyền của công dân.
Câu 21. Một trong những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta Theo
Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 là
A. Hôn nhân tự nguyện, một vợ một chồng.
B. Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
C. Vợ chồng bình đẳng; Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia
đình.
D. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng; Vợ chồng có nghĩa vụ
thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
Câu 22. Trước khi kết hôn cô A được bố mẹ đẻ cho 10 cây vàng. Vậy 10 cây vàng đó sau khi kết
hôn thuộc
A. Tài sản chung của vợ và chồng
B. Tài sản riêng của vợ
C. Tài sản riêng của chổng

D. Tài sản thuộc sở hữu của gia đình nhà chồng
Câu 23. Luật hôn nhân và gia đình nước ta quy định vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ
và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình thể hiện trong các nội dung nào sau đây?
A. Trong quan hệ nhân thân
B. Trong quan hệ tài sản
C. Trong quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
D. Trong quyền định đoạt tài sản chung của vợ và chồng
Câu 24. Bình đẳng giữa cha mẹ và con
A. cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.
B. lạm dụng sức lao động của con.
C. ngược đãi cha mẹ.
D. không tôn trọng ý kiến của con.
Câu 25. Do đặc điểm về cơ thể, sinh lí và chức năng làm mẹ nên lao động nữ được hưởng chế độ
thai sản. Theo quy định hiện nay lao động nữ được nghỉ chế độ thai sản trong thời gian bao nhiêu
tháng?


A. 4 tháng
B. 5 tháng
C. 6 tháng
D. 7 tháng
Câu 26. Nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng giữa anh chị em trong gia đình?
A. Có bổn phận thương yêu, chăm sóc giúp đỡ nhau
B. Không phân biệt đối xử giữa các con
C. Yêu quý kính trọng ông bà cha mẹ.
D. Có quyền ngang nhau trong lựa chọn nơi cư trú.
Câu 27. Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý?
A. Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già
B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
C. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự

D. Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn
Câu 28. Thấy chị H được công ty tạo điều kiện cho nghỉ giữa giờ làm việc 60 phút vì đang
mang thai, chị T ( đang không mang thai) cũng yêu cầu được nghỉ để như chị H vì cùng là lao
động nữ. Theo quy định của pháp luật thì chị T
A. không được nghỉ vì ảnh hưởng đến công việc.
B. không được nghỉ vì không thuộc đối tượng ưu đãi của pháp luật.
C. cũng được nghỉ để đảm bảo về thời gian lao động.
D. cũng được nghỉ để đảm bảo sức khỏe lao động.
Câu 29. Bình đẳng giữa các dân tộc là
A. Bình đẳng về chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục
B. Các dân tộc trong cùng một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ văn hóa,
không phân biệt chủng tộc, màu da...đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo
điều kiện để phát triển
C. Các dân tộc đều được đối xử bình đẳng và đều được tôn trọng, được Nhà nước tạo điều kiện
để phát triển
D. Các dân tộc đều bình đẳng về quyền
Câu 30. Việt Nam là một quốc gia
A. Ít tôn giáo
C. Không có tôn giáo
B. Đa tôn giáo
D. Một tôn giáo
Câu 31. Tìm câu phát biểu sai
A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động
tôn giáo theo quy định của pháp luật.
B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát
huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ
sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
Câu 32. Các dân tộc Việt Nam đều có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình thể hiện

nội dung nào?
A. Bình đẳng về chính trị
B. Bình đẳng về kinh tế
C. Bình đẳng về văn hóa
D. Bình đẳng về giáo dục


Câu 33. Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ văn hoá,
chủng tộc, màu da ... đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát
triển được hiểu là
A. Quyền bình đẳng giữa các cá nhân.
B. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
C. Quyền bình đẳng giữa các công dân. D. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.
Câu 34. Chị M là người dân tộc H’ Mông và anh H là người dân tộc Kinh. Họ đã yêu nhau được
2 năm và quyết định kết hôn. Nhưng gia đình chị M không đồng ý và kiến quyết không cho hai
người lấy nhau vì lí do anh H không phải là người dân tộc H’ Mông. Hành vi cản trở của gia đình
chị M đã vi phạm quyền gì của công dân?
A. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc
B. Quyền tự do giữa các dân tộc
C. Quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo
D. Quyền tự do ngôn luận.
Câu 35. Ông A mất xe máy và khẩn cấp trình báo với công an xã. Trong việc này ông A khẳng
định anh X là người lấy cắp. Dựa vào lời khai báo của ông A, công an xã đã ngay lập tức bắt anh
X. Việc làm của công an xã đã vi phạm
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của công dân
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Quyền tự do ngôn luận
Câu 36. Quyền tự do ngôn luận của công dân được thể hiện ở
A. Quyền bầu cử và ứng cử của công dân

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
C. Phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
của đất nước
D. Không ai bị bắt nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của viện kiểm
sát trừ trường hợp phạm tội quả tang
Câu 37. Việc tự ý bắt và giam, giữ người vì những lí do không chính đáng hoặc do nghi ngờ
không có căn cứ là hành vi
A. Trái pháp luật
B. Xâm phạm đến quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Phải bị xử lí nghiêm minh theo pháp luật
D. Xâm phạm quyền tự do ngôn luận
Câu 38. Đối với người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì việc bắt người được thực hiện
như thế nào?
A. Bất kì ai cũng có quyền bắt và giải ngay đến cơ quan công an, viện kiểm sát hoặc ủy ban nhân
dân nơi gần nhất
B. Chỉ có cán bộ nhà nước có thẩm quyền mới được quyền bắt
C. Chỉ có Viện kiểm sát mới có quyền bắt
D. Chỉ có Tòa án và ủy ban nhân dân nơi gần nhất mới có quyền bắt
Câu 39. Trong lúc A đang bận việc riêng thì có tin nhắn, T đã tự ý mở điện thoại của T ra xem
tin nhắn, hành vi này xâm phạm quyền gì của công dân
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền nhân thân của công dân
C. Quyền bí mật thư tìn, điện thoại, điện tín D. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân


Câu 40. Sau khi tiễn người hàng xóm ra về, bà L thấy mất chiếc điện thoại iphone 7s mới mua,
bực không chịu nổi bà cùng 3 người con của mình chạy sang nhà người hàng xóm lục soát.
Hành vi của mẹ con bà L đã
A. Xâm phạm vào quan hệ về tài sản của công dân.
B. Xâm phạm về nhân phẩm và danh dự của người khác

C. Quyền được đảm bảo bí mật đời tư của công dân.
D. Vi phạm đến quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 12
Năm học 2017-2018

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức, vận dụng kiến thức môn học của học
sinh
1. Về kiến thức :
Học sinh nắm được kiến thức cơ bản trong chương trình GDCD 11 và GDCD 12
2. Về kĩ năng:
Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng vận dụng kiến thức lựa chọn cách giải quyết
một số vấn đề trong thực tế cuộc sống.
3. Về thái độ:
- Giáo dục ý thức độc lập suy nghĩ, tự giác làm bài, có ý thức vận dụng kiến thức
vào thực tiễn.
- Sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật.
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan .
II. THIẾT LẬP MA TRẬN
Chủ đề/bài

Mức độ nhận thức
Nhận biết

1.Công dân
với sự phát
triển kinh tế

Thông hiểu


Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

HS nhận biết được
kn SLĐ
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%


2. Hàng hóa –
Tiền tệ - Thị
trường

Vận dụng kiến
thức để giải quyết
tình huống

HS nhận biết được
kn thị trường, và
thuộc tính của HH

Số câu: 1

Số điểm:0,75
Tỉ lệ%: 7,5%

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

3. QL giá trị
trong SX và
lưu thông HH

Vận dụng ND QL
giá trị để giải
quyết tình huống
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

4. Cạnh tranh
trrong SX và
lưu thông HH

6. Nền kinh tế
nhiều thành
phần

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%


Nhận biết được
KN cầu

Vận dụng ND QL
cung - cầu vào
g/q tình huống

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

Số câu: 2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ%: 5%

Hiểu được căn
cứ để phân
chia các TPKT
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

7. Nhà nước
XHCN

Số câu: 1

Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

HS chỉ ra được
một trong các
vai trò của
cạnh tranh
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

5. Cung trong SX và
lưu thông HH

Số câu: 2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ%: 5%

Hiểu được B/c
của NN XHCN

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%


Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%
8. Nền DC

XHCN

Hiểu được B/c
của nền DC
XHCN
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

9. Chính sách
dân số và giải
quyết việc làm

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

Hiểu được một
trong các mục
tiêu của C/s
dân số

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%
10. Chính sách
tài nguyên và
BVMT

Số câu: 1

Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

Chỉ ra được
các chủ thể
trong XH có
vai trò, TN
BVMT
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

11. Pháp luật
và đời sống

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

Nêu được đặc
trưng của pháp
luật.

Hiểu được vi
phạm pháp luật
và trách nhiệm
pháp lí.

Số câu: 1
Số điểm:0,25

Tỉ lệ%: 2,5%

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

Số câu: 2
Số điểm:5,0
Tỉ lệ%: 5%


12. Thực hiện
pháp luật

.

Ủng hộ các hành Lựa chọn
vi thực hiện đúng được các cách
pháp luật.
xử sự đúng khi
- Phê phán những thực hiện pháp
hành vi làm trái luật.
pháp luật.
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%


13. Công dân
bình đẳng
trước pháp
luật

Số câu: 3
Số câu: 4
Số điểm:0,75 Số điểm:1,25
Tỉ lệ%: 7,5% Tỉ lệ%:
12,5%

Liên kết KT
toàn bài rút ra
ND đầy đủ về
quyền bình
đẳng của công
dân trước PL

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%
14. Quyền
Nêu được các KN
bình đẳng của trong bài
công dân
trong một số
lĩnh vực đời
sống xã hội.
Số câu: 1

Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%
15. quyền
bình đẳng
giữa các dân
tộc, tôn giáo

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

Hiểu được một
Vân dụng KT
trong các ND Vân dụng KT g/q g/q tình huống
của quyền bình tình huống
đẳng trong các
LV của Đ/s XH

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

Số câu: 1
Số câu: 4
Số điểm:0,25 Số điểm:1
Tỉ lệ%: 2,5% Tỉ lệ%: 10%


Nêu được một số Phân biệt được
QĐ của PL về bình tín ngưỡng và
đẳng tôn giáo
mê tín

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

Số câu: 2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ%: 5%


16. Công dân
với các quyền
tự do cơ bản

Nhận biết được cácHiểu được ND Vân dụng KT g/q Vân dụng KT
KN trong bài
các quyền tự do tình huống
g/q tình huống
cơ bản của công
dân
Số câu: 1

Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

17. Công dân
với các quyền
dân chủ

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

Nhận biết được các
Kn: DC trực tiếp,
DC gián tiếp

Vân dụng KT g/q Vân dụng KT
tình huống
g/q tình huống

Số câu: 2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ%: 5%

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%


18. PL với sự Nhận biết được
phát triển của một trong các
công dân
quyền: học tập,
sáng tạo, phát triển

Số câu: 1
Số câu: 4
Số điểm:0,25 Số điểm:1
Tỉ lệ%: 2,5% Tỉ lệ%: 10%

Vân dụng KT g/q Vân dụng KT
tình huống
g/q tình huống

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

19. PL với sự Nhận biết được cácHiểu được các
phát triển bền KN trong bài
ND của KN
vững
phát triển bền
vững


Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Số câu: 1
Số câu: 4
Số điểm:0,25 Số điểm:1
Tỉ lệ%: 2,5% Tỉ lệ%: 10%

Số câu: 2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ%: 5%

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ%: 2,5%

Số câu: 12
Số điểm:3
Tỉ lệ%: 30%

Số câu: 12
Số điểm:3
Tỉ lệ%: 30%

Số câu: 1
Số câu: 3
Số điểm:0,25 Số điểm:0,75
Tỉ lệ%: 2,5% Tỉ lệ%: 7,5%

Vân dụng KT
g/q tình huống

Số câu: 1
Số câu: 4
Số điểm:0,25 Số điểm:1
Tỉ lệ%: 2,5% Tỉ lệ%: 10%

Số câu:8
Số điểm:2
Tỉ lệ%:20%

Số câu:8
Số điểm:2
Tỉ lệ%:20%

Tổng số
câu:40
Tổng số
điểm:10
Tỉ lệ %:
100%


ĐỀ
CĐ1
Mức độ 1 (1câu)
Câu 1:Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng
vào trong quá trình sản xuất được gọi là
a. sức lao động.

b. lao động.
c. sản xuất của cải vật chất.
d. hoạt động.
CĐ2
Mức độ 1 ( câu)
Câu 2. Giá trị của hàng hoá là
A. công dụng của hàng hoá
B. lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
C. giá cả của hàng hoá
D. lao động cá biệt của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
Mức độ 3 ( 1 câu)
Câu 3. Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy
tiền đó thực hiện chức năng gì?
a. Phương tiện thanh toán.
b. Phương tiện giao dịch.
c. Thước đo giá trị.

d. Phương tiện lưu thông.

CĐ3
Mức độ 3 ( 1 câu)
Câu 4. Để may một cái áo, anh A phải mất thời gian lao động cá biệt là 2h,
trong khi đó thời gian lao động xã hội cần thiết là 1,5h. Trong trường hợp này,
việc sản xuất của anh A sẽ
A. thu được lợi nhuận
B. hòa vốn
C. lỗ vốn
D. có thể bù đắp được chi phí
CĐ4
Mức độ 2 ( 1 câu)

Câu 5. Trong sản xuất và lưu thông hàng hoá cạnh tranh giữ vai tròl


a. mục tiêu kinh tế.
c. một động lực kinh tế.

b. cơ sở sản xuất và lưu thông hàng hoá.
d. nền tảng của sản xuất và lưu thông hàng hoá.

CĐ5
Mức độ 1 ( 1 câu)
Câu 6. Khối lượng hàng hóa mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì
xác định tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là
A. cung
B. cầu
C. tổng cầu
D. tiêu thụ
Mức độ 3 ( 1 câu)
Câu 7. Khi mua hàng trên thị trường, để có lợi , em tránh trường hợp nào sau
đây?
A. Theo ý thích của em
B. Cung = Cầu
C. Cung > Cầu
D. Cung < Cầu
CĐ6
Mức độ 2 ( 1 câu)
Câu 8. Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào
a. nội dung của từng thành phần kinh tế
b. hình thức sở hữu TLSX
c. vai trò của các thành phần kinh tế

d. biểu hiện của từng thành
phần
kinh tế.
CĐ7
Mức độ 2 ( 1 câu)
Câu 9: Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam mang bản chất của
A. giai cấp công nhân.
B. giai cấp tư sản.
C. giai cấp nông dân.
D. giai cấp trí thức.
CĐ8
Mức độ 2 ( 1 câu)
Câu 10: Dân chủ XHCN là dân chủ của
A. quảng đại quần chúng nhân dân.
B. giai cấp thống trị.
C. tầng lớp trí thức.
D. các giai cấp chủ yếu trong xã hội.
CĐ9
Mức độ 2 ( 1 câu)
Câu 11: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số là
A. bảo tồn đa dạng sinh học.
B. mở rộng thị trường lao động.
C. ổn định quy mô, cơ cấu dân số.

D. phát triển sản xuất và dịch vụ.


CĐ10
Mức độ 2 ( 1 câu)
Câu 12: Chủ thể nào dưới đây có trách nhiệm bảo vệ môi trường?

A. Các tổ chức và cá nhân.
B. Tổ chức, cá nhân, đơn vị xã hội.
C. Tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp.
D. Nhà nước, các tổ chức, mọi cá
nhân.
CĐ 11
Mức độ 1 (1 câu)
Câu 13: Điều nào sau đây không đúng khi nói về các đặc trưng của pháp luật?
A. PL có tính quy phạm phổ biến
B. PL có tính quy tắc xử sự chung của Nhà nước
C. PL có tính quyền lực bắt buộc chung
D. PL có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
Mức độ 2 (1 câu)
Câu 14: Pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện cho
quyền lợi của
A. giai cấp công nhân.
B. giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
C. giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
D. giai cấp công nhân và đội ngũ tri thức.
CĐ 12
Mức độ 3 (1 câu)
Câu 15: Anh A vi phạm luật an toàn giao thông đường bộ, bị cảnh sát giao
thông lập biên bản xử phạt hành chính.Trong trường hợp này cảnh sát giao
thông đã
A. tuân thủ pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. sử dụng Pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Mức độ 4 (3 câu)
Câu 16. Do nghi ngờ chị N bịa đặt nói xấu mình nên chị V cùng em gái là chị

D đưa tin đồn thất thiệt về vợ chồng chị N lên mạng XH. Khiến uy tín của họ
bị ảnh hưởng nghiêm trọng. Chồng chị N tức giậnđã xông vào nhà chị V mắng
chửi nên bị chồng chị B đánh gãy chân. Những ai dưới đây phải chịu trách
nhiệm pháp lí?
A. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D.
B. Vợ chồng chị N và chị D.
C. Vợ chồng chị V và chị D.
D. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị V


Câu 17: Phát hiện khách sạn Z không đảm bảo an tòa cháy nổ, anh T dọa sẽ
làm đơn tố cáo. Bực tức, giám đốc cùng nhân viên khách sạn tìm cách khống
chế và nhốt anh T trong tầng hầm ba ngày khiến anh bị hoảng loạn tinh thần.
Giám đốc khách sạn Z phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Dân sự.
B. Quản thúc.
C. Cảnh cáo.
D. Hình sự.
Câu 18: Vào ca trực của mình ở trạm thủy nông, anh A rủ các anh B, C, D
đến liên hoan. Ăn xong, A và B say rượu nên nằm ngủ ngay trên sàn nhà, còn
C và D thu dọn bát đĩa.Thấy nhiều đèn nhấp nháy, a C tò mò bấm thử, không
ngờ chạm phải cầu giao vận hành cửa xả lũ. Lượng nước lớn, tốc độ xả nhanh
đã gây ngập làm thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản quanh vùng.
Hoảng sợ, anh C và D bỏ trốn. Những ai dưới dây phải chịu trách nhiệm hình
sự?
A. Anh B, C và D
B. Anh A, C và D
C. Anh A, B, C, và D
D. Anh C và D
CĐ 13

Mức độ 2 (1 câu)
Câu 19. Khoản 1, Điều 16, Hiến pháp 2013 quy định: Mọi công dân đều bình
đẳng trước pháp luật. Bình đẳng trước pháp luật ở đây được hiểu là
A. bình đẳng về trách nhiệm pháp lí
B.bình đẳng về quyền và trách nhiệm pháp lí
C. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
D. bình đẳng về quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lí
CĐ 14
Mức độ 1 (1 câu)
Câu 20: Theo quy định của Bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ
A. 18 tuổi. B. 15 tuổi.
C. 14 tuổi.
D. 16 tuổi.
Mức độ 2 (1 câu)
Câu 21. Công dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động được hiểu là có quyền
A. xin việc, giao kết hợp đồng và làm việc ở mọi nơi.
B. được làm mọi việc như nhau không phân biệt lứa tuổi.
C. làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp.
D. chuyển đổi công việc mà không cần căn cứ vào khả năng.
Mức độ 3 (1 câu)
Câu 22: Vợ chồng anh B có quan niệm con gái là con người ta. Vì nghĩ mình
nuôi con gái lớn rồi, thì con đi lấy chồng , nên đối xử thiên vị con trai hơn để
sau này già thì còn ở với con trai. Vợ chồng anh B đã vi phạm quyền


A. bình đẳng giữa cha mẹ và con
C. bình đẳng giữa vợ và chồng

B. bình đẳng giữa ông bà và cháu
D. bình đẳng giữa Anh (chị) em


Mức độ 4 (1 câu)
Câu 23: Hai quầy thuốc tân dược của chị T và chị D cùng bán một số biệt
dược không có trong danh mục được cấp phép nhưng khi kiểm tra, cán bộ
chức năng P chỉ xử phạt chị D, còn chị T được bỏ qua vì trước đó chị đã nhờ
người quen tên M là em gái của cán bộ P giúp đỡ. Những ai dưới đây vi phậm
nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Chị T, D, và M
B. Chị T, M và cán bộ P
C. Chị T, D, M và cán bộ P
D. Chị T, D và cán bộ P
CĐ 15
Mức độ 1 (1 câu)
Câu 24: Các cơ sở tôn giáo ở Việt Nam như: Chùa, nhà thờ, thánh đường,
thánh thất, trụ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật quy định như thế nào?
A. Được công đồng dân cư bảo hộ.
B. Được công đồng giáo dân bảo hộ.
C. Được đạo đức tôn giáo bảo hộ.
D. Được pháp luật bảo hộ.
Mức độ 2 (1 câu)
Câu 25: Yếu tố quan trọng để phân biệt sự khác nhau giữa tín ngưỡng với mê
tín dị đoan là
A. niềm tin

B. nguồn gốc

C. hậu quả xấu để lại
D. nghi lễ.
CĐ 16
Mức độ 1 (1 câu)

Câu 26. Hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm của người khác là hành
vi
A. trái với quy tắc ứng xử xã hội.
B. trái với đạo lí làm người .
C. vi phạm pháp luật và trái với đạo đức.
D. không gây ra hậu quả gì.
Mức độ 2 (1 câu)
Câu 27. Trường hợp nào dưới đây không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về
chỗ ở của công dân?


A. Khám chỗ ở khi chủ nhà cố ý vắng mặt nhưng có sự chứng kiến của đại diện
chính quyền.
B. Khám chỗ ở khi nhà có trẻ em và có sự chứng kiến của người láng giềng.
C. Khám chỗ ở vào ban đêm.
D. Khám chỗ ở khi chủ nhà cố ý vắng mặt nhưng có sự chứng kiến của chính quyền
địa phương và một người láng giềng.
Mức độ 3 (1 câu)
Câu 28. Do mâu thuẫn cá nhân, sau tiết 5 Hùng rủ mấy bạn hàng xóm đến
đánh một bạn ở trong lớp bị gãy tay. Hành vi của Hùng đã xâm phạm vào
quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
B. Quyền được bảo đảm an toàn về tính mạng của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe của công dân.
Mức độ 4 (1 câu)
Câu 29. Chị T nhặt được công văn mật do giám đốc B làm rơi trên đường về
nhà nên mở ra xem rồi nhờ anh P in sao để đăng tải lên mạng XH. Nội dung
này được anh K chia sẻ lên trang tin cá nhân. Những ai dưới đây đã vi phạm
quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?

A. Chị T và anh P.
B. Giám đốc B, chị T và anh P.
C. Giám đốc B, chị T, anh P và anh K.
D. Giám đốc B và chị T.
CĐ 17
Mức độ 1 (2 câu)
Câu 30: Dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu
quyết tham gia trực tiếp quyết định công việc chung của cộng đồng, của Nhà
nước là nội dung hình thức dân chủ
A. trực tiếp.
B. gián tiếp.
C. tập trung.
D. xã hội chủ nghĩa.
Câu 31: Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân nhân là cơ quan nào?
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.


C. Tòa án tối cao.
D. Ban chấp hành trung ương.
Mức độ 3 (1 câu)
Câu 32: Giả định ngày 07/3/2017, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc
hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Công dân có đủ điều kiện được bầu cử khi
có ngày sinh là
A. Công dân sinh ngày 6/3/1999
B. Công dân sinh ngày 22/5/1999
C. Công dân sinh ngày 7/3/2000
D. Công dân sinh ngày 8/3/1999
Mức độ 4 (1 câu)
Câu 33: Khi đang giúp chồng bỏ phiếu bầu cử theo đề xuất của anh thì chị A

phát hiện anh D có hành vi gian lận phiếu bầu, chị A kể lại cho bạn thân của
mình là H và T nghe. Vốn mâu thuần với D nên H lập tức đăng tin đồn thất
thiệt bôi nhọ D trên trang tin cá nhân, còn T thì nhắn tin tống tiền D. Những
ai dưới đây vi phạm nguyên tắc bầu cử?
A. Chồng chị A, D và H
B. Chị A, D và H
C. Vợ chồng chị A và anh D
D. Vợ chồng chị A, H và T
CĐ 18
Mức độ 1 (1 câu)
Câu 34: Quyền được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ thuộc nhóm
quyền nào dưới đây?
A. Quyền tự do.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền Phát triển.
D. Quyền tác giả.
Mức độ 3 (1 câu)
Câu 35. H là một học sinh có khả năng viết truyện, làm thơ nhưng bố em đã
cấm hoàn toàn vì việc đó làm ảnh hưởng đến việc học tập của H. Theo em bố
H đã vi phạm quyền gì của công dân ?
A. Quyền sáng tạo
B. Quyền học tập.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền hưởng thụ các giá trị văn hóa


Mức độ 4 (1 câu)
Câu 36:Trường C đặc cách cho em B vào lớp một vì em mới năm tuổi nhưng
đã biết đọc, viết và tính nhẩm thành thạo nên bị phụ huynh học sinh M cùng
lớp tố cáo. Phụ huynh học sinh M đã hiểu sai quyền nào dưới đây của công

dân?
A. Được tham vấn.
B. Thẩm định.
C. Được phát triển.
D. Sáng tạo.
CĐ 19
Mức độ 1 (2 câu)
Câu 37: Quyền tự do kinh doanh có nghĩa là, mọi công dân khi có đủ điều
kiện do PL quy định đều có quyền tiến hành hoạt động kinh doanh sau khi
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
A. tiếp nhận đăng kí kinh doanh
B. chấp nhận đăng kí kinh doanh
C. nhận đăng kí kinh doanh
D. phản hồi về đăng kí kinh doanh
Câu 38: Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới
mục tiêu phát triển bền vững là:
A. kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và QPAN
B. việc làm, bình đẳng giới, môi trường
C. Kinh tế, môi trường xã hội và QPAN
D. dân số, việc làm, bình đẳng giới, môi trường và QPAN
Mức độ 2 (1 câu)
Câu 39: Trong xu hướng toàn cầu hóa ngày nay, để đảm bảo cho sự phát triển
lâu dài, hiệu quả các quốc gia nên chọn phát triển theo hướng
A. năng động
B. sáng tạo
C. bền vững
D. liên tục
Mức độ 4 (1 câu)
Câu 40: Câu có nội dung đúng về bảo vệ môi trường là:
A. Ở những nơi nhiều ao, hồ, sông, suối không cần tiết kiệm nước.

B. Cải tạo hồ nước ngọt thành hồ nước lợ nuôi tôm có giá trị kinh tế nhưng có hại
cho môi trường.
C. Lấp vùng đầm lầy tự nhiên rộng lớn để xây dựng khu dân cư là làm cho môi
trường sạch, đẹp.
D. Dùng nhiều phân hóa học sẽ tốt cho đất.


HẾT

Đề kiểm tra một tiết học kì 2 môn GDCD 12
I. Mục tiêu đề kiểm tra
1. Về kiến thức:
- Học sinh nêu được các nội dumg cơ bản ở bài 6, 7, 8.
2. Về kĩ năng
- Học sinh biết vận dụng kiến thức vào các tình huống cụ thể;
- Biết phân tích, áp dụng để lựa chọn đáp án đúng
3. Thái độ
- Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử
- Rèn luyện cho học sinh tính tự giác, độc lập trong khi làm bài.

II. Ma trận
Mức độ
Nội dung
Bài 6: Công dân với
các quyền tự do cơ
bản

Số câu
Số điểm
%

Bài 7: Công dân với
các quyền dân chủ

Vận dụng
Nhận biết
Học sinh nhận
biết được các
hành vi xâm
phạm quyền
được pháp luật
bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe,
quyền bất khả
xâm phạm về
chỗ ở, quyền
được bảo đảm
an toàn và bí
mật thư tín, điện
thoại, điện tín.
5
1,25
12,5%
Học sinh nhận
biết được quyền
bầu cử, ứng cử

Thông hiểu

Cấp độ thấp


Cấp độ cao

Học sinh hiểu
được khi nào
được tiến hành
bắt người trong
trường hợp
khẩn cấp và ai
có quyền bắt,
giam, giữ
người.

Vận dụng
kiến thức để
giải quyết các
tình huống
trong thực tế.

Vận dụng
kiến thức để
giải quyết
tình huống
quyền bất
khả xâm
phạm về thân
thể.

4

2


1

1,0
10%
Học sinh hiểu
được cơ chế
thực hiện của

0,7
7%
Học sinh biết
sử dụng
quyền khiếu

0,35
3,5%


và ai là người có dân chủ trực
quyền khiếu nại. tiếp và điều
kiện để ứng cử
đại biểu Quốc
hội, HĐND.
5
4
1,25
1,2
12,5%
12%


nại để bảo vệ
quyền và lợi
ích hợp pháp
của mình.

5

2

3

1
0,85
8,5%

0,35
3,5%

Bài 8: Pháp luật với
sự phát triển của
công dân
3
1,25
Tổng

12,5%
7,5%
15
11

37,5%= 3,75 29,5%=
điểm
điểm

0,75

1
0,7

7%
7
2,95 22,5%=2,25
điểm

0,35
3,5%
3
10,5%=1,05
điểm

III. Hệ thống câu hỏi:
Câu 1: Những hành vi nào sau đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về
tính mạng, sức khỏe của công dân:
A. Bắt giam giữ người
B. Đánh người gây thương tích, đe dọa giết người
C. Tự ý lục soát nhà người khác
D. Đọc trộm thư, giấu thư của người khác
Câu 2: Hành vi nào sau đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của
công dân:
A. Tự ý xông vào nhà người khác khi chưa có sự đồng ý của chủ nhà.

B. Công an khám xét nhà một người nào đó khi có quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
C. Cơ quan có thẩm quyền vào nhà một người nào đó truy bắt tội phạm truy nã
D. Vào nhà ai đó chơi
Câu 3: Tự tiện bóc, mở, tiêu hủy thư của người khác là hành vi xâm phạm:
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín. của công
dân.
Câu 4: Quyền tự do ngôn luận của công dân được thể hiện ở:
A. Quyền bầu cử và ứng cử của công dân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
C. Đóng góp ý kiến, kiến nghị với các Đại biểu Quốc hội và đại biểu hội đồng
nhân dân trong các dịp tiếp xúc cử tri ở cơ sở


D. Không ai bị bắt nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn
của viện kiểm sát trừ trường hợp phạm tội quả tang
Câu 5: Thế nào là quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Không một ai dù ở cương vị nào có quyền tự ý bắt và giam giữ người vì những
lí do không chính đáng hoặc do nghi ngờ không có căn cứ
B. Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê
chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang
C. Là quyền quan trọng nhất được ghi nhận tại Điều 20 Hiến pháp năm 2013
D. Là quyền được tự do về thân thể của công dân
Câu 6: Bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi:
A. Thấy ở người hoặc tại chỗ ở của một người nào đó có dấu vết của tội phạm và
xét thấy cần ngăn chặn ngay việc người đó trốn.
B. Có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo sẽ gây khó khăn cho việc điều tra, truy tố, xét
xử.

C. Người đó đang thực hiện hành vi phạm tội
D. Nghi ngờ người đó đã có hành vi phạm tội
Câu 7: Nhận định nào sau đây sai
A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật
B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về
thân thể của công dân.
C. Ai cũng có quyền bắt và giam giữ người theo ý của mình
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật
Câu 8: Đâu là nội dung sai khi nói về quyền được pháp luật bảo hộ về tính
mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của công dân:
A. Được phép đánh người khi người đó phạm tội
B. Không ai được đánh người, nghiêm cấm các hành vi hung hãn côn đồ, đánh người
gây thương tích
C. Nghiêm cấm mọi hành vi xâm phạm đến tính mạng của người khác, đe dọa giết
người, làm chết người
D. Không ai được xúc phạm đến danh dự và nhân phẩm của người khác
Câu 9: Người đã bị Tòa án quyết định đưa ra xét xử được gọi là:
A. Bị can
B. Tội phạm
C. Bị cáo
D. Phạm nhân
Câu 10: Bạn H viết bài gửi đăng báo bày tỏ ý kiến về chủ trương, chính sách,
pháp luật của nhà nước. Trong trường hợp này bạn H đã thực hiện quyền:
A. Tự do ngôn luận
B. Tự do báo trí.
C. Được sống
D. Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự


Câu 11: Do mâu thuẫn cá nhân, sau tiết 5 Hùng rủ mấy bạn hàng xóm đến

đánh một bạn ở trong lớp bị gãy tay. Hành vi của Hùng đã xâm phạm vào
quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe của công dân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe của công dân.
C. Quyền được bảo đảm an toàn về tính mạng của công dân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
Câu 12: Ông Quốc bị mất trộm tiền, ông nghi cho Vinh là đứa trẻ hàng xóm(14
tuổi) lấy trộm. Ông Quốc đã trói Vinh vào cột nhà mình để tra hỏi, doạ nạt. Sau
hơn 2 giờ không có kết quả, ông Quốc mới thả Vinh về trong tình trạng rất hoảng
loạn về tinh thần. Hành vi của ông Quốc xâm phạm tới quyền gì của công dân.
A. Xâm phạm tới quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
B. Xâm phạm tới quyền được bảo đảm an toàn về tính mạng, sức khoẻ của công
dân.
C. Xâm phạm tới quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. Xâm phạm tới quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 13: Quyền bầu cử và ứng cử là các quyền dân chủ của công dân trong lĩnh vực...
A. Chính trị xã hội
B. Chính trị
C. Chính trị kinh tế
D. Kinh tế xã hội
Câu 14: Người có quyền khiếu nại là:
A. Cá nhân, tổ chức
B. Chỉ có công dân
C. Công dân bị hành vi trái pháp luật xâm phạm
D. Tổ chức bị hành vi trái pháp luật xâm phạm
Câu 15: Quyền bầu cử của công dân được thực hiện theo nguyên tắc nào?
A. Phổ thông
B. Trực tiếp và bỏ phiếu kín.
C. Bình đẳng.
D. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.

Câu 16: Quyền ứng cử của công dân được thực hiện bằng mấy con đường?
A. 2 con đường B. 4 con đường
C. 3 con đường
D. 5 con đường
Câu 17: Ai có quyền tố cáo:
A. Nhà nước.
C. Cơ quan.
B. Tổ chức.
D. Chỉ có công
dân.
Câu 18: Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội là quyền gắn liền với việc
thực hiện
A. Hình thức dân chủ trực tiếp
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ tập trung
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 19: Ở phạm vi cơ ở, dân chủ trực tiếp được thực hiện theo cơ chế:
A. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
B. Dân kiểm tra


C. Tham gia vào quản lí bộ máy nhà nước từ trung ương đến địa phương
D. Khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân
Câu 20. Điều kiện nào dưới đây là đúng về tự ứng cử đại biểu Quốc hội và Hội
đồng nhân dân các cấp?
A. Mọi công dân đủ 18 tuổi không vi phạm pháp luật.
B. Mọi công dân đủ 21 tuổi trở lên, có năng lực và tín nhiệm với cử tri.
C. Mọi công dân đủ 20 tuổi trở lên.
D. Mọi công dân Việt Nam.
Câu 21: Mục đích của tố cáo là:

A. Nhằm phát hiện, ngăn chặn các việc làm đúng pháp luật.
B. Nhằm phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật xâm hại đến lợi ích của Nhà
nước và công dân.
C. Nhằm phát hiện, ngăn chặn các việc làm của tổ chức và công dân.
D. Nhằm phát hiện những hành vi trái pháp luật.
Câu 22. Công an bắt người trong trường hợp nào dưới đây thì không vi phạm
quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Hai học sinh gây mất trật tự trong lớp học.
B. Hai nhà hàng xóm to tiếng với nhau.
C. Tung tin, bịa đặt nói xấu người khác.
D. Một người đang bẻ khóa lấy trộm xe máy.
Câu 23: Chị M bị buộc thôi việc trong thời gian đang nuôi con 8 tháng tuổi.
Chị M cần căn cứ vào quyền nào của công dân để bảo vệ mình?
A. Quyền dân chủ.
B. Quyền bình đẳng.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền khiếu nại.
Câu 24: Năm nay Hoa đủ tuổi đi bầu cử, nhưng thật tiếc, đến ngày bầu cử
Quốc hội, HĐND các cấp thì Hoa lại có việc phải về quê ngoại. Đang lúng túng
chưa biết xử lí thế nào thì Mai xung phong bỏ phiếu thay bạn. Hành động của
Mai đã vi phạm nguyên tắc bầu cử nào trong Luật bầu cử
A. Nguyên tắc bỏ phiếu kín
B. Nguyên tắc trực tiếp
C. Nguyên tắc bình đẳng
D. Nguyên tắc phổ thông
Câu 25: Chị Nguyệt bị Giám đốc công ty kỉ luật với hình thức " chuyển công
tác khác". Chị Nguyệt cho rằng quyết định của giám đốc kỉ luật chị là sai
pháp luật nên chị muốn làm đơn khiếu nại. Theo em chị Nguyệt phải gửi đơn
khiếu nại đến ai để giải quyết?
A. Người đứng đầu cơ quan hành chính cấp trên trực tiếp của giám đốc công ty chị

Nguyệt.
B. Chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Giám đốc công ty nơi chị Nguyệt làm việc.
D. Tổng thanh tra chính phủ.


×