Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề cương De cuong mon tinUD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.27 KB, 18 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ TÂY

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

TIN ỨNG DỤNG

HÀ NỘI - 2017


TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ TÂY
KHOA TỰ NHIÊN

BỘ MÔN TIN

1. Thông tin về giảng viên
- Họ tên: Nguyễn Xuân Khuê
- Học vị: Thạc sĩ
- Địa điểm làm việc: Khoa Tự Nhiên - Trường CĐSP Hà Tây
- Thời gian làm việc: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Tự Nhiên - Trường CĐSP Hà Tây
- Số điện thoại: 0978994799
- Địa chỉ E-mail:
2. Thông tin chung về học phần
2.1. Tên học phần: TIN ỨNG DỤNG 2(20,10)
2.2. Mã học phần:
2.3. Số tín chỉ: 2
2.4. Học phần: Bắt buộc
2.5. Các môn học tiên quyết:
2.6. Các môn học kế tiếp:
2.7. Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Có thiết bị dạy học ( Máy chiếu, máy


tính, phòng máy thực hành)
2.8. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
- Nghe giảng lý thuyết:

20

- Thảo luận:
- Làm việc nhóm:
- Thực hành:

10

- Tự học, tự nghiên cứu:
- Tư vấn của GV:
3. Tóm tắt nội dung học phần
2


Học phần cung cấp các kiến thức, kỹ năng cơ bản và nâng cao đáp ứng yêu
cầu ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học. Các nội dung chính gồm: Sử dụng
hệ điều hành Windows, quản lý tệp tin trên máy tính, đồ họa với Paint; Sử dụng
Internet khai thác thông tin trên mạng; Tạo bài giảng điện tử với PowerPoint (MS
PowerPoint); Sử dụng phần mềm Microsoft Excel trong quản lý dạy học.
4. Nội dung chi tiết của học phần
Chương 1: SỬ DỤNG MÁY TÍNH VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOW 3 (2,1)
1.1. Sử dụng máy tính và quản lý tệp với hệ điều hành Windows
1.1.1. Khởi động và thoát khỏi Windows
1.1.2. Desktop và các biểu tượng
1.1.3. Làm việc với một ứng dụng trên Windows
1.1.4. Quản lý tệp tin và thư mục: Tạo, tìm kiếm, mở, đổi tên, sao chép, đổi

chỗ, xóa, tạo đường tắt (Shortcut)
1.2. Chương trình đồ họa Paint
1.2.1. Làm quen với Paint
1.2.1.1. Khởi động Paint
1.2.1.2. Thiết lập kích thước bức vẽ
1.2.1.3. Các bước chung để tạo một bức vẽ
1.2.2. Đồ họa trong Paint
1.2.2.1. Sử dụng các công cụ vẽ
1.2.2.2. Vẽ tự do bằng Pencil và Brush
1.2.2.3. Vẽ các đường và các hình
1.2.2.4. Tô màu bức vẽ
1.2.2.5. Thêm văn bản
1.2.3. Sử dụng các công cụ hiệu chỉnh
1.2.4. Copy ảnh màn hình vào Paint
1.2.5. Làm việc với các mẫu cắt
1.2.5.1. Tạo mẫu cắt
1.2.5.2. Xóa mẫu cắt
1.2.5.3. Di chuyển và sao chép mẫu cắt
Thực hành: Windows: Khởi động, tắt máy đúng quy trình; biết khởi động nóng
khi xử lý máy bị treo; tạo lập được hệ thống thư mục và tệp tin; biết làm việc với
một ứng dụng trên Windows.
Paint: Sử dụng các công cụ vẽ các bức tranh hoàn chỉnh; sao chép màn hình máy
tính và cửa sổ phần mềm ứng dụng vào Paint; chỉnh sửa và thao tác với các mẫu
cắt
Chương 2: INTERNET VÀ DỊCH VỤ WORLD WIDE WEB 3 (2,1)
3


2.1.


Khái niêm Internet, World Wide Web
2.1.1. Khái niệm Internet
2.1.2. Khái niệm World Wide Web
2.1.3. Trình duyệt Web IE (Internet Explorer)
2.1.3.1. Các thành phần của màn hình Internet Explorer
2.1.3.2. Lưu lại các địa chỉ yêu thích
2.1.3.3. Lưu lại trang Web hiện hành cùng hình ảnh vào đĩa cứng
2.1.3.4. Một số trình duyệt khác (Google Chrome, FireFox…)
2.2. Tìm kiếm thông tin trên Internet
2.2.1. Giới thiệu công cụ tìm kiếm
2.2.2. Kỹ thuật tìm kiếm thông tin cơ bản bằng công cụ Google.
2.2.3. Khai thác kết quả tìm kiếm
2.2.3.1. Lưu trang Web
2.2.3.2. Sao chép một phần nội dung trang Web
2.2.3.3. Lưu dữ liệu đa phương tiện (hình ảnh, âm thanh, video)
2.3. Thư điện tử
2.3.1. Cấu trúc một địa chỉ Email
2.3.2. Sử dụng Gmail
2.3.2.1. Tạo tài khoản mới trong Gmail
2.3.2.2. Đọc, nhận tệp đính kèm và trả lời Email
2.3.2.3. Xóa Email
2.3.2.4. Soạn thảo và gửi Email, đính kèm tệp
Thực hành: Mở trang Internet tìm kiếm thông tin qua mạng; lưu trữ thông tin vào
máy tính; thiết lập hòm thư, gửi nhận thư và tài liệu qua Email.
Chương 3: THIẾT KẾ TRÌNH DIỄN ĐIỆN TỬ TRÊN POWER POINT
12 (8,4)
3.1.

Làm việc với PowerPoint
3.1.1. Khởi động PowerPoint

3.1.2. Môi trường làm việc của PowerPoint
3.1.2.1. Hệ thống cửa sổ
3.1.2.2. Hệ thống menu
3.1.2.3. Hệ thống các công cụ
3.1.3. Đóng chương trình ứng dụng PowerPoint
3.2. Các thao tác cơ bản tạo một bản trình diễn
3.2.1. Tạo một bản trình diễn mới
3.2.2. Lưu bản trình diễn
3.2.3. Mở một bản trình diễn
3.3. Các thao tác với Slide
3.3.1. Bổ sung, di chuyển, xóa slide
4


3.4.

3.5.

3.6.

3.7.

3.3.2. Thiết kế mầu nền cho Slide
3.3.2.1. Sử dụng mẫu thiết kết sẵn – Design Template
3.3.2.2. Tự thiết kế mầu nền
3.3.3. Thiết kế bố cục trang Slide (Slide Layout)
3.3.4. Chèn số trang và dòng chân trang cho Slide
3.3.5. Slide Master
3.3.6. Các chế độ xem Slide - Slide Sorter View
Chèn các đối tượng vào Slide

3.4.1. Chèn văn bản vào Slide
3.4.2. Chèn chữ nghệ thuật
3.4.3. Chèn các đối tượng AutoShapes
3.4.4. Chèn bảng biểu
3.4.5. Chèn và chỉnh sửa biểu đồ
3.4.6. Chèn và chỉnh sửa hình ảnh
3.4.7. Chèn âm thanh
3.4.8. Chèn Video
3.4.9. Chèn file Flash
3.4.10. Chỉnh sửa các đối tượng âm thanh
Hiệu ứng trình diễn
3.5.1. Thiết lập hiệu ứng cho các trang Slide
3.5.2. Thiết lập hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide
3.5.2.1. Thiết lập hiệu ứng
3.5.2.2. Chỉnh sửa hiệu ứng
3.5.2.3. Các tùy chọn nâng cao cho hiệu ứng
3.5.2.3.1. Thêm âm thanh cho hiệu ứng
3.5.2.3.2. Thiết lập các thông số thời gian
3.5.2.3.3. Thiết lập Trigger
3.5.3. Hiệu ứng điều khiển phim, âm thanh
Thiết lập liên kết cho đối tượng
3.6.1. Thiết lập liên kết đến một Slide trong bài giảng
3.6.2. Thiết lập liên kết đến trang Web hay tập tin
3.6.3. Tạo liên kết đến một Slide trong tập tin Power Point khác
Trình chiếu
3.7.1. Trình chiếu các trang Slide
3.7.2. Các thao tác cơ bản khi trình chiếu
3.7.2.1. Di chuyển đến một Slide nào đó
3.7.2.2. Đánh dấu trên bản trình diễn


5


Thực hành: Thực hành thao tác trên cửa sổ Power Point; Xây dựng bài trình chiếu
có các đối tượng văn bản, hình ảnh, âm thanh, video; đặt hiệu ứng cho đối tượng;
thiết lập các loại hiệu ứng cho các đối tượng; hiệu ứng chuyển Slide, thiết lập liên
kết (Hyperlink); thực hiện trình chiếu;
Chương 4: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ EXCEL 12 (8,4)
4.1. Làm quen với Excel
4.1.1. Khởi động và thoát khỏi Excel
4.1.2. Màn hình làm việc
4.1.3. Cấu trúc tập tin Workbook
4.1.3.1. Cấu trúc của một Sheet
4.1.3.2. Một số thao tác trên Sheet
4.1.3.3. Một số thao tác trên Workbook
4.1.3.3.1. Mở tập tin
4.1.3.3.2. Lưu tập tin
4.1.3.3.3. Đóng tập tin
4.1.3.3.4. Bảo vệ bảng tính
4.2. Các kiểu dữ liệu và cách nhập
4.2.1. Dữ liệu kiểu số
4.2.2. Dữ liệu kiểu chuỗi (Text)
4.2.3. Dữ liệu kiểu ngày tháng
4.2.4. Dữ liệu kiểu công thức (Formula)
4.3. Các loại địa chỉ và thông báo lỗi thường gặp trong Excel
4.4. Các thao tác cơ bản
4.4.1. Xử lý trên vùng
4.4.1.1. Ô, vùng và cách chọn
4.4.1.2. Các loại địa chỉ
4.4.1.3. Đặt tên cho vùng

4.4.1.4. Xoá bỏ dữ liệu (Edit/ Clear)
4.4.1.5. Chèn và xóa các cột, các dòng, các ô
4.4.1.6. Nhập các ô, tách các ô đã nhập
4.4.1.7. Sao chép dữ liệu
4.4.1.8. Di chuyển dữ liệu
4.4.1.9. Điền dãy số tự động
4.4.2. Thao tác trên cột và hàng
4.4.2.1. Thêm hàng, cột hoặc ô mới vào bảng tính
4.4.2.2. Xóa hàng, cột, hoặc ô
4.4.2.3. Thay đổi độ rộng của cột và chiều cao của hàng
4.4.2.4. Lệnh Undo, Redo và Repeat
4.4.3. Định dạng cách hiển thị dữ liệu
6


4.4.3.1. Định dạng hiển thị dữ liệu số
4.4.3.2. Canh lề dữ liệu trong ô
4.4.3.3. Định dạng ký tự
4.4.3.4. Kẻ khung cho bảng tính
4.4.3.5. Tô màu nền cho bảng tính
4.4.3.6. Sao chép định dạng bằng nút Format Painter
4.5. Các hàm thường dùng
4.5.1. Các hàm số học, logic
4.5.2. Các hàm ngày tháng
4.5.3. Các hàm ký tự
4.5.4. Các hàm thống kê
4.5.5. Các hàm tìm kiếm
4.6. Biểu đồ bảng tính
4.6.1. Các bước tạo biểu đồ
4.6.2. Hiệu chỉnh biểu đồ

4.7. Cơ sở dữ liệu trên bảng tính
4.7.1. Khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu
4.7.2. Sắp xếp dữ liệu
4.7.3. Tìm kiếm và rút trích dữ liệu
4.7.4. Tổng hợp số liệu theo nhóm – Subtotal
4.8. Định dạng và in ấn trong Excel
4.8.1. Định dạng trang in (Page Setup)
4.8.2. Thực hiện in (Print)
Thực hành: Thực hành làm quen; nhập các loại dữ liệu, sử dụng các loại địa chỉ;
chỉnh sửa dữ liệu; chỉnh sửa ô hàng, cột; định dạng bảng tính; định dạng dữ liệu;
vẽ và chỉnh sửa biểu đồ, chèn hình ảnh; lập bảng cơ sở dữ liệu, lọc và rút trích dữ
liệu, tổng hợp nhóm theo yêu cầu. Bài tập tổng hợp: Xây dựng bảng cơ sở dữ liệu
hoàn chỉnh và thao tác rút trích theo yêu cầu.
5. Mục tiêu chung của môn học
5.1 Kiến thức:
- Biết sử dụng cơ bản hệ điều hành Windows để quản lý thông tin trên máy,
Hiểu cách vẽ và một số xử lý hình ảnh trên chương trình đồ họa Paint;
- Hiểu và sử dụng các thap tác để: Tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet;
Xây dựng phiên trình diễn trên phần mềm Microsoft Power Point; Lập bảng tính
trên phần mềm Microsoft Excel.
5.2.Về kỹ năng:
- Sử dụng hệ điều hành Windows để quản lý được thư mục và tệp tin; vẽ trên
chương trình đồ họa Paint;
- Khai thác thông tin trên Internet nhằm thiết kế phiên trình diễn
7


- Thiết kế được phiên trình diễn trên Microsoft PowerPoint; Xây dựng được
bảng tính để quản lý học sinh và quản lý điểm trên Microsoft Excel.
5.3.Về thái độ:

- Hình thành niềm say mê học tập và khả năng tự học.
- Ham thích sử dụng máy tính trong công việc thực tiễn.
5.4. Các mục tiêu khác:
a)

Phát triển kỹ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi

c)

Rèn kỹ năng thuyết trình

e)
ngành

Rèn kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức thiết kế bài giảng theo chuyên

6. Mục tiêu chi tiết của học phần
TT

1

Nội dung

Chương 1: Sử dụng
máy tính với hệ điều
hành Windows

Bậc 1

Bậc 2


1A1.Trình bày được 1B1. Tạo lập được
cách khởi động và các shortcut
thoát khỏi Windows.
1B2. Biết cách tạo
1A2. Hiểu ý nghĩa lập và thao tác với
của các biểu tượng các thư mục theo hệ
trên màn hình, trên thống phân cấp để
menu Start, trên các chứa tệp tin.
cửa sổ.
1B3. Sử dụng các
1A3. Thao tác với công cụ vẽ để vẽ
các biểu tượng, ổ đĩa bức tranh đơn giản
của máy tính.
bằng trình đồ họa
Paint.
1A4. Biết sử dụng
các công cụ đồ họa
vẽ các khối hình
hình học.
3A1. Hiểu khái niệm

2

Chương 2: Internet
và dịch vụ Wold
Wide Web

3B1. Sử dụng các
Internet, tiện ích trên trang tìm kiếm thực

Internet.
hiện tìm kiếm thông
3A2. Hiểu chức tin trên Internet
duyệt 3B2. Biết cách tải
web; cách sử dụng các tài liệu về máy
để sử dụng.
các biểu tượng trên
3B3. Biết các thao
trình duyệt web.
năng

trình

8

Bậc 3
1C1. Quản lý hệ
thống thư mục và
tệp tin trên máy tính
một cách khoa học
1C2. Vẽ các bức
tranh bằng trình đồ
họa Paint.

3.C1
Sử
dụng
Internet trao đổi, tìm
kiếm thông tin, dữ
liệu để sử dụng cho

quá trình học tập


3A3. Sử dụng các tác cơ bản để nhận
và gửi thư cùng với
công cụ tìm kiếm.
tài liệu qua Email.
3A4. Biết cách tạo
một Email.

3

Chương 3: Thiết kế
trình diễn điện tử
trên Power Point

2A1. Trình bày được 2.B1. Thiết kế nền,
cách khởi động, bố cục Slide phù
thoát chương trình.
hợp với từng nội
dung.
2A2. Trình bày được
thao tác cơ bản với 2.B2 Phối hợp màu
tệp tin: tạo mới, mở, sắc hài hòa, âm
lưu, đổi tên, sao thanh hợp lí, số đối
chép, di chuyển…
tượng trên một Slide
đủ để người học tiếp
2A3. Thao tác trên
thu được

các Slide: Nhập văn
bản , sao chép, chỉnh 2B3. Tạo và trình
sửa văn bản, thêm diễn các nội dung cụ
xóa các Slide, đánh thể
số trang cho các
Slide…

2.C1 Xây dựng được
kịch bản của từng
Slide. Thiết kế bài
trình chiếu theo kịch
bản.
2.C2. Vận dụng kỹ
thuật liên kết tạo đề
mục, liên kết đến
chương trình khác…
2.C3. Vận dụng
Powerpoint thiết kế
trò chơi.

2A4.Chèn các đối
tượng vào Slide.
2A5. Tạo hiệu ứng
cho các đối tượng
trong Slilde, tạo hiệu
ứng chuyển trang
cho các Slide.
2A6. Biết tạo các
liên kết giữa các
Slide, giữa các Slide

với các tệp tin khác.

4

Chương 4: Bảng tính
điện tử Excel

4A1. Biết cách khởi 4B1.Tạo lập, chỉnh
động, thoát khỏi sửa được bảng tính
Excel.
điện tử
4A2. Hiểu tác dụng
các vùng chức năng 4B2. Chèn biểu đồ,
trong cửa sổ Excel
hình ảnh vào bảng
4A3. Biết các thao tính
tác cơ bản để tạo lập
bảng tính điện tử 4B3. Sắp xếp dữ liệu
Excel; định dạng dữ

9

4C1. Vận dụng cú
pháp hàm để giải
quyết yêu cầu đặt ra
4C2. Lọc, trích rút
dữ liệu theo yêu cầu
4C3: Xây dựng cơ
sở dữ liệu



liệu

4C4. Vận dụng
Excel trong việc
quản lý bảng điểm,
hồ sơ,…

4A4: Nhận diện
được các loại địa
chỉ. So sánh được sự
khác nhau của của
các loại địa chỉ đó.
4A5: Nhớ cú pháp
các hàm

 Bảng tổng hợp mục tiêu học phần
TT

1

2

3
4

Mục tiêu

Bậc 1


Nội dung
Chương 1:Sử dụng máy tính với hệ điều
hành Windows
Chương 2: Thiết kế bài giảng điện tử trên
Power Point
Chương 3: Internet và dịch vụ Wold
Wide Web
Chương 4: Bảng tính điện tử Excel
Tổng

Bậc 2 Bậc 3

Tổng

4

3

2

9

6

3

3

8


4

3

1

7

5

3

4

7

19

12

10

41

7. Học liệu
7.1. Học liệu bắt buộc
[1]. Hoàng Nguyên - Minh Tuấn, Hướng dẫn sử dụng Microsoft Windows7
Professional, NXB Hồng Đức 2012.
[2]. Giáo trình Tin học văn phòng, 2011.
[3]. Phạm Quang Huy –Trần Tường Thụy, Tin học văn phòng Microsoft office

2013 dành cho người bắt đầu, NXB Thanh Niên
[4]. Đại học Sư phạm Huế, Giáo trình ứng dụng công nghệ thông tin trong thiết kế
bài giảng điện tử, 2008
7.2. Học liệu tham khảo
[5]. PGS. TS. Bùi Thế Tâm, Giáo trình tin học cơ sở, NXB Giao thông vận tải
[6]. Đại học Cần Thơ, Giáo trình tin học căn bản, 2005
[7]. Nguyễn Tân Ân, Tin học ứng dụng tập 1, NXB Đại học Sư phạm, 2005
10


[8]. Tài liệu trên Internet: , />[9]. Các tài liệu khác của giảng viên biên soạn
8. Hình thức tổ chức dạy học
8.1. Lịch trình chung
Đơn vị: Giờ tín chỉ (gtc)

Hình thức tổ chức dạy học
Nội dung


Thuyết

Làm
Seminar

việc
nhóm

Thực
hành


Tự học,
tự nghiên
cứu


vấn
của
GV

Kiểm

Tổng

tra-

(gtc)

đánh giá

Chương 1

2

1

3

Chương 2

2


1

3

Chương 3

8

4

12

Chương 4

8

4

12

Tổng

20

10

30

8.2. Các hình thức tổ chức dạy học thiết kế cho từng nội dung

Nội dung 1: Tuần 1, 2
Hình thức
tổ chức
dạy học

Thời gian,
Địa điểm

Lý thuyết
2 tiết

Giảng
đường

Nội dung chính

1. Sử dụng máy tính và
quản lý tệp với hệ điều hành
Windows
- Khởi động và thoát khỏi
Windows

- Desktop và các biểu tượng

Chuẩn bị

Ghi

Của sinh viên


Chú

Đọc tài liệu và tóm tắt các cách khởi động
và tắt máy.[1] Tr 2-5.
Quan sát màn hình làm việc, tìm hiểu
cách thức làm việc trên màn hình nền,
trên các cửa sổ hoạt động
Tóm tắt những nét chính về các thành
phần của màn hình làm việc

Tóm tắt cách khởi động ứng dụng, điều
khiển cửa số của ứng dụng
Đọc tài liệuvà tóm tắt các thao tác quản
lý hệ thống tệp tin và thư mục.

- Làm việc với một ứng

11


dụng trên Windows
-Quản lý tệp tin và thư mục:
Tạo, tìm kiếm, mở, đổi tên,
sao chép, đổi chỗ, xóa, tạo Đọc tài liệu.[1] Tr 2-5,[2]Tr 7 - 9.
Trình bày cách khởi động và thoát một
đường tắt (Shortcut)
chương trình chạy trên windows
2.Chương trình Paint
Tóm tắt cách thiết lập kích thước bức
vẽ và các bước chung để tạo một bức

-.Làm quen với Paint
vẽ
- Khởi động Paint
Đọc tài liệu.[1] Tr 5-8

-Thiết lập kích thước bức vẽ Tìm hiểu cách sử dụng các công cụ vẽ
hình
Tìm hiểu cách sử dụng bình màu

- Các bước chung để tạo
một bức vẽ

Tìm hiểu kỹ thuật về sử dụng phối trộn
màu cho nền cho bức vẽ

- Đồ họa trong Paint

-Liệt kê thao tác các lệnh
Tìm hiểu kỹ thuật chèn văn bản, sao chép
hình ảnh từ màn hình vào Paint
Tìm hiểu công cụ: tẩy, phóng to, thu nhỏ,
lật xoay mẫu cắt

- Sử dụng các công cụ hiệu
chỉnh
- Copy ảnh màn hình vào
Paint

Tìm hiểu cách sử dụng phím chụp màn
hình print screen. Thao tác dán ảnh màn

hình vào Paint và chỉnh sửa trong paint
Tìm hiểu các thao tác lệnh tạo mẫu cắt,
xóa và di chuyển mẫu cắt .[1] Tr 5-8

- Làm việc với các mẫu cắt
Thực hành
1 tiết

Phòng máy

Thực hành: Windows:
Khởi động và tắt máy đúng
quy trình, quản lý thư mục
và tệp tin, làm việc với ứng
dụng trên Windows.

Vận dụng mục1
+Làm việc trên máy tính, dùng các
lệnh và các thao tác đã học để khởi
động, tắt máy đúng quy trình
+ Thao tác trên máy tạo lập cây thư
mục để quản lý

Paint: Sử dụng các công cụ Vận dụng mục 2 để vẽ và làm việc với
vẽ các bức tranh hoàn các bức vẽ
chỉnh,
+ Làm các bài thực hành số 1,2,3

12



Kiểm tra lần 1: Vẽ tranh theo chủ đề

Nội dung 2: tuần 2 -3
Hình thức
tổ chức
dạy học
Lý thuyết
2 tiết

Thời gian,
Địa điểm
Phòng máy

Nội dung chính

1. Khái niêm Internet,
World Wide Web và
Email

Chuẩn bị

Ghi

Của sinh viên

Chú

Đọc[2] Tr 141- 155
Tìm hiểu lịch sử ra đời của Internet.

Tìm hiểu sự khác biệt của mạng
Internet với mạng Lan, Wan...
Tìm hiểu các tiện ích trên Internet.
Tìm hiểu nguồn gốc, khái niệm world
wide web.
Ghi chép các địa chỉ Web mà bạn biết
trong lĩnh vực: giáo dục, giải trí, y tế,
chính phủ, mua bán...

2. Dịch vụ World Wide
Web
- Trình duyệt web
- Thanh công cụ trên trình
duyệt web

- Các biểu tượng trên thanh
công cụ

Đọc [7] tr 308-311
Tìm hiểu các trình duyệt web đang
phổ biến hiện nay. So sánh các trình
duyệt web: giao diện, tính năng, giá
cả...
Tìm hiểu về ý nghĩa của trường địa
chỉ, cách đăng nhập vào các trường địa
chỉ
So sánh thanh công cụ của trình duyệt
web với một số thanh công cụ mà bạn
biết. Tìm hiểu ý nghĩa của các biểu
tượng trên thanh công cụ


- Lưu trang web hiện hành

Tìm hiểu cách lưu thông tin trên web:
lưu một đoạn văn bản, lưu hình ảnh,
lưu cả trang web.

- Cách lưu địa chỉ web

Tìm hiểu cách lưu trang web yêu
thích.

3 . Tìm kiếm thông tin

Đọc[2] tr 146
Tìm hiểu một số trang Web hỗ trợ tìm
kiếm thông tin trên mạng. So sánh ưu,
nhược điểm của các trang web đó.
Tóm tắt cách tìm kiếm thông tin trên

13


mạng
qua
trang
www.google.com.vn

web


Đọc[2] tr 148
Tìm hiểu một số nhà cung cấp hòm
thư điện tử miễn phí.

4 Thư điện tử

Tìm hiểu các tính năng chung của một
- Cấu trúc một địa chỉ Email hòm thư điện tử
Tóm tắt các các bước tạo tài khoản
mới bằng Gmail (hoặc Yahoo)

- Sử dụng Gmail

Thực hiện tạo tài khoản, đăng nhập tài
khoản
Tóm tắt các bước gửi thư điện tử có
đính kèm tệp
Tóm tắt các bước hồi đáp, chuyển
tiếp thư điện tử
Thực hành
1 tiết

Phòng máy

Sử dụng trình duyệt web,
tạo lập hòm thư điện tử

Làm các bài tập 1,2;
Sinh viên đăng ký chủ đề ; Tiến hành
tìm kiếm thông tin trên mạng

Kiểm tra lần 2: Tìm kiếm và trao đổi
thông tin qua mạng Internet

Nội dung 3: Tuần: 4, 5, 6, 7, 8, 9
Hình thức
tổ chức
dạy học

Thời gian,
Địa điểm

Lý thuyết
2 tiết

Giảng
đường

Nội dung chính

Chuẩn bị

Ghi

Của sinh viên

Chú

Chương 3: THIẾT KẾ Đọc[2] tr 129-140
TRÌNH DIỄN ĐIỆN TỬ Trình bày các cách khởi động và thoát
khỏi Power Point

TRÊN POWERPOINT
Tìm hiểu các thành phần có trong cửa
ND1.
Làm
việc
với
sổ của powerpoint: các thanh, giao
PowerPoint
diện. So sánh cửa sổ của PowerPoint
với cửa sổ của chương trình ứng dụng
ND2: Các thao tác cơ bản
word, excel mà bạn biết.
tạo bản trình diễn
Tìm hiểu các thao tác chính với tệp
tin: tạo mới, mở, đóng, lưu trữ
Đọc[2]129-140
Tóm tắt các thao tác chính: tạo mới
slide, thêm slide, xóa, sửa, thay đổi vị

14


trí slide,
Lý thuyết
2 tiết

Giảng
đường

ND3: Thao tác với Slide


Đọc [2] tr 129-140

ND4: Chèn các đối tượng
vào Slide

Tìm hiểu sử dụng mẫu thiết kế có sẵn;
Cách tạo nền riêng cho slide; Cách sử
dụng bố cục có sẵn của slide
So sánh Slide thường với Slide Master
biết tác dụng của Slide Master ; Tìm
hiểu cách tạo slide Master
Tìm hiểu cách chèn, chỉnh sửa văn bản
Tìm hiểu các chèn hình ảnh sẵn có và
hình ảnh của người sử dung; cách
chỉnh sửa các đối tượng đó trên slide
Tìm hiểu cách tạo Autoshape, trường
hợp sử dụng đối tượng này
Tìm hiểu cách chèn và chỉnh sửa các
đối tượng Multimedia.
Tìm hiểu cách phối hợp các đối tượng
vào bài trình chiếu cho hiệu quả.

Thực hành
2 tiết

Phòng máy

Chuẩn bị tư liệu cho bài thực hành:
đoạn văn bản, hình ảnh, âm thanh,

video, mẫu nền slide yêu thích,...
Vận dụng mục 1, 2, 3

Thực hành: Xây dựng
bài trình chiếu :rèn luyện
kỹ năng thao tác với slide,
sử dụng mẫu thiết kế, tạo
bố cục và chèn đối tượng
vào slide.

Làm việc trên máy tính, làm quen với
phần mềm thiết kế trình diễn điện tử.
Rèn luyện các thao tác đưa các đối
tượng: Văn bản, biểu bảng, tranh ảnh,
âm thanh, video, và các đối tượng
khác vào văn bản.
Chọn chủ đề để thiết kế bài trình diễn
Thực hiện tạo bài trình diễn theo chủ
đề đăng ký
Đọc[3]Tr 137-176
Làm các bài tập 1, 2,3

Lý thuyết
2 tiết

Phòng máy ND5: Hiệu ứng trình diễn

Đọc [2] Tr 129-140
Tóm tắt các nhóm hiệu ứng và đặc
trưng của từng nhóm dùng để thiết lập

cho từng đối tượng trên Slider
Phân biệt hiệu ứng trang và hiệu ứng

15


đối tượng
Tìm hiểu kỹ thuật điều chỉnh hiệu ứng:
thời gian chạy, tốc độ thực hiện hiệu
ứng, độ lặp lại hiệu ứng...
Tìm hiểu kỹ thuật tạo kịch bản
Tìm hiểu các thao tác trình chiếu slide
Đăng ký chủ đề thiết kế bài trình chiếu
Chuẩn bị tư liệu liên quan đến chủ đề
Thực hành
2 tiết

Phòng máy

Chuẩn bị tư liệu: văn bản, âm thanh,
hình ảnh, video, bài thực hành theo
chủ đề đã thực hiện tuần trước,...
Vận dụng mục 4

Đặt hiệu ứng cho đối Xây dựng kịch bản cho chủ đề đã đăng
tượng, hiệu ứng chuyển ký để chọn lựa các hiệu ứng cho phù
Slide
hợp cho đối tượng
Rèn luyện kỹ năng tạo hiệu ứng cho
đối tượng

Đọc [3] Tr 137-176
Làm các bài tập 5,6,7,8
Lý thuyết
2 tiết

Phòng máy

Đọc tài liệu và giải thích tác dụng của
việc sử dụng các loại liên kết và sự
tiện dụng của các mối liên kết khi thực
hiện bài giảng

ND6: Thiết lập liên kết

Tóm tắt cách tạo liên kết trong
powerpoint

ND7: Trình diễn

Đọc [2]Tr129-140
Thực hành
2 tiết

Phòng máy

Vận dụng mục 1,2,3,4
Thiết kế thêm liên kết cho bài trình
diễn theo chủ đề đăng ký.

Xây dựng bài trình chiếu Thực hiện bổ sung liên kết vào bài

với các loại đối tượng, thực hành đã soạn từ phiên làm việc
thiết lập Hyperlink
trước: thiết lập các mối liên kết đến
các Slider và đến các tệp tin bên ngoài
Vận dụng mục 1,2,3,4
Hoàn thiện bài trình chiếu theo chủ đề
đã đăng ký.

16


Đọc tài liệu [3] Tra 137-176
Kiểm tra lần 3: Thuyết trình bài tập

Nội dung 4: tuần 10,11,12,13,14,15
Hình thức
tổ chức
dạy học
Lý thuyết
2 tiết

Thời gian,
Địa điểm

Nội dung chính

Phòng máy
ND1: Giới thiệu Excel

Chuẩn bị


Ghi

Của sinh viên

Chú

Tìm hiểu những ứng dụng của Excel
trong môi trường sư phạm

ND2: Các thao tác cơ Đọc [2] Tr 87-128
bản với bảng tính Excel
Tìm hiểu cách điều khiển cửa sổ Excel
Tóm tắt cách chỉnh sửa bảng tính
Lý thuyết
4 tiết

Phòng máy ND 3: Các hàm thường dùng

Thực hành
2 tiết

Phòng máy Thực hành:

Lý thuyết
2 tiết

trong Excel

Phòng máy


Đọc [2] 87- 128: Tìm hiểu cú pháp các
hàm thường dùng trong Excel
Chuẩn bị tư liệu về bảng tính

-

Tạo lập và chỉnh sửa Làm bài tập giáo viên giao
bảng tính điện tử Đọc [3]Tr 177-263
Excel

-

Sử dụng các hàm
trong Excel

ND4: Sắp xếp dữ liệu
ND5: Lọc và trích rút Dữ
liệu

Đọc [2]Tr 87-128: Tìm hiểu cách xây
dựng cơ sở dữ liệu, cách sắp xếp dữ
liệu, trích rút dữ liệu, in ấn

ND6: Định dạng và in ấn
Thực hành
2 tiết

Phòng máy


Chuẩn bị tư liệu về bảng tính
Thực hành: Tạo lập cơ sở Làm bài tập giáo viên giao
dữ liệu, sắp xếp, trích rút, in
Đọc[3] Tr 177-263
ấn dữ liệu
Kiểm tra lần 4

9. Chính sách đối với học phần
- Theo quy chế đào tạo hiện hành
- Cách thức đánh giá: đánh giá qua mức độ chuẩn bị bài, đọc tài liệu ở nhà, thực
hiện các bài thực hành, mức độ tiếp thu, tích cực tham gia các hoạt động ở trên lớp,
đánh giá qua bài kiểm tra.
17


- Yêu cầu của giảng viên đối với sinh viên: Tham gia đầy đủ các buổi lên lớp, hoàn
thành các nhiệm vụ được ghi trong đề cương môn học.
10. Đánh giá kết quả học tập của học phần
10.1. Đánh giá sự chuyên cần và ý thức học tập
- Có mặt trên lớp đủ số giờ theo quy định hiện hành
- Có ý thức tích cực trong tham gia thực hành, viết báo cáo bài tập nhóm, tự nghiên
cứu
10.2. Kiểm tra –đánh giá định kỳ
- Kiểm tra, đánh giá định kỳ
+ 1 điểm
+ Hình thức kiểm tra: Thực hành
10.3. Thi cuối kỳ
- Thi học phần: Thi thực hành
- Thang điểm: 10
Trưởng khoa


Trưởng môn

Nguyễn Thị Thanh Hà

Nguyễn Xuân Khuê

18

Giảng viên



×