Tải bản đầy đủ (.doc) (337 trang)

GIAO AN NAM HOC 13 14 GIAO AN NAM HOC 13 14 SH 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 337 trang )

***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:
Tiết 1

N¨m häc

18/8/ 2013
20/8/ 2013

Líp: 6A
TiÕt : 1

Chương I:«n tËp vµ bỉ tóc vỊ sè tù nhiªn
tËp hỵp. phÇn tư cđa tËp hỵp

I.Mục tiêu :
-Kiến Thức: Giúp học sinh nắm được các khái niệm về tập hợp, phần
tử của tập hợp. Biết cách viết tập hợp, cho tập hợp
-Kĩ năng:Sử dụng kí hiệu  ,  ,xác đònh được phần tử  hay  tập hợp
Häc sinh t duy linh ho¹t khi dïng nh÷ng c¸ch kh¸c nhau ®Ĩ viÕt mét tËp hỵp.:
HS hiĨu kh¸i niƯm vỊ tËp hỵp ,biÕt viÕt tËp hỵp.
- Thái độ: Học sinh cẩn thận, chính xác khi sử dụng các kí hiệu
II. Chuẩn Bị :
-GV :Thước, bảng phụ
-HS :Xem trước bài học, bảng nhóm
III. Tiến trình bµi d¹y:
1.ỉn ®Þnh tỉ chøc
2.KiĨm tra bµi cò


GV giíi thiƯu néi dung cđa ch¬ng I
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1:Một số
VD về tập hợp
-GV lấy một số VD về
tập hợp: tập hợp học
sinh lớp 6a,..; tập hợp
các số tự nhiên;…..
-GV cho học sinh lấy một
số VD tại chỗ
_GV nhËn xÐt.
VD tập hợp các số tự
nhiên nhỏ hơn 5 gồm
những số nào?
-GV Để tiện cho việc
viết, thể hiện, tính toán
người ta thường kí hiệu
tập hợp bởi các chữ
cái in hoa: A,B,C….
Hoạt động 2: Cách
viết, kí hiệu, khái
niệm
-GV lấy VD và minh hoạ
cách ghi một tập hợp :
VD:A lµ tËp hỵp c¸c STN

Hoạt động của
trò
HS nghe gi¶ng,ghi nhí

HS ®øng t¹i chç nªu
VD
0,1,2,3,4

HS nghe gi¶ng kÕt hỵp
ghi bµi

B=;
b

HSbnghe gi¶ng,ghi nhí

b
*****0:
Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh. b
b
KÕ *****  1
b

Ghi bảng
1.Các ví dụ
_ TËp hỵp c¸c ®å vËt trªn
bµn
_TËp h¬p c¸c HS líp 6A
_TËp hỵp c¸c sè tù nhiªn
nhá h¬n
4
………

2. Các viết , các kí

hiệu
VD: Tập hợp A các số
tự nhien<5
Ta viết: A =  0,1,2,3,4
Hay : A = 1,0,3,4,2 …….
VD: Tập hợp B các
chữ cái a,b,c
Trêng THCS ThiÕt


a
;
;

***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

Hoạt động của
trò

Hoạt động của thầy
<4 ,ta viÕt:A= 0;1;2;3
HcA=1;0;2;3
Tương tự : B lµ TH c¸c ch÷
c¸I a;b;c
H·y viÕt tËp hỵp B?
-GV giíi thiƯu :
Kí hiệu  đọc là “
thuộc”
 đọc là không

thuộc
1 lµ phÇn tư cđa A,ta viÕt 1
A
2 A ?v× sao?
5  A ? vì sao?

HS ®øng t¹i chç tr¶ lêi
HS kh¸c NX,gãp ý.
Không thuộc vì :
Tập hợp A là tập
hợp các số tự
nhiên nhỏ hơn 5
-HS nghe gi¶ng,ghi nhí
Không vì hai phần
tử 2 trùng nhau
Một lần
A =  x  N | x  4

GV : Chú ý cho học sinh
các ghi một tập hợp,
ghi các phần tử trong
khi ghi tập hợp
-Nếu ghi : A =  0,1,2,3,2,4
được không? Vì sao?
Nghóa là khi ghi tập hợp
mỗi phần tử được ghi
như thế nào?( mấy lần)
- A =  0,1,2,3,4 có thể ghi
bằng cách nào khác?
-Ở nay x =?

-Khi đó cách ghi : A =
 0,1,2,3,4 ta gọi là liệt kê
các phần tử của tập
hợp
Khi ghi : A =  x  N | x  4 ta
gọi là cách ghi : Chỉ ra
tính chất đặc trưng cho
các phần tử là x  và
x<5
 Muốn ghi ( viết ) một
tập hợp ta có thể ghi
như thế nào?

N¨m häc

Ghi bảng
Ta viết:
B =  a, b, c hayB  c, a.b …..
- Các số 0,1,2,3,4 gọi
là các
phần tử của tập
hợp A; cá chữ cái
a,b,c gọi là các phần
tử của tập hợp B
Kí hiệu: 1  A đọc là 1
thuộc A
hay
1 là phần tử của A
5  A đọc là 5
không thuộc A

hay 5 không là
phần tử của A

0,1,2,3,4
Chú ý:
(Sgk/5)

HS ®äc phÇn ®ãng
khung
( SGK-5)
-Liệt kê các phần
tử của tập hợp
- Chỉ ra tính chất
đặc trưng của các
phần tử

GV minh hoạ bằng hình
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  2

Tóm lại:
Để ghi một tập hợp,
thường có hai cách
ghi:
- Liệt kê các phần
tử của tập hợp
- Chỉ ra tính chất đặc
trưng cho các phần
tử của tập hợp
đó.

Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc

Hoạt động của
trò

Hoạt động của thầy
vẽ:

B
°b
°c

Ghi bảng

A
°1
°0 °2 °3
°4
°a

Hs thảo luận theo
nhóm rồi trình bày
kết quả của nhóm
-C¸c nhãm so

s¸nh,nhËn xÐt kÕt qu¶
.

D =  0,1,2,3,4,5,6
2  D; 10  D
?2 A =  N , H , T , R, A, G
?1

?1, ?2 GV cho học sinh
3. Luyện tập
thảo luận nhóm(5’) sau
1) 12  A
16  A


đó yêu cầu nhận xét 1) 12 A
16 A
2) T =  T , O, A, N , H , C 

T
,
O
,
A, N , H , C 
dựa trên các bảng
2) T =
3) x  A ; y  B ; b  A;
thảo luận nhóm trên




3) x A ; y B ; b A; b B
bảng.
b B
GV
4: Củng cố
Cho 3 học sinh lªn làm
trên bảng bài
1,2,3/6/Sgk
5,Híng dÉn vỊ nhµ
-Về nhà tự lấy một số VD về tập hợp và xác đònh vài phần tử
thuộc và không thuôïc tập hợp.
-Lµm bµi 4 SGK,b 1
8 SBT
-Xem kó lại lí thuyết
-HD bµi 4 SGK:Tr¬c hÕt x¸c ®Þnh xem tËp A cã mÊy phÇn tư?lµ nh÷ng p.tư
nµo? ViÕt tËp hỵp A.T¬ng tù ®èi víi tËp hỵp B,M,H.
-§äc tríc bµi “tËp hỵp c¸c sè tù nhiªn”

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  3

Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:


19/8/ 2013
21/8/ 2013

N¨m häc

Líp: 6B
TiÕt : 3

TiÕt 2
tËp hỵp c¸c sè tù nhiªn
I . Mục tiêu :
-Kiến thức:Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các
quy ước về thứ tự trong tập hợp sè tự nhiên, biết biểu diễn số tự
nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu số nhỏ hơn nằm bên trái
số lớn hơn trên tia số.
Học sinh phân biệt ®ược tập N và tập N* , biết sử dụng kí hiệu ≤, ≥,
biết viết số liền trước, số liền sau, số tự nhiên liền trứơc của
một số tự nhiên .
- Kĩ năng :Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng kí hiệu, kó
năng biểu diễn,so s¸nh.
RÌn lun cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng ký hiƯu,n¾m v÷ng quy íc vỊ thø
tù trong tËp N.
-Thái độ: Học sinh tích cực xây dựng bài.
II. Chuẩn bị:
-GV : Thước, bảng phụ
-HS :Bảng nhóm, thước,nghiªn cøu tríc bµi häc.
III. Tiến trình d¹y häc:
Hoạt động của thầy


***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  4

Hoạt động của
trò

Ghi bảng

Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc

Hoạt động 1: KiĨm tra
bµi cò
1>Có mấy cách viết
một tập hợp?
Là những cách nào?

Có hai cách đó là:
-Liệt kê các phaần
tử của tập hợp.
-Chỉ ra tính chất đặc
trưng của các phần
tử
A = 15,26 ; B= 1, a, b
M = bút ; H =

2> Làm bài tập 4/6/Sgk? sách, bút, vở 
1. Tập hợp N và
tập hợp N*
Hoạt động 2:phân
*Tập hợp các số tự
biệt sự khác nhau
nhiên kí hiệu là N
HS tr¶ lêi :
*
giữa tập N và tập N 0,1,2,3,4,5,6…..

-Các số tự nhiên gồm
N =  0,1,2,3,4,5,….. 
nhũng số nào ?
Các số 0,1,2,3,4,5,…
HS nghe gi¶ng,ghi nhí.
-Ta kí hiệu tập hợp các
gọi là các phần tử
số tự nhiên là N
của tập hợp N
N = 0;1;2;3;4;…… 
 tập hợp N ghi như thế HS tr/l:0;1;2;3;4;...
*Biểu diễn các số
nào?
tự nhiên trên tia
HS nghe gi¶ng kÕt hỵp
Cho biÕt c¸c phÇn tư cđa N? vÏ tia sè vµo vë.
số:
C¸c sè tù nhiªn ®ỵc
1 HS lªn b¶ng thùc

biĨu diƠn trªn tia sè nh sau: hiƯn
{ { { { { {
-GV Minh hoạ biểu diển
HS díi líp theo dâi,nhËn 0 1 2 3 4 5
các số tự nhiên trên tia xÐt.
-Mỗi số tự nhiên
số
được biểu diễn bởi
-H·y vÏ tia sè vµ biĨu diƠn 1 N*
một điểm trên tia
vµi sè TN trªn tia sè.
số.
Bởi một điểm
GV
giíi thiƯu tập hợp
-Điểm biểu diễn số
1 HS lªn b¶ng ®iỊn ký
*
N
tự nhiên a gọi là
hiƯu thÝch hỵp vµo «
*
H·y viÕt tËp N
điểm a
trèng.
Ta thấy mỗi số tự nhiên
được biểu diễn bởi mấy
điểm trên tia số ?
Lu ý:®iĨm biĨu diƠn STN a
2. Thứ tự trong

gäi lµ ®iĨm a.
tập hợp số tự
*BT:§iỊn vµo « trèng c¸c ký
nhiên
2<3


hiƯu ,
*Với a, b, c  N
Số nhỏ hơn nằm
12
N ;5
N ;3/4
N;0
bên trái số lớn hơn - Nếu a khác b, thì
N;
a<b hoặc a>b
trên tia số
0
N*
-Nếu a< b thì trên tia
-HS dù vµo kiÕn thøc
Hoạt động 3:Thứ tự
số điểm a nằm
võa ®äc tr¶ lêi c©u
trong N
bên trái điểm b (từ
hái.
Y/c HS ®äc mơc a(SGK-7)
trái sang phải)

a < b hoặc a = b; a>
-Nhìn trên tia số ,so s¸nh
-Nếu ab hoặc a= b
sè 2 vµ 3? có kết luận gì
aavề vò trí của chúng trên
tia số?
* Số liền trước, số
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  5

Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc

- Khi viết a ≤ b hay a ≥b
hiểu như thế nào?

HS :lµ sè 5
là số 3
HS ®øng t¹i chç tr/l

- Nếu có a < ; b < c  Kl
gì?

VD?

Hai STN liªn tiÕp h¬n
kÐm nhau 1 ®¬n vÞ.

liền sau:
(Sgk/7)
*Số 0 là số tự niên
nhỏ nhất
*Tập hợp các số tự
nhiên có vô số
phần tử

-Tìm số tự nhiên liỊn sau Là số 0
Vô số phần tử
sè 4?
-Tìm số tự nhiên liỊn tríc
Là a – 1
* Số 0 không có số
sè 4?
liền trước
Sè 4 cã mÊy sè liỊn tríc,mÊy
Là a + 1
sè liỊn sau?
3 vµ 4 lµ hai sè tù nhiªn
29, 30
liªn tiÕp
Chóng h¬n kÐm nhau 99, 100, 101
mÊy ®¬n vÞ?
3.Luyện tập

-Số nhỏ nhất của tập
hợp N?
6a/7/Sgk:
Tập hợp N có bao nhiêu
-Số liền sau của số
phần tử?
17 là 18
Với số tự nhiên a 
-Số liền trớc của
liền trứơc của a là?
số 35 là 34
Liền sau của a là?
7a/8/Sgk
-Tìm số liền trước của
A =  13, 14, 15
số 0?
Hoạt động 4 : Củng
cố
?. Gv ghi đề trên bảng
phụ cho học sinh tìm tại
chỗ1a/7/Sgk
GV:Yêu cầu học sinh
làm tại chỗ
7a/8/Sgk : cho học sinh
làm tại chỗ
Hoạt động 5: Dặn dò – Về nhà xem lại cách biểu diễn một số tự
nhiên trên tia số, vàchú ý các khoảng chia tia sớ phải bằng nhau.
BTVN:6 b,c; 7b,c; 8;9;10/7,8/Sgk. Chuẩn bò trước bài 3 tiết sau học: ?Ta
thường dùng bao nhiêu chữ số để ghi một số tự nhiên? Lớp , hàng
…..

Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:
Tiết 3

20/8/ 2013
22/8/ 2013

Líp: 6A
TiÕt : 2
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  6

Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc

I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập
phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí
* Kỹ năng:
- HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
* Thái độ:
- HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.

II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi kiểm tra bài cũ. Bảng các chữ số, bảng phân biệt số và chữ số, bảng
các số La Mã từ 1 đến 30.
-HS: Bảng phụ, bút dạ.
III.Hoạt động dạy học:
1.Ổn định tình hình lớp: Trật tự + vệ sinh + sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ:
-GV đưa câu hỏi kiểm tra bài cũ:
Viết tập hợp N; N*.
Làm bài 11 trang 5 (SBT). Viết tập hợp D các số tự nhiên x mà x  N*.
* HS: N = {0; 1; 2; 3; …} N* = {1; 2; 3; …}
Sửa bài 11 tr.5 (SBT)
A={19; 20}; B={1; 2; 3; …}; C = {35; 36; 37; 38} D = {0}
-GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới:
a)Giới thiệu: Ở tiết học trước ta đã tìm hiểu về tập hợp số tự nhiên và quan hệ thứ tự trong tập hợp
N. Vậy ghi số tự nhiên như thế nào và giá trị của từng chữ số trong hệ thập phân thay đổi theo vị trí
như thế nào thì chúng ta cùng bắt đầu bài học hôm nay.
b)Tiến trình bài dạy:

Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Số và chữ số
- Gọi HS đọc ba số tự nhiên
bất kỳ.
- Giới thiệu 10 chữ số để ghi
các số tự nhiên.
-Một số tự nhiên bất kỳ có thể
có bao nhiêu chữ số?
- Chú ý: + Khi viết các số tự
nhiên có từ 5 chữ số trở lên ta

thường viết tách riêng từng
nhóm 3 chữ số kể từ phải sang
trái.
+ Cần phân biệt: số với chữ
số; số chục với chữ số hàng
chục…
-Yêu cầu HS làm bài tập 11tr
10SGK.
Hoạt động 2:Hệ thập phân
-Cách ghi số dung 10 chữ số

Hoạt động của HS
-Cho ví dụ.

Nội dung
1)Số và chữ số:
Với mười chữ số 0, 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9 ta ghi được
mọi số tự nhiên.

-Một số tự nhiên bất kỳ có thể
có một, hai, ba…chữ số.

VD: số 3895
-Số chục là 389
-Chữ số hàng chục là 9
-HS:a) 1357
b)Điền vào bảng phụ.
-Nghe GV giới thiệu.


***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  7

2. Hệ thập phân:
Ví dụ: 222 = 200 + 20 + 2
Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

như trên gọi là cách ghi số trong
hệ thập phân. Trong hệ thập
phân cứ 10 đơn vị ở một hàng
làm thành 1 đơn vị ở hàng liền
trước nó. Do đó giá trị mỗi chữ
số trong một số thay đổi theo vị
trí.
-Hãy viết số tự nhiên lớn nhất
có 3 chữ số.
Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số
khác nhau.
Hoạt động 4: Chú ý (10 phút).
- Gọi HS đọc 12 số La Mã trên
mặt đồng hồ.
- Giới thiệu các chữ số I, V, X
và IV, IX., cách viết các số La
Mã.

N¨m häc


= 2.100 + 2.10 + 2
ab = a.10 + b (a0)
abc = a.100 + b.10 + c

-HS: 999 ; 987

IV = 4
IX = 9
VII = V + I + I = 7
VIII = ?
Gọi HS lên bảng viết

3. Chú ý:
Các số La Mã từ 1 đến 10:
I II III IV V VI
1 2 3 4 5 6
VII VIII IX X
7
8
9 10
Nếu thêm vào bên trái mỗi
số trên:
+ Một chữ số X ta được các
số La Mã từ 11 đến 20
+ Hai chữ số X ta được các
số La Mã từ 21 đến 30.

Hoạt động 5: Củng cố
Bài tập1: -Viết số tự nhiên nhỏ -1000

nhất có 4 chữ số.
-1023
-Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4
chữ số khác nhau.
Bài tập 2: Dùng 3 chữ số 0,1,2 -102, 210, 120, 201
hãy viết tất cả các số tự nhiên
có 3 chữ số mà các chữ số khác
nhau.
4)Dặn dò HS chuẩn bị tiết sau(2ph)
-Nắm được số và chữ số.
-Biết biểu diễn thập phân một số tự nhiên bất kỳ.
-Viết được các số La mã từ 1 – 30.
BTVN: Bài 12, 15 SGK. 16, 19, 20 SBT.

Ngµy so¹n:

21/8/ 2013

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  8

Líp: 6A
Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

Ngµy d¹y:
Tiết 4


27/8/ 2013

N¨m häc

TiÕt : 1

§4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP – TẬP HỢP CON

I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số
phần tử cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập
hợp bằng nhau.
* Kỹ năng: HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc
không là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập con của một tập hợp cho
trước, biết sử dụng đúng các ký hiệu 
* Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu  và .
II. Chuẩn bị:
- GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài các bài tập.
- HS: Ôn tập các kiến thức cũ.
III.Hoạt động dạy học:
1.Ổn định tình hình lớp: Trật tự + vệ sinh + sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ:
GV nêu câu hỏi kiểm tra: - Sửa bài 19 tr.5 (SBT)
- Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân dưới dạng tổng giá trị các chữ số?
- Đọc các số La Mã: XVII; XXVII?
- Viết bằng chữ số La Mã các chữ số sau: 19; 25.
HS :Bài 19: 340; 304; 430; 403
Viết: abcd =1000a +100b +10c+ d (a  0)
XVII: Mười bảy . XXVII: Hai mươi bảy

19: XIX , 25: XXV
-GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới:
a)Giới thiệu: Như vậy ở các tiết học trước chúng ta đã tìm hiểu về tập hợp số tự nhiên, cách ghi số
tự nhiên. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về số phần từ của tập hợp, tập hợp con.
b)Tiến trình bài day:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 : Số phần tử của
1)Số phần tử của một tập hợp:
một tập hợp.
*Cho các tập hợp sau:
A = {5} ;B={x,y}
C={1; 2; 3; …;100}
N={0;1; 2; 3; …}
-Tập hợp A có 1 phần tử
Mỗi tập hợp trên có bao nhiêu -Tập hợp B có 2 phần tử
phần tử?
-Tập hợp C có 100 phần tử
-Tập hợp N có vô số phần tử
-Yêu cầu HS làm bài tập ?1
-Tập hợp D có 1 phần tử
-Tập hợp E có 2 phần tử
-Cho HS làm bài tập ?2
-Tập hợp H có 11 phần tử
Tìm số tự nhiên x biết
--Không có số tự nhiên x nào
x +5=2

mà x+5 = 2
Một tập hợp có thể có 1 phần
Nếu ta gọi P là tập hợp các số
tử, có nhiều phần tử, có vô số
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  9

Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc

tự nhiên x mà x+5=2 thì tập
hợp P có bao nhiêu phần tử?
-Tập hợp không có phần tử nào
gọi là tập hợp rỗng.
Tập hợp rỗng ký hiệu Ø
-Vậy một tập hợp có thể có bao
nhiêu phần tử?

-Tập hợp P không có phần tử phần tử, cũng có thể không có
nào.
phần tử nào.
Tập hợp không có phần tử nào
gọi là tập hợp rỗng.
-Một tập hợp có thể có 1 phần Tập hợp rỗng ký hiệu Ø
tử, có nhiều phần tử, có vô số

phần tử, cũng có thể không có
phần tử nào.
-HS làm bài.
-Yêu cầu HS làm bài tập 16 tr a)Tập hợp A có 1 phần tử
13 SGK.
b)Tập hợp B có 1 phần tử
c)Tập hợp C có vô số phần tử
d)Tập hợp D không có phần tử
nào
A={0} thì A không thể goi là
Bài tập 18SGK.
tập hợp rỗng vì A có 1 phần tử.
Hoạt động 2: Tập hợp con
2)Tập hợp con:
F
E
-Hãy viết tập hợp E và F dưỡi
dạng liệt kê các phần tử.
-HS: Viết
c
d
-Em có nhận xét gì về các phần E={x,y}
x
tử của tập hợp E và tập hợp F
F={x,y,c,d}
 y
-Ta gọi tập hợp E là tập hợp -Mọi phần tử của tập hợp E đều
con của tập hợp F.
thuộc tập hợp F
-Vậy khi nào tập hợp A gọi là

tập hợp con của tập hợp B.
Nếu mọi phần tử của tập hợp

Ta ký hiệu: A B hoặc
-Nếu mọi phần tử của tập hợp A A đều thuộc tập hợp B thì tập
B �A
đều thuộc tập hợp B thì tập hợp hợp A là tập hợp con của tập
-GV cho ví dụ về tập hợp HS A là tập hợp con của tập hợp B. hợp B.
của lớp và tập hợp HS nữ của
Ta ký hiệu: A �B hoặc
lớp.
B �A
-Yêu cầu Hs làm bài tập ?3
-Ta thấy A  B; B  A thì ta nói M={1;5}; A={1;3;5}
Chú ý: A  B; B  A thì ta nói
A và B là hai tập hợp bằng B={5;1;3}
A và B là hai tập hợp bằng


nhau. Kí hiệu A=B.
M A; M B
nhau. Kí hiệu A=B.
Gọi HS đọc phần chú ý.
A  B; B  A
Hoạt động 3: Củng cố.
Bài tập 19 tr 13SGK
-Gọi HS lên bảng thực hiện
HS: A={0;1;2;3…;9}
Viết tập hợp :
B={0;1;2;3;4}

A={x �N/x<10}
A �B
B={x �N/x<5}
-Gọi HS lên bảng thực hiện
a) 
Bài tập 20 tr 13SGK

b)
Cho tập hợp A={15;24}
c) =
Điền kí hiệu thích hợp vào ô
vuông.
4)Dặn dò HS chuẩn bị tiết sau: (2ph)
-Nắm được kết luận số phần tử của tập hợp.
-Nhận biết tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
BTVN: 21, 22, 23 tr 14 SGK
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  10

Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:

N¨m häc


23/8/2013
28/8/ 2013

Líp: 6B
TiÕt : 2

Tiết 5

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS biết tìm số phần tử của một tập hợp (Lưu ý trường hợp các phần tử của một tập hợp được viết
dưới dạng dạy số có quy luật).
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng,
chính xác các ký hiệu , �,.
3.Thái độ: - Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài các bài tập.
- HS: Bảng phụ, bút dạ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp: Trật tự + vệ sinh + sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
Câu hỏi: Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào?
Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B.
Áp dụng: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 8 rồi
dùng ký hiệu  để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp trên.
HS: Mỗi tập hợp có thể có 1 phần tử, nhiều phần tử, vô số phần tử và cũng có thể không có phần tử
nào. Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng.

Tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp
B.
Áp dụng:
A={0;1;2;3;4;5} ; B={0;1;2;3;4;5;6;7}
AB
GV nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới:
a)Giới thiệu: Ở tiết học trước chúng ta đã tìm hiểu về số phần tử của tập hợp và tập hợp con. Để
củng cố các kiến thức đã học chúng ta sang tiết luyện tập.
b)Tiến trình bài dạy:

Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 21 tr.14 (SGK)
+ GV gợi ý: A là tập hợp các số
tự nhiên từ 8 đến 20.
+ Hướng dẫn cách tìm số phần
tử của tập hợp A như SGK.
Công thức tổng quát (SGK)
Gọi 1 HS lên bảng tìm số phần
tử của tập hợp B:
B = {10; 11; 12; … ; 99}
Bài 23 tr.14 (SGK)

Nội dung
*Dạng 1: Tìm số phần tử của
tập hợp cho trước.
HS bằng cách kiệt kê để tìm số Bài 21 tr.14 (SGK)
phần tử của tập hợp A.
A = {8; 9; 10; … ; 20}

Có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử
Tổng quát:
Tập hợp các số tự nhiên liên
Áp dụng công thức vừa tìm tiếp từ a đến b có b – a + 1
được, tìm số phần tử của tập phần tử
hợp B.
B = {10; 11; 12; … ; 99}
HS làm việc theo nhóm trong Có 99 – 10 + 1 = 90 phần tử

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  11

Hoạt động của HS

Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

+ GV yêu cầu HS làm bài
theo nhóm. Yêu cầu của
nhóm:
-Nêu công thức tổng quát tính
số phần tử của tập hợp các số
chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b
(a- Các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ
n (m < n).
-Tính số phần tử của tập hợp

D,E.
+ GV gọi một đại diện nhóm
lên trình bày.
Tập hợp D là tập hợp có tính
chất gì?
- Tập hợp E là tập hợp có tính
chất gì?

Bài 22 tr.14 (SGK)
- GV yêu cầu 2 học sinh lên
bảng làm bài.
- Các HS khác làm bài và bảng
phụ.
Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét
bài làm của bạn, GV thu bài
của 5 HS nhanh nhất và nhận
xét bài làm của bạn.

N¨m häc

5 phút.
Các nhóm trưởng phân chia Bài 23 SGK:
công việc cho các thành viên - Tập hợp các số chẵn từ số a
trong nhóm
đến số b có:
(b – a):2 + 1 (phần tử)
- Tập hợp các số lẻ từ số m
đến số n có:
(n – m):2 + 1 (phần tử)
D = {21, 23, 25, …, 99} có

(99 – 21):2 + 1 = 40 phần tử.
E = {32, 34, 36, …, 96} có
HS nộp bảng nhóm
(96 – 32):2 + 1 = 33 phần tử
*Dạng 2: Viết tập hợp – Viết
một số tập hợp con của tập
hợp cho trước.
-Là các số lẻ liên tiếp nhau
Bài 22 tr.14 (SGK)
Là các số chẵn liên tiếp nhau
a). Viết tập hợp C các số chẵn
nhỏ hơn 10?
b). Viết tập hợp L các số lẻ lớn
hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20.
c). Viết tập hợp A có 3 số chẵn
Bài 22 tr.14 (SGK)
liên tiếp, số nhỏ nhất là 18.
a)C = {0,2,4,6,8}
d). Viết tập hợp B có bốn số lẻ
b)L = {11,13,15,17,19}
liên tiếp trong đó số lớn nhất
c)A = {18,20,22}
là 31.
d)B = {25,27,29,31}
Dạng 3: Bài toán thực tế
Bài tập 25 tr 14 SGK

Bài 25 SGK
Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gọi một HS lên bảng viết tập

hợp A bốn nước có diện tích HS đọc đề bài
lớn nhất.
- Gọi một HS lên bảng viết tập
hợp A bốn nước có DT nhỏ
nhất.
2 HS lên bảng làm bài.
- Thu 3 bài nhanh nhất của HS HS dưới lớp làm bài vào vở
nháp.
Hoạt động 2: Củng cố
-HS:Một tập hợp có thể có 1
-Một tập hợp có thể có bao phần tử, nhiều phần tử, vô số
nhiêu phần tử.
phần tử, cũng có thể không có
phần tử nào.
-Để tính số phần tử của một tập -Ta lấy số hạng cuối trừ số hạng
hợp là các số tự nhiên viết theo đầu chia cho khoảng cách rồi
luật ta làm thế nào?
cộng với 1.
3)Dặn dò HS chuẩn bị tiết sau(2ph):
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  12

Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc


-Nắm được công thức tính số phần tử của một tập hợp.
-Ôn lại quan hệ giữa hai tập hợp.
-Ôn lại tính chất phép cộng và phép nhân đã học ở tiểu học. BTVN: 39, 40, 41,42SBT
Ngµy so¹n: 25/8/ 2013
Líp: 6B
Ngµy d¹y:
29/8/ 2013
TiÕt : 3
Tiết 6

PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên;
tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các
tính chất đó.
2.Kỹ năng: HS biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
3.Thái độ HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Phần màu, bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên như SGK tr.15.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: Trật tự + vệ sinh + sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ:
GV: Hãy tình chu vi và diện tích của một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8m.
HS: Chu vi của khu vườn là: (12+8). 2 = 40m
Diện tích của khu vườn là: 12 . 8 = 96m2
GV: Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới:
a)Giới thiệu: Ở tiểu học chúng ta đã biết tổng của 2 số tự nhiên, tích của 2 số tự nhiên. Trong phép

toán cộng và phép toán nhân có các tính chất cơ bản là cơ sở giúp ta tính nhẩm, tính nhanh. Đó là
nội dung bài hôm nay.
b)Tiến tình bài dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Tổng và tích hai số
1.Phép cộng và phép
tự nhiên (15 phút)
nhân:
GV giới thiệu thành phần phép tính -HS nghe GV giới thiệu
+ Phép cộng: a + b = c
cộng và nhân: số hạng, dấu +, tổng,
+ Phép nhân: a . b = d
thừa số, dấu “.”, tích.
-Khi tích mà các thừa số đều bằng
chữ hoặc có 1 thừa số bằng số ta có
thể không viết dấu nhân giữa các
thừa số.
VD; a.b=ab 2.a.b = 2ab
GV: Treo bảng phụ bài tập ?1
Yêu cầu HS điền vào bảng.
HS: Thực hiện
a
12
21
1
b
5
0

48
15
-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ?2
a+b
a.b
0
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  13

Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc

-HS trả lời:
-Tích của một số với số 0 thì
bằng 0
GV: Yêu cầu HS tìm x biết:
-Nếu tích của 2 thừa số mà bằng
(x-34).15 = 0
0 thì có một thừa số bằng 0
X - 34 = 0
x = 34
Hoạt động 2:Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
GV: Treo bảng phụ tính chất phép
Phép tính
Cộng

cộng và phép nhân. Cho HS điền Tính chất
vào bảng phụ và phát biểu.
Giao hoán
a+b = b+a

-Yêu cầu HS làm bài tập ?3

Nhân

a.b=b.a
Kết hợp
(a+b)+c=a+(b+c) (a.b).c=a.(b.c)
Cộng với số 0
a+0 = 0+a =a
Nhân với số 1
a.1=1.a = a
Phân phối của phép
a. (b + c) = ab + ac
nhân đối với phép
cộng
HS: làm bài tập
a) 46+17+54= (46 + 54)+17
= 117
b) 4.37.25=(4.25).37
= 3700
c)87.36+87.64 = 87.(36+64)
= 8700
Bài 26 tr.16 (SGK)
-Tính chất giao hoán và tính Quãng đường bộ Hà Nội –
chất kết hợp

Yên Bái là:
54 + 19 +82 = 155
- Muốn đi từ Hà Nội lên Yên (km)
Bái phải đi qua Vĩnh Yên, Việt Bài 27 tr.16 (SGK)
Trì
a) 86+ 357+ 14
1 HS lên bảng trình bày
= (86+14)+357
= 100 + 357 = 457
(54 + 1) + (19 + 81) = 55 +100
b) 72+69+128
= 155
= (72+128) + 69
= 200 + 69 = 269
c) 25.5.4.27.2
Bốn nhóm treo bảng.
= (25.4).(5.2).27
Cả lớp kiểm tra
= 100 . 10 .27 = 27000

Hoạt động 3: Củng cố
-Phép cộng và phép nhân số tự
nhiên có tính chất nào giống nhau
-Bài 26 tr.16 (SGK)
GV vẽ hình vào bảng phụ
Muốn đi từ Hà Nội lên Yên Bái
phải đi qua những đâu?
- Em hãy tính quãng đường bộ từ
Hà Nội lên Yên Bái.
-Em nào có cách tính nhanh tổng

đó
Bài 27 tr.16 (SGK)
Hoạt động nhóm.
4 nhóm làm cả 4 câu và treo bảng
nhóm cả lớp kiểm tra kết quả, đánh
giá nhanh nhất, đúng nhất.
4)Dặn dò HS chuẩn bị tiết sau
+ Học kĩ bài đã học.
+ BTVN: 28 tr.16, 29, 30b tr.17 43, 44, 45, 46 tr.8 (SBT)
+ Tiết sau mỗi HS chuẩn bị một máy tính bỏ túi.
+ Học phần tính chất của phép cộng và phép nhân như SGK (trang 16)

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  14

Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:

N¨m häc

27/8/ 2013
3/9/ 2013

Tiết 7


Líp: 6A
TiÕt : 1
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
BÀI TẬP

I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một
cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
* Thái độ:
- Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
II. Chuẩn bị:
-GV: Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
-HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm và bút viết bảng
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: Trật tự + vệ sinh + sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng.
Áp dụng: Tính nhanh
a) 81+243+19
b)168+79+32
HS: Viết dạng tổng quát các tính chất
a) 81+243+19 = (81+19)+243
= 100 + 243 = 343
b)168+79+32 = (168+132)+79
= 300 + 79 = 379
GV: Nhận xét, cho điểm.

3. Bài mới:
a)Giới thiệu: Ở tiết học trước chúng ta đã tìm hiểu các tính chất của phép cộng và phép nhân các số
tự nhiên. Để củng cố các kiến thức đã học chúng ta sang tiết luyện tập.
b)Tiến trình tiết dạy:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 31 (trang 17 SGK)
Gợi ý cách nhóm: (kết hợp các số HS làm dưới sự gợi ý của gv
hạng sao cho được số tròn chục a) =(135+65)+(360+40)
hoặc tròn trăm).
=200+400 = 600
b) =(463+137)+(318+22)
=600+340 = 940
c)=20+30)+(21+29)+(22+28)
+(23+27)+(24+26)+25
= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 +
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  15

Nội dung
Dạng 1: Tính Nhanh
Bài 31 (trang 17 SGK)
a) 135 + 360 + 65 + 40
=(135+65)+(360+40)
=200+400 = 600
b) 463 + 318 + 137 + 22
=(463+137)+(318+22)

=600+340 = 940
c)20+21+22+…+29+30=
(20+30)+(21+29)+(22+28)
Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc

25
+(23+27)+(24+26)+25
=50.5 + 25 =275
= 50 +50 + 50 + 50 + 50 + 25
a)=996+(4+41)
=50.5 + 25 =275
=(996+4)+41 =1000+41
Bài 32 trang 17 (SGK)
=1041
a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
b)=(35+2)+198
=(996 + 4) + 41 =1000 + 41
=35+(2+198)=35+200
=1041
=235
b) 37 + 198 = (35+2) +198
Đã vận dụng tính chất giao =35+(2+198)=35+200
hoán và kết hợp để tính =235
nhanh.


Bài 32 trang 17 (sgk)
Gv cho hs tự đọc phần hướng dẫn
trong sách sau đó vận dụng cách
tính.
a) 996 + 45
Gợi ý cách tách số 45=41+4
b) 37 + 198
GV yêu cầu HS cho biết đã vận
dụng những tính chất nào của
phép cộng để tính nhanh.
Bài 33 trang 17 (SGK)
Hãy tìm quy luật của dãy số
Gv gọi hs đọc đề bài 33
Hãy viết tiếp 4;6,8 số nữa vào dãy 2 = 1+1 ; 5 = 3+2
số 1, 1, 2, 3, 5, 8.
3 = 2+1 ; 8 = 5+3
HS1: 1,1,2;3;5;8;
HS2:1;1;2;3;4;8;13;21;34;55;
HS 3: 1;1;2;3;5;8;13;21;34;
GV đưa tranh vẽ máy tính bỏ túi 55;89;144;
giới thiệu các nút trên máy tính.
Hướng dẫn HS cách sử dụng như
trang 18 (SGK).
GV tổ chức trò chơi: dùng máy
tính nhanh các tổng (bài 34c
SGK)
Gọi từng nhóm tiếp sức
Luật chơi: Mỗi nhóm 5 HS, cử dùng máy tính thực hiện
1HS

các phép tính.
dùng máy tính lên bảng điền kết 1364+4578 = 5942
quả thứ 1. HS1 chuyển phấn cho 6453+1469 = 7922
HS2 lên tiếp cho đến kết quả thứ 5421+1469 = 6890
5.Nhóm nào nhanh và đúng sẽ 3124+1469 = 4593
được thưởng điểm cho cả nhóm
1534+217+217+217 = 2185
Hoạt động 2: Củng cố
Hoạt động 2: Củng cố
Em hãy nêu các tính chất của HS:Các tính chất của phép
phép cộng và phép nhân.
cộng :Giao hoán, kết hợp,
cộng với số 0.
Phép nhân: Giao hoán, kết
hợp, nhân với số 1. Tính chất
phân phối của phép nhân đối
với phép cộng

Dạng 2: Tìm quy luật dãy số
Bài 33 trang 17 (SGK)
1,1,2;3;5;8;13;21;34;55
1;1;2;3;5;8;13;21;34;55;89;144
233;377

Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ
túi
Bài 34c SGK
1364+4578 = 5942
6453+1469 = 7922
5421+1469 = 6890

3124+1469 = 4593
1534+217+217+217 = 2185

4)Dặn dò HS chuẩn bị tiết sau
+Nắm vững tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
+ BTVN: 53 (tr9.SBT); 52 (tr9.SBT); 35,36 (tr19.SGK); 47,48 (tr9.SBT)
+ Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi.

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  16

Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:

1/9/ 2013
6/9/ 2013

Tiết 8

N¨m häc

Líp: 6A
TiÕt : 2
LUYỆN TẬP


I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một
cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
* Thái độ:
- Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
II. Chuẩn bị:
-GV: Máy tính bỏ túi, bảng phụ.
-HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm và bút viết bảng
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: Trật tự + vệ sinh + sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ
GV: Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên.
Áp dụng: Tính nhanh
a) 5.25.2.16.4 b) 32.47 + 32.53
HS: Các tính chất của phép nhân các số tự nhiên
-Giao hoán: a.b = b.a
-Kết hợp: (a.b).c = a.(b.c)
-Nhân với số 1: a.1 = 1.a = a
-Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng a.(b+c) = a.b + a.c
Áp dụng: a) 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 16000
b) 32.47 + 32.53 = 32.(47+53) = 32.100 = 3200
3.Bài mới:
a)Giới thiệu: Ở tiết học trước chúng ta đã tìm hiểu các tính chất của phép cộng và phép nhân các số
tự nhiên. Để củng cố các kiến thức đã học chúng ta sang tiết luyện tập.
b)Tiến trình tiết dạy:


Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Luyện tập
GV yêu cầu HS tự đọc SGK bài 36
tr.19.
- Gọi 3 HS làm câu a
GV hỏi: Tại sao lại tách 15 = 3.5,
tách thừa số 4 được không? HS tự
giải thích cách làm
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  17

Hoạt động của HS
Nội dung
Dạng 1: Tính nhẩm
Dạng 1: Tính nhẩm
a) Áp dụng tính chất kết
Bài 36 tr.19 (SGK)
hợp của phép nhân.
15.4=3.5.4=3(5.4)=3.20 =60
14 = 3.5.4 = 3(5.4) = 3.20 25.12 = 25.4.3 = (25.4)3
+60
=100.3 = 300
Hoặc 15.4=15.2.2=30.2=60 125.16=125.8.2
= (125.8).2 = 1000.2=2000
Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****


N¨m häc

- Gọi 3 HS lên bảng làm bài 37 Áp dụng tính chất phân
tr.20 (SGK)
phối của phép nhân với
phép cộng
Để nhân hai thừa số ta cũng sử
dụng máy tính tương tự như với
phép cộng, chỉ thay dấu “+” thành
dấu “x”.
- Gọi HS làm phép nhân bài 38
trang 20 (SGK).
+ GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
làm bài 39, 40 trang 20 (SGK).
Bài 39: Mỗi thành viên trong nhóm
dùng máy tính, tính kết quả của
một phép tính, sau đó gộp lại cả
nhóm và rút ra nhận xét về kết quả?
Bài 40 trang 20 (SGK)
Gọi các nhóm trình bày, HS ở dưới
nhận xét.
Dang 3: bài toán thực tế
Bài 55 trang 9 (SBT)
GV đưa lên máy chiếu hoặc bảng
phụ: yêu cầu HS dùng máy tính
tính nhanh kết quả. Điền vào chỗ
trống trong bảng thanh toán điện
thoại tự động năm 1999.
Bài 59: (Trang 10 SBT)
Xác định dạng của các tích sau:

a) ab .101
b) abc .7.11.13
Gợi ý dùng phép viết số để viết ,
ab , abc thành tổng rồi tính hoặc
đặt ghép tính theo cột dọc.

Ba HS lên bảng điền kết
quả khi dùng máy tính.
375.376 = 141000
624.625 = 390000
13.81.215 = 226395
Bài 39:
142857.2 = 285714
142857.3 = 428571
142857.4 = 571428
142857.5 = 714285
142857.6 = 857142
Nhận xét: đều được tích là
chính 6 chữ số của số đã
cho nhưng viết theo thứ tự
khác.
Bài 40:
ab là tổng số ngày trong 2
tuần lễ: là 14
cd gấp đôi ab là 28
Năm abcd = năm 1428
HS làm dưới lớp, gọi lần
lượt ba HS trả lời.

Gọi 2 HS lên bảng

C1: a) ab .101= (10a+b)101
= 1010a+101b
=1000a+10a+100b+b
= abab
b) = abcabc

Bài 37 tr.20 (SGK)
+ 19.16 = (20 – 1).16
=320 – 16 = 304
+ 46.99 = 46(100 – 1)
=4600 – 46 = 4554
+ 35.98= 35(100–2) = 3430
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ
túi
Bài 38 trang 20 (SGK).
375.376 = 141000
624.625 = 390000
13.81.215 = 226395
Bài 39 trang 20 (SGK).
142857.2 = 285714
142857.3 = 428571
142857.4 = 571428
142857.5 = 714285
142857.6 = 857142
Nhận xét: đều được tích là
chính 6 chữ số của số đã cho
nhưng viết theo thứ tự khác.
Bài 40 trang 20 (SGK)
ab là tổng số ngày trong 2
tuần lễ: là 14

cd gấp đôi ab là 28
Năm abcd = năm 1428

Dạng 3: Xác định dạng của
tích
Bài 59 tr.g 10 (SBT)
a) ab .101= (10a+b)101
= 1010a+101b
=1000a+10a+100b+b
= abab

Hoạt động 2: Củng cố
Hoạt động 2: Củng cố
Em hãy nêu các tính chất của phép HS:Các tính chất của phép
cộng và phép nhân.
cộng :Giao hoán, kết hợp,
cộng với số 0.
Phép nhân: Giao hoán, kết
hợp, nhân với số 1. Tính
chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  18

Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****


N¨m häc

4)Dặn dò HS chuẩn bị tiết sau:
-Nắm vững tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
-Bài 36(b), 52, 53, 54, 56, 57, 60 (SGK)
-Bài 9, 10 (SBT)
Đọc trước bài: Phép trừ và phép chia

Ngµy so¹n: 7/9/ 2013
Ngµy d¹y:
10/9/ 2013
Tiết 9

Líp: 6A
TiÕt : 1

§6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA

I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một
số tự nhiên.
* Kỹ năng:
HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
* Thái độ:
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ,
phép chia. Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
-GV: Phấn màu, bảng phụ.
-HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết bảng. Ôn lại kiến thức về phép trừ và phép chia đã học ở Tiểu

học
III. Hoạt động dạy học:
1.Ổn định tình hình lớp: Trật tự + vệ sinh + sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ:
GV: Em hãy nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân các só tự nhiên.
Áp dụng: Tính
a)5.25.2.16.4
b)32.47 + 32.53
HS: Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân
Áp dụng: Tính
a) 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 16000
b) 32.47 + 32.53 = 32.(47+53) = 32.100 = 3200
GV: Nhận xét, cho điểm
3.Bài mới:
a)Giới thiệu: Ở tiết học trước chúng ta đã tìm hiểu về phép cộng và phép nhân cũng như tính chất
của nó và ta biết rằng trong tập hợp các số tự nhiên, phép cộng và phép nhân luôn luôn thực hiện
được. Còn phép trừ và phép chia thì như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu ở bài học hôm nay.
b)Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Phép trừ hai số tự
nhiên
-Người ta dùng dấu “-“” để chỉ
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  19

Hoạt động của HS

Nội dung
1)Phép trừ hai số tự nhiên
Phép trừ: a – b = c

a: số bị trừ.
Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

phép trừ.
Nếu a – b = c thì các số a, b, c
trong phép tính trên gọi là gì?
-Hãy xét xem có số tự nhiên x
nào mà
a) 2+x=5 hay không?
b) 6+x=5 hay không?
-Ở câu a ta có phép trừ 5 – 2 = x
GV khái quát và ghi bảng cho 2
số tự nhiên a và b, nếu có số tự
nhiên x sao cho b+x=a thì có
phép trừ a-b=x.
GV giới thiệu cách xác định
hiệu bằng tia số.
- Xác định kết quả của 5 trừ 2
như sau: Đặt bút chì ở điểm 0,
di chuyển trên tia số 5 đơn vị
theo chiều mũi tên (GV dùng
phấn màu).
- Di chuyển bút chì theo chiều
ngược lại 2 đơn vị (phấn màu).
- Khi đó bút chì ở điểm 3 đó là
hiệu của 5 và 2.

+ GV giải thích 5 không trừ
được 6 vì khi di chuyển bút từ
điểm 5 theo chiều ngược mũi
tên 6 đơn vị thì bút vượt ngoài
tia số (hình 16 ).
* Củng cố bằng ?1
GV nhấn mạnh
a) số bị trừ= số trừ=>hiệu
bằng 0
b) số trừ = 0 =>số bị trừ =
hiệu
c) số bị trừ >= số trừ.
Hoạt động 3: Phép chia hết
Người ta dùng dấu “:” để chỉ
phép chia
Nếu a : b = c thì các số a,b,c gọi
là gì?
Hãy xét xem có số tự nhiên x
nào mà
a) 3.x=12 hay không?
b) 5.x=12 hay không?
- Ở câu a ta có phép chia
12 : 3 = 4
+ GV: khái quát và ghi bảng:

N¨m häc

b: số trừ
-Các số a: Số bị trừ, b: số trừ c: hiệu
và c là hiệu.

Điều kiện thực hiện phép
- Ở câu a tìm được x = 3
trừ: a  b.
- Ở câu b, không tìm được giá * Chú ý: SGK trang 21
trị của x.

HS dùng bút chì di chuyển
trên tia ở hình theo hương dãn
của GV

Theo cách trên tìm hiệu của
7 – 3; 5 – 6

?1 HS trả lời miệng
a) a – a = 0
b) a – 0 = a
c) đk để có hiệu a–b là a  b

2)Phép chia hết:
Phép chia: a : b = c
a: số bị chia.
- Các số a gọi là số bị trừ, b b: số chia
gọi là số trừ, c gọi là hiệu
c: thương
-a)x = 4 vì 3.4 = 12
Cho 2 số tự nhiên a và b
-b)Không có số x nào mà 5.x (b0), nếu có số tự nhiên x
= 12
sao cho: b.x = a thì ta có
phép chia hết a:b=x


***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  20

Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

cho 2 số tự nhiên a và b (b0),
nếu có số tự nhiên x sao cho:
b.x = a thì ta có phép chia hết
HS: HS trả lời miệng
a:b=x
a) 0 : a = 0 (a0)
GV : Cho HS làm bài tập ?2
b) a : a = 1 (a0)
c) a : 1 = a
Hoạt động 3: Củng cố
GV: Đưa sơ đồ và gọi 2 HS lên HS:
bảng thực hiện
Quãng đường Huế - Nha
Trang:
1278 – 658 = 620 km
Quãng đường Nha Trang – tp
HCM:
1710 – 1278 =432 km
GV: Cho HS đứng tại chỗ trả lời HS: Thực hiện
GV: Gọi HS lần lượt lên bảng HS: a) x = 533

thực hiện
b)x = 102
c)x = 0
d) x= 103
e) x = 3
f) x �N*

N¨m häc

Bài tập 41 tr 22 SGK:
HN – Huế: 658 km
HN – Nha Trang 1278 km
HN – tp HCM: 1710km
Tính quãng đường
Huế - Nha Trang
Nha Trang – tp HCM
Bài tập 42 tr 23 SGK:
Bài tập 44 tr 24 SGK:
Tìm số tự nhiên x biết:
a) x: 13 = 41
b) 1428 : x = 14
c) 4x: 17 = 0
d) 7x – 8 = 713
e) 8(x-3) = 0
f) 0:x= 0

4)Dặn dò HS chuẩn bị tiết sau:
-Nắm được điều kiện phép trừ thực hiện được trong N
-Nắm được khi nào ta có phép chia hết
-BTVN: 43, 44 SGK, 64, 65, 66, 67 tr 11 SBT

-Xem trước phần phép chia có dư

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  21

Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:
Tiết 10

N¨m häc

9/9/ 2013
12/9/ 2013

Líp: 6A
TiÕt : 2
§6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA

I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
HS nắm được khi nào ta có phép chia hết, nắm được dạng tổng quát của phép chia có dư và điều
kiện của số dư.
* Kỹ năng: HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
* Thái độ: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong

phép trừ, phép chia. Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
-GV: Phấn màu, bảng phụ.
-HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết bảng. Ôn lại kiến thức về phép trừ và phép chia đã học ở Tiểu
học
III. Hoạt động dạy học:
1.Ổn định tình hình lớp: Trật tự + vệ sinh + sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ:
GV: Cho 2 số tự nhiên a và b, khi nào thì ta có phép trừ a – b = x? Điều kiện để phép trừ a – b luôn
thực hiện được là gì?
Áp dụng: Tìm x biết:
a) 25 – x = 13
b)2.x + 17 = 35
c) (37 – x). 3 = 0
HS: Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b +x = a thì ta có phép trừ a – b = x .
Điều kiện để phép trừ luôn thực hiện được là SBT lớn hơn hoặc bằng số trừ.
Áp dụng: Tìm x
a) x = 12
b) x = 9
c) x = 37
GV: Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới:
a) Giới thiệu: Ở tiết học trước ta đã biết rằng trong tập hợp N thì phép trừ không phải lúc nào cũng
thực hiện được. Còn phép chia cũng thế, khi phép chia thực hiện được ta có phép chia hết và ngược
lại ta có phép chia có dư. Đó là nội dung ta sẽ tìm hiểu trong bài học hôm nay.
b)Tiến trình bài dạy:
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  22

Trêng THCS ThiÕt



***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Phép chia có dư
GV: Yêu cầu HS lên bảng thực HS: Thực hiện
hiện phép chia
12: 3 và 14: 3
12 3
14 3
0 4
2 4
-GV:12: 3 = 4 được gọi là phép
chia hết. Còn 12 : 5 được gọi là
phép chia có dư.
-Ta có thể viết phép chia 14: 3 HS: 14 = 3 . 4
+ 2
dưới dạng hàng ngang
SBC SC Thương Số dư
GV ghi lên bảng
HS: Đọc phần tổng quát
a = b.q + r (0 �rnếu r=0 thì a=b.q: phép chia hết
nếu r0 thì phép chia có dư.
HS: Thực hiện
GV: Cho HS làm bài tập ?3
a) thương 35; số dư 5

b) thương 41; số dư 0
c) không xảy ra vì số chia bằng 0
d) không xảy ra vì số dư > số
chia
Hoạt động 2: Củng cố
Điều kiện để phép trừ thực hiện -Để phép trừ thực hiện được thì
được là gì?
số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số
Điều kiện của số dư trong phép trừ.
chia có dư như thế nào?
-Số dư trong phép chia có dư
phải nhỏ hơn số chia
GV: Trong phép chia cho 2, số
dư có thể bằng 0 hoặc bằng 1.
Tức là chia hết hoặc chia có dư. Trong phép chia cho 3 số dư có
Vậy trong phép chia cho 3, cho thể 0,1,2
4, cho 5 số dư có thể bằng bao Trong phép chia cho 4 số dư có
nhiêu?
thể 0,1,2,3
Trong phép chia cho 5 số dư có
thể 0,1,2,3,4
Dạng tổng quát của phép chia
cho 2 dư 1 là 2k + 1
Hãy viết dạng tổng quát của số HS: Số chia hết cho 3: 3k
chia hết cho 3, chia 3 dư 1, dư 2 Số chia cho 3 dư 1: 3k + 1
Số chia cho 3 dư 2: 3k + 2
GV: Cho HS hoạt động nhóm
HS: Hoạt động nhóm
Yêu cầu nhóm treo bảng nhóm Trình bày kết quả
của mình lên bảng

a 392 27 35 36 42
8
7
0
0
b 28
13 21 14 30
q 14
21 17 25 12
GV: Gọi 4 HS lên bảng thực
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  23

N¨m häc

Nội dung
3)Phép chia có dư:
a = bq + r (0  r 
b)

r=0:Phép chia hết
nếu r0 thì phép chia có dư

Bài tập 46 tr 24SGK:

Bài tập 45 tr 24:
(Treo bảng phụ)

Bài tập Tìm x:
Trêng THCS ThiÕt



***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

hiện

N¨m häc

r

0

5

0

10

HS: a) x= 2436: 12
X = 203
b) 6x = 613 + 5
x = 618 : 6
x = 103
c) x – 47 = 115
x = 162
c) x-36 = 18.12
x – 36 = 216
x= 6


0

a)
b)
c)
d)

2436: x = 12
6.x – 5 = 613
(x- 47)- 115 = 0
(x-36):18 = 12

4)Dặn dò HS chuẩn bị tiết sau:
-Nắm được điều kiện phép trừ thực hiện được trong N
-Nắm được khi nào ta có phép chia hết
-BTVN: 52,53,54 SGK; 67,68,69 SBT
-Tiết sau luyện tập.

Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:
Tiết 11

13/9/ 2013
17/9/ 2013

Líp: 6A
TiÕt : 1
LUYỆN TẬP

I-Mục tiêu:

1-Kiến thức:
HS được củng cố kiến thức về phép trừ và phép chia, biết cách tính nhẩm hợp lý khi thực hiện phép
tính.
2-Kỹ năng:
HS thực hiện phép tính về phép trừ và phép chia thành thạo. Tính nhẩm nhanh và hợp lí.
Giải được các bài toán dạng tìm x
3-Thái độ:
Rèn cho HS tính cẩn thận, thấy được sự liên quan giữa toán học với thực tế.
II-Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Phấn màu, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III-Hoạt động dạy học:
1-Ổn định tình hình lớp Trật tự + vệ sinh + sĩ số
2-Kiểm tra bài cũ
GV: Điều kiện để có phép trừ là gì?
Áp dụng: Chữa bài tập
a) (x-35)- 120 = 0
b) 124 + (118 – x) = 217
GV: Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0?
Áp dụng: Tìm x biết
a) 2436: x = 12
b) 6x – 5 = 613
HS: Điều kiện để có phép trừ là số bị trừ phải lớn hơn hoặc bằng số trừ.
Áp dụng:
a) (x-35)- 120 = 0
b) 124 + (118 – x) = 217
x – 35 = 120
118 – x = 217 – 124
x = 120 + 35
118 – x = 93

***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  24

Trêng THCS ThiÕt


***** Gi¸o ¸n : Sè häc 6.
2013 – 2014. *****

N¨m häc

x = 155

x = 118 – 93
x = 25
GV: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b.q
Áp dụng:
a) 2346: x = 12
b) 6x – 5 = 613
x = 2436 : 12
6x = 613 + 5
x = 203
x = 618 : 6
x = 103
GV: Nhận xét, cho điểm.
3-Bài mới:
a)Giới thiệu: Ở tiết học trước chúng ta đã tìm hiểu về phép trừ và phép chia, để củng cố các kiến
thức đã học chúng ta sang tiết luyện tập.
b)Tiến trình bài dạy:


Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện tập
GV ta sẽ thêm vào ở số hạng
này và bớt ở số hạng kia cùng
một số thích hợp. Ta làm thế HS: Ở câu a ta thêm 2 và bớt 2
nào?
Ở câu b ta thêm 4 và bớt 4
GV: Gọi HS lên bảng thực hiện a) 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2)
= 33 + 100 = 133
b) 46 + 29 = (46 + 4) + (29 – 4)
= 50 + 25 = 75
-Ở bài tập này ta thêm vào SBT HS:
và ST cùng một số thích hợp
a) 321 – 96 = (321+4) – (96+4)
= 325 – 100 = 225
b)1354–997 = (1354+3)–(997+3)
= 1357 – 1000 = 357
GV: Ta nhân thừa số này và chia HS:
thừa số kia cho cùng một số a)14.50=(14:2).(50.2)
thích hợp.
=7.100 = 700
16.25=(16:4).(25.4)
=4.100 = 400
b)Ta nhân số bị chia và số chia b) 2100:50=(2100.2):(50.2)
với cùng một số thích hợp
= 4200:100= 42
1400:25=(1400.4):(25.4)
= 5600:100 = 56
c)Ta áp dụng tính chất

c) 132 : 12 = (120+12):12
(a+b):c = a:c + b: c
= 120: 12+ 12: 12
=10+ 1 = 11
96: 8 = (80+16): 8
= 80: 8+ 16:8
= 10 + 2 = 12
GV: Gọi HS đọc to đề bài
HS: Đọc đề bài
-Nếu bạn Tâm chỉ mua vở loại I HS: Nếu chỉ mua vở loại I bạn
hỏi bạn Tâm mua được nhiều Tâm mua nhiều nhất:
nhất bao nhiêu quyển vở?
21000: 2000 = 10 dư 1000
-Nếu bạn Tâm chỉ mua vở loại Nên mua nhiều nhất 10 quyển
***** Gi¸o viªn: Ph¹m B¸ Thanh.
KÕ *****  25

Nội dung
Dạng 1: Tính nhẩm
Bài tập 48 tr 24 SGK
a)35 + 98
b) 46 + 29

Bài tập 49 tr 24
a) 321 – 96
b) 1354 – 997
Bài tập 52 tr 25
a) 14.50 ; 16.25
b) 2100:50 ; 1400:25
c)132:12 ; 96:8


Dạng 2: Toán đố
Bài tập 53 tr 25SGK

Trêng THCS ThiÕt


×