Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án VI TÍNH DUY PHƯƠNG tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.97 KB, 28 trang )

TUẦN 28
MƠN : ĐẠO ĐỨC
BÀI : Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiết 1)
I/ Mục tiêu: - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ
nguồn nước.
- Nêu được cách sử dụng nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bò ô
nhiễm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà
trường đòa phương.
II/ Chuẩn bò: Phiếu thảo luận nhóm.
III/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
GHI CHÚ
1. KTBC : 2 hs
Nêu việc tôn trọng đồ
2. Bài mới :
dùng của bạn bè và
* Hoạt động 1: BT 1
mọi người.
- Mục tiêu: Giúp Hs
biết
vai
trò
của
nguồn nước đối với
đời sống của con
người
- HS qs các bức tranh trong Hs chia nhóm và thảo
- Giúp đỡ hs cùng tham gia
luận.


SGK.
thảo luận các câu hỏi.
- Hs thảo luận câu hỏi đại diện trình bày.
nhóm:
+ Tranh vẽ ở đâu ?
1 – 2 Hs nhắc lại.
+ Trong mỗi bức tranh,
em thấy con người đang
dùng nước để làm gì?
+ Theo em nước dùng
để làm gì? Nó có vai
trò như thế nào đối
với đời sống con
người?
- Gv chốt lại: => Nước
được sử dung ở mọi nơi
(miền núi hay đồng
bằng). Nước dùng để
ăn uống, để sản
xuất. Nước có vai trò
rất quan trọng và cần Hs quan sát tranh.
thiết để duy trì sự
Hs thảo luận.
sống, sức khỏe cho
Đại diện của nhóm
con người.
lên trả lời.
- GV giúp đỡ hs cùng tham gia
* Hoạt động 2: BT 2.
thảo luận với nhóm.

- Mục tiêu: Giúp Hs
- HS biết vì sao cần
biết đánh giá hành vi.
phải sử dụng tiết
- Hs qs các bức tranh
kiệm nước và bảo vệ
SGK.
nguồn nước
- các nhóm thảo luận Hs thảo luận trả lời.
-HS không đồng tình
đánh Đ, S :
Đại diện các nhóm
với những hành vi sử
- Gv nhận xét chốt lại. lên trả lời.
dụng lãng phí hoặc
* Hoạt động 3: BT3.
làm ô nhiễm nguồn
- Mục tiêu: Giúp Hs
nước
biết nhận xét về nguồn nước
- HS tự liên hệ.
nơi em đang sống.
-Gv phát phiếu học tập hs thảo


luận nhóm: Nội dung phiếu học
- Gv giúp đỡ hs tự liên hệ.
tập như trong SGK.
- Gv nhận xét, chốt lại:
3. Củng cố – Dặn dò :

- HS nêu việc tiết
kiệm nước và bảo vệ
nguồn nước ở gia đình,
nhà trường đòa phương.
- GDTT
………………………………………………………………………………………………………………..
MƠN : TỐN ( 136 )
BÀI : So sánh các số trong phạm vi 100.000.
I/ Mục tiêu:
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.000.
- Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số
là số có 5 chữ số.
II/ Chuẩn bò: Bảng phụ, phấn màu .
III/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG DẠY
1. KTBC : HS nhắc lại
tựa bài
2. Bài mới :
* KIẾN THỨC :
Như hướng dẫn từng bước
trong SGK.
BT
* Bài 1:Điền dấu
- Hs đọc yêu cầu đề
bài:
- Hs tự làm – Sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại
* Bài 2: Điền dấu
- Hs đọc yêu cầu đề
bài:

- Hs tự làm – Sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại
* Bài 3: Tìm số lớn
nhất
- Hs đọc yêu cầu của
đề bài.
- Hs thảo luận nhóm
đôi – Sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* Bài 4:Tìm số bé
nhất ( câu a )
- Hs đọc yêu cầu đề
bài:
- Hs tự làm – Sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại
3. Củng cố – Dặn dò :
- HS nhắc lại thứ tự
thực hiện việc so
sánh.

HOẠT ĐỘNG HỌC
1 hs nhắc lại tiết toán
vừa qua

GHI CHÚ

- HS chú ý theo dõi

- GV giúp đỡ hs yếu làm bài và
Hs đọc yêu cầu đề nêu kết quả.

bài.
HS làm bài .
6 hs nối tiếp nhau đọc
- GV giúp đỡ hs yếu làm bài và
kết quả.
nêu kết quả.
Hs đọc yêu cầu đề
bài.
HS làm bài .
6 hs nối tiếp nhau đọc - GV giúp đỡ hs thảo luận
kết quả.
Hs đọc yêu cầu đề
bài.
Hs thảo luận nhóm
- GV giúp đỡ hs yếu làm bài
đôi
Đại diện các cặp sửa
bài.
Hs đọc yêu cầu đề
bài.
HS làm bài .
HS làm bài - sửa bài .
- 1 hs nhắc lại


-----------------------------------------------------------------//-----------------------------------------------------------

MƠN : TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN

BÀI : Cuộc


chạy đua trong rừng
I/ Mục tiêu:

TẬP ĐỌC
KỂ CHUYỆN
- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ - Kể lại được từng đoạn của câu
hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy chuyện dựa theo tranh minh họa.
và giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại
giữa ngựa cha và ngựa con.
- Hiểu nội dung câu chuyện : Làm
việc gì cũng phải cẩn thận chu
đáo. ( Trả lời được các câu hỏi
trong SGK ).
II/ Chuẩn bò: Tranh minh họa bài học trong SGK.Bảng phụ viết đoạn văn
cần hướng dẫn luyện đọc.
III/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG DẠY
2. Bài mới :
TẬP ĐỌC
Luyện đọc.
- Gv đọc diễm cảm
toàn bài.
- Hs xem tranh minh họa.
* Gv
hướng dẫn Hs
luyện đọc kết hợp với
giải nghóa từ.
- Hs đọc tiếp nối câu.

- Hs tiếp nối đoạn.
- Hs đọc từng đoạn
trong nhóm.
- Hs đọc cả bài.
Hướng dẫn tìm hiểu
bài.
- Hs đọc thầm đoạn 1:
+ Câu 1 trong SGK :
( Ngựa con ……… như

HOẠT ĐỘNG HỌC

GHI CHÚ

Học sinh đọc thầm theo
Gv.
Hs lắng nghe.
Hs xem tranh minh họa.
Hs đọc tiếp nối câu.
- Giúp đỡ hs đọc
Hs đọc tiếp nối đoạn.
Hs
đọc
đoạn
trong
nhóm.
1 Hs đọc cả bài.
- HS đọc to đoạn 1 và lặp lại
câu trả lời đúng.
Hs đọc thầm đoạn 1.

Chú sửa soạn cho
cuộc thi không biết
chán. Chú mải mê soi
bóng dưới dòng suối


thế nào ? )

- Hs đọc thầm đoạn 2
và trả lời:
+ Câu 2 trong SGK :
( Ngựa cha ……… điều gì
?)

+ Nghe cha nói, Ngựa
con phản ứng như thế
nào?
- Hs đọc thành tiếng
đoạn 3, 4. Thảo luận:
+ Câu 3 trong SGK :
( Vì sao …… hội thi ? )
- Gv nhận xét, chốt lại:
Ngựa con chuẩn bò
cuộc thi không chu
đáo. Để đạt kết quả
tốt trong cuộc thi,
đáng lẽ phải lo sửa
sang bộ móng sắt thì
Ngựa Con lại lo chải
chuốt, không nghe lời

khuyên của cha. Giữa
chừng cuộc đua, một
cái móng lung lay rồi
rời ra làm chú phải
bỏ dở cuộc đua.
+ Câu 4 trong SGK :
( Ngựa con… bài học
gì ? )
* Luyện đọc lại, củng
cố.
- Gv đọc diễn cảm
đoạn 1, 2.
- Hs thi đọc truyện
trước lớp .
- Hs tiếp nối nhau thi
đọc 4 đoạn của bài.
- Hs đọc cả bài.
- Gv nhận xét, tuyên
dương nhóm đọc tốt.
Kể chuyện.
- Hs quan sát lần lượt
từng tranh minh họa
trong SGK.
- từng cặp Hs phát

trong veo để thấy hình
ảnh hiện lên với bộ
đồ nâu tuyệt đẹp, với
cái bờm dài được
chải chuốt ra dáng

một nhà vô đòch.
Hs đọc thầm đoạn 2
Ngựa Cha thấy con chỉ
mải
ngắm
vuốt,
khuyên con: phải đến
bác thợ rèn để xem
lại bộ móng. Nó cần
thiết cho cuộc đua hơn
là bộ đồ đẹp.
Ngựa
Con
ngùng
nguẩy, đầy tự tin đáp:
Cha yên tâm đi, móng
của con chắc lắm.
Caon nhất đònh sẽ
thắng.
Hs thảo luận câu hỏi.
Đại diện các nhóm
lên trình bày.
Hs nhận xét.

- HS lặp lại câu trả lời đúng

Đừng bao giờ
quan, dù việc
nhất.


chủ
nhỏ

Bốn Hs thi đọc 4 đoạn.
1 Hs đọc cả bài.

- HS chú ý bạn kể
- GV giúp đỡ hs nắm được nội
dung câu chuyện.
- Giúp đỡ hs nêu lại nội dung
từng tranh

Hs quan sát tranh minh
họa.
Từng cặp hs phát biểu
ý kiến.


biểu ý kiến.
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ Tranh 1: Ngựa Con mải
mê soi bóng mình dưới
nước.
+ Tranh 2: Ngựa Cha
khuyên con đến gặp
bác thợ rèn.
+ Tranh 3: Cuộc thi. Các
đối thủ đang ngắm
nhau.
+ Tranh 4: Ngưa Con phải

bỏ dở cuộc đua vì
hỏng móng.
- Hs tiếp nối nhau kể 4
đoạn của câu chuyện
theo tranh.
- Hs kể lại toàn bộ
câu chuyện.
- Gv nhận xét, tuyên
dương nhóm kể hay,
tốt.

- GV giúp đỡ hs kể lại đoạn 1
- HS biết kể lại từng
đoạn câu chuyện
bằng lời của ngựa

4Hs kể lại 4 đoạn câu
chuyện.
1 Hs kể lại toàn bộ
câu chuyện.
Hs nhận xét.

- 2 hs

3. Củng cố – Dặn dò :
- HS đọc bài và nêu
lại nội dung câu
chuyện.
- GDTT.
-----------------------------------------------------------//------------------------------------------------------------


MƠN : CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT )
BÀI : Cuộc chạy đua trong rừng
I/ Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức
bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2 a/ b .
- HS không mắc quá 5 lỗi trong bài.
II/ Chuẩn bò: Bảng phụ viết BT2.
III/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG DẠY
1. KTBC : 2 hs viết
các từ
2. Bài mới :
* Hướng dẫn Hs nghe viết.
Gv
hướng
dẫn
Hs
chuẩn bò.
- Gv đọc toàn bài viết
chính tả.
- HS đọc lại bài viết .
+ Đoạn viết gồm có

HOẠT ĐỘNG HỌC
Mênh mông, bến bờ,
rên rỉ, mệnh lệnh

GHI CHÚ


Hs lắng nghe.
1 – 2 Hs đọc lại bài - HS chú ý lắng nghe.
viết.
- 3 câu
- Đầu bài, đầu đoạn, - HS lặp lại câu trả lời
đầu câu, tên riêng
- GV giúp đỡ hs viết đúng và
- HS viết bảng con từ khó


mấy câu?
Học sinh viết vào vở.
+ Những từ nào trong
bài viết hoa ?
Hs tự chữa lỗi.
- Hs viết những chữ
dễ viết sai:
- Gv đọc cho Hs viết
bài.
Gv chấm chữa bài.
1 Hs đọc yêu cầu của
đề bài.
- Hs tự chữ lỗi.
- Gv chấm vài bài (từ Hs làm bài cá nhân.
5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết - Hs lên bảng thi làm
bài.
của Hs.
* Hướng dẫn Hs làm Hs sửa bài
bài tập.

+ Bài tập 2:
- Hs nêu yêu cầu của
đề bài.
- Hs làm bài cá nhân.

viết ra nháp.
- GV giúp đỡ hs viết bài
- GV giúp đỡ hs chữa lỗi

- HS đọc lại bài giải đúng và
sửa bài

- Hs lên bảng thi làm
bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a. thiếu niên - nai nòt –
khăn lụa – thắt lỏng –
rủ sau lưng – sắc nâu
sẫm – trời lạnh buốt –
mình nó – chủ nó – từ
xa lại.
b. mười tám tuổi –
ngực nở – da đỏ như
lim – người đứng
thẳng – vẻ đẹp của
anh – hùng dũng như
một chàng hiệp só.
3. Tổng kết – Dặn dò :
- Em nào sai nhiều về
viết lại bài.

- Chuẩn bò bài sau
--------------------------------------------------------------//------------------------------------------------------------

MƠN : TẬP ĐỌC
BÀI : CÙNG VUI CHƠI
I/ Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm,
dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Biết ngắt nhòp ở các dòng thơ, đọc lưu loát từng khổ thơ
- Học sinh nắm được nội dung bài thơ : Các bạn chơi đá cầu trong giờ ra
chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khỏe người. Bài
thơ khuyên Hs chăm chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra chơi để
có sức khỏe, để vui chơi và học tập tốt hơn. (Trả lời được các câu hỏi
trong SGK; thuộc cả bài thơ )


II/ Chuẩn bò: Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
III/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG DẠY
1. KTBC : 2 hs đọc bài
2. Bài mới :
Luyện đọc.
* Gv đọc diễm cảm
toàn bài.
- Giọng
nhẹ nhàng,
thoái mái, vui tươi, hồn
nhiên.
- Gv cho hs xem tranh.
* Gv hướng dẫn Hs
luyện đọc, kết hợp với

giải nghóa từ.
- HS đọc từng dòng
thơ.
- Hs giải thích các từ
mới: quả câu mây.
- Hs tiếp nối đọc từng
khổ .

HOẠT ĐỘNG HỌC
Cuộc chạy đua trong
rừng
- HS nêu nội dung câu
chuyện.

- Đọc khổ trong nhóm

Cả lớp đọc thầm bài
thơ.

GHI CHÚ

Học sinh lắng nghe.
Hs xem tranh.

Hs đọc từng dòng thơ.

- Giúp đỡ hs đọc

- Đọc nối tiếp khổ
Hs đọc khổ trong nhóm.


- HS lặp lại câu trả lời đúng

Hướng dẫn tìm hiểu
Chơi đá cầu trong giờ
bài.
ra chơi.
- Hs đọc thầm bài thơ.
+ Câu 1 trong SGK :
( Bài thơ …… học
sinh ? )

Hs đọc khổ thơ 2, 3.

- Hs đọc thầm khổ 2, 3. Hs thảo luận nhóm.
- HS lặp lại câu trả lời đúng
Đạidiện
các
nhóm
+ Câu 2 trong SGK :
( Học sinh …… thế lên trình bày.
Hs nhận xét.
nào ? )
- Gv chốt lại:
+ Trò chơi rất vui mắt:
quả cầu giấy mùa
xanh, bay lên rồi bay
xuống đi từng vòng từ
chân bạn này sang
chân bạn khác.

+ Các bạn chơi rất
khéo: nhìn rất tinh, đá
rất dẻo, cố gắng để
quả cầu luôn bay trên
sân,
không

rơi
xuống đất.
- Hs đọc khổ 4.

thuộc

lòng

Chơi vui làm hết mệt
nhọc, tinh thần thoải
mái, tăng thêm tình
đoàn kết, học tập sẽ
tốt hơn.

- GV giúp đỡ hs đọc thuộc lòng
bài thơ.

Hs đọc lại toàn bài thơ. - HS bước đầu biết đọc
Hs thi đua đọc thuộc bài thơ với giọng biểu
lòng từng khổ của cảm.
bài thơ.
bài 4 Hs đọc thuộc lòng
bài thơ.


+ Câu 3 trong SGK :
( Vì sao …… càng vui ? )
Học
thơ.

Hs đọc khổ 4.


- Hs đọc lại toàn bài Hs nhận xét.
thơ bài thơ.
- Hs học thuộc lòng
bài thơ.
- Hs thi đua học thuộc
lòng từng khổ thơ
của bài thơ.
- hs thi đua đọc thuộc
lòng cả bài thơ .
- Gv nhận xét bạn nào
đọc đúng, đọc hay.

- 1 hs

3. Củng cố – Dặn dò :
- HS đọc lại bài và
nêu nội dung.
- GDTT.
---------------------------------------------------------------//--------------------------------------------------------------



MƠN : TỐN ( 137 )
BÀI : Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
- đọc và viết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có năm chữ số.
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100.000 ( Tính viết và tính nhẩm )
II/ Chuẩn bò: Bảng phụ, phấn màu .
III/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG DẠY
1. KTBC : 2 hs
2. Bài mới :
BT :
* Bài 1:
- Hs đọc yêu cầu đề
bài:
- Hs thảo luận nhóm –
Sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại
* Bài 2: ( câu b )
- Hs đọc yêu cầu đề
bài:
- Hs tự làm – Sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại
* Bài 3:
- Hs đọc yêu cầu của
đề bài.
- Hs thảo luận nhóm –
Sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* Bài 4:

- Hs đọc yêu cầu đề
bài:
- Hs thảo luận nhóm –
Sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại
* Bài 5:
- Hs đọc yêu cầu đề
bài:
- Hs tự làm – Sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại

HOẠT ĐỘNG HỌC
- Nêu lại cách so sánh

GHI CHÚ

Hs đọc yêu cầu đề - GV giúp đỡ hs yếu làm bài và
nêu kết quả.
bài.
Hs thảo luận nhóm (
4 nhóm ).
Đại diện 2 nhóm đọc
kết quả.
- GV giúp đỡ hs yếu làm bài và
Hs đọc yêu cầu đề nêu kết quả.
bài.
HS làm bài .
3 hs sửa bài.
- GV giúp đỡ hs thảo luận
Hs đọc yêu cầu đề

bài.
Hs thảo luận nhóm
- GV giúp đỡ hs yếu làm bài và
đôi
Đại diện 5 cặp đọc kết đọc lại bài giải đúng.
quả.
Hs đọc yêu cầu đề - GV giúp đỡ hs yếu làm bài
bài.
Hs thảo luận nhóm
4.
Đại diện 2 nhóm đọc
kết quả.
Hs đọc yêu cầu đề
bài.
HS làm bài .
4 hs sửa bài.

----------------------------------------------------------------//------------------------------------------------------------


MƠN : TNXH ( TIẾT 55 )

Bài: Thú (tiếp theo)
I/ Mục tiêu: - Nêu ích lợi của thú đối với con ngườiø.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài
của một số loài thú.
II/ Chuẩn bò: Hình trong SGK trang 106, 107.
III/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG DẠY
1. KTBC : 2 hs

2. Bài mới :
* Hoạt động 1: Làm
việc với SGK.
- Mục tiêu: Chỉ và
nói tên các bộ phận
cơ thể của các loài
thú rừng được quan
sát.
. Cách tiến hành.
Bước 1: Làm việc theo
nhóm.
- Hs làm việc theo
nhóm.
- HS quan sát các hình
104, 105 SGK. Thảo
luận:
+ Kể tên các con thú
rừng em biết?
+ Nêu đặc điểm cấu
tạo ngoài của từng
loài thú rừng được
quan sát ?
+ So sánh, tìm ra những
điểm giống nhau và
khác nhau giữa một
số loài thú rừng và
thú nhà?
Bước 2: Làm việc cả
lớp.
- Gv mời đại diện một

số nhóm Hs lên trả
lời trước lớp các câu
hỏi trên.
- Gv chốt lại
= > Thú rừng cũng có
những
đặc
điểm
giống thú nhà như có

HOẠT ĐỘNG HỌC
- Nêu ích lợi của thú
đối với con ngườiø.

GHI CHÚ

Hs làm việc theo (4
- GV giúp đỡ hs thảo luận và
nhóm ).
nêu lại phần kết luận của giáo
viên
Hs thảo luận các câu
hỏi.

Một số Hs lên trình
bày kết quả thảo
luận.
Hs lắng nghe.



lông mao, đẻ con, nuôi
con bằng sữa.
+ Thú nhà là những
loài thú đã được con
người nuôi dưỡng và
thuần hoá từ rất
nhiều đời nay, chúng
đã có nhiều biến đổi
và thích nghi với sự
nuôi dưỡng, chăm sóc
của con người.
+ Thú rừng là những
loài thú sống hoang
dã, chúng còn đầy
đủ những đặc điểm
thích nghi để có thể tự
kiếm sống trong tự
nhiên.
* Hoạt động 2: Làm
việc theo cặp.
- Mục tiêu: Nêu đươc
sự cần thiết của việc
bảo vệ các loài thú
rừng.
Các bước tiến hành.
Bước 1 : Làm việc
theo cặp.
- Các nhóm phân loại
những tranh ảnh các
loài thú rừng sưu tầm

được theo: thú ăn thòt,
thú ăn cỏ.
- thảo luận câu hỏi:
Tại sao chúng ta cần
phải bảo vệ các loài
thú rừng?
Bước 2: Hoạt động cả
lớp.
- các cặp lên trình
bày
- Gv nhận xét, chốt
lại.
* Hoạt động 3: Làm
việc cá nhân.
- Mục tiêu: Biết vẽ và
tô màu một con thú
rừng mà Hs ưa thích.
Các bước tiến hành.
Bước 1 : Làm việc cá
nhân.
- Hs lấy giấy và bút
chì hay bút màu để
vẽ một con thú rừng
mà các em yêu thích.
- Hs tô màu, ghi chú
tên các con vật và

Hs làm việc theo cặp.

Các cặp lên trình bày.

Hs nhận xét.
- GV giúp đỡ hs thảo luận và
nêu lại phần kết luận của giáo
viên
Hs thực hành vẽ một
con thú rừng mà em
biết.

Hs giới thiệu các bức
tranh của mình.

- 1 hs : Thú rừng cũng
có những đặc điểm
giống thú nhà như có
lông mao, đẻ con, nuôi
con bằng sữa.

- Hs biết những động
vật có lông mao, đẻ
con, nuôi con bằng sữa
được gọi là thú hay
động vật có vú
- Nêu được một số ví
dụ về thú nhà và
thú rừng.


các bộ phận của con
vật trên hình vẽ.
Bước 2: Hoạt động

cả lớp.
- Hs lên tự giới thiệu
về bức tranh của mình.
3. Củng cố – Dặn dò :
- Đặc điểm giống nhau
giữa thú rừng và thú
nhà.

------------------------------------------------------------//----------------------------------------------------------------

MƠN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI : Nhân hóa. Ôn cách đặt và TLCH “ Để làm gì ?”. Dấu chấm,
chấm hỏi, chấm than.
I/ Mục tiêu:
- Xác đònh được cách nhân hóa cây cối, sự vật và bước đầu nắm
được tác dụng của nhân hóa ( BT1 ).
- Tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi để làm gì ? ( BT2 ).
- Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống
trong câu ( BT3 )
II/ Chuẩn bò: Bảng lớp viết BT1. Bảng phụ viết BT2. Ba băng giấy
viết 1 câu trong BT3.
III/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG DẠY
2. Bài mới :
* Hướng dẫn các em
làm bài tập.
. Bài tập 1:
- Hs đọc yêu cầu của
bài.
- trao đổi theo nhóm.

- các nhóm trình bày
ý kiến của mình.
- Gv nhận xét, chốt
lại:
Bèo lục bình tự xưng
là tôi, xe lu tự xưng
thân mật là tớ khi
nói về mình. Cách
xưng hô ấy làm cho
ta có cảm giác bèo
lục bình và xe lu giống

HOẠT ĐỘNG HỌC

Hs đọc yêu cầu của
đề bài.Hs thảo luận
nhóm đôi.
các nhóm trình bày.
Hs cả lớp nhận xét.

GHI CHÚ

- GV Giúp đỡ hs cùng tham
gia thảo luận với nhóm.
- HS đọc lại phần trả lời đúng –
Sửa bài.


như một người bạn
gần gũi đang nói

chuyện cùng ta.
. Bài tập 2:
- Hs đọc yêu cầu của
bài.
- Hs làm bài cá
nhân.
- Hs lên bảng làm
bài.
- Gv nhận xét, chốt
lại.
a.Con phải đến bác
thợ rèn để làm gì ?.
b.Cả một vùng sông
Hồng nô nức làm
lễ, mở hội để làm gì?
c.Ngày mai, muông
thú trong rừng mở
hội thi chạy để làm gì?
. Bài tập 3:
- Hs đọc yêu cầu của
bài.
- Hs làm bài theo
nhóm 4
- Hs lên bảng thi làm
bài.
- Gv nhận xét, chốt
lại:

Hs đọc yêu cầu của
đề bài.


- Giúp đỡ hs làm bài

Hs làm bài
HS lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.

Hs đọc yêu cầu của
đề bài.
Hs làm bài.
Đại diện nhóm trình
bày.

- GV Giúp đỡ hs cùng tham
gia thảo luận với nhóm.
- HS đọc lại phần trả lời đúng –
Sửa bài.

Hs nhận xét.
- 1 hs

3. Củng cố – Dặn dò :
- HS nêu lại tựa bài
------------------------------------------------------------------//---------------------------------------------------------MƠN : TẬP VIẾT

Bài : Ôn chữ hoa T (th)– Thăng Long
I/ Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T ( 1 dòng Th), L (1
dòng) Viết đúng tên riêng Thăng Long ( 1 dòng ) và câu ứng dụng Thể
dục …. Nghìn viên thuốc bổ ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong

chữ ghi tiếng.
II/ Chuẩn bò: Mẫu viết hoa T (th). chữ Thăng Long và câu tục ngữ viết
trên dòng kẻ ô li.
III/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. KTBC : hs nêu lại 1 hs
cấu tạo chữ T
2. Bài mới :
* Giới thiệu chữ T (th)
hoa.
Hs quan sát.
- Hs quan sát chữõ
Hs nêu.
mẫu

GHI CHÚ

- HS nêu lại cấu tạo của chữ T.


- Nêu cấu tạo chữ T
(Th).
Hs tìm.
* Hướng dẫn Hs viết
bảng con.
Hs quan sát, lắng nghe.
Luyện viết chữ hoa.
- Hs tìm các chữ hoa
Hs viết các chữ vào

- GV giúp đỡ hs viết vào bảng
có trong bài: T (Th), L.
bảng con.
con.
- Gv viết mẫu, kết hợp
với việc nhắc lại cách Hs đọc: tên riêng :
viết
Thăng Long ..
- Hs viết chữ T (Th) Một Hs nhắc lại.
bảng con.
* Hs
luyện viết từ Hs viết trên bảng con.
ứng dụng.
- Hs đọc từ ứng dụng.
Hs đọc câu ứng dụng:
- Gv giới thiệu: Thăng Hs viết trên bảng con
Long là tên cũ của các chữ: thể dục.
thủ đô Hà Nội do vua
Lí Thái Tổ đặt.
- Hs viết vào bảng
con.
Luyện viết câu ứng Hs viết vào vở
dụng.
Hs đọc câu ứng dụng.
- GV giúp đỡ hs viết vào vở tập
Tập thể dục thường
viết.
xuyên bằng nghìn
viên thuốc bổ.
- Gv giải thích câu ứng

dụng: Năng tập thể
dục làm cho con người
khỏe mạnh như uống
rất nhiêù thuốc bổ.
* Hs viết vào vở tập - 1 hs
viết.
+ Viết chữ Th: 1 dòng
cỡ nhỏ.
+ Viết chữ L: 1 dòng.
+ Viế chữ Thăng
Long: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu ứng
dụng 5 lần.
* Chấm chữa bài.
- thu từ 5 đến 7 bài
để chấm.
- Gv nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò :
- HS đọc lại câu ứng
dụng
------------------------------------------------------------------//---------------------------------------------------------MƠN : TỐN ( 138)
BÀI : Luyện tập.
I Mục tiêu:
- Đọc , viết số trong phạm vi 100.000.
- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100.000.
- Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có
lời văn.


II/ Chuẩn bò: Bảng phụ, phấn màu .

III/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG DẠY
1. KTBC : HS nêu
cách so sánh
2. Bài mới :
BT :
* Bài 1:Viết số thíchs
hợp…….
- Hs đọc yêu cầu đề
bài:
- Hs thảo luận nhóm –
Sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại
* Bài 2:Tìm X
- Hs đọc yêu cầu đề
bài:
- Hs thảo luận nhóm –
Sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại
* Bài 3: Toán có lời
văn
- Hs đọc yêu cầu của
đề bài.
- Hs thảo luận nhóm –
Sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài giải
Trong 1 ngày đào được
là :
315 : 3 = 105 ( m )

Trong 8 ngày đào được
là :
105 x 8 = 840 ( m )
Đáp số : 840 mét
3. Tổng kết – Dặn
dò :
- Về xem lại bài.

HOẠT ĐỘNG HỌC

GHI CHÚ

- 1 hs

Hs đọc yêu cầu đề - GV giúp đỡ hs làm bài.
bài
Hs cả lớp làm bài.
3 Hs nêu miệng
Hs đọc yêu cầu đề - GV giúp đỡ hs làm bài.
bài.
Hs làm bài.
4
Hs lên bảng làm
bài.
- GV giúp đỡ hs làm bài và đọc
Hs đọc yêu cầu đề lại bài giải đúng.
bài.
Hs làm bài.
Hs lên bảng làm bài.


---------------------------------------------------------------//--------------------------------------------------------------


MƠN : CHÍNH TẢ
Nhớ – viết : Cùng vui chơi
I/ Mục tiêu: - Nhớ – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ
dòng thơ 5 chữ.
- Làm đúng bài tập 2 a/ b.
- HS không mắc quá 5 lỗi trong bài.
II/ Chuẩn bò: Ba, bốn băng giấy viết BT2.
III/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG DẠY
1. KTBC : 2 hs lên
bảng viết
2. Bài mới :
*
Hướng dẫn Hs
chuẩn bò.
Gv
hướng
dẫn
Hs
chuẩn bò.
- Gv đọc 1 lần
các
khổ thơ 2, 3, 4 của bài.
- HS đọc lại bài .
- Hs nắm nội dung và
cách trình bày bài thơ.
+ Những từ nào trong

đoạn viết cần viết
hoa?
- HS viết bảng con tiếng dễ sai.
- Hs nhớ và viết bài
vào vở.
- Hs tự chữ lỗi.
- Gv chấm vài bài (từ
5 – 7 bài).
- Gv nhận xét.
* Hướng dẫn Hs làm
bài tập.
+ Bài tập 2:
- Hs nêu yêu cầu của
đề bài.
- Hs cả lớp làm bài
cá nhân.

HOẠT ĐỘNG HỌC
- Ngực nở, nai nòt, lạnh
buốt, vẻ đẹp

GHI CHÚ

Hs lắng nghe.
Hai Hs đọc lại.
Hs trả lời.
HS viết bảng con
Học sinh nhớ viết bài
vào vở.


- GV giúp đỡ hs viết đúng và
viết ra nháp.

Hs tự chữa bài.

- GV giúp đỡ hs viết bài
- GV giúp đỡ hs chữa lỗi

1 Hs đọc.
HS làm bài.
3 Hs lên bảng thi làm
nhanh .
Hs nhận xét.
Hs đọc lại các câu đã
hoàn chỉnh.
- HS đọc lại bài giải đúng và
Cả lớp chữa bài.
sửa bài.

- Hs thi điền nhanh .
- Gv nhận xét, chốt
lời giải đúng:
a.Bóng ném – leo núi – - 1 hs
cầu lông.
b. Bóng rổ – nhảy cao –
võ thuật.
3. Củng cố – Dặn dò :
- HS nhắc lại các môn
thể thao
-----------------------------------------------------------------//----------------------------------------------------------



MƠN : TỐN ( 139)
BÀI : Diện tích của một hình.
I/ Mục tiêu:
- Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về
diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình.
- Biết : Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện
tích hình kia. Một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng
tổng diện tích hai hình đã tách.
II/ Chuẩn bò: Bảng phụ, phấn màu. Các miếnng bìa, các hình ô vuông
thích hợp có các màu khác nhau để minh họa các ví dụ.
III/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG DẠY
2. Bài mới :
* KIẾN THỨC :
GV sử dụng các miếng
bìa các hình minh họa.
Như hướng dẫn từng bước trong
SGK.
BT :
* Bài 1:
- Hs đọc yêu cầu đề
bài.
- cả lớp làm bài.
- Hs lên bảng làm .
-Gv nhận xét, chốt lại.
* Bài 2:
- Hs đọc yêu cầu đề
bài.

- cả lớp làm bài.
- Hs lên bảng làm .
-Gv nhận xét, chốt lại.
* Bài 3:
- Hs đọc yêu cầu đề
bài.
- cả lớp làm bài.
-Gv nhận xét, chốt lại.
3. Tổng kết – Dặn
dò :

HOẠT ĐỘNG HỌC

GHI CHÚ

Hs đọc yêu cầu đề
- HS làm bài .
bài.
Hs quan sát hình.
Hs làm bài.
hs nêu kết quả.
Hs đọc yêu cầu đề - HS nêu lại bài giải đúng
bài.
Hs làm bài.
Hs lên bảng làm bài.
Hs đọc yêu cầu đề - HS làm bài
- HS nêu lại bài giải đúng
bài.
Hs quan sát hình.
Hs làm bài.

hs nêu kết quả.

--------------------------------------------------------------//--------------------------------------------------------------


MƠN : TNXH ( TIẾT 56)

Bài 58: Mặt trời.
I/ Mục tiêu:
- Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất : Mặt
trời chiếu sáng và sưởi ấm trái đất.
II/ Chuẩn bò: Hình trong SGK trang 110, 110 SGK.
HOẠT ĐỘNG DẠY
1. KTBC : 2 hs

HOẠT ĐỘNG HỌC
GHI CHÚ
- Nêu ích lợi của thú
đối với con ngườiø.
- Đặc điểm giống nhau
2. Bài mới :
giữa thú rừng và thú
* Hoạt động 1: Thảo nhà.
luận theo nhóm.
- Mục tiêu: Biết Mặt
Trời vừa chiếu sáng
vừa tỏa nhiệt.
. Cách tiến hành.
Bước 1: Làm việc theo
Hs các nhóm thảo

nhóm.
- GV giúp đỡ hs thảo luận cùng
- các nhóm trả lời luận (4 Nhóm
với nhóm – Đọc lại phần chốt
theo gợi ý:
của GV
+ Vì sao ban ngày
không cần đèn mà ta
nhìn thấy rõ mọi vật?
+ Khi đi ra ngoài trời
nắng, bạn thấy như
thế nào? Tại sao?
+ Nêu ví dụ chứng tỏ Đại diện các nhóm
Mặt Trời vừa chiếu lên trả lời các câu
hỏi thảo luận.
sáng vừa tỏ nhiệt.
Bước 2: Làm việc cả Hs cả lớp bổ sung.
lớp.
- đại diện một số
nhóm lên trình bày
- Gv nhận xét và chốt
lại.
=> Mặt trời vừa
chiếu sáng, vừa
tỏa nhiệt.
* Hoạt động 2: Quan
- Nhóm 4
sát ngoài mặt trời.
- Mục tiêu: Biết vai trò Các nhóm quan sát
của Mặt Trời đối với và trả lời các câu

sự sống trên Trái Đất. hỏi.


Các bước tiến hành.
Bước 1 : làm việc theo
nhóm.
- Hs quan sát phong
cảnh xung quanh trường
và thảo luận trong
nhóm theo gợi ý sau.
+ Nêu ví dụ về vai trò
của Mặt Trời đối với
con người, động vật
và thực vật?
+ Nếu không có Mặt
Trời thì điều gì sẽ xảy
ra trên Trái Đất?
Bước 2: Đại diện
nhóm trình bày
- Gv chốt lại.
=>Nhờ có mặt
trời, cây cỏ xanh
tươi, người và động
vật khỏe mạnh.
* Hoạt động 3: Làm
việc với SGK.
- Mục tiêu: Hs kể được
một số ví dụ về việc
con người sử dụng ánh
sáng và nhiệt của

Mặt Trời trong cuộc
sống hằng ngày.
Các bước tiến hành.
Bước 1 : Làm việc cá
nhân.
- Hs quan sát các hình
2, 3 , 4 trang 111 SGKvà
kể với bạn những ví
dụ về việc con người
đã sử dụng ánh sáng
và nhiệt của Mặt
Trời.
Bước 2: Làm việc cả
lớp.
- một số Hs trả lời
câu hỏi trước lớp.
+ Gia đình em đã sử
dụng ánh sáng và
nhiệt của Mặt Trời
để làm gì?
- Gv chốt lại.
=> Chúng ta sử
dụng ánh sáng mặt
trời để phơi quần
áo, phơi lúa, làm
nước nóng.
3. Củng cố – Dặn dò :
- HS nêu một số ví dụ
về con người sử dụng


- GV giúp đỡ hs thảo luận cùng
với nhóm – Đọc lại phần chốt
- Đại diện nhóm lên của GV
trình bày

Hs quan sát và trả lời
các câu hỏi.

4 Hs lên trả lời các
câu hỏi.
Hs cả lớp nhận xét.

- HS nêu thực tế

- HS nêu được những
việc gia đình đã sử
dụng ánh sáng và
nhiệt của mặt trời.


ánh sáng mặt trời.
- GDTT.
--------------------------------------------------------------------//---------------------------------------------------------

MƠN : THỦ CƠNG ( 28 )
BÀI : Làm đồng hồ để bàn (tiết 1)
I/ Mục tiêu: - biết cách làm đồng hồ để bàn .
- Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối cân đối.
II/ Chuẩn bò: GV : Mặt đồng hồ làm bằng giấy thủ công.Tranh quy trình
làm đồng hổ để bàn. Bìa màu, giấy thủ công, kéo, thước, bút chì, hồ

dán.
* HS: Giấy thủ công, kéo, hồ hán, bút chì, thước kẻ.
III/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
GHI CHÚ
1. KTBC : 1 hs
- Nhắc lại tiết trước
2. Bài mới :
*Hoạt động 1: Gv
hướng dẫn Hs quan sát
và nhận xét .
Hs quan sát.
- Gv giới thiệu tấm
đồng hồ để bàn làm
giấy thủ công (H.1)
Hs nhận xét.
- GV giúp đỡ hs quan sát.
và hướng dẫn hs quan
sát, nhận xét.
+ Hình dạng của đồng
hồ.
+ Màu sắc.
+ Tác dụng của từng
bộ phận trên đồng
Hs quan sát Gv làm
hồ.
mẫu các bước.
- Nêu tác dụng và
- Giúp đỡ hs qs và làm theo

cách đan hoa chữ thập
từng bước như gv.
đơn trong thực tế.
* Hoạt động 2: làm
mẫu.
. Bước 1: Cắt giấy.
- Cắt hai tờ giấy có
chiều dài 24ô rộng
16ô để làm khung và


đế dán mặt hồ.
Hs quan sát Gv làm.
- Cắt một tờ giấy
hình vuông có cạnh 10
ô để làm chân đỡ
đồng hồ.
- Cắt một tờ có
chiều dài 14 ô, rộng 8
ô để làm mặt đồng
hồ.
. Bước 2: Làm các
bộ phận của đồng
hồ (khung, mặt, đế và
chân đỡ đồng hồ).
- Làm khung đồng hồ.
+ 1 tờ giấy dài 24ô,
rộng 6ô, gấp đôi,
miết kó.
+ Mở tờ giấy ra, bôi

hồ đều vào 4 mép
giấy và giữa tờ giấy.
Sau đó gấp lại theo
đường dấu gấp, miết
nhẹ hai nửa tờ giấy
dính chặt vào nhau.
(H.2)
+ Gấp hình 2 lên 2 ô
theo dấu gấp. Kích
thước của đồng hồ
sẽ là: dài 16ô, rộng
10ô.
- Làm mặt đồng hồ.
+ Lấy tờ giấy làm
mặt đồng hồ gấp
làm 4 phần bằng nhau,
xác đònh điểm giữa
mặt đồng hồ và 4
điểm đánh số trên
mặt đồng hồ.
+ Dùng bút chấm
đậm vào điểm giữa
mặt đồng hồ và gạch
vào điểm đầu các
nếp gấp. Sau đó viết
các số 3, 6, 9, 13 và 4
gạch xung quanh mặt
đồng hồ (H.5).
+ Cắt, dán hoặc vẽ
kim chỉ giờ, kim chỉ

phút và kim giấy từ
điểm giữa hình (H.6).
- Làm đế đồng hồ.
+ Đặt tờ giấy dọc dài
24ô, rộng 16ô, gấp
6ô theo dường dấu
gấp (H.7). miết kó, bôi
hồ và dán lại (H.8).


+ Gấp hai cạnh dài
của hình 8 theo đường
dấu gấp, mỗi bên 1ô
rưỡi, miết cho phẳng.
Vài hs nhắc lại các
Mở ra, vuốt lại theo
bước làm đồng hồ
đường gấp ra, vuốt lại để bàn và trang trí.
tạo thành chân đế
đồng hồ (H.9).
- Làm chân đỡ đồng
- 1 hs nhắc lại
hồ.
+ Đặt tờ giấy hình
- Giúp đỡ hs nắm được các
vuông có cạnh 10ô
bước thực hiện để hồn thành
lên bàn, mặt kẻ ô ở
sản phẩm.
phía trên. Gấp lên theo

đường dấu gấp 2o
- Làm được đồng hồ
ârưỡi. Gấp tiếp hai
để bàn cân đối.
lần nữa như vậy. Bôi
Đồng hồ trang trí đẹp.
hồ vào nếp gấp cuối
và dán lại được mảnh
bìa có chiều dài 10ô,
rộng 2ô rưỡi.
+ Gấp hình 10b lêm 2ô
theo chiều rộng và
miết kó được hình 10c.
. Bước 3: Làm thành
đồng hồ hoàn chỉnh.
- Dán mặt đồng hồ
vào khung đồng hồ.
- Dán khung đồng hồ
vào phần đế.
- Dán chân đỡ vào
mặt sau khung đồng
hồ
- Hs nhắc lại cách làm
đồng hồ và nhận
xét.
- Gv nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò :
- hs nhắc lại các bước
---------------------------------------------------------------//------------------------------------------------------------MƠN : TẬP LÀM VĂN
Kể lại một trận thi đấu thể thao

Viết lại một tin thể thao
I/ Mục tiêu:
- Bước đầu kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao
đã được xem, được nghe tường thuật …. Dựa theo gợi ý ( BT1 ) .
- Viết lại được một tin thể thao ( BT2 ).
II/ Chuẩn bò: Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý. Tranh ảnh minh họa.
III/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2. Bài mới :
HS đọc bài tin thể thao
* Hướng dẫn Hs làm – SGK trang 86,87
bài.

GHI CHÚ


. Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu của
bài.
- Gv nhắc nhở Hs:
+ Có thể kể về buổi
thi đấu mà em chứng
kiến tận mắt trên
sân vận động, sân
trường hoặc trên tivi;
cũng có thể kể một
buổi thi đấu các em
nghe tường thuật trên
đài phát thanh, nghe

qua người khác hoặc
đọc trên sách, báo.
+ Kể dựa theo gợi ý
nhưng
không
nhất
thiết phảo theo sát gợi
ý, có thể linh hoạt
thay đổi trình tự các
gợi ý.
- Hs đứng lên kể theo 6
gợi ý.
- Hs đứng lên tiếp nối
nhau thi kể.
-Gv nhận xét, bình chọn
bạn nào kể tốt nhất.
* Hs thực hành .
- HS đọc yêu cầu của
đề bài.
- các em viết vào vở
những điều các em
đã kể thành một
thành một tin thể thao
đủ thông tin.
- Hs đứng lên đọc các
mẩu tin đã viết.
- Gv nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò :
- HS đọc lại bài của
mình

- Em nào chưa hoàn
thành về viết tiết.

Hs đọc yêu cầu của
bài .
- HS đọc câu hỏi gợi ý trên
Hs trả lời.
bảng
- HS lặp lại các câu trả lời –
Hs quan sát kó để trả
Ghi vào nháp.
lời câu hỏi.

Hs đứng lên kể theo
gợi ý.

- HS kể trước lớp
- GV giúp hs tập kể

Hs đứng lên thi kể
chuyện.
Hs khác nhận xét.

Hs đọc yêu cầu của
đề bài.

- HS ghi vào vở những điều vừa
kể .
- GV giúp đỡ hs ghi vào vở.


Hs làm bài vào vở.
Hs đọc bài viết của
mình.
Hs cả lớp nhận xét.

- 2 hs

-----------------------------------------------------------------//-----------------------------------------------------------

MƠN : TỐN ( 140)
BÀI : Đơn vò diện tích, xăng-ti-mét vuông.
I/ Mục tiêu:
- Biết đo đơn vò diện tích : xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có
cạnh dài 1cm.
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông.
II/ Chuẩn bò: Bảng phụ, phấn màu. Hình vuông cạnh 1cm.
III/ Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG DẠY
1. KTBC : 1 hs
2. Bài mới :
* KIẾN THỨC :
Như hướng dẫn từng bước
trong SGK.
BT :
* Bài 1:
- Hs đọc yêu cầu đề
bài.
- cả lớp làm bài.

- Hs lên bảng làm .
-Gv nhận xét, chốt lại.
* Bài 2:
- Hs đọc yêu cầu đề
bài:
- Hs quan sát các hình
A, B,.
- Hs làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
* Bài 3:
- Hs đọc yêu cầu đề
bài.
- Hs thảo luận nhóm
đôi.
- cả lớp làm bài.
- Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
3. Củng cố – Dặn dò :
- HS đọc lại phần ghi
nhớ ( đóng khung xanh
trong SGK ).

HOẠT ĐỘNG HỌC
- Nhắc lại tiết trước

GHI CHÚ

Hs đọc yêu cầu đề
- HS làm bài .
bài.

Hs làm bài.
2 hs lên bảng làm.
Hs đọc yêu cầu của
- Giúp HS yếu làm bài
đề bài.
- HS nêu lại bài giải đúng
Hs quan sát hình.
Cả lớp làm bài.
hs nêu kết quả.
Hs đọc yêu cầu đề
- HS làm bài
bài.
Hs thảo luận nhóm
đôi.
Hs cả lớp làm bài.
4 Hs lên bảng làm.
- 1 hs

------------------------------------------------------------------//------------------------------------------------------------

MƠN : ÂM NHẠC

Ôn tập bài hát : Tiếng hát bạn bè mình.
Tập kẻ khuông nhạc và viết khóa Son
I/ Mục tiêu:


- Biết hát giai điệu và đúng lời ca.
- Biết kết hợp vận động phụ họa.
II/ Chuẩn bò:

Thuộc bài hát. Bảng phụ, băng nhạc, máy nghe.
III/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG DẠY
1. KTBC : 1 hs
2. Bài mới :
* Ôn hát bài “ Tiếng
hát bạn bè mình” .
- Hs hát 1 – 2 lần.
- gợi ý : Tay trái gõ
xuống bàn (phách 1),
dùng 1 ngón tay phải
gõ 2 cái xuống bàn
(phách 2 – 3). Chia lớp
thành 2 dãy.
+ Dãy A: Hát bài hát
“ Tiếng hát bạn bè
mình”.
+ Dãy B: Gõ đệm theo
nhòp 3 (phách 1 mạnh, 2
phách - Hs đứng tại chỗ , vừa
hát vừa nhúm chân,
nghiêng về bên trái,
nghiêng về bên phải
nhòp nhàng theo nhòp 3.
* Hát kết hợp vận
động phụ họa.
+ Câu 1 và 2: Chân
bước 1 bước sang phải
đồng thời nâng 2 bàn
tay hướng về phía

trước quya người sang
trái. Sau đó lặp lại.
+ Câu 3, 4: Hai tay giang
2 bên, động tác chim
vỗ cánh, chân nhún
nhòp nhàng.
+ Câu 5,6: Hai Hs xoay
mặt đối diện nhau, vỗ
tay, nghiêng sang phải,
nghiêng trái, chân
nhún.
+ Câu 7, 8: Hai Hs nắm
tay đung đưa, rồi buông
tay giơ cao và lắc cổ
tay.
* Tập kẻ khuông nhacï
và viết khóa Son.
- các em kẻ khuông
nhạc và khóa Son đặt
ở đầu khuông nhạc.
- Lưu ý: Các dòng kẻ

HOẠT ĐỘNG HỌC
- Hát bài tiếng hát
bạn bè mình

GHI CHÚ

Hs hát lại bài hát.


Hs tập luyện học
thuộc lòng bài hát,
sau đó kết hợp với
gõ đệm theo nhòp 3.

- GV giúp đỡ hs hát đúng giai
điệu và thuộc bài hát và gõ đệm.

Hs hát kết hợp múa phụ
họa.

Giúp đỡ hs hát và phụ họa như gv
hướng dẫn.

Từng nhóm biểu diễn
trước lớp.

Kẻ khuông nhạc và
khóa Son.

- Giúp đỡ HS yếu kẻ khng
nhạc.

- HS vẽ được khuôn
nhạc và đúng khóa
son
- 1hs



×