KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ VÀ CÁC
NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA
LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ
I. KHÁI NIỆM CHUNG
1. Một số khái niệm cơ bản trong TTHS
-
Tố tụng hình sự
Thủ tục tố tụng hình sự
Các giai đoạn tố tụng hình sự
Luật tố tụng hình sự
2. Đối tượng và phương pháp điều chỉnh
a. Đối tượng điều chỉnh
Là những quan hệ xã hội phát sinh, thay
đổi hoặc chấm dứt trong quá trình giải
quyết vụ án hình sự.
b) Phương pháp điều chỉnh
Phương pháp điều chỉnh của
luật tố tụng hình sự
Phương pháp
quyền uy
Phương pháp phối
hợp chế ước
QUAN HỆ PHÁP LUẬT TTHS
Quan hệ
pháp luật
Quan hệ
pháp luật TTHS
Cấu thành
quan hệ
pháp luật
TTHS
Đặc điểm
CẤU THÀNH QUAN HỆ PHÁP LUẬT
TỐ TỤNG HÌNH SỰ
CHỦ THỂ
KHÁCH THỂ
NỘI DUNG
Là các bên tham
gia trong
QHPLTTHS bao
gồm: cơ quan, có
thẩm quyền tiến
hành tố tụng,
người có thẩm
quyền tiến hành
tố tụng, người
tham gia tố tụng
Là những
hành vi tố
tụng mà các
bên tham gia
quan hệ
hướng tới
nhằm giải
quyết đúng
đắn vụ án
Là những
quyền và
nghĩa vụ
pháp lý mà
các bên tham
gia quan hệ
có được
ĐẶC ĐIỂM CỦA QUAN HỆ PHÁP LUẬT
TỐ TỤNG HÌNH SỰ
Mang
tính
quyền
lực nhà
nước
Quan hệ
mật
thiết với
quan hệ
pháp
luật
hình sự
Quan hệ
hữu cơ
với các
hoạt
động tố
tụng
Khoa học Luật TTHS với các ngành khoa học có
liên quan
Tội phạm học
Khoa học về điều tra hình sự
Khoa học
Pháp y học
Luật TTHS
Tâm lý học tư pháp
Thống kê hình sự
Tâm thần học tư pháp
Sự hình thành và phát triển của pháp luật TTHS
Hiến pháp 1946
Các mốc thời gian
Hiến pháp 1959, Luật TCTAND, VKSND 1960
Hiến pháp 1980, Luật TCTAND, VKSND 1981
Bộ luật TTHS 1988
Hiến pháp 1992, Bộ luật TTHS 2003, Luật TCTAND,
VKSND 2002
Hiến pháp 2013, Bộ luật TTHS 2015, Luật TCTAND,
VKSND 2014
II. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH VÀ NHIỆM
VỤ CỦA LUẬT TTHS
Phạm vi điều
chỉnh
Nhiệm vụ
(Điều 2)
(Điều 1)
III. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA LUẬT TTHS
1. Khái niệm về nguyên tắc cơ bản của pháp luật
Là những tư tưởng, những quan điểm, phương
châm và định hướng chi phối hoạt động xây dựng
và áp dụng pháp luật TTHS
2. Ý nghĩa và vai trò của nguyên tắc cơ bản của pháp
luật
- Định hướng và điều chỉnh hành vi của các chủ thể
tham gia quan hệ pháp luật TTHS.
- Giúp cho các hoạt động TTHS được tiến hành
trong khuôn khổ pháp luật, hoàn thành mục tiêu mà
nhà làm luật mong muốn.
3. Một số nguyên tắc cơ bản của Luật TTHS
Nguyên tắc bảo đảm pháp chế XHCN trong TTHS (Đ.7 BLTTHS)
Nguyên tắc suy đoán vô tội (Đ.13 BLTTHS)
Nguyên tắc xác định sự thật của vụ án (Đ.15 BLTTHS)
Nguyên tắc bảo đảm quyền bào chữa của người bị buộc tội, bảo vệ
quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, của đương sự (Đ.16 BLTTHS)
Nguyên tắc thẩm phán và hội thẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo
pháp luật (Đ.23 BLTTHS)
Nguyên tắc tranh tụng trong xét xử được bảo đảm (Đ.26 BLTTHS)
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
TIẾN HÀNH TỐ TỤNG, NGƯỜI CÓ
THẨM QUYỀN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG
VÀ NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG
I. CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN TIẾN HÀNH TT
1. Cơ quan tiến hành tố tụng (Đ. 34 BLTTHS 2015)
CƠ QUAN TIẾN
HÀNH TỐ TỤNG
CƠ QUAN
ĐIỀU TRA
VIỆN
KIỂM SÁT
TÒA ÁN
a. Cơ quan điều tra
Cơ cấu tổ chức
HỆ THỐNG CƠ QUAN ĐIỀU TRA
CÔNG AN
NHÂN DÂN
QUÂN ĐỘI
NHÂN DÂN
CQCSĐT
BCA
CQANĐT
BCA
CQĐTHS
BQP
CQANĐT
BQP
CQCSĐT
CA.
TỈNH
CQANĐT
CA.
TỈNH
CQĐTHS
QUÂN
KHU
CQANĐT
QUÂN
KHU
CQCSĐT
CA.
HUYỆN
CQĐTHS
KHU VỰC
VKSNDTC
CQĐT
VKSNDTC
CQĐT
VSKQSTW
Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan Điều tra (Đ.8 Luật TCCQĐTHS )
Tiến
hành
điều tra
tất cả các
TP, áp
dụng mọi
biện
pháp do
BLTTHS
quy định
để:
Tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm
và kiến nghị khởi tố
Tiếp nhận hồ sơ vụ án do cơ quan được giao
nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra
chuyển giao
Tiến hành điều tra các tội phạm, áp dụng mọi
biện pháp do luật định để phát hiện, xác định tội
phạm và người thực hiện hành vi phạm tội; lập
hồ sơ, đề nghị truy tố
Tìm ra nguyên nhân, điều kiện phạm tội và yêu
cầu các cơ quan, tổ chức hữu quan áp dụng các
biện pháp khắc phục và ngăn ngừa
b. Viện kiểm sát
VKSND
TỐI
CAO
CQĐT, CÁC CỤC, VỤ,
VIỆN, VĂN PHÒNG, CƠ
SỞ ĐO TẠO
VIỆN KIỂM SÁT Q. SỰ
TRUNG ƯƠNG
VKSND
CẤP CAO
VKSND
TỈNH
ỦY BAN
KIỂM SÁT
VKSQS
QUÂN
KHU
CÁC PHÒNG, VĂN
PHÒNG
PHÒNG, VĂN PHÒNG
VKSND
CẤP
HUYỆN
ỦY BAN KIỂM SÁT
Hoặc BỘ PHẬN, BỘ
MÁY GIÚP VIỆC
VKSQS
KHU
VỰC
Nhiệm vụ (Đ. 2 BLTTHS)
Kiểm sát hoạt động tư
pháp trong TTHS
Pháp luật được chấp
hành nghiêm chỉnh
và thống nhất
Thực hành
quyền công tố
Quyền hạn
Giai đoạn
khởi tố
Điều 12, 13
Luật
TCVKSND
2014
Giai đoạn điều
tra, truy tố
Điều 14, 15,
16, 17 Luật
TCVKSND
2014
Giai đoạn
xét xử
Thi hành
án hình sự
Điều 18, 19
Luật
TCVKSND
2014
Điều 25, 26
Luật
TCVKSND
2014
Hội đồng TP
TANDTC
c. Toà án
TAND TỐI CAO
UB Thẩm phán
TAND Cấp cao
Bộ máy giúp việc
Cơ sở ĐT, đồi dưỡng
Toà chuyên trách
Bộ máy giúp việc
TAND CẤP
CAO
TAQS TƯ
UB Thẩm phán
TAQSTƯ
Toà Phúc thẩm
TAQSTƯ
UB Thẩm phán
Bộ máy giúp việc
Toà chuyên trách
TAND CẤP
TỈNH
Bộ máy giúp việc
Toà chuyên trách
Bộ máy giúp việc
TAND CẤP
HUYỆN
TAQS QUÂN
KHU và tương
đương
TAQS KHU
VỰC
Uỷ ban thẩm phán
Bộ máy giúp việc
Bộ máy giúp việc
THÔNG QUA
HOẠT ĐỘNG XÉT XỬ
Nhiệm vụ (Điều 2 Luật TCTAND 2014)
BẢO VỆ PHÁP CHẾ XHCN
BẢO VỆ CHẾ ĐỘ XHCN
BẢO VỆ QUYỀN TỰ DO, DÂN CHỦ
CỦA CÔNG DÂN: Tính mạng, tài sản,
tự do …
BẢO VỆ TÀI SẢN CỦA NHÀ NƯỚC,
CỦA TẬP THỂ
Quyền hạn
Giai đoạn xét xử
Điều 2
Luật
TCTAND
2014
Giai đoạn thi hành án
Điều 2
Luật
TCTAND
2014
2. Các cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số
hoạt động điều tra (Đ. 35 BLTTHS)
BỘ ĐỘI
BIÊN
PHÒNG
HẢI
QUAN
KIỂM
LÂM
LỰC
LƯỢNG
CẢNH
SÁT
BIỂN
KIỂM
NGƯ
CÁC CƠ
QUAN
KHÁC
TRONG
QĐND
VÀ
CAND
II. NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG VÀ
VIỆC THAY ĐỔI NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN TIẾN
HÀNH TỐ TỤNG
1. Người có thẩm quyền tiến hành tố tụng
a) Người tiến hành tố tụng
CÁC NHÓM NGƯỜI THTT
Thủ trưởng CQĐT
Phó thủ trưởng
CQĐT
Điều tra viên
Cán bộ điều tra
Chánh án
Phó Chánh án
Thẩm phán
Hội thẩm
Thư ký Tòa
án
Thẩm tra viên
Viện trưởng VKS
Phó viện trưởng
VKS
Kiểm sát viên
Kiểm tra viên
Khái niệm
Thủ trưởng, Phó
Thủ trưởng
CQĐT
NHÓM 1
Nhiệm vụ quyền hạn: Đ36
BLTTHS, Đ52 LTCCQĐTHS
Tiêu chuẩn bổ nhiệm: Đ57
LTCCQĐTHS
Khái niệm: Đ45 LTCCQĐTHS
Điều tra viên
Nhiệm vụ, quyền hạn: Đ37
BLTTHS, Đ53, Đ54 LTCCQĐTHS
Tiêu chuẩn bỏ nhiệm: Đ46 – Đ50
LTCCQĐTHS
Khái niệm
Cán bộ điều tra
Nhiệm vụ, quyền hạn: Đ38
BLTTHS, Đ59 LTCCQĐTHS
Tiêu chuẩn bổ nhiệm: Đ59
LTCCQĐTHS