TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 2
TỔ TOÁN
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG III
HÌNH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh:..................................................................... lớp:……………………….
Mỗi câu sau đây có một đáp án đúng. Điền đáp án đúng và trong bảng sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
x 2 t
và điểm A(2;1) . Tọa độ H là hình chiếu
y
1
t
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:
vuông góc của A trên d là
A. H (1;0)
B. H (2; 1)
D. H (0; 1)
C. H (3;2)
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(3; 1) và B(1; 3 ). Phương trình tổng quát đường trung
trực của đoạn thẳng AB là
A. x y 0
B. x y 1 0
C. x y 0
D. x y 1 0
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6). Đường thẳng d đi qua A và khoảng cách từ
B đến d lớn nhất có phương trình tổng quát là
A. 4 x 3 y 10 0
B. 4 x 3 y 2 0
C. 3x 4 y 5 0
D. 3x 4 y 11 0
Câu 4: Đường thẳng : 4 x 3 y m 0 tiếp xúc với đường tròn (C) : x 2 y 2 9 khi:
A. m 3
B. m = 3 và m = 3
C. m = 3
D. m = 15 và m = 15.
x 22 2t
, d2 : 2 x 3 y 19 0 . Phương
y 55 5t
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1:
trình tổng quát của đường thẳng d đi qua giao điểm I của d1 và d2, song song với trục Ox là
A. x 2 0
B. x 2 0
C. y 5 0
D. y 5 0
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;2), B(3;4) và đường thẳng : 3x y 4 0 . Đường tròn
đi qua hai điểm A, B và tâm nằm trên đường thẳng có phương trình là
2
2
2
2
A. x 1 y 1 2
B. x 1 y 1 4
C. x 1 y 1 4
2
D. x 1 y 1 2
2
2
2
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), điểm M thuộc Oy (khác điểm O) sao cho
diện tích tam giác MAB bằng 1 có tọa độ là
4
4
A. 0; .
B. 0; .
C. 0; 1 .
D. 0; 1 .
3
3
x 1 4t
t
y 5 3t
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :
thẳng d?
A. A(1;5) .
B. D(3;4) .
C. C (2;8) .
. Điểm nào sau đây thuộc đường
D. B(5;2) .
Câu 9: Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2) và nhận n(2; 3) làm vectơ pháp
tuyến là
A. 3x 2 y 1 0 .
B. x 2 y 5 0 .
C. 2 x 3 y 8 0 .
D. x 2 y 8 0 .
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) đường kính AB với A(1; 2), B(5;6) có phương trình là
Trang 1/2
A. x 2 y 2 100
B. x 2 y 2 100
C. x 2 y 2 25
D. x 2 y 2 25
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, bán kính đường tròn đi qua ba điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0) là
A. 5
B. 3
10
2
C.
D.
5
.
2
x 1 4t
t
y 5 3t
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình tham số
. Vectơ
nào sau đây không là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
B. u (8;6) .
A. u (3;4) .
D. u (4;3) .
C. u (4; 3) .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng có phương trình tổng quát 3x 5 y 7 0 . Một vectơ
pháp tuyến của đường thẳng d là
A. n(3; 5) .
B. n(3;5) .
D. n(3;5) .
C. n(5;3) .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : x2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Tâm I và bán kính R của
(C) là:
A. I (1; 2), R 1 .
B. I (1;2), R 3 .
C. I (1; 2), R 3 .
D. I (1;2), R 1.
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) tâm I (2; 2) bán kính R = 5 có phương trình là
A. x 2 y 2 5
B. x 2 y 2 25
C. x 2 y 2 25
D. x 2 y 2 5
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A(2 ; 0), B(0 ; 2) và C (1;1) Đường thẳng qua C và cách
đều hai điểm A, B có phương trình là
A. y 1 0 hoặc x y 0
B. x 1 0 hoặc x y 0
C. y 1 0 hoặc x y 2 0
D. x 1 0 hoặc x y 2 0
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(1 ; 3), B(2 ; 4), C(1 ; 5) và đường thẳng d:
2 x 3 y 6 0 . Đường thẳng d cắt cạnh nào của tam giác ABC?
A. Cạnh BC.
B. Không cạnh nào.
C. Cạnh AB.
D. Cạnh AC.
Câu 18: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; 7) và B(1 ; 6) là
x 3 2t
.
y 7 t
A.
x t
y 7
B.
x 1 2t
y 6 t
C.
x t
y 7 t
D.
Câu 19: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có
phương trình 2 x y 4 0 .
A. x 2 y 3 0
B. x 2 y 5 0
C. 2 x y 0
D. x 2 y 5 0
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, góc giữa hai đường thẳng d1 : x 3 y 0 và d2 : x 10 0 bằng
A. 600.
B. 450.
C. 1200.
D. 300.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2