Đề cương ôn tập môn toán khối 10 học kỳ 2 năm học 2007-2008
PHẦN A – HÌNH HỌC
I – TRẮC NGHIỆM
1 - ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN
Câu 1: Đường thẳng qua A(1, -2) nhận
n
(-2, 4) là vectơ pháp tuyến có phương
trình là:
A. x+2y+4=0 B. x-2y+4=0 C. x-2y-5=0 D. -2x+4y=0
Câu 2: Đường thẳng qua B(2, 1) nhận
n
(1, -1) là vectơ chỉ phương có phương
trình là:
A. x-y-1=0 B. x+y-3=0 C. x-y+5=0 D. x+y-1=0
Câu 3: Đường thẳng d có phương trình tham số
−=
+−=
t2y
3t1x
phương trình tổng
quát của đường thẳng d là:
A. 3x-y+5=0 B. x+y-3=0 C. x+3y-5=0 D. 3x-y+2=0
Câu 4: Đường thẳng d có phương trình tổng quát 4x+5y-8=0 phương trình tham
số của đường thẳng d là:
A.
=
−=
t4y
t5x
B.
=
+=
t5y
t42x
C.
=
+=
t4y
t52x
D.
−=
+=
t4y
t52x
Câu 5: Cho 2 điểm A(5, 6), B(-3, 2) phương trình chính tắc của đường thẳng
AB là:
A.
1
6y
2
5x
−
=
−
−
B.
1
6y
2
5x
−
=
−
C.
1
6y
2
5x
+
=
+
D.
1
2y
2
3x
−
=
−
+
Câu 6: Đường thẳng qua 2 điểm A(1, 1); B(2, 2) có phương trình tham số là:
A.
+=
+=
2t2y
t1x
B.
+=
+=
2t1y
t1x
C.
+=
+=
t1y
t1x
D.
+=
=
t1y
t-1x
Câu 7: Cho đường thẳng d đi qua C(3, -2) có hệ số góc k=
3
2
có phương trình là:
A. 2x+3y=0 B. 2x-3y+9=0 C. 2x-3y-9=0 D. 2x-3y-12=0
Câu 8: Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát 3x+5y+2006=0, trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
A. d có véctơ pháp tuyến
n
B. d có véctơ chỉ phương
u
=(3,5)
Trang 2
Đề cương ôn tập môn toán khối 10 học kỳ 2 năm học 2007-2008
=(3,5)
C. d có hệ số góc k=-
5
3
D. d song song với đường thẳng
3x+5y=0
Câu 9: Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1, 2); B(3, 1); C(5, 4),
phương trình nào sau đây là phương trình đường cao vẽ từ A:
A. 2x+3y-8=0 B. 3x-2y-5=0 C. 5x-6y+7=0 D. 3x-2y+5=0
Câu 10: Cho tam giác ABC có đỉnh A(-1, 1), B(4,7), C(3,-2), M là trung điểm
đoạn AB, phương trình tham số của trung tuyến CM là:
A.
+−=
+=
t42y
t3x
B.
−=
+=
t4-2y
t3x
C.
+=
+=
t24y
t3x
D.
+−=
+=
t42y
t33x
Câu 11: Đường thẳng đi qua M(1,2) và song song với đường thẳng d:4x+2y+1=0
có phương trình tổng quát là:
A. 4x+2y+3=0 B. 2x+y-4=0 C. 2x+y-5=0 D. x-2y+3=0
Câu 12: Cho M(3;-2) và đường thẳng (d) :
1
x t
y
=
=
Toa độ M
'
là hình chiếu của M
lên (d) là :
a M
'
(1;3) b M
'
(3;1) c M
'
(2;5) d M
'
(5;2)
Câu 13: Cho điểm M(1,2) và đường thẳng d:2x+y-5=0, tọa độ của điểm đối
xứng với M qua d là:
A. (
5
12
,
5
9
)
B. (-2,6)
C. (
2
3
,0
)
D. (3, -5)
Câu 14: Cho đường thẳng d: -3x+y-3=0 và điểm N(-2,4), tọa độ hình chiếu
vuông góc của N trên d là:
A. (-3, -6)
B. (
3
11
,
3
1
−
) C. (
5
21
,
5
2
) D.
10
33
,
10
1
(
)
Câu 15: Trong các điểm có tọa độ sau đây, điểm nào nằm trên đường thẳng ∆
có phương trình tham số
−=
=
t2y
tx
A. (1,1) B. (0, -2) C. (1, -1) D. (-1, 1)
Câu 16: Cho đường thẳng d
1
: x+2y+4=0, d
2
:2x-y+6=0 số đo góc giữa 2 đường
thẳng d
1
và d
2
là:
A. 30
0
B. 60
0
C. 45
0
D. 90
0
Trang 3
Đề cương ôn tập môn toán khối 10 học kỳ 2 năm học 2007-2008
Câu 17: Cho đường thẳng d
1
: 2x+y+4-m=0, d
2
: (m+3)x+y-2m-1=0 d
1
song song
với d
2
khi:
A. m=1 B. m=-1 C. m=2 D. m=3
Câu 18: Cho đường thẳng d
1
: x+y+5=0, d
2
: y=-10 góc giữa d
1
và d
2
là:
A. 45
0
B. 30
0
C. 88
0
57’52’’ D. 1
0
13’8’’
Câu 19: Khoảng cách từ điểm M(0,3) đến đường thẳng d: xcosα+ysinα+3(2-
sinα)=0 là:
A.
6
B. 6 C. 3sinα
D.
cosαsinα
3
+
Câu 20: Bán kính đường tròn tâm I(0,2) tiếp xúc với đường thẳng d: 3x-4y-23=0
là:
A. 15 B. 5
C.
5
3
D. 3
Câu 21: Cho đường thẳng d: 4x-3y+13=0 phương trình các đường phân giác
của góc tạo bởi d với trục ox là:
A. 4x+3y+13=0 và 4x-y+13=0
C. x+3y+13=0 và x-3y+13=0
B. 4x-8y+13=0 và 4x+2y+13=0
D. 3x+y+13=0 và 3x-y+13=0
Câu 22: Cho 2 đường thẳng d
1
: 5x-7y+4=0 và d
2
: 5x-7y+6=0, phương trình
đường thẳng song song cách đều d
1
và d
2
là:
A. 5x-7y+2=0 B. 5x-7y-3=0 C. 5x-7y+3=0 D. 5x-7y+5=0
Câu 23: Cho d
1
5x-7y+4=0; d
2
5x-7y+6=0 khoảng cách giữa d
1
và d
2
là:
A.
74
4
B.
74
6
C.
74
2
D.
74
10
Câu 24: Cho tam giác ABC có đỉnh A(-1;-3), đường cao BB':5x+3y-25=0,
đường cao CC':3x+8y-12=0.Toạ độ đỉnh B là:
a B(5;2) b B(2;-5) c B(5;-2) d B(2;5)
Câu 25: phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(4;-5) và song song với
đường thẳng d':2x-y+3=0 là:
a
+−=
+=
ty
tx
25
4
b
+=
=
ty
tx
23
c
−=
=
ty
tx
3
2
d
−−=
+=
ty
tx
5
24
Câu 26: Một tam giác vng cân có đỉnh góc vngA(4;-1), cạnh huyền có
phương trình3x-y+5=0.
Hai cạnh góc vng của tam giác có phương trình
a x+2y-6=0 và 2x-y+7=0 b 3x+y-7=0 và x-3y+1=0
Trang 4
Đề cương ôn tập môn toán khối 10 học kỳ 2 năm học 2007-2008
c x-2y-6=0 và 2x+y-7=0 d 2x+y+6=0 và x-2y+1=0
Câu 27: Phương trình tổng qt của đường thẳng d:
+−=
−=
ty
tx
73
3
là:
a 7x+y-18=0 b -x+7y-24=0 c 7x-y+24=0 d x+7y-18=0
Câu 28: Cho tam giác ABC có cạnh AB:4x+y+15=0;AC:2x+5y+3=0.Trọng tâm
G(-2;-1).Toạ độ trung điểm M của BC là:
a M(-2;1) b M(-1;-2) c M(2;-1) d M(1;-2)
Câu 29: Cho 3 đường thẳng: d: 2x-y+3=0; d': x+2y-1=0; d": 3x+4y+1=0
.Đường thẳng đi qua giao điểm A củad và d', song song với d"có phương
trình:
a 3x+4y-5=0 b 3x+4y+7=0 c 3x+4y-1=0 d 3x+4y-7=0
Câu 30: Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(5;-6) và vng góc với
đường thẳng d': 3x+2y-6=0 là:
a 3x+2y-3=0 b 3x-2y-27=0 c 2x+3y+8=0 d 2x-3y-28=0
Câu 31: Cho tam giác ABC có A(-1;-3).Đường trung trực của đoạn AB có
phương trình:3x+2y-4=0.
Trọng tâm G(4;-2).Toạ độ đỉnh C của tam giác là
a C(-4;8) b C(4;-8) c C(8;4) d C(8;-4)
Câu 32: vectơ pháp tuyến của đường thẳng d:
+−=
−=
ty
tx
23
59
là:
a
)5;2(
−
n
b
)5;2(n
c
)2;5(
−
n
d
)2;5(
−
n
Câu 33: vectơ pháp tuyến của đường trung trực đoạn AB với A(3;-7);B(-1;9) là:
a
)16;4(
−
n
b
)2;2(n
c
)2;4(
−
n
d
)4;16(n
Câu 34: Cho tam giác ABC cân.Cạnh đáy BC có phương trình:4x+3y+1=0 cạnh
bên AC:2x-y+3=0.
Cạnh bên AB đi qua M(2;1)'Phương trình AB:
a 2x+11y+7=0 b 11x+2y+7=0 c 2x-11y+7=0 d 11x-
2y+7=0
Câu 35: Cho tam giác ABC có A(2;0);B(0;3);C(-3;-1).Đường thẳng qua B vvà
song song với AC có phương trình:
a x+5y-15=0 b 5x+y-3=0 c x-5y+15=0 d 5x-y+3=0
Câu 36: Phương trình tham số của đường thẳng d:5x+2y-4=0 là:
Trang 5
Đề cương ôn tập môn toán khối 10 học kỳ 2 năm học 2007-2008
a
+−=
−=
ty
tx
22/1
51
b
+=
−=
ty
tx
55
23
c
+=
=
ty
tx
22
5
d
+=
−=
ty
tx
52
2
Câu 37: phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(2;-5) và song song với
đường thẳng d':2x-5y+3=0 là:
a 2x-5y-29=0 b 2x+5y+21=0 c 5x-2y=0 d 5x+2y=0
Câu 38: Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(-4;5) và B(7;-3) là:
a 8x-11y+87=0 b 8x+11y-23=0
c 11x+8y+4=0 d 11x-8y+84=0
Câu 39: Cho tam giác ABC:A(-3;2);B(-2;6) C(-4;2).Phương trình đường trung
tuyến AM của tam giác ABC là:
a
+=
−=
ty
x
22
3
b
+−=
−−=
ty
tx
62
23
c
=
+−=
2
23
y
tx
d
+=
−−=
ty
tx
22
43
Câu 40: Hai cạnh của 1 hình chữ nhật có phương trình:3x-4y+5=0; 4x+3y-
12=0.Một đỉnh có toạ độ(3;-2).
Phương trình của 2 cạnh còn lại là:
a 4x+3y-7=0 và 3x+4y-12=0 b 4x+3y+6=0 và 3x-4y-15=0
c 4x+3y-6=0 và 3x-4y-17=0 d 4x+3y-5=0 và 3x-4y+17=0
Câu 41: Cho đường thẳng d:2x+y-2=0 và điểm A(6;5).Điểm A' đối xứng của A
qua d có toạ độ:
a A'(-5;-6) b A'(-6;-1) c A'(-6;-5) d A'(5;6)
Câu 42: Cho tam giác ABC:A(-3;5);B(-1;1) C(-4;0).Phương trình đường cao
AH của tam giác ABC là:
a x-3y+18=0 b 3x-y+24=0 c 3x+y+4=0 d x+3y-12=0
Câu 43: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d: 3x-8y+9=0 là:
a
)8;3(n
b
)8;3(
−−
n
c
)3;8(n
d
)8;3(
−
n
Câu 44: Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(3;-6) và vng góc với
đường thẳng d':
+=
−=
ty
tx
52
23
là:
a -2x-5y-24=0 b 5x-2y-27=0 c -2x+5y+36=0 d 5x+2y-3= 0
Câu 45: Cho 3 điểm A(1,4); B(3,2); C(5,4) tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC là:
Trang 6
Đề cương ôn tập môn toán khối 10 học kỳ 2 năm học 2007-2008
A. (2,5)
B. (
2
3
, 2)
C. (9, 10) D. (3,4)
Câu 46: Đường tròn (C) có tâm gốc O(0, 0) và tiếp xúc với đường thẳng d:
8x+6y+100=0 bán kính đường tròn là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 47: Cho 2 điểm A(6,2); B(-2,0) phương trình đường tròn đường kính AB
là:
A. x
2
+y
2
+4x+2y-12=0
C. x
2
+y
2
-4x-2y-12=0
B. x
2
+y
2
+4x+2y+12=0
D. x
2
+y
2
-4x-2y+12=0
Câu 48: Đường tròn qua 3 điểm A(0,2); B(-2,0); C(2,0) có phương trình là:
A. x
2
+y
2
=8 B. x
2
+y
2
+2x+4=0 C. x
2
+y
2
-2x-8=0 D. x
2
+y
2
-4=0
Câu 49: Tiếp tuyến với đường tròn (C): x
2
+y
2
=2 tại M(1, 1) có phương trình là:
A. x+y-2=0 B. x+y+1=0 C. 2x+y-3=0 D. x-y=0
Câu 50: Đường thẳng d: 4x+3y+m=0 tiếp xúc với đường tròn (C) x
2
+y
2
=1 khi:
A. m=3 B. m=5 C. m=1 D. m=0
Câu 51: Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) : mx + y + 2 = 0 tiếp xúc với
đường tròn (C) : x
2
+ y
2
+2x -4y + 4 = 0
A.
8
15
m =
B. C.
0m
=
D.
Câu 52: Đường tròn (C): x
2
+y
2
-x+y-1=0 có tâm I và bán kính R là:
A. I(-1, 1); R=1
B. I(
2
1
,
2
1
−
);R=
2
6
C.I(
2
1
,
2
1
−
);R=
2
6
D. I(-1, 1); R=
6
Câu 53: Với giá trò nào của m thì phương trình x
2
+y
2
-2(m+2)x+4my+19m-6=0 là
phương trình đường tròn:
A. 1<m<2 B. –2≤m≤1 C. m<1 hoặc m>2 D. m<-2 hoặc m>1
Câu 54: Cho đường tròn (C) x
2
+y
2
-4x-2y=0 và đường thẳng d: x+2y+1=0. Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. d đi qua tâm
(C)
B.d cắt(C)tại2
điểm
C. d tiếp xúc (C) D. d không có
điểm chung (C)
Câu 55: Cho điểm M(0,4) và đường tròn (C) có phương trình x
2
+y
2
-8x-6y+21=0
tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
Trang 7
15
8
m
=
8
15
m
=−
Đề cương ôn tập môn toán khối 10 học kỳ 2 năm học 2007-2008
A.M nằm
ngoài(C)
B. M nằm trên
(C)
C. M nằm
trong(C)
D. M trùng tâm
(C)
Câu 56: Cho đường tròn (C): x
2
+y
2
+2x+4y-20=0. Tìm mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau:
A. (C) có tâm
I(1,2)
B. (C) có bk
R=5
C. (C) đi qua
M(2,2)
D.(C) không đi
qua điểm A(1,1)
Câu 57: Cho phương trình (C): (x-3)
2
+ (y+1)
2
=4 và điểm A(1,3) phương trình
các tiếp tuyến vẽ từ A là:
A. x-1=0 và 3x-4y-15=0
C. x-1=0 và 3x+4y+15=0
B. x-1=0 và 3x-4y+15=0
D. x-1=0 và 3x+4y-15=0
Câu 58: Cho phương trình (C): x
2
+y
2
-4x-4y-8=0 và đường thẳng d: x-y-1=0. Một
tiếp tuyến của (C) song song với d có phương trình là:
A. x-y+6=0 B. x-y+3-
2
=0 C. x-y+4
2
=0 D. x-y+3
2
=0
Câu 59: Có bao nhiêu tiếp tuyến với đường tròn (C): x
2
+y
2
-8x-4y=0 qua gốc
tọa độ:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 60: Cho 2 đường tròn (C
1
): x
2
+y
2
+2x-6y+6=0 (C
2
): x
2
+y
2
-4x+2y-4=0. Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. (C
1
) cắt (C
2
)
B. (C
1
) tiếp xúc với với (C
2
)
B. (C
1
) không có điểm chung với
(C
2
)
D. (C
1
) tiếp xúc ngoài với (C
2
)
Trang 8
Đề cương ôn tập môn toán khối 10 học kỳ 2 năm học 2007-2008
2 - BA ĐƯỜNG CONIC
Câu 1: (H) :
2 2
1
25 9
x y
− =
có tích hai hệ số góc của hai đường tiệm cận là
a 0,16 b 25,5 c -3 d -0,36
Câu 2: Đường tròn có tâm I (x
i
>0) nằm trên đường thẳng y = -x, bán kính bằng
3 và tiếp xúc với một trục tọa độ có phương trình là :
a (x - 3)
2
+ (y - 3)
2
=9 b (x + 3)
2
+ (y + 3)
2
= 9
c (x + 3)
2
+(y - 3)
2
=9 d (x - 3)
2
+ (y + 3)
2
= 9
Câu 3: (P) có tiêu điểm F(0;p:2), đường chuẩn y + p:2 = 0 có phương trình là
a x
2
= 2py b y
2
= 2px c x
2
= -2py d y
2
= -2px
Câu 4: Trong các phương trình sau , phương trình nào biểu diễn một (H) có
hiệu khoảng cách đến hai điểm (-5;0) và (5;0) bằng
4±
a
2 2
1
5 45
x y
− =
b
2 2
1
144 25
x y
− =
c
2 2
1
4 21
x y
− =
d
2 2
7x y− =
Câu 5: Cho các đường thẳng d
1
: 2x - 5y +3 = 0; d
2
: 5x +2y - 3 = 0; d
3
: x -3y + 4
= 0 ; d
4
: 0,5x - 1,5y + 4 = 0 ; d
5
: 10x + 2y - 3 = 0 ; d
6
: 5x + y - 1,5 = 0
a d
1
cắt d
2
; d
3
trùng với d
4
; d
5
ssong với d
6
b d
1
cắt d
2
; d
3
cắt d
4 ;
d
5
song song với d
6
c d
1
cắt d
2
; d
3
ssong với d
4
; d
5
trùng với d
6
d d
1
ssong với d
2
; d
3
cắt d
4
; d
5
trùng với d
6
Câu 6: Cho (P) có đỉnh là gốc tọa độ và nhận đường thẳng x = 4 làm đường
chuẩn. Phương trình của (P) là :
a x
2
= 8y b x
2
= -8y c y
2
= 16x d y
2
= -16x
Câu 7: Cho đường tròn (C) : (x - 3)
2
+ (y + 1)
2
= 4 và điểm A(1;3). Phương
trình các tiếp tuyến với (C) vẽ từ A là :
a x - 1 = 0 và 3x + 4y + 15 = 0 b x - 1 = 0 và 3x + 4y - 15 = 0
c x - 1 = 0 và 3x - 4y -15 = 0 d x - 1 = 0 và 3x + 4y + 15 = 0
Câu 8 : (I) Nếu tâm sai e càng bé (tức càng gần 0) thì hình chữ nhật cơ sở càng
gần với hình vng, do đó đường elip càng gần với đường tròn (II)Nếu tâm sai
e càng lớn (tức càng gần 1) thì hình chữ nhật cơ sở của nó càng "dẹt" ,do đó
đường elip cũng càng "dẹt" Trong hai câu trên :
a Cả hai sai b (II) đúng và (I) sai
c Cả hai đúng d (I) đúng và (II) sai
Câu 9 : Xác định các tiêu điểm , tâm sai của elip có phương trình : x
2
+ 25y
2
= 25
Trang 9
Đề cương ôn tập môn toán khối 10 học kỳ 2 năm học 2007-2008
a
11 11
,0 ,
30 6
F e
± =
÷
÷
b
3 3
;0 ,
2 5
F e
± =
÷
c
3
( 3, 0),
2
F e
± =
d
2 6
( 2 6;0),
5
F e
± =
Câu 10: Cho (H) : x
2
- y
2
= 4 . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng :
a (H) có tâm sai
2
2
e
=
b Tiêu điểm của (H) nằm trên Oy
c Hai tiệm cận của (H) vng góc d Khoảng cách giữa hai đỉnh của (H) bằng
2 2
Câu 11: Cho (P) : y
2
= 36x. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
a (P) có tiêu điểm là F(9;0) b (P) có đường chuẩn là : x = -9
c (P) có tâm sai e = 1 d (P) có tham số tiêu là 36
Câu 12: Trong các phương trình sau , phương trình nào biểu diễn một elip có
tiêu cự 24 và tâm sai e = 12:13
a
2 2
1
169 25
x y
+ =
b
2 2
1
36 25
x y
+ =
c
2 2
1
25 9
x y
+ =
d
2 2
5 25x y
+ =
Câu 13: Viết phương trình chính tắc của elip mà elip này là tập hơp những
điểm có tổng các khoảng cách đến (-6;0) và (6;0) bằng 14
a
2 2
1
20 5
x y
+ =
b
2 2
2 36x y+ =
c
2 2
1
49 13
x y
+ =
d
2 2
3 5 30x y+ =
Câu 14: Dây cung của (E) :
2 2
2 2
1,(0 )
x y
b a
a b
+ = < <
vng góc với trục lớn tại tiêu
điểm có độ dài là :
a
2
2b
a
b
2
2c
a
c
2
2a
c
d
2
a
c
Câu 15: Xác định tiêu điểm, tâm sai của (H) :
2 2
1
5 45
x y
− =
a
233
( 233; 0),
13
F e± =
b
( 7;0), 7F e
± =
c
13
( 13;0),
3
F e
± =
d
( 5 2;0), 10F e
± =
Trang 10
Đề cương ôn tập môn toán khối 10 học kỳ 2 năm học 2007-2008
Câu 16: Viết phương trình chính tắc của (H) có các tiệm cận thỏa mãn phương
trình y
2
= x
2
và đi qua điểm (4;3)
a
2 2
1
4 21
x y
− =
b
2 2
7x y− =
c
2 2
1
144 25
x y
− =
d
2 2
1
5 45
x y
− =
Câu 17: Cho (H) :
2 2
1
99 33
x y
− =
. Tính góc giữa hai đường tiệm cận :
a 60
0
b 90
0
c 45
0
d 30
0
Câu 18: Tìm tiếp điểm của đường thẳng (d) : x + 2y - 5 = 0 với đường tròn (C):
(x-4)
2
+(y-3)
2
= 5
a (6;4) b (5;0) c (3;1) d (1;2)
Câu 19: Bốn (P) sau đây đây có cùng đặc điểm gì? y
2
= 8x; y
2
= -4x; x
2
= 2y; x
2
= -6y
a đường chuẩn b tiêu điểm
c Tâm sai d Trục đối xứng
Câu 20: cho (E) có phương trình 16x
2
+ 25y
2
= 100. Tính tổng khoảng cách tư
điểm thuộc (E) có hồnh độ x = 2 đến hai tiêu điểm
a
4 3
b
2 2
c
3
d
5
Câu 21: Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một (E) có
khoảng cách giữa các đường chuẩn là 50:3 và tiêu cự 6:
a
2 2
1
25 16
x y
+ =
b
2 2
1
9 5
x y
+ =
c
2 2
1
16 7
x y
+ =
d
2 2
1
89 64
x y
+ =
Câu 22: Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một (H) có
khoảng cách
giữa các đường chuẩn bằng 32:5, trục ảo bằng 6
a
2 2
16
1
169 1521
x y
− =
b
2 2
1
36 64
x y
− =
c
2 2
1
25 16
x y
− =
d
2 2
1
16 9
x y
− =
Câu 23: Cho đường thẳng
∆
và một điểm F khơng thuộc
∆
. Tập hợp các điểm
M sao cho
1
( ; )
2
MF d M= ∆
là:
a một (E) b một đường khác c một (P) d một (H)
Trang 11