Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

GS Khai Du phong benh tim mach o phu nu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 50 trang )

DỰ PHÒNG BỆNH LÝ TIM MẠCH
Ở PHỤ NỮ
GS.TS.Phạm Gia Khải

Chủ tịch Hội Tim mạch Việt Nam


Tình hình bệnh tim mạch
trên thế giới
Trên toàn thế giới: bệnh tim mạch đã v-ợt xa
các bệnh nhiễm khuẩn nói chung và cũng là
nguyên nhân hàng đầu của tử vong:
14 triệu ng-ời chết trong năm 1990.


N-ớc

Nam

Nữ

BTM

BNT

BTM BNT

Các n-ớc ph-ơng Tây

483


42

227

12

Các n-ớc XHCN cũ

263

20

163

6

ấn độ

611

429

481

240

Trung quốc

576


153

439

89

Các n-ớc châu á khác

289

147

226

140

Châu Phi

183

215

211

228

Mỹ la tinh

186


62

147

48

Các nuớc khác

285

83

215

85

Tổng

3028

1128

2210

798

ở các n-ớc phát triển, chết do nguyên nhân tim mạch vẫn
chiếm hàng đầu: khoảng 5 triệu ng-ời trong năm 1990.
ở các n-ớc đang phát triển: bệnh tim mạch t-ơng đ-ơng hoặc
nhiều hơn bệnh nhiễm trùng.



Nguyên nhân tử vong hàng đầu
tại các n-ớc Đông Nam á
Tên n-ớc
Brunei

Năm Nguyên nhân số1
1999 Ung th- (19.2%)

Nguyên nhân số 2
Tim mạch (18.1%)

Indonesia
Nhật bản
Malaysia

1998
1999
1998

Sinh đẻ (22.1%)
Tim mạch (9.2%)
Ung th- (30.4%)
Tim mạch (15.8%)
Tim mạch (19.5%) Ung th-

Philippines
Singapore
Thái lan

Việtnam

1995
1999
1999
1996

Tim mạch (14.8%)
Ung th- (26.8%)
Ung th- (16.9%)
Sinh đẻ (11.3%)

Cúm và bệnh phổi
Tim mạch (24%)
Tim mạch (14.5%)
Tim mạch (7.7%)

Tr-ớc đây: nhiễm trùng là nguyên nhân chính.
Gần đây: bệnh tim mạch đã chiếm vị trí nhất, nhì.


Tại các n-ớc phát triển, ví dụ Hoa kỳ (1991):
Bệnh THA chiếm tỷ lệ cao: 20% dân số, > 30% trong

số ng-ời 18 tuổi.
Biến chứng nhiều: TBMN, NMCT, suy tim ...
Chi phí cho chăm sóc bệnh nhân THA: 259 tỷ

USD/năm.


Ngăn chặn sự phát triển của tình trạng mắc bệnh
và tử vong do tim mạch tại Hoa kỳ từ 1970-1994:
TBMN: giảm 50-60%.
Tử vong do các bệnh mạch vành: giảm 40-50%.


Uỷ ban theo dõi sức khoẻ và dinh d-ỡng Hoa kỳ từ
1976-1994 (National Health and Nutrition
Examination Survey)
NHANES II

NHANES III

1976-1980 1988-1991 1991-1994

Tỷ lệ THA đ-ợc phát hiện

51

73

68

Tỷ lệ THA đ-ợc điều trị

31

55

53


Tỷ lệ THA đ-ợc kiểm soát

10

29

27

HA tốt
Có cải thiện tình hình về phát hiện, điều trị, kiểm soát HA.
Nh-ng còn nhiều điều ch-a đáp ứng đ-ợc tốt.


Tình hình bệnh tim mạch ở Việt nam
Phân bố 3 loại nguyên nhân chính tại bệnh viện:
TT Ch-ơng mục bệnh
1 Bệnh lây nhiễm
2

Bệnh không lây

3

Tai nạn, ngộ độc
chấn th-ơng

Mắc
Chết
Mắc

Chết
Mắc
Chết

1976
55.50
53.60
42.65
44.71
1.85
2.73

1986
59,20
52.10
39.00
41.80
1.80
6.10

1996
37.63
33.13
50.02
43.68
12.35
23.20

2000
32.11

26.08
54.20
52.25
13.69
21.67

Tr-ớc đây: nhiễm khuẩn và tử vong do thai sản chiếm -u
thế.
Gần đây: bệnh không lây: chủ yếu là THA gia tăng.
Lối sống thay đổi: ăn d- thừa chất; ăn nhiều chất béo; ăn
mặn, mì chính; hút thuốc lá...


Tû lÖ m¾c bÖnh & tö vong
do tim m¹ch
Thèng kª t¹i c¸c bÖnh viÖn, trªn 100.000 d©n:
TT
1
2
3
4
5

Tªn bÖnh
Suy tim
THA nguyªn ph¸t
Nhåi m¸u c¬ tim
Tai biÕn m¹ch n·o
XuÊt huyÕt n·o


M¾c
43.70
131.13
7.62
27.54
19.30

Tö vong
1.20
0.40
1.02
1.02
2.00


Nguyên nhân chính gây tử vong ở
người Châu Á/Thái Bình Dương

Nguồn NCHS/NHLBI Hoa kỳ năm 2010


Tỷ lệ Tăng huyết áp ở phụ nữ cao hơn ở nam giới

trong nghiên cứu dịch tễ học tại 8 tỉnh trên cả nước
25 – 34

35 – 44

45 - 54


55 - 64

 65

Total

Nam

38,7% (874)

40,0%
(1068)

38,8% (901)

38,3% (524)

41,0% (482)

39,3% (3849)

Nữ

61,3% (1382)

60,0%
(1604)

61,2% (1423)


61,7% (844)

59,0% (695)

60,7% (5948)

Tổng
cộng

23,0% (2256)

27,3%
(2672)

23,7% (2324)

14,0%
(1368)

12,0% (409)

100% (9797)

- Tỷ lệ THA ởNam/nữ là: 39,3%/60,7%.


BMI theo nhóm tuổi và giới
25 - 34

35 - 44


45 - 54

55 - 64

 65

Nam

27,5%

19,8%

20,4%

30,0%

35,3%

24,%

Nữ

31,9%

24,4%

20,1%

24,9%


32,3%

26,0%

Total

30,3%

22,6%

20,2%

27,0%

33,6%

25,4%

Nam

70,5%

74,9%

71,5%

63,7%

58,4%


70,1%

(18,5 ≤

Nữ

66,3%

70,8%

68,3%

65,0%

60,0%

67,5%

BMI < 25)

Total

67,9%

72,4%

69,5%

64,5%


59,3%

68,5%

Nam

2,0%

5,3%

8,0%

6,0%

6,4%

5,3%

Nữ

1,6%

4,6%

11,1%

9,3%

6,8%


6,1%

Total

1,8%

4,9%

9,9%

8,0%

6,6%

5,8%

Thiếu cân

(BMI < 18,5)

WHO (25 ≤BMI
< 30)

Nam

0,4%

Total


0,1%

(BMI ≥

Nữ

0,1%

0,1%

0,6%

0,8%

0,9%

0,4%

30)

Total

0,1%

0,1%

0,3%

0,6%


0,5%

0,2%


25 - 34

35 - 44

45 - 54

55 - 64

 65

Nam

27,5%

19,8%

20,4%

30,0%

35,3%

24,6%

Nữ


31,9%

24,4%

20,1%

24,9%

32,3%

26,0%

Total

30,3%

22,6%

20,2%

27,0%

33,6%

25,4%

Nam

65,3%


66,2%

58,5%

54,3%

47,4%

60,9%

Nữ

62,1%

61,8%

53,9%

50,4%

46,8%

57,4%

Total

63,2%

63,5%


55,7%

52,0%

47,1%

58,7%

Nam

5,2%

8,7%

13,0%

9,4%

11,0%

9,2%

W
23 ≤BMI < 25
P
R
O

Nữ


4,3%

9,0%

14,4%

14,6%

13,2%

10,1%

Total

4,6%

8,9%

13,9%

12,5%

12,3%

9,7%

Nam

2,0%


5,3%

8,0%

6,4%

6,4%

5,4%

BMI ≥ 25

Nữ

1,8%

4,7%

11,6%

10,1%

7,7%

6,5%

Total

1,8%


4,9%

10,2%

8,6%

7,1%

6,1%

BMI <18

18,5 ≤ BMI< 23

Total


W
H
O

O

35 - 44

45 - 54

55 - 64


 65

-

-

-

-

-

-

0,5%

0,4%

2,6%

3,5%

4,7%

1,7%

Total

0,3%


0,3%

1,6%

2,1%

2,7%

1,0%

Nam

0,9%

1,7%

2,0%

2,6%

3,5%

1,9%

Nữ

1,9%

5,9%


12,9%

16,9%

20,9%

Total

1,5%

4,3%

8,7%

11,1%

13,5%

Nam
Vòng eo
> 102cm M
> 88cm F

W
P
R

25 - 34

Vòng eo

> 90cm M
> 80 cm F

Nữ

Total

9,1%

6,3%


Nam

Nữ

Total

WHR < 0,85

44,8% (n=1722)

56,1% (n=3328)

51,7% (n=5050)

0,85 ≤ WHR < 0,90

27,5% (n=1055)


18,9% (n=1122)

22,3% (n=2177)

0,90 ≤ WHR < 0,95

18,8% (n=720)

13,2% (n=785)

15,4% (n=1505)

WHR ≥ 0,95

8,9% (n=343)

11,7% (n=696)

10,6% (n=1039)


 T¹i ViÖn Tim m¹ch ViÖt Nam, theo dâi tõ 1999 2000 trªn 166 BN ®-îc chôp ĐMV vµ ph¸t hiÖn
tæn th-¬ng hÑp ĐM víi c¸c møc ®é kh¸c nhau:
- Nam:
-N :

124 ng-êi.
42 ng-êi.

- Tuæi trung binh : 52  10 (44 - 76 tuæi).


Løa tuæi

Nam

Nữ

< 50

16

2

50 - 59

35

20

60 - 69

52

18

> 70

21

2



Chẩn đoán bệnh MV ở phụ n:
Nghiệm pháp gắng sức: trên 799 bệnh nhân
đ-ợc tiến hành làm NPGS bằng thảm chạy tại
Viện Tim mạch mà kết quả đã phân tích đ-ợc ,
chúng tôi thấy:
Tỷ lệ Nam/N = 1,6/1.

Nh-ng, tỷ lệ NPGS bất th-ờng ở nhóm n so
với ở nhóm nam là: 31,7%/23,4%.


Trªn ThÕ giíi

NhËn xÐt: Nam giíi m¾c BTTMCB > nữ.


Trung Quốc: Tỷ lệ bệnh suất ở nữ giới cao hơn nam giới
%

Tuổi


Đặc điểm đối tượng NMCT ở nữ và nam trong nghiên cứu
“Đặc điểm lâm sàng và yếu tố nguy cơ NMCT ở nữ giới”
Đặc điểm

NMCT nữ
(n=135)


NMCT nam
(n=270)

p

Tuổi (trung bình)

69,4±10,4

64,0±11,0

<0,01

Giới

135/33,3%

270/66,7%

<0,01

Có bệnh nội khoa kết hợp

122/91,0%

178/65,8%

<0,01


1 bệnh

86,7%

64,8%

≥ 2bệnh

66,2%

38,9%

Vòng eo (cm)

81,52±6,11

81,15±5,82

>0,05

Vòng mông (cm)

90,81±30,68

86,08±5,90

<0,01

Vòng eo/vòng mông


0,90±0,05

0,95±0,07

<0,01

BMI (kg/m2 )

23,13±2,75

22,71±2,13

>0,05

% mỡ cơ thể

27,55±5,01

23,33±2,50

<0,01

Số bệnh
kết hợp

<0,01


Các tiền triệu thường gặp ở nữ và nam
NMCT nữ

(n=135)

Các tiền triệu hay gặp

NMCT nam
(n=270)

p

n

%

n

%

Mệt mỏi bất thường

116

85,9

115

42,6%

<0,01

Đau ngực nhẹ/thoáng qua


88

65,2

91

33,7

<0,01

Rối loạn giấc ngủ

49

36,3

34

12,6

<0,01

Thở nông

33

24,4

20


7,4

<0,01

Đầy bụng, buồn nôn/nôn

44

32,6

16

5,9

<0,01



116

85,9

139

51,5

<0,05

Không


19

14,1

131

48,5

Triệu chứng
tiền triệu

Thời gian có tiền triệu

6,5±6,2

3,9±6,0

<0,01


Các triệu chứng lâm sàng thường gặp khi vào viện
NMCT nữ
(n=135)

NMCT nam
(n=270)

n


%

n

%

Mệt nhiều

126

93,3

198

73,3

Nghẹt thở, ép chặt ngực

108

80

193

71,5

Đau thắt ngực

102


75,6

213

78,9

Vã mồ hôi

97

71,9

188

60,6

Lo lắng, bồn chồn

92

68,1

92

34,1

<0,01

Hồi hộp đánh trống ngực


63

46,7

61

22,6

<0,01

Đau thượng vị

61

45,2

72

26,7

<0,01

Vật vã, mệt thỉu nhiều

108

80,5

198


73,8

Mệt mỏi/khó chịu

97

71,9

187

69,6

Ý thức không tỉnh táo

19

13,9

40

14,7

Hôn mê

5

4,05

6


2,24

Các triệu chứng hay gặp

Các biểu hiện khác

P
<0,01
>0,05

>0,05

<0,05


Tình trạng huyết động khi vào viện
NMCT nữ
(n=135)

NMCT nam
(n=270)

120,2±27,5

127,4±25,3

HA tâm trương (mmHg)

75±15,13


74±16,29

Tần số tim (ck/phút)

90,0±19,8

86,6±22,3

18/135 (13,3%)

29/270 (10,74%)

Đặc điểm huyết động

HA tâm thu (mmHg)

Sốc tim (Killip 4)

P

>0,05

<0,05


Biến chứng về suy tim, sốc tim khi vào viện

NMCT nữ
(n=135)


Phân độ Killip

NMCT nam
(n=270)

n

%

n

%

1

53

39,3

160

59,3

2

48

35,6

63


23,3

3

16

11,9

18

6,7

4

18

13,3

29

10,4

P

<0,01


Thời gian và kết quả điều trị
NMCT nữ

(n=135)

NMCT nam
(n=270)

n

%

n

%

< 7 ngày

27

15,3

82

17,5

>0,05

8 – 14 ngày

74

34,7


137

63,6

<0,05

>15 ngày

34

30,0

51

19,9

<0,05

Các biến chứng

Số ngày trung bình

13±9

10±6

p

>0,05


Ra viện

114

84,4

246

91,1

>0,05

Tử vong

21

15,6

24

8,9

<0,05

Kết quả điều trị


Chỉ số tiên lượng nặng của hai giới


Giới

TIMI score

TRI score

Nữ

7,45±2,62

38,97±18,32

Nam

6,32±2,69

33,08±18,35

P

<0,01

<0,05


×