Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Nhận biết 1 số chất (Hóa 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.94 KB, 3 trang )

s
Thuốc thử nhận biết một số chất hóa học 9
a) Các chất vô cơ :

1


Chất cần nhận biết
dd axit
s

dd kiềm
Axit sunfuric
và muối sunfat
Axit clohiđric
và muối clorua
Muối của Cu (dd xanh
lam)

Thuốc thử
* Quì tím
* Quì tím
* phenolphtalein
* ddBaCl2

Dấu hiệu ( Hiện tượng)
* Quì tím  đỏ
* Quì tím  xanh
* Phênolphtalein  hồng(đỏ)
* Có kết tủa trắng : BaSO4 


* ddAgNO3

* Có kết tủa trắng : AgCl 
* Kết tủa xanh lơ : Cu(OH)2 

* Dung dịch kiềm
( ví dụ NaOH… )

* Kết tủa trắng xanh bị hoá nâu đỏ
trong nước :
2Fe(OH)2 +
H 2O + ½ O2 
2Fe(OH)3
( Trắng xanh)
( nâu
đỏ )
* Kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3

d.dịch muối Al, Cr (III)

( muối của Kl lưỡng
tính )

* Dung dịch kiềm,


* Kết tủa keo tan được trong kiềm
dư :
Al(OH)3  ( trắng , Cr(OH)3  (xanh
xám)

Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 +
2H2O

Muối amoni

* dd kiềm, đun nhẹ

* Khí mùi khai : NH3 

* dd AgNO3
* Axit mạnh
* dd CuCl2,
Pb(NO3)2

* Kết tủa vàng: Ag3PO4 
* Khí mùi trứng thối : H2S 
* Kết tủa đen
:
CuS  , PbS

Có khí thoát ra : CO2  , SO2 
( mùi xốc)
* Nước vôi bị đục: do CaCO3,
CaSO3 

Muối của Fe(II)
(dd lục nhạt )
Muối Fe(III) (dd vàng
nâu)


Muối photphat
Muối sunfua
Muối cacbonat
và muối sunfit

Axit (HCl, H2SO4 )
* Nước vôi trong

Muối silicat
Muối nitrat
Kim loại hoạt động

Kim loại đầu dãy :
K , Ba, Ca, Na

* Axit mạnh HCl,
H2SO4
* ddH2SO4 đặc / Cu

* Có kết tủa trắng keo.

* Dung dịch màu xanh , có khí màu
nâu NO2 
* Dung dịch axit
* Có khí bay ra : H2 
* H2O
* Có khí thoát ra ( H2 ) , toả nhiều
* Đốt cháy, quan sát nhiệt
màu ngọn lửa
* Na ( vàng ) ; K ( tím ) ; Li ( đỏ

tía ) ;
Ca ( đỏ cam) ; Ba (lục vàng )…
2

Kim loại lưỡng tính: Al,

* dung dịch kiềm

* kim loại tan, sủi bọt khí ( H2  )


s
b) Các chất hữu cơ :
Chất cần NB
Êtilen : C2H4
Axêtilen: C2H2
Mê tan : CH4
Benzen:

C6H6

Rượu Êtylic :
C2H5OH
Glixerol:
C3H5(OH)3
Axit axetic:
CH3COOH
Glucozơ: C6H12O6
(dd)
Hồ Tinh bột :

( C6H10O5)n
Protein ( dd keo )
Protein ( khan)

Thuốc thử
* dung dịch Brom
* dung dịch KMnO4
* dung dịch Brom
* Ag2O / ddNH3
* đốt / kk
* dùng khí Cl2 và thử SP
bằng quì tím ẩm
* Đốt trong không khí
* KL rất mạnh : Na,K,
* đốt / kk

Dấu hiệu nhận biết ( Hiện tượng)
* mất màu da cam
* mất màu tím
* mất màu da cam
* có kết tủa vàng nhạt : C2Ag2 
* cháy : lửa xanh
* quì tím  đỏ
* cháy cho nhiều mụi than ( khói
đen )
* có sủi bọt khí ( H2 )
* cháy , ngọn lửa xanh mờ.

* Cu(OH)2


* dung dịch màu xanh thẫm.

* KL hoạt động : Mg, Zn
……
* muối cacbonat
* quì tím
* Ag2O/ddNH3
* Cu(OH)2
* dung dịch I2 ( vàng
cam )
* đun nóng
* nung nóng ( hoặc đốt )

* có sủi bọt khí ( H2 )
* có sủi bọt khí ( CO2 )
* quì tím  đỏ

Ca + O2 ->2CaO
NaOH+H2O+AlAlO3+

3

* có kết tủa trắng ( Ag )
* có kết tủa đỏ son ( Cu2O )
* dung dịch  xanh
* dung dịch bị kết tủa
* có mùi khét




×