Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de khao sat chat luong toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.18 KB, 4 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN:TOÁN
(Thời gian 90 phút, không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Gồm có 04 trang)

Mã đề thi 485

Họ và tên thí sinh: ...................................................................... SBD: .............
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm)
Câu 1: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A ' . Tính thể tích
V của lăng trụ biết A ' B  3a và BC  a 2.
a3 2
a 3 15
a3 6
A. V 
B. V 
C. V 
D. V  a 3 2.
.
.
.
3
6
3
Câu 2: Phép đối xứng qua trục Oy biến điểm A(-1;2) thành điểm nào sau đây?

A.A’(1;2)


B. A’(-1;-2)

C. A’(1;-2)

D. A’(2;1)

Câu 3: Bảng biến thiên trong hình bên là bảng biến thiên
của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số
nào?
x2
2x  1
.
A. y 
B. y 
.
1 x
x1
2x 1
x 1
.
.
C. y 
D. y 
x 1
2x 1
Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A. S   �;1 � 2; � .

x2

 0.
x 1
B. S   2; � .

C. S   �;1 .
D. S   1; � .
Câu 5: Hỏi đồ thị hàm số nào dưới đây nhận điểm I ( 2;1) làm tâm đối xứng?
2x  3
x 3
x 1
x2
.
.
.
.
A. y 
B. y 
C. y 
D. y 
x 3
x2
x2
x2
Câu 6: Hỏi hàm số nào dưới đây không có cực trị?
x 1
.
A. y 
B. y  x 2  3 x.
C. y  x 4 .
D. y  2 x 2 .

x2
Câu 7: Cho mặt cầu S  I ;8  và một đường kính AA ' . Gọi J là trung điểm của đoạn thẳng AI

,  P  là mặt phẳng vuông góc AA ' tại J và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  . Tính
diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh A ' và đáy là đường tròn  C  .
A. 24 10 .

B. 48 10 .

Câu 8: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y 





A. 1; 2 .





B. 2;  1 .

C. 12 15 .

D. 8 10 .

x2  2x  3
và đường thẳng y x  1 .
x 2

C.  2; 3 .
D.  1; 0 .

0

Câu 9: Phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M(1;0) thành điểm nào sau đây?
A. M’(0;1)
B. M’(1;0)
C. M’(-1;0)
D. M’(1;1)
Câu 10: Hỏi hàm số y  2 x  2 đồng biến trên khoảng nào?
A.  �; � .

B.  1; � .

C.  �;1 .

D.  0; � .


x2  3
. Hỏi hàm số f '  x  nghịch biến trên khoảng nào?
x 1
A.  3; 1 .
B.  1; � .
C.  3;1 .
D.  �; 3  .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O. Gọi I là trung điểm của SO.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. O là điểm nằm trong hình chóp S . ABCD.

B. I là điểm nằm trong hình chóp S . ABCD  .
C. S và O là các điểm ngoài hình chóp S . ABCD.
D. S và I là các điểm ngoài hình chóp S . ABCD.
�  3 �
 ;
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   2 x  sin 2 x trên đoạn �
.
�4 2 �

2
max f  x    .
f  x 
.
� 3 �
A. �max
B.
 3 �

2
�4; 2 �
 ; �



Câu 11: Cho hàm số f  x  

�4 2 �

f  x 
C. �max

 3 �
 ; �

�4 2 �

2 
.
2

D.

max f  x   3 .

� 3 �
 ; �

�4 2 �

y

Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một
hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y   x 2  2 x  2.
B. y  x 4  2 x 2  2.
C. y   x 4  2 x 2  2.
D. y  x 2  2 x  2.

9
8

7
6
5
4
3
2
1
-3

-2

-1

x
1

2

3

-1

Câu 15: Cho hàm số f  x , hình bên là đồ thị của hàm số
y  f ' x . Hỏi hàm số f  x có bao nhiêu cực trị?

B. 3.
D. 2.

A. 4.
C. 1.


y
y=f’(x)
O

x

Câu 16: Viết phương trình (C') là ảnh của (C):
r
( x  2) 2  ( y  3) 2  16 qua phép tịnh tiến theo v  (1; 2)

:
A.  x  3 2   y  2 2 16
B.  x  5 2   y  3 2 16
C. ( x  3) 2  ( y  5) 2  16
2

2

D. ( x- 3) +( y- 5) = 25
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với mặt
3a
phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a biết AB  a 3, AC  a , SA 
.
2
a3 3
a3 3
a3 3
A. V  a 3 3.
B. V 

C. V 
D. V 
.
.
.
4
3
2
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  x 2  mx  5 có cực trị.


1
3

1
A. m � .
3

B. m  .

f  x   2.
A. max
 1;1

f  x   4.
B. max
 1;1

1
C. m  .

3

1
D. m � .
3

f  x   2.
C. max
 1;1

D.

Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   9  7 x 2 trên đoạn  1;1 .
max f  x   3.
 1;1

Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  2 x  1 .

� 1�
�; �
.
A. D  �
� 2�

B. D   0; � .

�1

.
C. D  � ; ��

�2


D. D  �.

Câu 21: Cho khai triển  1  2 x   a0  a1 x  a2 x  ...  a12 x12 , n �N * giá trị biểu thức
12

S  a0  a1  a2  a3  ...  a12  ?

A.53141

B.531441

C.534411

D. 5311441

f  x   1.
A. min
 0;2 

f  x   4.
B. min
 0;2

f  x   7.
C. min
 0;2


D.

Câu 22: Hỏi đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y  2 làm tiệm cận ?
2 x  3
2 x  3
2x  1
x 1
.
.
.
.
A. y 
B. y 
C. y 
D. y 
x 1
x2
x  2
x2
3
2
Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   3x  x  7 x  1 trên đoạn  0; 2 .
min f  x   4.
 0;2

Câu 24: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi mặt của hình đa diện có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của ít nhất ba mặt.

Câu 25: Tìm tọa độ điểm A là điểm cực đại của đồ thị hàm số y   x 3  3x 2  2.
A. A  2;6  .

B. A  2; 4  .

C. A  0; 2  .

D. A  2; 6  .

3
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x   2  m  x  m đạt cực
tiểu tại x  1 .
A. m  2.
B. m  1.
C. m  2.
D. m  1.
2
2
tan 3 x  tan x
Câu 27: Phương trình
1
1  tan 2 3 x.tan 2 x

� 
�x  12  k 6


� 
A. chỉ có các nghiệm �x �  k , k ��. B. chỉ có các nghiệm x   k 2 , k ��.
3

� 2



�x �6  k 3



C. chỉ có các nghiệm x   k , k ��.
D. vô nghiệm.
6
3
2017
.
Câu 28: Tìm tập xác định D của hàm số y  X  2 
X 4
A. D   2; � \  4 .
B. D   4; � .
C. D   2; 4 .
D. D   2; 4  .

Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 600. Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD theo a.


A. V 

a3 3
.

3

B. V 

a3 3
.
12

C. V 

a3 6
.
6

D. V 

a3 6
.
3

Câu 30: Số đỉnh của một hình bát diện đều là:

A. Sáu
B. Tám
C. Mười
D. Mười hai
Câu 31: Phương trình  cos x  sin x   1  cos 3 x
2

� 

x

10
A. vô nghiệm.
B. chỉ có các nghiệm �
.


x

2
2
� 
� 
x   k
x k


10
10
5
(k ��) .D. chỉ có các nghiệm �
(k ��) .
C. chỉ có các nghiệm �




x    k
x    k 2



2
2
Câu 32: Phương trình sin x  sin 2 x  sin 3 x  cos x  cos 2 x  cos 3 x có tập nghiệm trùng với
tập nghiệm của phương trình nào sau đây?
1

cos x  
1
3

2
A. sin x  
. B. cos 2 x  sin 2 x . C. cos x  .
D.
.

2
2
cos 2 x  sin 2 x

Câu 33: Tìm đạo hàm của hàm số y  x  x 2  3.
2x
1
.
.
A. y '  1  2
B. y ' 
2

x 3
x x 3
2
x
.
.
C. y '  1  2
D. y '  1  2
x 3
x 3
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y 
đường tiệm cận.

x 1
có đúng ba
x  3x  m
2

9
9
và m �2.
D. m  .
4
4
Câu 35: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' và điểm M thuộc cạnh CC ' . Mặt phẳng đi
A��
B sao cho
qua A, B và M chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện MABC và MABC �
VMABC
1

 . Tính tỷ số MC .
VMABA ' B 'C ' 5
CC '
MC 1
MC 1
MC 1
MC 1
= .
= .
= .
= .
A.
B.
C.
D.
CC ' 3
CC ' 2
CC ' 4
CC ' 5

A. m  2.

B. m �2.

C. m 

----------------------------------------

----------- HẾT ----------




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×