Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Môn Hóa 9 :: Trường THCS Trần Văn Ơn :: | Tin tức | Dạy và Học | Hóa | Hướng dẫn ôn tập học kỳ 1 môn Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.48 KB, 3 trang )

GV : Phạm Thị Ngọc Thảo
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI HỌC KỲ I
BỘ MÔN HÓA – KHỐI 9
A.LÝ THUYẾT:
Chương I : Các loại Hợp chất vô cơ
Tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ, muối.
+ Một số oxit, axit, bazơ quan trọng: cách sản xuất.
+ Thang pH.
+ Các loại phân bón hóa học (biết ñược phân loại các loại phân, gốc NH4 là gốc amoni)
+ Mối quan hệ các hợp chất vô cơ.
Chương II: Kim loại.
+ Tính chất hóa học chung của kim loại.
+ Dãy hoạt ñộng hóa học của kim loại, ý nghĩa.
+ Tính chất hóa học của nhôm, sắt.
+ Hợp kim sắt.
B. BÀI TẬP:
1.Viết phương trình phản ứng thực hiện các chuyển hó theo sơ ñồ sau:
a. Al Al2O3 Al2(SO4)3
AlCl3 Al
Al2O3 Al
b. FeS2 Fe2O3 Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2 Fe
c. NaCl NaOH Cu(OH)2 CuO CuSO4 CuCl2 MgCl2 Mg(NO3)2
2. Bổ túc phương trình phản ứng theo ñề cương ñã phát
3.Cho biết các hiện tượng trong các thi nghiệm sau:
3.1 Đốt cháy nhôm trong không khi.
3.2 Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh
3.3 Cho nhôm vào dung dịch NaOH dư
3.4 Cho vài giọt dd NaOH vào dd CuSO4 …
4. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau:
a. Chất rắn ( chất bột)
- Nhôm , Sắt, Đồng, Magiê


- Nhôm , Sắt, bạc
b. Dung dịch
- Axit sunfuric, axit clohydric, natri hydroxyt, Canxi hydroxyt
- Canxi hydroxyt, Kali hydroxyt, natri clorua, Natri sunfat.
- Bari clorua, Natri sun fat, Kali clorua, Bari hydroxyt
- Sắt (II) clorua, Bari clorua, Magie clorua, Sắt (III) clorua
Ưu tiên : Gốc CO3 > Gốc SO4 > Gốc Cl
Muối Ag > Muối Ba
Chất nhận
biết
Gốc CO3
Gốc SO4
Gốc Cl
Muối Ag
Muối Ba
Muối Fe (III)
Muối Fe (II)

Thuốc thử

Hiện tượng

HCl
BaCl2
AgNO3
HCl
H2SO4
NaOH
NaOH


Sủi bọt khí
Kết tủa trắng
Kết tủa trắng
Kết tủa trắng
Kết tủa trắng
Kết tủa nâu ñỏ
Kết tủa trắng xanh chuyển
sang nâu ñỏ


GV : Phạm Thị Ngọc Thảo
5.
a. Bằng pp hóa học làm sạch khí Oxy có trong hỗn hợp O2, CO2, SO2
b. Bằng pp hóa học làm sạch khí CO có trong hỗn hợp CO, CO2, SO2
c. Làm sạch Fe2O3 có trong hỗn hợp Fe2O3 và BaO
d. Làm sạch muối Mg(NO3)2 có lẫn Fe(NO3)3 và AgNO3
e. Làm sạch muối MgCl2 có lẫn FeCl3 và CuCl2
f. Làm sạch muối Fe(NO3)3 có lẫn Cu(NO3)2 và AgNO3
g. Làm sạch Cu có lẫn Al và Mg
h. Làm sạch Ag có lẫn Fe và Mg
i. Làm sạch Fe có lẫn Al
j. Làm sạch Fe có lẫn Mg và Cu
k. Làm sạch Fe có lẫn Mg và Al


GV : Phạm Thị Ngọc Thảo

B. BÀI TOÁN:
1. Cho 24g hỗn hợp magie và ñồng tác dụng với dd axit clohydric 10% thu ñược
6,72 lit khí (ñkc).

Tính thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban ñầu ?
Tính nồng ñộ % của dd thu ñược sau phản ứng ?
2. Cho 55,2g hỗn hợp sắt và ñồng tác dụng với dd axit clohydric 0,2M thu ñược
13,44 lit khí (ñkc).
Tính thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban ñầu ?
Tính nồng ñộ mol/l của dd thu ñược sau phản ứng ?
3. Cho 15,4g hỗn hợp nhôm và ñồng tác dụng với dd axit sunfuric 15% thu ñược
6,72 lit khí (ñkc).
Tính thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban ñầu ?
Tính nồng ñộ % của dd thu ñược sau phản ứng ?
4. Cho 22,8g hỗn hợp nhôm và bạc tác dụng với dd axit sunfuric 1,2M thu ñược
13,44 lit khí (ñkc).
Tính thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban ñầu ?
Tính nồng ñộ mol/l của dd thu ñược sau phản ứng ?
5. Khi cho 41,8g hỗn hợp gồm Na2CO3 và KCl vào dd HCl 10% thu ñược 6,72 lít
khi (ñkc). Tính thành phần % của các chất có trong hỗn hợp ban ñầu ? Tính
nồng ñộ % của các chất có trong dd sau phản ứng ?
6. Cho 50g hỗn hợp gồm kali sunfat và magie sunfat tác dụng hoàn toàn với dd
NaOH 0,4M, thu ñược 17,4 g kết tủa. Tính thành phần % của các chất có trong
hỗn hợp ban ñầu ? Tính nồng ñộ mol/l của các chất có trong dd sau phản ứng ?
7. Khi cho 32,5g Sắt clorua ( FeClx) tác dụng với dd NaOH thu ñược 21,4 g kết
tủa. Xác ñịnh công thức sắt clorua ?
8. Nhúng thanh kim loại M hóa trị (II) có khối lượng là 20g vào 200ml dd CuSO4
0,2 M, sau phản ứng khối lượng thanh kim loại cân nặng 21,6g. Xác ñịnh kim
loại M ?
9. Nhúng thanh kim loại M hóa trị (II) vào 500ml dd CuCl2 0,4 M, sau phản ứng
khối lượng thanh kim loại giảm 0,2g. Xác ñịnh kim loại M ?
10. Nhúng thanh kim loại M vào 750ml dd CuSO4 0,4 M, sau phản ứng khối
lượng thanh kim loại tăng thêm 0,3g. Xác ñịnh kim loại M ?
11. Học sinh xem phần toán lượng dư , tăng giảm khối lượng trong sách giáo

khoa.
Xem phần toán lượng dư trong ñề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết bài 1



×