Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

TOÁN :: Trường THCS Trần Văn Ơn :: | Tin tức | Bản tin trường | LỊCH THI HỌC KỲ 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP (CẬP NHẬT ĐẦY ĐỦ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.09 KB, 6 trang )

Trường THCS Trần Văn Ơn – Q 1

HƯỚNG DẪN NỘI DUNG ÔN THI HKI - TOÁN 7
năm học 2015 – 2016

A) LÝ THUYẾT:
I) ĐẠI SỐ:
1) Các phép tính cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.
2) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
3) Lũy thừa của một số hữu tỉ.
4) Tỉ lệ thức – Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
5) Số vô tỉ – Khái niệm về căn bậc hai - Số thực.
6) Đại lượng tỉ lệ thuận.
7) Đại lượng tỉ lệ nghịch.
8) Hàm số – Đồ thị hàm số.
II) HÌNH HỌC:
1) Hai góc đối đỉnh.
2) Hai đường thẳng vuông góc. Đường trung trực của một đoạn thẳng.
3) Hai đường thẳng song song.
4) Tổng ba góc của một tam giác.
5) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác: Cạnh – Cạnh – Cạnh; Cạnh – Góc – Cạnh;
Góc – Cạnh – Góc; Cạnh huyền - Góc nhọn.

B) BÀI TẬP:

1. Xem lại các Bài tập trong Sgk Toán 7 tập 1
2. Đề Tham khảo Thi HKI của Quận 1 (2015_2016).
3. Tham khảo các Đề THI HKI của Phòng GD Q.1 trong các năm học trước.

Phòng Giáo dục – Đào tạo Quận 1


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút
( Không kể thời gian phát đề)

Bài 1: ( 2,5đ)
Thực hiện phép tính:
2

 3  1
2 1
a)   −  : 2 − ( −9 ) . 
3
 2  2
100  3 7  23  9 7 
b) −
: + +
: − 
123  4 12  123  5 15 
c)

( −5)32 .2043
( −8)29 .12525

Bài 2: ( 1,5đ)
Tìm x biết:
2 3
1

a) −  − x  =

3 4
9



2

1

b)  − x  =
( −2 )2
2

Bài 3: ( 1,5đ) Tìm độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật, biết tỉ số giữa các cạnh của nó bằng 0,6
và chu vi bằng 32cm.
Bài 4: ( 1đ) a) Cho hàm số y = f(x) = x2 – 1. Tìm x sao cho f(x) = 1.

b) Cho a = 812.2519 . Tìm số chữ số của a.
Bài 5: ( 3,5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D.
a) Cho biết góc ACB bằng 40o . Tính số đo góc ABD.
b) Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Chứng minh rằng: ∆BAD = ∆BED và DE ⊥ BC.
c) Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng: ∆ABC = ∆EBF.
d) Vẽ CK vuông góc với BD tại K. Chứng minh rằng ba điểm K, F, C thẳng hàng.

Phòng Giáo dục – Đào tạo Quận 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút

( Không kể thời gian phát đề)

Bài 1: ( 2,5đ)
Thực hiện phép tính:

121
9
−5 −5
15
6 18
b)
+
+−
+
+
11 12
33 −11 33

a) 100 − 82 +

c)

( −3)2 .33.625
( −5)6 . −81

Bài 2: ( 1,5đ)
Tìm x biết:
11  5
 3
a)

− − x =
12  6
 4
b) ( 2x − 3) =
36
2

Bài 3: ( 1,5đ) Tìm số học sinh của hai lớp 7A và 7B. Biết rằng số học sinh lớp 7B ít hơn số học
7
sinh lớp 7A là 5 học sinh và tỉ số học sinh của lớp 7A và 7B là .
6
Bài 4: ( 1đ) a) Cho hàm số y = f(x) = 2x2 – 1. Tìm x sao cho f(x) = 5.

ab
bc
ac
a 3 + b 3 + c3
b) Cho a, b, c dương thỏa mãn: = =
. Tính giá trị của A =
a+b b+c a+c
a 2 b + b 2c + c2a
Bài 5: ( 3,5đ)
Cho tam giác ABC có AB = AC và AB > BC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC .
a) Chứng minh rằng : ∆ABM = ∆ACM và AM vuông góc với BC.
b) Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. Chứng minh rằng:
∆AMD = ∆AME


c) Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng BD. Trên tia đối của của tia NM lấy điểm K sao cho
NK = NM. Chứng minh rằng ba điểm D, E, K thẳng hàng.


Phòng Giáo dục – Đào tạo Quận 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút
( Không kể thời gian phát đề)

Bài 1: ( 2,5đ)
Thực hiện phép tính:
2
2
 3  1
1 
a)   −  : 2 − 81.   
 2   2
 3  
1
2 1 2
b) 4 .0, 4 + − . −
3
5 3 5
c)

203.492
143. ( −5 )

4

Bài 2: ( 1,5đ)

Tìm x biết:
2

3
3
a) − x −   =
1
2
4
2
( −2 )
1

b)  x −  =
2
2


2

Bài 3: ( 1,5đ) Tìm số học sinh của hai lớp 7A và 7B. Biết rằng số học sinh lớp 7B kém 2 lần số học
5
sinh lớp 7A là 12 bạn và tỉ số học sinh hai lớp là .
8
Bài 4: ( 1đ) a) Cho hàm số y = f(x) = 3x2 – 1. Tìm x sao cho f(x) = 11.

b) Tìm các số nguyên x để

−2240 2
:1 là số nguyên.

6x + 3 3

Bài 5: ( 3,5đ)
Cho tam gic ABC ( AB < AC). Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Trên cạnh AC lấy
điểm E sao cho AE = AB.
a) Chứng minh rằng : ∆ABD = ∆AED và góc ABD bằng góc AED.
b) Hai tia AB và ED cắt nhau tại F. Chứng minh rằng: ∆DBF = ∆DEC
c) Đường thẳng qua E song song với AD cắt BC tại M. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng FC.
Chứng minh rằng: DN//EM.
.

Phòng Giáo dục – Đào tạo Quận 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút


( Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: ( 2,5đ)
Thực hiện phép tính:
 −1 2 27
 4
4
a)   . +
− 3 :
49
 3  7
 7
1 3

 −5 
b) 2,5 :   − 7 .
2 5
 3 
c)

1611. ( −5 )

40

( −10 )41

Bài 2: ( 1,5đ)
Tìm x biết:
9
−3
3
a) x : =
:−
4
2
5
3

8
4 1 
b)  − x  =
 5 2  125
x y z
và x – z = 8.

Bài 3: ( 1,5đ) Tìm x, y, z biết : = =
5 9 7
Bài 4: ( 1đ) Cho hàm số y = f(x) = 3x2 – 1.

1
a) Tính f(-2) ; f  
4

b) Chứng minh f(x) = f( -x) với mọi x
Bài 5: ( 3,5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC). Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Trên
cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Vẽ AH vuông góc với BC tại H.
a) Chứng minh rằng : ∆ABD = ∆EBD và AD = ED.
b) Chứng minh rằng : AH // DE.
c) Trên tia DE lấy điểm K sao cho DK = AH. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng DH.
Chứng minh rằng A, M, K thẳng hàng.

Phòng Giáo dục – Đào tạo Quận 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút
( Không kể thời gian phát đề)

Bài 1: ( 2,5đ)
Thực hiện phép tính:
a) ( −2010 ) + −
0

b) 3


2
25
121 − 2
3
9

17  5  1 2  
− − + 
18  2  3 9  


c)

( −3)2 .33.32
6
34. ( −2 )

Bài 2: ( 1,5đ)
Tìm x biết:

49
2
1
−3
x+ =
:
64
2
7

4
64
b)
= 4 ( với x ∈ N)
x +1
4( )
a)

Bài 3: ( 1,5đ)
Tìm diện tích của một khu đất hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh tỉ lệ với các số 1; 4 và chu vi
khu đất là 50 mét.
Bài 4: ( 1đ)
Cho hàm số y = f(x) = x2 + 2. Tìm x, sao cho: f(x) = 3.
Bài 5: ( 3,5đ)
Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao
cho MD = MA.
a) Chứng minh ∆MAB = ∆MDC.
b) Chứng minh rằng AB = CD và AB // CD.
c) Chứng minh rằng BÂC bằng góc CDB.
d) Trên các đoạn thẳng AB, CD lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AE = DF.
Chứng minh rằng E, M, F thẳng hàng.

Phòng Giáo dục – Đào tạo Quận 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút
( Không kể thời gian phát đề)

Bài 1: ( 2,5đ)

Thực hiện phép tính:

2
25
+
7
49
 1 2 16 1  −4
b)  −  . + − 3 :
 2  3 3  3

a) ( −2009 ) + −
0

c)

( −7 )5 .104
42.355

Bài 2: ( 1,5đ)
Tìm x biết:

1
1
=
4
4
x + 1 2009
b)
=

2009 x + 1
a) 2x −

Bài 3: ( 1,5đ)
Tìm diện tích của một khu đất hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh tỉ lệ với các số 3; 4 và chu vi
khu đất là 56 mét.


Bài 4: ( 1đ)
Tìm ba số a; b; c biết 2a = 3b = 4c và a + b – c = 7
Bài 5: ( 3,5đ)
Cho tam giác ABC có AB = AC và M là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh ∆AMB = ∆AMC.
b) Qua A , vẽ đường thẳng a vuông góc với AM. Chứng minh AM vuông góc với BC và a song
song với BC.
c) Qua C, vẽ đường thẳng b song song với AM. Gọi N là giao điểm của hai đường thẳng a và b.
Chứng minh ∆AMC = ∆CNA.
d) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AC. Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng MN.

Phòng Giáo dục – Đào tạo Quận 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008 - 2009
Môn TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút
( Không kể thời gian phát đề)

Bài 1: ( 2,5đ)
Tính bằng cách hợp lý ( Nếu có thể):
16
− 2. 0,81

a)
25
6

2
b)  
5
100
:
c)
123

2

 25 
. 
 4 
23  9 7 
3 7 
: − 
 +  +
 4 12  123  5 15 

Bài 2: ( 2,5đ)
Tìm x biết:
2

2
 1
x −−  =

3
 2
1 1
1
b) x − + =
2
2 3
3
x
x
c) 33 : 11 = 81

a)

9
16

Bài 3: ( 1,5đ)
Ba đội máy cày làm việc trên ba cánh đồng có diện tích bằng nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công
việc trong 12 ngày, đội thứ hai trong 9 ngày, đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày
biết đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ nhất 2 máy và năng suất của các máy là như nhau.
Bài 4: ( 3,5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B bằng 530.
a) Tính góc C.
b) Trên cạnh BC, lấy một điểm D sao cho BD = BA. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC ở điểm E.
Chứng minh ∆BEA = ∆BED.
c) Qua C, vẽ đường thẳng vuông góc với BE tại H. CH cắt đường thẳng AB tại F.
Chứng minh ∆BHF = ∆BHC.
d) Chứng minh ∆BAC = ∆BDF và ba điểm D, E, F thẳng hàng.




×