Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

TOÁN :: Trường THCS Trần Văn Ơn :: | Tin tức | Bản tin trường | LỊCH THI HỌC KỲ 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP (CẬP NHẬT ĐẦY ĐỦ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.21 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN ƠN

NHĨM TỐN 8
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP THI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2015-2016
HƯỚNG DẪN ƠN THI

Trong khoảng thời gian ơn tập rất nhiều bộ mơn để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kỳ một này.
Thầy nhận thấy chúng ta đã có đề cương ơn tập tốn 8 của Phòng Giáo Dục Quận I .Trong đó
khá đầy đủ đối với một học sinh lớp 8. Tuy nhiên Thầy xin hướng dẫn thêm cho các em về
cách ơn tập để có thể giúp các em có thể tự tin hơn nữa trong việc ơn tập:
- Cố giải các bài tập trong đề cương.(nhưng phải tự giải đó nhe)
- Vào lớp tập trung nghe hướng dẫn để được học hỏi thêm các cách giải hay . Mạnh
dạn đưa ra cách giải quyết để được Thầy, Cơ và bạn bè sửa sai.
- Bài nào khơng đủ khả năng giải ( phải suy nghĩ nhiều ngày ) hãy mạnh dạn hỏi bạn,
các bạn đã giải được thì nên hướng dẫn cho các bạn khác vì qua đó ta càng hiểu sâu hơn.
- Cần làm lại các bài tập khó ở chương 1 Đại lẫn Hình trong đề cương.
- Bạn giỏi Tốn thì cần nghiên cứu thêm ở các sách nâng cao ( nhưng theo Thầy
nghĩ đề thi cũng khơng q khó đâu)
- Cần học thuộc các HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ, các TÍNH CHẤT VÀ DẤU
HIỆU NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TỨ GIÁC ĐẶC BIỆT (Làm nhiều bài tập cũng thuộc) và cũng cần
xem lại các bài tập trong sách giáo khoa nhất là phần diện tích tam giác.
- Cần làm lại các đề thi năm trước (có trong đề cương) để thử lại khả năng của chính
mình.
- Phải chuẩn bị dụng cụ vẽ tốn
- Lúc vào phòng thi nhớ tự tin, đọc kỹ đề bài và cẩn thận khi viết lại đề bài coi chừng
viết sai đề. Nếu còn dư thời gian nhờ dò lại bài làm.
Chúc các em thành cơng trong kỳ thi này.
Tặng các em bài trắc nghiệm để kiểm tra kiến thức
A. Chọn câu đúng sai :Học sinh đánh dấu “ X ’’vào ô thích hợp trong các câu sau :
Nội dung


Đúng
Hình thang có nhiều nhất ba góc tù
Đa thức 10x4 – 12 x3 + 14x2 chia hết cho đơn thức -2x2
Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành
x
3 xy + 3 x
Hai phân thức sau đây bằng nhau

3
9y + 9
(x +2)2 = x2 +2x + 4
Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua trung điểm
hai cạnh của tam giác.
B. Điền vào chổ trống cho thích hợp
a)

( 2x + …… )2 = ………. + ………. + x4

b)

( ………. – y )2 = 9x2y2 - ………. +……….

c)

( ………. + ……….)2 = 16a4 + ………. + 9b8

d)

( ………. - ………. )2 = 49 – 28a2b3 + ……….


e)

( ………. + ………. )2 = ………. + 40b + 16b2

Sai


f)

( 3xy - ………. )2 = ………. – 18xy + ……….

g)

( ………. – 8 )2 = ………. – 64x3 + ……….

h)

( ………. - ……….)( ………. + ………. ) = 16x4y2 – 4x2

i)

( 4a2 + ………. )( ………. - ………. ) = ………. – 9a2

j)

( 7a3 + ………. )( 4b2 - ………. ) = ………. - ……….

k)

( ………. + ………. )3 = 27 + ………. + ………. + 8x3


l)

( ……….. - ………. )3 = 8y3 – 24xy2 + ………. - ……….

m)

( ………. - ……….. )3 = 64 - ………. + 12x4 - ………..

n)

( ………. - ………. )3 = ………. -54 a2 + 36a - ……….

o)

( ………. + ……….)(………. - ………. + ………. ) = 8 + 64a3

p)

( 4 + ……….)( ………. - ………. + 36b4 ) = ………. + ……….

q)

( 1 + ……….)( ………. – 4ab + ………. ) = ………. + ……….

r)

( ………. - ……….)( ………. + 10ab + 4a2b2 ) = ………. - ……….

C. Câu hỏi trắc nghiệm :

Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B ,C ,D .Em hãy khoanh tròn chữ đứng
trước câu trả lời đúng :
1
6
1/ Tìm mẫu thức chung của hai phân thức

.
2
3 ( x − 1)
8 (1 − x )
A) 12(x-1)
B) 24(x-1)
C) 12(1-x)2
D) - 24(x-1)2
2/ Tìm đơn thức A và đơn thức B để biểu thức 8x3 + B + 1 + A trở thành lập phương một tổng
A) A= 6x và B= 12x2
B) A = 6x2 và B = 12x .............................................
C) A= 6x và B= 6x2
D) Cả ba đều sai
2
3/ Nhân tử chung của đa thức 6a b -12a2b2 +9a4b2 là
A) 3ab
B) -6a2b
C) -3ab
D) 3a2b
4/ Hình thoi có 2 đường chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh bằng :
A) 10 cm
B) 5 cm
C) 12,5 cm
D) 7 cm

5/ Nhửng tứ giác đặc biệt nào có 2 đường chéo bằng nhau ?
A) Hình chữ nhật
B) Hình bình hành
C) Hình thang cân
D)Hình thang cân và hình chữ nhật
2
1
6/ Mẫu thức chung của hai phân thức

là :
2
3 x( x − 1)
(1 − x)
A) 3x(x – 1)2
B) (1 – x)2
C) 3x(1 - x)
D) 3(x -1) ( 1 – x)2
 : D
 : B
 : C
 = 1 : 2 : 3 : 4 . Số đo các góc của tứ giác là :
7/ Tứ giác ABCD có A
 = 1200 ; D
 = D
 = 400 ; B
 = 800 ; C
 = 1600
 = B
 = C
 = 900

A) A
B) A
 = 1080 ; D
 = 720 ; D
 = 360 ; B
 = 720 ; C
 = 1440
 = 1440 ; B
 = 1080 ; C
 = 360
C) A
D) A
8/ Tính (2x + 3) ( 4x2 – 6x + 9) :
A) 2x3 + 27
B) 8x3 – 27
C) 8x3 + 27
D) ( 2x + 3) 3
9/ Độ dài hai đường chéo của hình thoi là 24cm và 32cm . Độ dài cạnh của hình thoi là :
A) 40 cm
B) 20cm
C) 28cm
D) 30cm
2
x −4
10/ Phân thức nào bằng phân thức
?
xy + 2 y


A)


x2 + 4
xy − 2 y

B)

( x − 2) 2
x( y − 2)

C)

x−2
y

11/ Hình bình hành có bao nhiêu trục đối xứng ?
A) 0 trục
B) 1 trục
C) 2 trục
D) 4 trục
x
12/ Phân thức
có nghóa khi :
x+2
A) x ≠ 2
B) x ≠ 0 vàx ≠ – 2
C) x ≠ 0
1
x
13/ Tính
:

+
x −1 1− x
A) – 1

B) 0

C) 1

14/ Tìm câu sai trong các phép rút gọn sau :
2 xy x
2 xy + 2 x
=
B)
A)
=
6y + 2 3
6y 3

C)

2 xy + 2 1
=
6 xy + 6 3

15/ Hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh bằng :
A) 10cm
B) 5cm
C) 25cm
2
1

16/ Mẫu thức chung của hai phân thức

là :
2
3 x( x − 1)
(1 − x)

D)

y
x−2

D) x ≠ – 2

D)

x +1
x −1

D)

2 xy + 2 x x
=
6y + 6
3

D) 7cm

A) 3x(x – 1)2
B) (1 – x)2

C) 3x(1 - x)
D) 3(x -1) ( 1 – x)2
 : D
 : B
 : C
 = 1 : 2 : 3 : 4 . Số đo các góc của tứ giác là :
17/ Tứ giác ABCD có A
 = 1200 ; D
 = D
 = 800 ; C
 = C
 = 400 ; B
 = 1600
 = B
 = 900
A) A
B) A
 = 1080 ; D
 = 720 ; D
 = 360 ; B
 = 720 ; C
 = 1440
 = 1440 ; B
 = 1080 ; C
 = 360
C) A
D) A
18/ Tính (2x + 3) ( 4x2 – 6x + 9) :
A) 2x3 + 27
B) 8x3 – 27

C) 8x3 + 27
D) ( 2x + 3) 3
19/ Độ dài hai đường chéo của hình thoi là 24cm và 32cm . Độ dài cạnh của hình thoi là :
A) 40 cm
B) 20cm
C) 28cm
D) 30cm
2
x −4
20/ Phân thức nào bằng phân thức
?
xy + 2 y
A)

x2 + 4
xy − 2 y

B)

( x − 2) 2
x( y − 2)

C)

x−2
y

D)

y

x−2

21/ Hình bình hành là tứ giác có:
a) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi
c) Hai cạnh đối bằng nhau
đường
d) a và b đúng
b) Các cặp cạnh đối song song
22/ Khi phân tích x2 – 2x + 1 thành nhân tử,
a) (x – 1)2
b) (x – 2)2
c) (x + 1)2
d) (x + 2)2
x2 + 6 x + 9
23/ Cho phân thức A=
có điều kiện xác đònh là:
x −3
a ) x ≠ −3
b) x ≠ 3
c) x ≠ 4
d ) x ≠ −4
24/ Sử dụng hằng đẳng thức, cho đa thức x3 − 3 x 2 + 3 x − 1 bằng:
a) (x+1)3
b) (x-1)3
c) x3+ 13
d) x3-13
25/ Hình chữ nhật là hình vuông nếu:
a) Có hai dường chéo bằng nhau
c)
Có hai cạnh kề bằng nhau

b) Có các cạnh đối bằng nhau
d)
Tất cả đều đúng
26/ Hình chữ nhật và hình thoi có điểm giống nhau là:
a) Hai đường chéo bằng nhau
b) Bốn cạnh đều bằng nhau


c)

Bốn góc đều bằng nhau
d)
Là hình bình hành
1
27/ Để viết đa thức x2 - … +
thành bình phương của 1 hiệu thì chỗ … là:
4
1
a. x
b. x
c. 2x
d. –x
4
28/ Cho biểu thức (x – y)2 −(y − x) 2 . Kết quả sau khi rút gọn là:
a. 2x2

b. 0

c. 2y2


29/ Cho biểu thức (a – b)3 + (b – a)3. Kết quả sau khi rút gọn là:
a. 2a3
b. 2b3
c. 0
 −D
 = 1000. Số đo D
 là:
30/ Cho hình thang cân ABCD. Biết B
a. 1400

b. 800

c. 900

d. -4xy
d. 6a2b
d. 400

 = 8x, D
 = 12x, B
 = 6x. Số đo A
 là:
 = 10x, C
31/ Cho tứ giác ABCD. Biết A
a. 1000
b. 1200
c. 1700
d. 1500
 là:
 = 1100. Số đo của C

32/ Cho hình thang cân ABCD. Biết A
b. 800
c. 700
d. 2700
a. 1100
33/ Tích của (x+2)(2-x) bằng :
a) x2 -4
b) 4-x2
c) x2-2x+4
d) Một kết qủa khác
2
34/ Giá trò biểu thức (x-1)(x +x+1) tai x=-1 là :
a) -2
b) 2
c) 1
d) -1
35/ Cho (2x-3)(2x+1)+35 = 4x(x-5) thì giá trò của x là :
1
1
b) −
c) 2
d) -2
a)
2
2
36/ Có hay không một đa giác đều n cạnh có tổng các góc trong là 12650 thì :
a) n=10
b) n=9
c) n=8
d) Không có

37/ Cho ABC trung tuyến AM thì ( thi S là diện tích )
a) S ABM = 2 S ABC
b) S ABC = 2 S ABM
c) S ABM = S ABC
d) S AMC = S ABC
38/ Nếu tổng các góc trừ một góc trong một đa giác lồi là 2190o, thì số cạnh của đa giác là:
a. 13
b. 15
c. 17
d. 19
3
3
2
39/ Nếu a ≠ b; a – b = 19x và a – b = x, kết luận nào sau đây là đúng?
A. a = 2x
B. a = 3x hay a = -2x C. a = 3x hay a = 2x D. a = -3x
40/ Cho ∆ABC có 3 góc nhọn, biết AB= 4, AC= 8. M là trung điểm BC và AM = 3. Độ dài của BC bằng:
a. 2 26
b. 9
c. 4 + 2 13
d. 2 31
41/ Các cạnh đối của một lục giác đều cách nhau 12cm. Độ dài mỗi cạnh tính bằng cm là:
9 3
a. 7,5
b. 6 2
c.
d. 4 3
2
42/ Cho tứ giác ABCD có AB = 3, BC = 4, CD = 12 và DA = 13; góc CBA = 90o. Diện tích tứ giác
ABCD là:

a. 32
b. 39
c. 36
d. 48
43/
Tìm tổng
1
1
1
+
+…+
1.3 3.5
255.257
1
127
128
129
a.
b.
c.
d.
255
2
257
257


44/ Cho ∆ ABC (góc B = 90o). M là trung điểm của BC. Cho AB = 12, AC = 16. Lấy E ∈ AC và F ∈ AB
sao cho AE = 2AF. EF cắt AM tại O. Tính tỷ số OE/OF
5

3
4
b.
c.
d. Không đủ thông tin để giải
a.
2
3
4
45/ Biết tỷ số của 2x – y và x + y là 2/3. Tính tỷ số của x và y ta được
1
5
4
6
a.
b.
c.
d.
5
5
4
5
46/
Cho đa giác có 10 cạnh, số đường chéo của đa giác 10 cạnh đó là:
a. 36
b. 34
c. 35
d. Một kết quả khác
1
1

1
47/
Với mọi số x và y khác 0 sao cho
= x, ta có (x - ) (y + ) bằng:
y
y
x
2
2
2
2
2
2
2
2
a. x – y
b. x + y
c. y – x
d. 2y – 2x



×