Trường THCS Trần Văn Ơn
Nhóm Hóa 9
ĐỀ CƢƠNG ÔN HỌC KỲ II
MÔN HÓA – KHỐI 9
Đề cƣơng có tính chất tham khảo.
A. LÝ THUYẾT:
Học ôn từ bài metan đến bài mối quan hệ của hợp chất hữu cơ.
1. Bổ túc phƣơng trình phản ứng sau:
C2H5OH
+
Na
+
H2O
C2H4
+
C6H6
+
C2H4
+
C2H2
+
CH4
+
+
CH3COOH
+
+
C2H5OH
+
C2H2
+
Br2 dƣ
+
C2H5OH
+
CO2
HBr
+
HCl
+
CO2
CH3COOH +
+
H2O
2. Viết phƣơng trình hóa học thực hiện chuyển đổi sau:
a.
C6H12O6
C2H5OH
CH3COOH
C2H5ONa
b. Etilen rƣợu etylic axit axetic etyl axetat
Natri etylat
CH3COOC2H5
(CH3COO)2Mg
đồng (II) axetat natri axetat
3. Nêu hiện tƣợng quan sát đƣợc, viết phƣơng trình hoá học trong các thí nghiệm
sau:
a/ Đặt bình chứa hỗn hợp metan và clo ra ánh sáng, Sau một thời gian, cho nƣớc
vào bình, lắc nhẹ, thử quỳ tím.
b/ Nhỏ một ít giấm vào đá vôi.
c/ khi nung nóng hỗn hợp rƣợu etylic và axit axetic có xúc tác là axit sunfuric đậm
đặc.
4. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất sau: Axetat kali, Benzen, metyl clorua,
Etylen …
5. Bằng phƣơng pháp hóa học, hãy trình bày cách nhận biết
a. Các chất khí không màu chứa trong các lọ mất nhãn sau: axetilen, metan và
cacbon đioxit.
b. Chất lỏng : Axit axetic, rƣợu etylic, etylaxetat.
B. BÀI TOÁN :
1. Từ 250ml rƣợu 350 có thể thêm vào bao nhiêu ml nƣớc để pha chế thành rƣợu
200 ?
2. Có thể pha đƣợc bao nhiêu lít rƣợu 36o từ 800 ml rƣợu 45o ?
3. Cho 6g CH3COOH tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch K2CO3. Khí sinh ra cho
vào dung dịch nƣớc vôi trong dƣ.
Trường THCS Trần Văn Ơn
Nhóm Hóa 9
a. Viết các phƣơng trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ M dung dịch K2CO3 đã dùng ?
c. Tính nồng độ M của sản phẩm ? ( giả sử thể tích dung dịch sau phản ứng thay
đổi không đáng kể )
d. Tính khối lƣợng kết tủa thu đƣợc sau phản ứng ?
4. Oxy hóa rƣợu thu đƣợc dung dịch A có nồng độ 0,6 M. Cho dung dịch A tác dụng
hòan tòan với 500ml dung dịch KOH 0,9M, thu đƣợc dung dịch B.
a. Viết phƣơng trình phản ứng.
b. Tính thể tích rƣợu cần dùng ? Biết dR = 0,8 g/ml
c. Tính thể tích dung dịch A 0,6 M thu đƣợc ?
d. Tính nồng độ M của dung dịch B ?