Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

vài bài toán bất đẳng thức hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.99 KB, 11 trang )

1

Vài bài toán Bất đẳng thức hay và khó –

Bài 1: Cho a , b , c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:

1 1 1 ab
bc
ac
.
   2
 2
 2
a b c c  ab a  bc b  ac
(Diễn đàn K2pi)
Lời giải:
Giâ sử b  max a; b; c .

1 ab  1 bc  1 ac 
Bất đẳng thức tương đương   2
  2
  2
0.
 a c  ab   c a  bc   b b  ac 

 a  c   a  c  bc  ab  ac    b  c  b  a   0
2

Hay






ac a2  bc c 2  ab





b b2  ac



(đúng vì b  max a; b; c ).

Dấu đẳng thức xây ra khi và chỉ khi a  b  c .


Bài 2: Cho a , b , c là các số nguyên dương tùy ý thỏa mãn a2  b2  c 2 1  ab  . Chứng minh
rằng:
ac.

(Diễn đàn K2pi)
Lời giải:





Giâ sử a  c , suy ra a2  c 2  b ac 2  b  0  ac 2  b .






Mà ac 2 và b là các số nguyên dương nên b  ac 2  1 , suy ra b b  ac 2  b  ac 2 .





Vậy a2  c 2  b ac2  b   ac2 hay c 2  a2  ac 2  0 .
Do a , c là các số nguyên dương nên c 2  a2  ac 2  c 2 1  a   a2  0 .
Vậy, điều giâ sử sai. Ta có điều phâi chứng minh.
Link facebook: />
Xct :)))


2

Vài bài toán Bất đẳng thức hay và khó –


Bài 3: Cho a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a  b  2 . Chứng minh rằng:

aabb  3ab  4 .
(Vasile Cirtoaje)
Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM suy rộng, ta có
a

b
a
b
 a
b  aa b ab b
ab ab
,
.a 
.b  

a
b

a
b

ab
ab
 ab ab

a
2

b
2

hay là a  b  2a b   2  ab 
2

2


2

2

 a2  b2 
a b

 a b .
2



Do vậy, aabb  3ab   2  ab   3ab  4  ab  ab  1  4 .
2

Dấu đẳng thức xây ra khi và chỉ khi a  b  1 .


Bài 4: Cho a , b , c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:

a

2












 b 2 b 2  c 2 a 2  c 2  a  b  c   8 a 2 b 2  b 2c 2  a 2c 2 .
2

2

(Diễn đàn K2pi)
Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có 2ab 

4a2b2
.
a2  b2

Áp dụng tương tự ta được

2  ab  bc  ac  

4a2b2
4b 2 c 2
4a2 c 2


,
a2  b2 b2  c 2 a2  c 2


hay là
Link facebook: />
Xct :)))


3

Vài bài toán Bất đẳng thức hay và khó –

a  b  c

2

 a2  b2  c 2 

4a2b2
4b 2 c 2
4a2c 2
.


a2  b2 b2  c 2 a2  c 2

Vậy, ta cần chứng minh

a

2



4a2b2
4b 2 c 2
4a 2c 2 
 b2 b2  c 2 a2  c 2  a2  b2  c 2  2 2  2 2  2 2   8 a2b2  b2c 2  a 2c 2
a b b c a c 










Tương đương với a2b2 a2  b2



2





 b2 c 2 b2  c 2



2




 a2c 2 a2  c 2



2



2

.

 0 (đúng).

a  b  0
Dấu đẳng thức xây ra khi a  b  c  0 hoặc 
và các hoán vị.
c

0



Bài 5: Cho a , b , c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:

a b c ab bc
  


1.
b c a bc ab
(Belarusia MO 1998)
Lời giải:
Bất đẳng thức tương đương

a
a  b
b  c
c 
b
 b  b  c    c  b  c    a  a  b   a  b  1,

 
 

hay là

ac
b2
bc
a  2b



.
b b  c  c b  c  a  a  b a  b
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có
ac

b2
a  c 2 b2  a  b  c 
.


  
bb  c  c b  c  c b  c   b a  c a  b

Link facebook: />
Xct :)))


4

Vài bài toán Bất đẳng thức hay và khó –

ab  c

Vậy, ta cần chứng minh

c

ba  c
bc
  a  2b 
 0 (đúng).
a
ac
2


Dấu đẳng thức xây ra khi và chỉ khi a  b  c .


Bài 6: Cho a , b , c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:

a3
b3
c3


 1.
a3  abc  b3 b3  abc  c 3 a3  abc  c 3
(Nguyễn Văn Thạch)
Lời giải:
Nhân câ 2 vế có bất đẳng thức cho a3  b3  c 3  abc và để ý rằng



a a3  b3  c 3  abc
a3  abc  b3



a 3c 3
 a3 ,
3
3
a  abc  b

ta được


a 3c 3
a 3b 3
b 3c 3


 abc ,
a3  abc  b3 b3  abc  c 3 a3  abc  c 3
hay là



a2c 2

b a3  abc  b3



 

a 2b2

c b3  abc  c 3



 

b2c 2


a a3  abc  c 3



 1.

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schawrz, ta được

a2c 2

 b a3  abc  b3






  ac    bc  a
2

2

2

3




  bc 2 a3  abc  b3  







   ac 
2

2

.



 abc  b3 .

Vậy ta có điều phâi chứng minh.
Link facebook: />
Xct :)))


5

Vài bài toán Bất đẳng thức hay và khó –

Dấu đẳng thức xây ra khi và chỉ khi a  b  c .


Bài 7: Cho a , b , c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:


a4
b4
c4
abc
.



3
3
3
3
3
3
2
a b b c a c
(VQBC – Phương pháp Cauchy-Schwarz chứng minh BĐT)
Lời giải:
Nhân câ 2 vế có bất đẳng thức cho a3  b3  c 3 , bất đẳng thức trên có thể viết được dưới dạng





 a  b  c  a3  b3  c 3
a4c 3
.
a b c  3 3 
2

a b
4

4

4

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz và AM-GM, ta có

a

4 3

ac
 b3

3

a b  b c  a c 

c  a  b   a b  c   ba
2 2

3

2 2

3

3


2 2

3

2

3

c

3



  a 2b2 





1
a b3  c 3 .

4

Vậy, ta suy ra

a






a4c 3
1
  a2b2   a b3  c 3 .
3
3
4
b

Như thế ta chỉ cần chứng minh được





4 a 4  4 a 2 b 2   a b 3  c 3  2   a 
tương đương với

 a

4





 b4  4a2b2  3ab a2  b2   0 hay



 a

2

a  ,
3



 ab  b2  a  b   0 (đúng).

Dấu đẳng thức xây ra khi và chỉ khi a  b  c .



Link facebook: />
Xct :)))

2


6

Vài bài toán Bất đẳng thức hay và khó –

Bài 8: Cho a , b , c là các số thực dương tùy ý thỏa mãn abc  1 . Chứng minh rằng:
3
 1

1
1 
18  3
 3
 3
  a  b  c .
 a 1 b 1 c 1

(Diễn đàn Mathscope)
Lời giải:
Bất đẳng thức tương đương

 a2
3
b2
c2 
18  2
 2
 2
   a  b  c   54 .
 a  bc b  ac c  ab 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có

a  b  c
a2
b2
c2


 2 2 2

.
2
2
2
a  bc b  ac c  ab a  b  c  ab  bc  ac
2

Ta áp dụng bất đẳng thức AM-GM để có

18  a  b  c 

2

 a  b  c  2

18  a  b  c 

3

a2  b2  c 2  ab  bc  ac

5

a2  b2  c 2  ab  bc  ac

.

Vậy ta cần chứng minh

a  b  c


5







81 2 2 2
a  b  c  ab  bc  ac .
2

Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta được

a  b  c

6









 27 a2  b2  c 2  ab  bc  ac   81abc a2  b2  c 2  a  b  c  .
2


Suy ra

a  b  c

5





 81 a2  b2  c 2 





81 2 2 2
a  b  c  ab  bc  ac .
2

Vậy ta có điều phâi chứng minh.
Link facebook: />
Xct :)))


7

Vài bài toán Bất đẳng thức hay và khó –

Dấu đẳng thức xây ra khi và chỉ khi a  b  c .



Bài 9: Cho a , b , c là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng:

1
1
1
3
 2
 2
 .
5a  ab  bc 5b  bc  ac 5c  ac  ab 7
2

(Diễn đàn Mathscope)
Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có

4a  b  c
b  c
1
1
1
 2
 2


.
2
2

2
5a  ab  bc 5b  bc  ac 5c  ac  ab
 b  c  5a2  ab  bc   b  c  5a2  ab  bc
2

2











Vậy ta cần chứng minh rằng
28  a  b  c   3  b  c  5a2  ab  bc ,
2

2

hay là
28 a4  58 a3b  85 ab3  156 a2b2  15abc  a  b  c  .

Ta có các đánh giá sau

58 a3b  58 ab3  116 a2b2 ,
27  a4  27  ab3  54 a2b2 ,


a

4

 14 a2b2  15abc  a  b  c  .

Cộng vế theo vế các đánh giá trên, ta có điều phâi chứng minh.
Dấu đẳng thức xây ra khi và chỉ khi a  b  c  1 .

Link facebook: />
Xct :)))




8

Vài bài toán Bất đẳng thức hay và khó –


Bài 10: Cho a , b , c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:

bc
ac
ab
6
.
 2
 2


2
2a  bc 2b  ac 2c  ab a  b  c
(Diễn đàn Mathscope)
Lời giải:
Nhân câ 2 vế cûa bất đẳng thức cho 4  a  b  c  và để ý rằng

4  b  c  a  b  c 
2a2  bc

 a  2b  2c 


2

2a2  bc



a2
,
2a2  bc

nên ta cần chứng minh



 a  2b  2c 

2


2a2  bc

 24  

a2
2a2  bc

Ta sẽ chứng minh 2 bất đẳng thức sau

a2
b2
c2


 1,
2a2  bc 2b2  ac 2c 2  ab

 a  2b  2c    2 a  b  2c    2 a  2b  c 
2



2a2  bc

* Chứng minh bất đẳng thức thứ nhất

2

2b2  ac


2c 2  ab

2

 25 .

a2
b2
c2


 1.
2a2  bc 2b 2  ac 2c 2  ab

Ta có bất đẳng thức tươn đương

bc
ac
ab
 2
 2
1
2a  bc 2b  ac 2c  ab
2

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có

Link facebook: />
Xct :)))



9

Vài bài toán Bất đẳng thức hay và khó –

 ab  bc  ac 
bc
ac
ab
 2
 2

1.
2
2a  bc 2b  ac 2c  ab 2abc  a  b  c   a 2b 2  b 2c 2  a 2c 2
2

 a  2b  2c    2 a  b  2c    2 a  2b  c 
2

* Chứng minh bất đẳng thức thứ hai

Giâ sử c  min a; b; c . Đặt t 

2

2a2  bc

2b2  ac


2c 2  ab

2

 25 .

bc
.
2

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có

 a  2 b  2 c    2 a  b  2c 
2

2a2  bc

2

2b2  ac





b  a  2b  2c   a  2a  b  2c 
2 4t 2  ab  2tc

 2 2

.
2a b  3tabc  4t 3c
b2 2a2  bc  a2 2b2  ac
2









2

Chú ý do tc  ab  t 2 nên









2 3t 2  2tc

2a2b2  3tabc  4t 3c  2t 4  3t 3c  4t 3c  t 2  ab 2t 2  2ab  3tc  2t 4  3t 3c  4t 3c ,
suy ra


 a  2 b  2 c    2 a  b  2c 
2

2a2  bc

Mặt khác

 2 a  2b  c 
2c 2  ab

2b2  ac

2

 4t  c 


2





2 4t 2  ab  2tc

2

2t 4  3t 3c  4t 3c








2

2t 4  3t 3c  4t 3c



2  3t  2c 

2

.

2t 2  tc

2

t 2  2c 2

.

Vậy, ta suy ra được

 a  2b  2c    2 a  b  2c    2 a  2b  c 
2


2a2  bc

2

2b2  ac

2c 2  ab

2



2  3t  2c 
2t 2  tc

2

 4t  c 


2

t 2  2c 2



c  31t  16c  t  c 




t  2t  c  t 2  2c 2

Ta có điều phâi chứng minh.
Dấu đẳng thức xây ra khi và chỉ khi a  b  c  1 .


Link facebook: />
Xct :)))

2



 25  25 .


10

Vài bài toán Bất đẳng thức hay và khó –

4
. Chứng minh rằng:
5

Bài 11: Cho a , b là các số thực không âm tùy ý thỏa mãn a  b 

1 a
1 b
1 a  b



1.
1 a
1 b
1 a  b
(Diễn đàn Mathscope)
Lời giải:
Bình phương hai vế bất đẳng thức trên, ta có được bất đẳng thức tương đương

1  a 1  b   1  a  b  1  2
1  a 1  b  1  a  b

1 a 1 b

2
1 a 1 b

1 a  b
,
1 a  b

hay là

2  1  ab 
1  a  b  ab

2

1  a  b  ab
2

1 a  b

2
.
1  a  b  ab 1  a  b
1 a  b

Đặt u  ab và v  a  b . Khi đó ta cần chứng minh

2 1  u
1 v  u

2

1 v  u
2
1 v

2
,
1 v  u 1 v
1 v

tương đương

 1 v  u
u 2  v
1 u  v 1 v
1 v 





,
1  u  v 1  v  1  v  1  v  u   1  v  u
1  v 
hay là

 1 v  u
u 2  v
2uv
1 v 



.
1  v  u1  v  1  v 1  v  u  1  v  u 1  v 
Nếu u  0 thì bất đẳng thức hiển nhiên đúng. Xét u  0 , ta có bất đẳng thức trên tương đương

2v
1 v  u
1 v


.
2v
1 v  u
1 v
Link facebook: />
Xct :)))



11

Vài bài toán Bất đẳng thức hay và khó –

Ta có các đánh giá sau

2v
2
1 v
1 v  u
1 v
(đúng).
 2


2v 3
1 v
1 v  u
1 v
Ta có điều phâi chứng minh.


2
Bài 12: Cho a1 , a2 , ... , a100 là các số thực thỏa mãn a12  a22  ...  a100
  a1  a2  ...  a100   101 .
2

Chứng minh rằng:

a1  10 .

(Rumani 2004)
Lời giải:
Giâ sử a1  10 hay a12  100 . Từ giâ thiết ta suy ra
2
2
101  a12  a22  ...  a100
  a1  a2  ...  a100   100  a22  ...  a100
  a1  a2  ...  a100  ,
2

2

hay là
2
a22  ...  a100
  a1  a2  ...  a100   1 .
2

Ta có
a1   a1  a2  ...  a100    a2  ...  a100  ,

suy ra
2
2
2 
a12   a1  a2  ...  a100   a2  ...  a100   100  a1  a2  ...  a100   a22  ...  a100
 100 .




Vậy, điều giâ sử sai. Ta có điều phâi chứng minh.


Link facebook: />
Xct :)))



×