Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi HKI môn Hóa trường Bình Thạnh Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.71 KB, 7 trang )

Trường THCS – THPT Bình Thạnh Trung
Họ và tên người biên soạn: Phan Bảo Hiền
Số điện thoại liên hệ: 0939 181 212

ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN HÓA HỌC 12
Thời gian: 60 phút

I. Phần chung cho tất cả các thí sinh:( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. propyl axetat
Câu 2: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol
B. glixerol
C. ancol đơn chức
D. este đơn chức
Câu 3: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 4: Đun sôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H2SO4 đặc làm
xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 80%
B. 75%
C. 65%
D. 90%


Câu 5: Cho 3,52 g chất A có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH
0,1 M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,08 g chất rắn. Vậy A là:
A. C3H7COOH
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 6: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ
B. saccarozơ
C. xenlulozơ
D. fructozơ
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH
B. CH3COOH, C2H5OH
C. C2H4, CH3COOH
D. CH3COOH, CH3OH
Câu 8: Cho 100ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3
trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã
dùng là
A. 0,20M
B. 0,01M
C. 0,02M
D. 0,10M
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C6H5NH2
D. CH3NHCH3

Câu 10: Chất nào vừa tác dụng được với dd KOH, vừa tác dụng được với HCl ?
A. CH3COOH
B. H2NCH(CH3)COOH
C. C2H5OH
D. CH3NH2
Câu 11: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin
B. Natri hiđroxit
C. Natri axetat
D. Amoniac
Câu 12: Cho các chất: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH; (X4)
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; (X5) H2NCH2CH2CH(NH2)COOH. Dung dịch các chất làm
quỳ tím hóa xanh là
A. X1, X2, X5.
B. X2, X3, X4.
C. X2, X5.
D. X1, X4, X5.
Câu 13: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là
A. (C2H5)2NHC. C2H5NH2<(C2H5)2NH< C6H5NH2D. C2H5NH2<(C2H5)2NHCâu 14: Để trung hòa 4,5 gam một amin đơn chức cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Amin
đó là


A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H3N
D. C3H9N
Câu 15: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu

được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,50
B. 0,65
C. 0,70
D. 0,55.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng một lượng không khí vừa đủ thu được
17,6 gam CO2 và 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 ,
trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức là
A. C2H7N
B. C3H9N
C. CH5N
D. C4H11N
Câu 17: Poli (vinyl clorua) có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n B. (-CH2-CH2-)n
C. (-CH2-CHBr-)n
D. (-CH2-CHF-)n
Câu 18: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ
visco; (6) nilon–6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (1), (2), (6).
B. (2), (3), (5), (7).
C. (2), (3), (6).
D. (5), (6), (7).
Câu 19: Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3, Fe2O3, CuO, MgO
nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm:
A. Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg
B. Al2O3, Fe, Cu, MgO
C. Al, Fe, Cu, Mg
D. Al, Fe, Cu, MgO
Câu 20: Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là

A. Vàng
B. Bạc
C. Đồng
D. Nhôm
Câu 21: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe
B. Fe và Au
C. Al và Ag
D. Fe và Ag
Câu 22: Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử?
A. Al, Mg, Ca, K B. K, Ca, Mg, Al
C. Al, Mg, K, Ca
D. Ca, K, Mg, Al
Câu 23: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dd AgNO 3 0,2 M. Khi phản ứng kết thúc thu được bao
nhiêu gam bạc?
A. 0,54 gam
B. 1,08 gam
C. 1,62 gam
D. 2,16 gam.
Câu 24: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO 3, thu
được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N 2 và H2. Khí Y có
tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là
A. 16,085
B. 14,485
C. 18,300
D. 18,035
Câu 25: Cho các phát biểu sau đây:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 26: Cho các chất : ancol etylic, glixerol, glucozơ và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 27: Thể tích dung dịch HNO3 63% (d= 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành
74,25 kg xenlulozơ trinitrat là (Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%)


A. 70 lít
B. 50 lít
C. 62,5 lít
D. 40 lít
Câu 28: Glyxin có thể tác dung với tất cả các chất của nhóm nào ( điều kiện có đủ)
A. C2H5OH, HCl, KOH, dd Br2.
B. C2H5OH, HCl, NaOH, HNO3.
C. HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3.
D. C6H5OH, HCl, NaOH, Cu(OH)2.
Câu 29: Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2N-CH2-COOH, CH3NH2. Số chất trong
dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 3

B. 2
C. 4
D. 1
Câu 30: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ, etyl fomat,
andehit axetic. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 31: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C 4H8O2 và
đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 32: Cho X là một α -aminoaxit chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm - COOH. Lấy 0,89
g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo 1,11 g muối. Vậy cấu tạo của X có thể là
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH2-CH(NH2)COOH
D. CH3-CH(NH2)-COOH
II. Phần tự chọn: ( 8 câu)

Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu: nhóm 8 câu (từ câu 33 đến câu 40) hoặc
nhóm 8 câu (từ câu 41 đến câu 48)
A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: (từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Khi thuỷ phân CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH thì sản phẩm của phản ứng là:
A. C2H5COOH và CH3ONa
B. CH3COONa vàC2H5OH.
C. CH3COOH và C2H5OH

D. CH3COONa và CH3ONa
Câu 34: Đốt cháy hoàn 4,4 gam một este no, đơn chức X, rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình
đựng nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và dd X. Đun kĩ dd X thu được 5 gam kết tủa
nữa. CTPT của X:
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C5H10O2
D. C4H8O2
Câu 35: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic
B. glucozơ và fructozơ
C. glucozơ
D. fructozơ
Câu 36: Mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) trong phân tử xenlulozơ có số nhóm hiđroxyl là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 37: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 38: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ visco
B. tơ capron
C. tơ nilon -6,6
D. tơ tằm.
Câu 39: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm
dưới nước) những tấm kim loại.

A. Ag
B. Cu
C. Pb
D. Zn
Câu 40: Hoà tan 1,68 gam Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), sinh ra V lít khí NO2 (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là


A. 2,106
B. 2,24
C. 2,016
D. 3,36
B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH
sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Y là
A. C2H5COOC2H5 B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC3H7
Câu 42: Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người không sinh ra chất nào sau đây
A. mantozơ
B. glucozơ
C. Saccarozơ
D. Đextrin
Câu 43: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung
dịch X, Y, Z, T
Chất
X
Y
Z
T

Thuốc thử
dd AgNO3/NH3,
Kết tủa bạc
Không hiện
Kết tủa bạc
Kết tủa bạc
o
t
tượng
dd nước brom
Mất màu
Không hiện
Không hiện
Mất màu
tượng
tượng
Thủy phân
Không bị thủy
Bị thủy phân
Không bị thủy
Bị thủy phân
phân
phân
Chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ
B. Mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ
C. Saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ
D. Fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ
Câu 44: Dãy gồm 2 chất đều có khả năng làm mềm nước có tính cứng tạm thời và cứng vĩnh
cửu là

A. Na2CO3 và HCl
B. Na2CO3 và Na3PO4
C. Na2CO3 và Ca(OH)2
D. Ca(OH)2 và Na3PO4
Câu 45: Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu
được là
A. 10 gam
B. 15 gam
C. 20 gam
D. 25 gam
Câu 46: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe
A. Pb
B. Na
C. Zn
D. Ag
Câu 47: 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. A có
dạng
A. H2NRCOOH
B. (H2N)2RCOOH
C. H2NR(COOH)2
D. (H2N)2R(COOH)2
Câu 48: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin
B. 5 amin
C. 6 amin
D. 7 amin


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B

Câu 2: B
Câu 3: D
Câu 4: B
neste = 0,15 mol > nancol = 0,1 mol. => hiệu suất phản ứng tính theo ancol
H% =

6, 6
x100% = 75%
0,1x88

Câu 5: D
nA = 0,04 mol < nNaOH = 0,06 mol=> nNaOH dư = 0,02mol
mmuối = 4,08-0,02.40= 3,28 => Mmuối =

3, 28
= 82 => A: CH3COOC2H5
0, 04

Câu 6: B
Câu 7: A
Câu 8: D
nAg = 0,02 mol => nGlucozo = 0,01 mol=> CM glucozo =

0, 01
= 0,1M
0,1

Câu 9: D
Câu 10: B
Câu 11: A

Câu 12: C
Câu 13: B
Câu 14: B
nHCl = 0,1 mol => nAmin = 0,1 mol=> MAmin =

4,5
= 45 => C2H7N
0,1

Câu 15: B
nHCl = 0,35 mol
H2NC3H5(COOH)2 + HCl → ClH3NC3H5(COOH)2
0,15
0,15
0,15
HCl dư + NaOH →
0,2
0,2
ClHNC3H5(COOH)2 + 3NaOH → H2NC3H5(COONa)2 + …….
0,15
0,45
nNaOH = 0,2+0,45=0,65 mol
Câu 16: A
nCO2 = 0,4 mol, nH2O= 0,7 mol, nN2 = 3,1 mol
Bảo toàn O: nO2 =(0,4.2+0,7)/2 = 0,75mol => nN2 do amin sinh ra = 3,1-0,75.4=0,1 mol
Mà đề bài amin chỉ có 1N nên namin = 0,2 mol
Số C=

0, 4
0, 7

.2 =7. CT amin: C2H7N
= 2, Số H=
0, 2
0, 2

Câu 17: A
Câu 18: B
Câu 19: B
Câu 20: B


Câu 21: A
Câu 22: A
Câu 23: D
nAgNO3 = 0,02 mol => nAg = 0,02 mol=> mAg = 0,02. 108 = 2,16
Câu 24: D
Mg → Mg2+ + 2e
2H+ + 2e → H2
0,145
0,145 0,29
0,01 0,005
+5

2 N + 10e → N 2

+5

−3

N + 8e → N H 4


+

0,2 0,02
0,08 0,01
Bảo toàn N: số mol KNO3 = 0,01 + 0,02.2 = 0,05 mol
DD X gồm: Mg2+ : 0,145 mol
K+: 0,05 mol
NH4+ : 0,01 mol
Cl- : x mol
Bảo toàn điện tích: x= 0,145.2+0,05+0,01=0,35 mol
mmuối = 0,145.24+ 0,05.39+ 0,01.18+ 0,35.35,5=18,035 mol
Câu 25: C
(a), (c), (e), (f) đúng
Câu 26: B
Glixerol, glucozo, axit fomic phản ứng
Câu 27: C
CM HNO3 = 63. 10. 1,5/63=15M
Số mol xenlulozotrinitrat= 0,25 kmol => Số mol HNO3 = 0,25.3=0,75 Kmol
Thể tích HNO3 =

0, 75 100
.
.1000 = 62,5 lít
15 80

Câu 28: B
Câu 29: B
CH3COOCH3, H2N-CH2-COOH phản ứng
Câu 30: C

glucozơ, fructozơ, etyl fomat, andehit axetic
Câu 31: D
Axit: 2 chất, este: 4 chất => 6
Câu 32: D
n amino axit =

1,11 − 0,89
= 0,01 mol => M amino axit = 89 => D
22

Câu 33: B
Câu 34: D
Số mol CO2 = nCaCO3 (lần 1) +2nCaCO3 (lần 2) = 0, 1+2. 0,05= 0,2 mol
Este no đơn chức: CnH2nO2
14n+ 32=
Câu 35: B
Câu 36: D
Câu 37: B

4, 4n
=> n=4
0, 2


Câu 38: A
Câu 39: D
Câu 40: C
nFe = 0,03 mol => nNO2 = 0,03.3=0,09 mol=> VNO2 =0,09. 22,4=2,016
Câu 41: C
Câu 42: C

Câu 43: A
Câu 44: B
Câu 45: C
Số mol CaCO3= nOH- - nCO2 = 0,25.2-0,3=0,2 => Khối lượng kết tủa= 20gam
Câu 46: C
Câu 47: B
Số nhóm amino =
Câu 48: B

0, 02
0, 01
=2, số nhóm cacboxyl =
=1
0, 01
0, 01



×