TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA Y
BỘ MÔN Y HỌC CỔ TRUYỀN
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
( Zang Fu Theory)
Giảng viên: BS. Nguyễn Thùy Dung
Thời gian: 1 giờ
MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng:
Trình bày được khái niệm cơ bản về tạng phủ.
Trình bày được chức năng sinh lý của ngũ tạng,
lục phủ và phủ kỳ hằng.
Trình bày được những biểu hiện lâm sàng khi
tạng phủ bị rối loạn.
Vận dụng được học thuyết tạng phủ vào
chấn đoán và điều trị bệnh tật.
NỘI DUNG BÀI HỌC
1
ĐẠI CƯƠNG
2
NGŨ TẠNG
3
LỤC PHỦ
4
PHỦ KỲ HẰNG
1. ĐẠI CƯƠNG
TẠNG
TƯỢNG
Tổ chức cơ quan trong cơ thể
Biểu tượng về hình thái, sinh lý, bệnh lý
của nội tạng phản ánh ra bên ngoài cơ thể
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
Nghiên cứu về kết cấu hình thái, quy luật hoạt động
sinh lý và quá trình biến hóa bệnh lý của
cơ quan, tổ chức, tạng, phủ trong cơ thể
1. ĐẠI CƯƠNG
NGŨ TẠNG
LỤC PHỦ
Tâm
Tiểu trường
Can
Đởm
Tỳ
Vị
Phế
Đại trường
Thận
Bàng quang
(Tâm bào)
Tam tiêu
PHỦ KỲ HẰNG
Não - Tủy - Cốt - Mạch - Đởm - Tử cung
1. ĐẠI CƯƠNG
2. NGŨ TẠNG
2.1. Tâm
Chủ thần chí
Vui mừng
TÂM
Chủ huyết mạch
Biểu hiện ra mặt
Khai khiếu ra lưỡi
2. NGŨ TẠNG
2.1. Tâm
Chủ về thần chí
Mất ý thức, rối loạn ý thức.
Chủ huyết mạch
Biểu hiện ra mặt
Mặt nhợt nhạt hoặc tím tái.
Khai khiếu ra lưỡi
Lưỡi đỏ, nhạt hoặc tím.
Quân chủ
2. NGŨ TẠNG
2.1. Tâm
Vui mừng
Vui mừng vô cớ, cười nói huyên thuyên.
Tâm bào lạc
- Bảo vệ cho Tâm
- Triệu chứng bệnh giống bệnh của Tâm
2. NGŨ TẠNG
2.2. Can
Chủ cân
Chủ về tàng huyết
CAN
Vinh nhuận ra
móng tay chân
Chủ sơ tiết
Khai khiếu ra mắt
2. NGŨ TẠNG
2.2. Can
Chủ về tàng huyết
- Hoa mắt chóng mặt,
- Nôn ra máu, chảy máu cam
- Băng huyết, rong huyết…
Chủ sơ tiết
- U uất
- Dễ nổi giận, cáu gắt
Chủ cân
- Co duỗi khó khăn
- Co giật, động kinh
2. NGŨ TẠNG
2.2. Can
Vinh nhuận ra
móng tay chân
Móng tay chân nhợt tái
không bóng mịn
Khai khiếu ra mắt
- Mắt đỏ sưng đau
- Quáng gà, giảm thị lực
2. NGŨ TẠNG
2.3. Tỳ
Chủ về vận hóa đồ ăn
và thủy thấp
Chủ cơ nhục, tứ chi
TỲ
Thống huyết
Khai khiếu ra miệng,
vinh nhuận ra môi
2. NGŨ TẠNG
2.3. Tỳ
Chủ về vận hóa đồ ăn
và thủy thấp
- Rối loạn tiêu hóa
- Phù thũng, cổ trướng
Thống huyết
Xuất huyết: rong huyết,
đại tiện máu lâu ngày…
2. NGŨ TẠNG
2.3. Tỳ
Chủ cơ nhục, tứ chi
- Trương lực cơ giảm
- Thoát vị
Khai khiếu ra miệng,
vinh nhuận ra môi
- Chán ăn, miệng nhạt
- Môi thâm xám, nhạt màu
2. NGŨ TẠNG
2.4. Phế
Chủ tuyên phát,
túc giáng
Chủ khí, chủ hô hấp
PHẾ
Chủ bì mao
Khai khiếu ra mũi, thông
với họng, chủ tiếng nói
Thông điều thủy đạo
2. NGŨ TẠNG
2.4. Phế
Chủ khí, chủ hô hấp
- Khó thở, thở nhanh,
- Tiếng nói nhỏ,
- Người mệt mỏi không có sức.
Chủ tuyên phát, túc giáng
- Tức ngực, ngạt mũi, khó thở.
- Suyễn tức.
2. NGŨ TẠNG
2.4. Phế
Chủ bì mao
Khó thích nghi với sự thay đổi
thời tiết, Da lông khô.
Thông điều thủy đạo
- Tiểu tiện không lợi.
- Rối loạn bài tiết mồ hôi
- Phù thũng
Khai khiếu ra mũi,
thông với họng, chủ về tiếng nói
- Ngạt mũi, chảy nước mũi
- Đau họng, mất tiếng…
2. NGŨ TẠNG
2.5. Thận
Tàng tinh, chủ về sinh dục,
phát dục của cơ thể
Chủ về xương tủy, thông
với não, vinh nhuận ra tóc
Thận
Khai khiếu ra tai
và tiền âm, hậu âm
Chủ nạp khí
Chủ khí hóa nước
2. NGŨ TẠNG
2.5. Thận
Tàng tinh, chủ về sinh dục,
phát dục của cơ thể
Bệnh di truyền, bệnh bẩm sinh
Chủ về khí hóa nước
Phù thũng
Chủ về xương tủy, thông với não,
vinh nhuận ra tóc
- Đau nhức trong xương, Còi xương…
- Trí tuệ chậm phát triển…
- Tóc bạc, rụng tóc…
2. NGŨ TẠNG
2.5. Thận
Chủ nạp khí
Hen suyễn
Khai khiếu ra tai
và tiền âm, hậu âm
- Ù tai, điếc tai
- Tiểu không tự chủ, di mộng tinh,
khí hư…
- Đại tiện lỏng, táo…
3. LỤC PHỦ
ĐỞM
TAM
TIÊU
VỊ
LỤC PHỦ
ĐẠI
TRƯỜNG
BÀNG
QUANG
TIỂU
TRƯỜNG
3. LỤC PHỦ
3.1. Tiểu trường
Chủ phân biệt thanh trọc
- Tiểu đục, tiểu đỏ
- Đại tiện lỏng
3. LỤC PHỦ
3.2. Đởm
Trữ tồn và bài tiết
dịch mật
- Đau bụng, chậm tiêu
- Vàng da
Chủ quyết đoán
- Mạnh dạn
quyết định
3. LỤC PHỦ
3.3. Vị
Chủ nạp thủy cốc, làm nhừ thức ăn
- Chán ăn, nuốt chua,
- Nôn mữa,
- Tiêu cơm chóng đói…