Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi THPT môn Hóa trường Châu Thành 1 đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.73 KB, 4 trang )

SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH 1
––––––––––––
GV: Lê Vĩnh Thái
SĐT: 0973.595.933

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA - NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Hóa 12
Thời gian: 50 phút

Câu 1: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 2: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. Natri.
B. AgNO3 /NH3
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 3: Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M .Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,2
B. 10,2
C. 19,8
D. 21,8
Câu 4: Khi thuỷ phân a gam một chất béo X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri
linoleat (C17H31COONa) và m gam muối natri oleat (C 17H33COONa). Giá trị của a, m lần
lượt là
A. 8,82 và 6,08.
B. 7,2 và 6,08.


C. 8,82 và 7,2.
D. 7,2 và 8,82.
Câu 5: Tinh bột là một polisaccarit được cấu tạo bởi nhiều gốc:
A. -glucozơ
B. -glucozơ
C. -fructozơ
D. -fructozơ
Câu 6: Chất nào sau đây có thể làm mất màu nước brom?
A. saccarozơ.
B. fructozơ.
C. xenlulozơ.
D. glucozơ.
Câu 7: Cho 36 gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,2.
B. 32,4.
C. 21,6.
D. 16,2.
Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng.
A. metyl amin.
B. đietyl amin.
C. metyl etyl amin. D. Phenyl amin.
Caâu 9: Cho các nhận định sau:
(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(4) Axit  - amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6.
Số nhận định đúng là
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
Câu 10: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. dung dịch HCl.
Câu 11: Chất X là một amin bậc 3 ở điều kiện thường X chất khí. Lấy m gam X tác dụng
vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M, thu được 3,82 gam muối. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 2,25 và 25.
B. 2,36 và 40.
C. 2,25 và 50.
D. 2,36 và 20.
Câu 12: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M,
được dung dịch Y. Cho dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M.
Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là
A. 66,67%
B. 66,82%
C. 33,49%
D. 33,33%
Câu 13: Thủy tinh hữu cơ plexiglas còn có gọi là
A. polietilen.
B. polipropilen.
C. polistiren.
D. poli(metyl metacrylat).
Câu 14: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện
thường, X là chất lỏng. Kim loại X là


A. W.

B. Cr.
C. Pb.
D. Hg.
Câu 15: Dãy gồm các kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Cu, Fe, Al.
B. Fe, Al, Cr.
C. Cu, Pb, Ag.
D. Fe, Mg, Al.
Câu 16: Cho dãy các kim loại: Mg, Na, Al, Cu. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. Cu.
Câu 17: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là
A. FeO, MgO, CuO.
B. PbO, K2O, SnO.
C. Fe3O4, SnO, BaO.
D. FeO, CuO, Cr2O3.
Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. (a) và (b).
B. (b) và (c).
C. (a) và (c).
D. (b) và (d).
Câu 19: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X
tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là

A. 1,12 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 20: Ngâm một lá Zn trong 100ml dung dịch AgNO 3 nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết
thúc khối lượng lá Zn tăng bao nhiêu gam?
A. 0,65.
B. 0,755.
C. 1,30.
D. 1,51.
Câu 21: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. KOH.
B. KCl.
C. CaCl2.
D. NaNO3.
Câu 22: Dãy các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ?
A. Mg, Ca, Ba.
B. Be, Mg, Ca.
C. Mg, Ca, Sr.
D. Ca, Sr, Ba.
Câu 23: Hoà tan hết m gam K vào 200 ml dung dịch Cu(NO 3)2 1M, kết thúc phản ứng thu
được 14,7 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,7.
B. 15,6.
C. 5,85.
D. 17,91.
Câu 24: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không
khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ
với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 150.

B. 100.
C. 200.
D. 300.
Câu 25: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3.
Câu 26: Chất nào khi tác dụng dung dịch NaOH tạo ra kết tủa trắng xanh, dễ hoá nâu ngoài
không khí?
A. FeSO4.
B. MgSO4.
C. ZnSO4.
D. CuSO4.
Câu 27: Dung dịch muối nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?
A. CrCl3
B. K2Cr2O7
C. K2CrO4
D. FeCl3
Câu 28: Cho dãy các chất: Fe(OH)3, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, FeSO4, Fe2O3. Số chất trong dãy
bị oxi hoá bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 29: Hòa tan hết 2,52 gam bột Fe vào 130 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X.
Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 20,275 và 0,224.
B. 14,535 và 0,224.
C. 18,3 và 0,448.
D. 18,3 và 0,224.



Câu 30: Một mẩu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2
dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 31: Hóa chất duy nhất để nhận biết các dung dịch riêng biệt bị mất nhãn sau đây:
(NH4)2SO4, AlCl3, FeCl3, NaCl, FeCl2, NH4Cl, MgCl2 là dùng dư dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. H2SO4 .
D. Ba(OH)2.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính khử.
(b) Crom (III) oxit là oxit lưỡng tính.
(c) Nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(d) Đồng tan được trong dung dịch HCl, H2SO4 loãng.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 33: Cho Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, Cr2O3, CrO, Cr(OH)3, CrSO4, Cr(OH)2. Số chất vừa
tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 34: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được

hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO 2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch
phản ứng là
A. 5,69
B. 3,79
C. 8,53
D. 9,48
Câu 35: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn
toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch
HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml.
B. 50 ml.
C. 75 ml.
D. 90 ml.
Câu 36: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol.
B. axit oleic.
C. axit panmitic.
D. axit stearic.
Câu 37: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glixerol, axit axetic, glucozơ
B. lòng trắng trứng, fructozơ, xenlulozơ
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
Câu 38: Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.
B. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam.
Câu 39: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni
clorua, ancol benzylic, tristearin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6

B. 5
C. 4
D. 3
Câu 40: Hốn hợp X gồm tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) chỉ được
tạo ra từ Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ
gồm CO2, H2O và N2) vào bình đựng 140 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thấy có 840 ml (dktc) một khí duy nhất thoát ra và thu được dung dịch có
khối lượng tăng 11,865 gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH) 2 ban đầu.Giá trị của m
gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,26
B. 6,26.
C. 8,25.
D. 7,25.


HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 3: mcr  13,6  0,25.40  0,1.18  21,8  Đáp án D
Câu 4: mC

17H33COONa

 0,02.304  6,08

a  0,92  3,02  6,08 0,03.40  8,82

 Đáp án A
Câu 7: mAg  0,2.2.108  43,2  Đáp án A
Câu 11: 59x  36,5x  3,82 � x  0,04
m(CH


3 )3 N

VHCl 

 0,04.59  2,36

0,04
 0,02
2

 Đáp án D



x  y  0,15
x  0,05
��
2x  y  0,4  0,2 �
y  0,1


Câu 12: �

0,05.147.100
 33,49  Đáp án C
0,05.147 0,1.146
14,8.56,76
.22,4  3,36  Đáp án B
Câu 19: VH2 
100.56

 0,01.108 0,005.65  0,755 Đáp án B
Câu 20: mZn ta�
ng
%Glu 

Câu 23: mK  0,15.2.39  11,7 Đáp án A
2
3
0,13 0,09
.22,4  0,224
Câu 29: VNO 
4
0,045.3  0,01.3 0,09  nAg � nAg  0,015

 2.0,1 0,15  0,3  nNaOH  VNaOH  Đáp án D
Câu 24: nAl ban�a�
u

mcr  0,015.108 0,13.143,5  20,275 Đáp án A
 1,35 (0,01.3 0,04).62  5,69 Đáp án A
Câu 34: mmuo�
i

Câu 35: nHCl  2.
VHCl 

3,33 2,13
 0,15
16


0,15
 0,075 Đáp án C
2

Câu 40:
( A)3
CO2 : 0, 0375n


�BaCO3


0,14.mol:Ba  OH  2
H 2O
O2
( B )4 ���
� a.g .Cn H 2 n N 2O3 : 0, 0375 ��� �H 2O : 0, 0375n ������
��

�Ba ( HCO3 ) 2


(C )5
�N 2 : 0, 0375

tan g
� mdd
 11,865
mCO2  mH 2O  mBaCO3  2,325n  197(0, 28  0, 0375n)  11, 685


9, 7125n  66,845 � n  6,88
� a  (14n  28  48).0, 0375  6, 46
� m  a  mH 2O  6, 46  mH 2O � m  6, 46 � B



×