Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi THPT môn Hóa trường Nguyễn Du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.19 KB, 13 trang )

Trường THPT Nguyễn Du
GV Soạn : Nguyễn Tuấn Khôi
ĐT: 0985780905

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT THPT QUỐC GIA 2017
MÔN HÓA
THỜI GIAN: 50 phút

Câu 1: Vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 2: Este HCOOC2H5 có thể tác dụng với chất nào sau đây ?
(1) NaOH ; (2) AgNO3/NH3 ; (3) H2/Ni, t0 ; (4) H2O (xt H2SO4), nóng
A. (1), (2)
B. (1), (4)
C. (1), (2) , (4)
D. (1), (3), (4)
Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam este CH 3COOC2H5 bằng dd NaOH, đun nóng thì thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2 gam
B. 4,6 gam
C. 16,0 gam
D. 12,0 gam
Câu 4: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản
ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50%
B. 62,5%
C. 55%
D. 75%


Câu 5: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 28 gam
dung dịch KOH 28%. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 25,68 gam chất lỏng X và
chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và K2CO3, trong
đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 18,34 gam. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu
được 13,888 lít khí H2 (đktc). Giá trị m gần nhất với
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 14.
Câu 6: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml
dung dịch NaOH 1,2 M thì thu được dd Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4
gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc).
Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 9,6 gam một chất khí. Giá trị của m là
A. 37,8.
B. 40,6.
C. 34,3.
D. 25,0.
Câu 7: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự độ ngọt tăng dần : Glucozơ (1) , fructozơ (2) ,
saccarozơ (3) .
A. (1) < (3) < (2)
B. (2) < (1) < (3)
C. (1) < (2) < (3)
D. (2) < (3) < (1)
Câu 8: Glucozơ tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: H 2 (xt Ni), Cu(OH)2,
dd AgNO3/dd NH3, NaOH.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.

Câu 9: Để chứng minh phân tử glucozơ có tính khử, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng
với
A. H2 (xúc tác Ni).
B. AgNO3 trong dung dịch NH3 , đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. kim loại Na.
Câu 10: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
 HCl
+ NaOH
� Z ���
�X;
Câu 11: Cho dãy chuyển hoá sau: Glyxin ����
+HCl
 NaOH
Glyxin ���
� T ����
�Y .
X và Y lần lượt là
A. Đều là ClH3NCH2COONa.
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.


C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
Câu 12: X là chất hữu cơ có công thức phân tử C 5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu
được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C 2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua

CuO, t0 được chất Z có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3(CH2)4NO2.
B. H2NCH2CH2COOC2H5.
C. H2NCH2COOCH2CH2CH3.
D. H2NCH2COOCH(CH3)2.
Câu 13: X là một α – amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 8,9
gam X tác dụng với HCl dư thu được 12,55 gam muối. CTCT của X là
A. H2N- CH2-COOH.
B. CH2-CH(NH2)-COOH.
C. CH2(NH2)-CH2-COOH.
D. C3H7-CH(NH2)-COOH.
Câu 14: Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch
H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và
KOH 3M thì thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X

A. 9,524%
B. 10,687%
C. 10,526%
D. 11,966%
Câu 15: Thuỷ phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino
axit (no, phân tử chứa 1 nhóm COOH, 1 nhóm NH 2) là đồng đẳng kê tiếp. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp Y cần vừa đủ 58,8 lít không khí (chứa 20% O 2 về thể tích, còn lại là N2) thu được CO2,
H2O và 49,28 lít N2 (các khí đo ở đktc). Số công thức cấu tạo thoả mãn của X là
A. 6
B. 12
C. 4
D. 8
Câu 16: Cho các polime sau đây (1) tơ tắm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ
visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (1) , (2) , (6).

B. (2) , (3) , (5) , (7). C. (2) , (3) , (6).
D. (5) , (6) , (7).
Câu 17: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe ?
A. [Ar] 4s23d6.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d8.
D. [Ar]3d74s1.
Câu 18: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. nhường e tạo thành ion dương.
B. nhận e tạo thành ion âm.
C. thể hiện tính oxi hóa mạnh.
D. nhận e thể hiện tính khử.
Câu 19: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe.
B. Mg và Zn.
C. Na và Cu.
D. Fe và Cu.
Câu 20: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới
lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hóa.
B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học.
D. Sn bị ăn mòn hóa học.
Câu 21: Cho 16,8 gam kim loại hoá trị II tác dụng đủ với dd HCl thu được 6720 ml H 2 (ở
đktc). Kim loại là
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Ba.
Câu 22: Cho dãy phản ứng : X → AlCl3 → Y → Z → X → E. X, Y, Z, E lần lượt là

A. Al, Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2.
B. Al(OH)3, Al, Al2O3, NaAlO2.
C. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2.
D. Al, Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3.
Câu 23: Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na 2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không
thay đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 63% và 37%
B. 42% và 58%
C. 84% và 16%
D. 21% và 79%
Câu 24: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V



A. 2,52 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,26 lít.
Câu 25: Cho 150 ml dd Ba(OH)2 1M vào 250 ml dd Al2(SO4)3 xM thu được 42,75 gam kết
tủA. Thêm tiếp 200 ml dd Ba(OH)2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là
94,2375 gam. Giá trị của x là
A. 0,4
B. 0,35
C. 0,45
D. 0,3
Câu 26: Vị trí của Cr (Z=24) trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 4, nhóm VIB.
B. chu kì 3, nhóm VIB.
C. chu kì 4, nhóm IB.


D. chu kì 3, nhóm IB.

Câu 27: Fe tác dụng được với bao nhiêu chất sau đây: O 2, Cl2, dd HCl, dd NaCl, H2SO4 loãng,
HNO3 loãng, HNO3 đặc, nguội , HNO3 đặc, nóng , dd AgNO3 , dd FeCl3, dd FeCl2, dd AlCl3.
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 11.
Câu 28: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch
HCl được muối Y. Nếu cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được kết tủa, sau
đó kết tủa tan. Kim loại M có thể là
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Cr
Câu 29: Để chứng minh FeO có tính oxit bazơ, cho FeO tác dụng với :
A. CO
B. dd HCl
C. dd HNO3
D. H2
Câu 30: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tỷ lệ mol (1: 1) vào 200ml dd chứa HCl 2M và HNO 3
0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd A, khí NO và một phần kim loại không
tan. Lấy toàn bộ dd A cho tác dụng với lượng dư dd AgNO 3, thu được m gam kết tủa. (biết sản
phẩm khử của N+5 tạo ra NO duy nhất). Xác định m
A. 57,4.
B. 55,6.
C. 60,1.
D. 68,2.
Câu 31: Để phân biệt 4 dd riêng biệt sau: MgCl 2, FeCl3, CrCl3, Na2SO4 chỉ cần dùng thuốc thử
là dung dịch:

A. NaOH
B. BaCl2
C. HCl
D. Ba(OH)2
Câu 32: Khí CO2 thải ra nhiều được coi là ảnh hưởng xấu đến môi trường vì :
A. Rất độC.
B. Tạo bụi cho môi trường.
C. Gây hiện tượng mưa axit.
D. Gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 33: Cho các hợp chất sau: NaHCO3, CaCl2, Al(OH)3, FeO, FeCl2, Fe(NO3)3, FeCl3,
Fe2(SO4)3, Fe3O4, Fe2O3, CrCl2, CrCl3, CrO. Số hợp chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 34: Cho các chất: NaHCO3, Na2CO3, Al, Al2O3, Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3, Mg(OH)2. Số
chất có tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 5.
C. 7.
D. 8.
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít
khí H2 (đktc). Nếu cho m gam hh trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí H 2
(đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hh đầu là
A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe
B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe
C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe
D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe
Câu 36: Dẫn V lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M thì thu được 10 gam kết
tủA. Tính V

A. 1,12 lít hoặc 4,48 lít.
B. 4,48 lít hoặc 2,24 lít.
C. 3,36 lít hoặc 2,24 lít.
D. 1,12 lít hoặc 2,24 lít.
Câu 37: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Este CH3COOC2H5 tác dụng được với dd NaOH; H2O (xt H2SO4), nóng .


B. Chất tham gia phản ứng tráng gương là fructozơ, glucozơ, metyl fomat.
C. Anilin (C6H5NH2) tác dụng được dd HCl, dd Br2, dd NaOH, dd HNO2.
D. Chất bị thủy phân trong môi trường axit là este, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, protein,
peptit.
Câu 38: Cho các chất: etyl axetat, triolein, glucozơ, tinh bột, axit glutamic,
metylamin, glixin, phenylamoni clorua, pettit, protein. Trong các chất này,
số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 10,56 gam một este đơn chức (X) thì thu được 21,12 gam CO 2.
CTPT của X là
A. C4H6O4.
B. C4H8O2.
C. C2H4O2.
D. C3H6O2.
Câu 40: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH
2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn
hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch
Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 30,8 gam.

B. 33.6 gam.
C. 32,2 gam.
D. 35,0 gam.


Trường THPT Nguyễn Du
2017
GV Soạn : Nguyễn Tuấn Khôi
ĐT: 0985780905

ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỀ XUẤT THPT QUỐC GIA
MÔN HÓA
THỜI GIAN: 50’

Câu 1: Vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 2: Este HCOOC2H5 có thể tác dụng với chất nào sau đây ?
(1) NaOH ; (2) AgNO3/NH3 ; (3) H2/Ni, t0 ; (4) H2O (xt H2SO4), nóng
A. (1), (2)
B. (1), (4)
C. (1), (2) , (4)
D. (1), (3), (4)
Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam este CH 3COOC2H5 bằng dd NaOH, đun nóng thì thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2 gam
B. 4,6 gam
C. 16,0 gam

D. 12,0 gam
HD: nCH3COONa  nCH3COOC2H5  0,1 � mCH3COONa  8,2 (A)

Câu 4: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản
ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50%
B. 62,5%
C. 55%
D. 75%
HD: nCH3COOH  0,2  nC2H5OH  0,3 � Hie�
u sua�
t d�

a va�
o CH3COOH

� nCH3COOH (p�)  neste  0,125 � H%  62,5 (B)

Câu 5: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 28 gam
dung dịch KOH 28%. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 25,68 gam chất lỏng X và
chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và K2CO3, trong
đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 18,34 gam. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu
được 13,888 lít khí H2 (đktc). Giá trị m gần nhất với
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 14.


HD: m gam este C n H 2n  1COOC m H 2m  1


25,68 gam cha�
t lo�
ng (X)




+ 28 gam dd KOH 28%
(E) �������

18,34 gam



o�
t
ht
cra�
n (Y ) ��
��



K 2CO3



CO 2



H2O


 Na d�
(X) ����
H 2 : 0, 62

28.28
 7,84 gam (0,14 mol) � m H2O  28  7,84  20,16 gam (1, 12 mol)
100
� m Cm H2 m  1OH  25, 68  20,16  5,52 gam � nCm H 2 m  1OH +nH2O  2nH2 =1,24 � nCm H2 m  1OH  0,12
� m KOH 

� M Cm H2 m  1OH  46 (C2H5OH) � n Cn H2 n  1COOCm H 2 m  1  n KOH p� nCm H 2 m  1OH  n CnH2n+1COOK  0,12

BTNT (K) � n K 2CO3  0,07

KOH d�: 0,02
o

O2 , t
Y go�
m�
���
��
BTNT (C) � n CO2  0,12(n+1)- 0,07
CnH2n+1COOK : 0,12



BTNT (H) � n H2O  0,01+(2n+1).0,06

� m (CO2  H 2O)  (0,12n  0, 05)44  (0,12n  0, 07)18  18,34 � n  2
� E la�C 2 H 5COOC 2 H 5 � m E  0,12.102  12, 24 gam �12 gam (B)

Câu 6: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml
dung dịch NaOH 1,2 M thì thu được dd Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4
gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc).
Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 9,6 gam một chất khí. Giá trị của m là
A. 37,8.
B. 40,6.
C. 34,3.
D. 25,0.
dd Y: muo�
i cu�
a1axit�

nch�

c

 NaOH: 0,72
HD: m gam hh X go�
m ca�
c cha�
t co�
cu�
ng1 loa�
i nho�

m ch�

c �����
��
15, 4 gam Z go�
m ca�
c ancol

� X go�
m ca�
c este cu�
a1axit �

n ch�

c.
0

+Na d�
CC
+CaO , t
Z ����
H 2 : 0, 2 mol ; Y ��
� cra�
n ����
� 9, 6 gam 1 cha�
t khí � m  ?
ht

n H2  0, 2 � n ancol Z  n este X  0, 4 � n NaOH d�  0,72  0, 4  0,32 � M Z 


15, 4
 38,5 � Z co�
CH 3OH
0, 4

� X go�
m ca�
c este �

n ch�

c � n muo�
i (RCOONa) = 0,4 mol  n NaOH d�  0,32 � n RH =n NaOH d�  0,32
9, 6
 30 � RH la�
C2 H 6 � m C2H 5COONa  0, 4.96  38, 4 gam
0,32
� m  m C2 H5COONa  m ancol  m NaOH p�  38, 4  15, 4  40. 0, 4  37,8 gam (A)
� M RH 

Câu 7: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự độ ngọt tăng dần : Glucozơ (1) , fructozơ (2) ,
saccarozơ (3) .
A. (1) < (3) < (2)
B. (2) < (1) < (3)
C. (1) < (2) < (3)
D. (2) < (3) < (1)
Câu 8: Glucozơ tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: H 2 (xt Ni), Cu(OH)2,
dd AgNO3/dd NH3, NaOH.



A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 9: Để chứng minh phân tử glucozơ có tính khử, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng
với
A. H2 (xúc tác Ni).
B. AgNO3 trong dung dịch NH3 , đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. kim loại Na.
Câu 10: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
 HCl
+ NaOH
� Z ���
�X;
Câu 11: Cho dãy chuyển hoá sau: Glyxin ����
+HCl
 NaOH
Glyxin ���
� T ���

�Y .
X và Y lần lượt là
A. Đều là ClH3NCH2COONa.
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.

C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
Câu 12: X là chất hữu cơ có công thức phân tử C 5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu
được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C 2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua
CuO, t0 được chất Z có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3(CH2)4NO2.
B. H2NCH2CH2COOC2H5.
C. H2NCH2COOCH2CH2CH3.
D. H2NCH2COOCH(CH3)2.
HD: Y tác dụng với CuO tạo Z có khả năng tráng gương � Z là anđehit � Y là ancol bậc 1
(B,C)
X (C5H11O2N) tác dụng với NaOH tạo muối C2H4O2NNa (2C) � C
Câu 13: X là một α – amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 8,9
gam X tác dụng với HCl dư thu được 12,55 gam muối. CTCT của X là
A. H2N- CH2-COOH.
B. CH2-CH(NH2)-COOH.
C. CH2(NH2)-CH2-COOH.
D. C3H7-CH(NH2)-COOH.
HD: X la�
  AA � loa�
i C ; nX 

12,55 8,9
 0,1 � M H2N R COOH  89 (B)
36,5

Câu 14: Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch
H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và
KOH 3M thì thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X


A. 9,524%
B. 10,687%
C. 10,526%
D. 11,966%

H2NR(COO )2 : 0,1
� 2
SO : 0,1

 H2SO4: 0,1
 NaOH: x
HD: (X) H2NR(COOH)2 : 0,1 �����
� ddY ������
� 36,7gam muo�
i� 4
 KOH: 3x (�u�
)
Na : x


K  : 3x


(M  104).0,1  9,6  140x  36,7
�� R
� M R  27 � (X): H2NC2H3(COOH)2 � %N  10,526 (B)
4x  0,2  0,2 � x  0,1


Câu 15: Thuỷ phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino

axit (no, phân tử chứa 1 nhóm COOH, 1 nhóm NH 2) là đồng đẳng kê tiếp. Đốt cháy hoàn toàn


hỗn hợp Y cần vừa đủ 58,8 lít không khí (chứa 20% O 2 về thể tích, còn lại là N2) thu được CO2,
H2O và 49,28 lít N2 (các khí đo ở đktc). Số công thức cấu tạo thoả mãn của X là
A. 6
B. 12
C. 4
D. 8
m 0,525 mol O 2 ; 2,1 mol N 2 ) � n N2 do Ysinh ra  2, 2  2,1  0,1
HD: n kk  2, 625 (go�
6n - 3
2C n H 2n+1O 2 N +
O 2 � 2nCO 2 + (2n +1) H 2O + N 2
2
0,1(6n - 3)
0, 2 �
� 0, 2n

0,1
2
0,1(6n - 3)

= 0,525 � n  2, 25
2
Gly : a
BTNT (N): a  b  0, 2
a  0,15




� X chứa 3 Gly và 1
� �
��
0,2 mol Y gồm �
b  0, 05
�Ala : b
�BTNT (C): 2a  3b  0, 2.2, 25

AlA.
Các CTCT của X là : A  G  G  G ; G  A  G  G ; G  G  A  G ; G  G  G  A � C

Câu 16: Cho các polime sau đây (1) tơ tắm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ
visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (1) , (2) , (6).
B. (2) , (3) , (5) , (7). C. (2) , (3) , (6).
D. (5) , (6) , (7).
Câu 17: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe ?
A. [Ar] 4s23d6.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d8.
D. [Ar]3d74s1.
Câu 18: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. nhường e tạo thành ion dương.
B. nhận e tạo thành ion âm.
C. thể hiện tính oxi hóa mạnh.
D. nhận e thể hiện tính khử.
Câu 19: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe.
B. Mg và Zn.

C. Na và Cu.
D. Fe và Cu.
Câu 20: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới
lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hóa.
B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học.
D. Sn bị ăn mòn hóa học.
Câu 21: Cho 16,8 gam kim loại hoá trị II tác dụng đủ với dd HCl thu được 6720 ml H 2 (ở
đktc). Kim loại là
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Ba.
HD: BTe � n A 

2.0,3
 0,3 � M A  56 (B)
2

Câu 22: Cho dãy phản ứng : X → AlCl3 → Y → Z → X → E. X, Y, Z, E lần lượt là
A. Al, Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2.
B. Al(OH)3, Al, Al2O3, NaAlO2.
C. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2.
D. Al, Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3.
Câu 23: Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na 2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không
thay đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 63% và 37%
B. 42% và 58%
C. 84% và 16%

D. 21% và 79%


HD: 2NaHCO3 ��
� Na 2 CO3  CO 2  H 2 O
x

x
2

��




x
2

� mgia�
m  m CO 2  m H 2 O  22x  9x  31 � x  1 � m NaHCO3  84 gam � % NaHCO 3  84% (C)

Câu 24: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V

A. 2,52 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,26 lít.
HD: BTe � n N2O 

3.0,15

 0,05625 mol (1, 26 lít) � (D)
8

Câu 25: Cho 150 ml dd Ba(OH)2 1M vào 250 ml dd Al2(SO4)3 xM thu được 42,75 gam kết
tủA. Thêm tiếp 200 ml dd Ba(OH)2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là
94,2375 gam. Giá trị của x là
A. 0,4
B. 0,35
C. 0,45
D. 0,3
HD: Ba(OH)2 : 0,15  Al 2(SO4 )3 : 0,25x ��
� 42,75 gam �(1)
Ba(OH)2 : 0,35  Al 2(SO4 )3 : 0,25x ��
� 94,2375 gam�(2)  42,75gam � (1)Al 2(SO4 )3 d�
42,75.0,35
 99,75  94,2375 (loa�
i)
0,15
� (2) Al(OH)3 tan 1 pha�
n � Al2(SO4 )3 he�
t
Ne�
u (2) Al 2 (SO4 )3 �
u�
hoa�
c d�� m� 

BaSO4 : 0, 75x



Al3 : 0,5x


Ba (OH) 2 :0,35
�����

� 2

Al(OH)3 � n OH l��
 4n Al3  n Al(OH)3  2.0,35  0, 7 � n Al(OH)3  2x  0, 7
SO4 : 0, 75x

n

ޯ
 

94, 2375
� gam

BaSO4 : 0,75x


Al(OH)3 : 2x  0, 7


233.0, 75x 78(2x 0,7) 94, 2375

x


0, 45 (C)

Câu 26: Vị trí của Cr (Z=24) trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 4, nhóm VIB.
B. chu kì 3, nhóm VIB.
C. chu kì 4, nhóm IB.

D. chu kì 3, nhóm IB.

Câu 27: Fe tác dụng được với bao nhiêu chất sau đây: O2, Cl2, dd HCl, dd NaCl, H2SO4 loãng,
HNO3 loãng, HNO3 đặc, nguội , HNO3 đặc, nóng , dd AgNO3 , dd FeCl3, dd FeCl2, dd AlCl3.
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 11.
Câu 28: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch
HCl được muối Y. Nếu cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được kết tủa, sau
đó kết tủa tan. Kim loại M có thể là
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Cr
Câu 29: Để chứng minh FeO có tính oxit bazơ, cho FeO tác dụng với :
A. CO
B. dd HCl
C. dd HNO3
D. H2
Câu 30: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tỷ lệ mol (1: 1) vào 200ml dd chứa HCl 2M và HNO 3
0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd A, khí NO và một phần kim loại không
tan. Lấy toàn bộ dd A cho tác dụng với lượng dư dd AgNO 3, thu được m gam kết tủa. (biết sản

phẩm khử của N+5 tạo ra NO duy nhất). Xác định m
A. 57,4.
B. 55,6.
C. 60,1.
D. 68,2.


AgNO3 d�

dd A ����
� m gam�
HCl : 0,4
Fe: x



ht
HD: 12 gam hh �
 200 ml dd �
��
��
NO spk duy I
HNO
:
0,1
Cu:
x

3



KL


� 56x  64x  12 � x  0,1
Fe  4H  NO3 � Fe3  NO  4H2O ;

Cu  2Fe3 � 2Fe2  Cu2

0,1� 0,4 � 0,1 � 0,1

0,05� 0,1 � 0,1


Fe2 : 0,1
� 2
Cu : 0,05

�����
dd A � 
Cl : 0,4


H : 0,1


AgNO3 d�

3Fe2  4H   NO3 � 3Fe3  NO  4H2O
0,075 ��=�

0,1 =
 

nFe2 d�

0,025

Ag : 0,025


AgCl : 0,4


m

0,025.108 143,5.0,4

60,1(C)

Câu 31: Để phân biệt 4 dd riêng biệt sau: MgCl 2, FeCl3, CrCl3, Na2SO4 chỉ cần dùng thuốc thử
là dung dịch:
A. NaOH
B. BaCl2
C. HCl
D. Ba(OH)2
Câu 32: Khí CO2 thải ra nhiều được coi là ảnh hưởng xấu đến môi trường vì :
A. Rất độc.
B. Tạo bụi cho môi trường.
C. Gây hiện tượng mưa axit.
D. Gây hiệu ứng nhà kính.

Câu 33: Cho các hợp chất sau: NaHCO3, CaCl2, Al(OH)3, FeO, FeCl2, Fe(NO3)3, FeCl3,
Fe2(SO4)3, Fe3O4, Fe2O3, CrCl2, CrCl3, CrO. Số hợp chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 34: Cho các chất: NaHCO3, Na2CO3, Al, Al2O3, Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3, Mg(OH)2. Số
chất có tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 5.
C. 7.
D. 8.
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít
khí H2 (đktc). Nếu cho m gam hh trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí H 2
(đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hh đầu là
A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.
B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe.
D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
2.0,3

n Al 
 0, 2 (5, 4 gam) � loa�
iA

HD: Bte � �
3

3.0, 2  2 n Fe  2.0, 4  0,8 � n Fe  0,1 (5, 6 gam) � B



Câu 36: Dẫn V lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dd Ca(OH) 2 1M thì thu được 10 gam kết tủa.
Tính V
A. 4,48 lít hoặc 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 1,12 lít hoặc 2,24 lít.
D. 2,24 lít.
HD: n Ca (OH)2  0,15  n CaCO3  0,1 � CO 2 co�
2 gia�
tr�� A, C

� n CO2 (nho�
)  n CaCO3  0,1 (2, 24 lít) � A

Câu 37: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?


A. Este CH3COOC2H5 tác dụng được với dd NaOH; H2O (xt H2SO4), nóng .
B. Chất tham gia phản ứng tráng gương là fructozơ, glucozơ, metyl fomat.
C. Anilin (C6H5NH2) tác dụng được dd HCl, dd Br2, dd NaOH, dd HNO2.
D. Chất bị thủy phân trong môi trường axit là este, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, protein,
peptit.
Câu 38: Cho các chất: etyl axetat, triolein, glucozơ, tinh bột, axit glutamic,
metylamin, glixin, phenylamoni clorua, pettit, protein. Trong các chất này,
số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 10,56 gam một este đơn chức (X) thì thu được 21,12 gam CO 2.

CTPT của X là
A. C4H6O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
HD: X �

n ch�

c � loa�
i A ; theo 3 �
a�
p a�
n co�
n la�
i � X co�
CTC : C n H 2n O 2
� (14n  32)

0, 48
 10,56 � n  4 (B)
n

Câu 40: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH
2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn
hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch
Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 30,8 gam.
B. 33.6 gam.
C. 32,2 gam.

D. 35,0 gam.
HCHC no, h�

, tra�
ng g�

ng Y

 NaOH: 0,4 ; t 0
HD: 0,3 mol hh X go�
m 2 este �

n ch�

c �����
��
37, 6 gam hh muo�
i

CO

+Ca (OH) 2 d�

o�
t, hoa�
n toa�
n
Y �����
� � 2 �����
� m bình �  24,8 gam � m X  ?

H 2O

n X (2 este ��n ch��
1 este cu�
a phenol.
c)  0,3  n NaOH  0, 4 � X co�
X ��
� HCHC no, h�

, tra�
ng g�

ng Y � Y co�
an�
ehit no, �
�n ch�

c: C n H 2n O
n Y (C H O)  0, 2

este cu�
a phenol : x

�x  y  0,3
�x  0,1

� X go�
m�
��
��

� � n 2n
este cu�
a ankin : y
2x  y  0, 4 �y  0, 2
n H 2O  x  0,1



� n CO2  n H 2O  0, 2n � 0, 2n(44  18)  24,8 � n  2 � m Y (C2 H 4O)  0, 2.44  8,8 gam
BTKL: m X  37, 6  8,8  0,1.18  0, 4.40  32, 2 gam (C)


Ma trận đề thi quốc gia năm 2017 (Theo ma trận đề thi minh họa của Bộ
GDĐT)
Mức độ nhận thức
Chủ đề

Tổng số
Nhận biết

Số câu
Điểm
Số câu
Cacbohydart
Điểm
Số câu
Amin –aminoaxit –peptitprotein
Điểm
Số câu
Polime

Điểm
Số câu
Đại cương về kim loại
Điểm
Số câu
Kim loại kiềm-kiềm thổ
-nhôm
Điểm
Sắt –crom – một số kim loại Số câu
khác
Điểm
Phân biệt một số chất vô cơ- Số câu
chuẩn độ dung dịch
Điểm
Số câu
Hoá học môi trường
Điểm
Số câu
Tổng hợp vô cơ
Điểm
Số câu
Tổng hợp hữu cơ
Điểm
Tổng
Số câu
Este lipit

Điểm

Thông hiểu


2
2
1

VD thấp
2

VD cao

0,25
1
0,5
2
0,25

2
0,5

6
0,75

1,5
3

0,25
1
0,5

0,75

2
0,25

6
0,25

1

1,25

3
0
2

1
0,25
1
0,75
1
0
2
0,5

0,25
1
0,25
2
0,25

5

0,25

1,25
1

0,5

4
0,25

1

1,0

0,5

5
0.25

1

1,25
1

0.25

0,25

1
0

1
14

1
0,25
2
0
1
0,25
10
3,5

0,25
2
0,5
1
0,25
9
2,5

4
0,5

1
1

0,25

4
0,25


7

2,0

2,25

40
1,75

10,0




×