Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi THPT môn Hóa trường Tân Phú Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.41 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT TÂN PHÚ TRUNG
HỌ VÀ TÊN GV:Trần Minh Hiệp
ĐT: 0944134414
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT THPT QUỐC GIA
MÔN HÓA KHỐI 12
NĂM HỌC 2016-2017
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65;Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch FeSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng
kim loại nào sau đây?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Zn.
Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 3: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Tráng niken với kim loại sắt.
B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
Câu 4: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vôi trong.
B. giấm ăn.
C. dung dịch NaOH .
D. ancol etylic.
Câu 5: Trong công nghiệp, Ca được điều chế bằng cách nào dưới đây?


A. Điện phân nóng chảy CaCl2. B. Điện phân dung dịch CaCl2.
C. Cho kim loại K vào dung dịch Ca(NO3)2. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CaCl2.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 13,9 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch HCl, thu được 7,84
lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Fe trong X là
A. 80,58%. B. 19,42%. C. 80%. D. 76,91%.
HD.Lập hệ phương trình dựa vào khối lượng hỗn hợp X và thể tích H2 tìm được số mol Al =
0,1; Số mol Fe = 0,2 ;%mFe

0,2.56.100%
 80,58%
13,9

Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Fe + 3H2SO4 (loãng)  Fe 2(SO4)3 + 3H2.
t
B. 2Fe + 3Cl2 ��
� 2FeCl3.
C. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O.
t
D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) ��
� 2NaCrO2 + H2O.
Câu 8: Nếu cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. vàng nhạt.
B. trắng xanh.
C. xanh lam.
D. nâu đỏ.
Câu 9: Cho 0,3 mol sắt tác dụng với 0,3 mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào
nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng
với chất nào sau đây?
0


0


A. AgNO3.
B. KOH.
C. Cl2.
D. Cu.
HD. Số mol Fe dư = 0,1 ; Số mol FeCl3 = 0,2 ; Dung dịch Y chỉ có FeCl2 0,3 mol.
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HNO3 đặc nguội là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: KCl, FeCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung
dịch
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 12: Nung hỗn hợp X gồm 0,1mol Al và 0,15 mol FeO (trong điều kiện không có không
khí), sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch
HCl 2M. Giá trị của V là
A. 375.
B. 600.
C. 300.
D. 400.
t
HD. 2Al + 3FeO ��

� Al2O3 + 3Fe. Sản phẩm chỉ có Al2O3 0,05 mol và Fe 0,15 mol
Số mol HCl = 2x số mol Fe + 6 x số mol Al2O3 = 0,6 mol ; V = 0,6:2 = 0,3 lit = 300 ml
Câu 13: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. Fe2(SO4)3
B. CuSO4, FeSO4.
C. FeSO4, Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
Câu 14: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để
xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử
dụng chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. CH3COOH.
D. KOH.
Câu 15: Chất nào sau đây có nhiều trong cây mía?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Câu 16: Cho 250 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.
B. 0,01M.
C. 0,02M.
D. 0,40M.
HD. Số mol AgNO3 = số mol Ag = 0,1 mol; CM = 0,1:0,25 = 0,4M
Câu 17: Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 3.

C. 4.
D. 2.
Câu 18: Trong bốn polime cho dưới đây,polime nào cùng loại (theo cách tổng hợp) polime với
cao su buna?
A.Poli (vinyl clorua). B. Nhựa phenol-fomanđehit.
C.Tơ visco.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 19: Chất có phản ứng màu biure là
A. Gly-Gly. B. Protein. C. Tinh bột. D. Gly-Ala.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh và tạo kết tủa trắng khi phản ứng
brom.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 21: Cho 0,1 axit  -aminopropionic tác dụng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch
X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y,
thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,10 .
B. 16,95.
C. 11,70.
D. 18,75.

HD. Số mol HCl = số mol axit -aminopropionic = 0,1 mol
0


Coi X gồm HCl và CH3CH(NH2)COOH
HCl + NaOH � NaCl + H2O
� 0,1

0,1 � 0,1
CH3CH(NH2)COOH + NaOH � CH3CH(NH2)COONa + H2O
� 0,1 � 0,1
0,1
m = mNaCl + m (CH3CH(NH2)COONa) = 0,1 (58,5+111)=16,95 gam
Câu 22: Chất không có phản ứng thủy phân là
A. glucozơ.
B. metyl axetat.
C. Gly-Ala-Gly.
D. tinh bột .
Câu 23: Cho 1,66 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin,etylamin phản ứng vừa đủ với
0,04 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,24.
B. 1,56.
C. 3,12.
D. 3,82.
HD. m = 1,66 + mHCl = 1,66 + 0,04x36,5 =3,12 gam
Câu 24: Thuỷ phân 7,4 gam metyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,2.
B. 8,2.
C. 4,0.
D. 3,1.
Câu 25: Cho 2,24 gam Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2
0,5M.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam rắn Y.Gía trị m là
A. 2,8.
B. 2,16.
C. 4,08.
D. 0,64.
+

2+

HD.
2Ag + Fe Fe + 2Ag
Bđ:
0,02 0,04
Pư:
0,02 0,01
Sau pư: 0
0,03
2+
Cu + Fe � Fe2+ + Cu
Bđ:
0,1 0,03
Pư:
0,03 0,03
0,03
Sau pư: 0,07 0
0,03
m = 108.0,02 + 64.0,03=4,08 gam
Câu 26: Nhỏ từ từ 0,7 mol dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol
kết tủa thu được là
A. 0,05.
B. 0,1.
C. 0,2.
D. 0,5.
3+
HD. Số mol OH = 0,7 ; Số mol Al = 0,2
Al3+ + 3OH- � Al(OH)3 (1)
Sau phản ứng (1) OH- dư 0,1 mol ; Al(OH)3 0,2 mol

Al(OH)3 + OH- � AlO2- + 2H2O (2)
Sau phản ứng (2) Al(OH)3 = 0,2-0,1= 0,1 mol
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa :
 H 2 SO4 loãng
 Cl2
 Br2  KOH
 H 2 SO4loãng
 FeSO4  H 2 SO4loãng
Cr �����
� X ���
� Y ����
� Z �����
� T �������
�Y
T và Y lần lượt là
A. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.
B. K2Cr2O7 và CrCl3
C. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3
D. K2Cr2O7 và CrSO4
Câu 28: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4
0,25M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại (biết NO là
sản phẩm khử duy nhất).Gía trị m là


A. 17,8 gam.
B. 10,8 gam.
C. 5,4 gam.
HD.Số mol NO3- = 0,32 ; Số mol H+= 0,4 ; Số mol Cu2+= 0,16
Fe + NO3- + 4H+ � Fe3+ + NO + 2H2O
0,1 0,1

0,4
0,1
3+ �
2+
Fe + 2Fe
3Fe
0,05 0,1
Fe + Cu2+ � Fe2+ + Cu
0,16 0,16
0,16
m-56(0,1+0,05+0,16) + 64.0,16 = 0,6m ; m = 17,8

D. 2,24 gam.

Câu 29: Cho hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO 3 loãng.Khuấy đều
để phản ứng xảy ra hoàn toàn,thấy có 1,136 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất thoát ra
và còn lại m gam chất rắn không tan.Gía trị m là
A. 2,24
B. 2,56
C. 1,92
D. 2,8
HD. Số mol Fe = 0,1;Số mol Cu = 0,15; Số mol NO = 0,14.
Fe + 4HNO3 � Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
� 0,1 � 0,1
0,1
3Cu + 8HNO3 � 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
� 0,04
0,06

Cu + 2Fe(NO3)3 3Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

0,05 � 0,1
Khối lượng Cu dư : m = [(0,15-(0,06+0,05)].64= 2,56gam
Câu 30: Trong các chất sau: NaCl,SO2,FeSO4,H2S,Na2SO4 .Những chất có khả năng tác dụng
K2Cr2O7 (trong môi trường H2SO4 loãng dư) là
A. FeSO4,H2S
B. NaCl,SO2,FeSO4,H2S,Na2SO4
C. NaCl,SO2,FeSO4,H2S
D. SO2,FeSO4,H2S .

HD. NaCl + K2Cr2O7 + H2SO4 K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Cl2 + H2O
Câu 31:Cho bột sắt đến dư vào 200 ml dung dịch HNO3 4M (sản phẩm khử làNO),lọc bỏ phần
chất rắn không tan thu được dung dịch X ,cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được
kết tủa,lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu
được bao nhiêu gam rắn?
A. 16.
B. 24.
C. 20.
D. 32.
HD. Fe dư � Fe(NO3)2 : 0,3 mol � Fe(OH)2 � Fe2O3: 0,15 mol � m = 0,15.160 = 24 gam
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu dược 200 ml
dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M.Thổi khí CO 2 (dư ) vào dung dịch Y
thu được a gam kết tủa .Gía trị của m và a lần lượt là
A. 8,2 và 6,8.
B. 2,8 và 7,8.
C. 8,1 và 7,6.
D. 8,2 và 7,8.
HD. Theo đề thì số mol Na2O x mol và Al2O3 x mol; số mol NaAlO2 2x mol
Na2O + H2O � 2NaOH ; Al2O3 + 2NaOH � NaAlO2 + H2O
2x = 0,1 � x = 0,05 � CO2 + AlO2 + 2H2O � Al(OH)3 + HCO3
� Khối lượng kết tủa = 0,1.78 = 7,8 g ; m = 164x = 164.0,05=8,2 gam

Câu 33: Đun nóng a gam một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn,thu
được 0,92 gam glixerol ; 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic.Gía trị của a là


A. 8,82 gam
HD. a = mC H
3

B. 9,91 gam

5 (OH)3

C. 10,90 gam
0,92
.56 = 8,82
+ m (muối)- mKOH =0,92 + 9,58 – 3.
92

D. 8,92 gam

Câu 34: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), Lysin (Y), CH3NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5(T).
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 35: Cho các chất : CH3COOCH3,C2H5OH,H2NCH2COOH,CH3NH2.Số chất trong dãy phản ứng
với dung dịch NaOH là
A. 3
B.2


C.4

D.1

Câu 36: Có các chất sau: Axit glutamic,lysin,anilin,glucozơ,metylamin.Số chất làm qùi tím đổi
màu là
A. 3.
B. 1.
C.2.
D. 4.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở),
thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu
được 26 gam Y (este no). Đun nóng m gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được x gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 44,2.
B. 28,2.
C. 53,2.
D. 52,6.
HD. b – c = 4a � X có 6 liên kết pi trong phân tử ( 3 liên kết pi ở 3 gốc axit và 3 liên kết pi ở 3
nhóm chức este )
Đặt công thức của X là (CnH2n-1COO)3C3H5.
Ni,t
(CnH2n-1COO)3C3H5 + H2 ���
� (CnH2n+1COO)3C3H5
0,1
0,3
26  2.0,3
 254 � X là (C2H3COO)3C3H5
� MX 

0

0,1

(C2H3COO)3C3H5 + 3NaOH � 3C2H3COONa + C3H5 (OH )3

� 0,3
0,1
0,3
Số mol NaOH còn 0,7-0,3=0,4 mol ; x =(27+44+23)0,3 + 40.0,4 = 44,2 gam
Câu 38: X là một este đa chức tác dụng NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2.Khi cho 0,1 mol
X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư ,thu được một muối có khối lượng mol nhiều
hơn khối lượng este là 13,56% (so với khối lượng của X) và 6,4 gam một ancol đơn chức.Công
thức cấu tạo thu gọn của X là
A.CH3COOCH3.
B.CH3COO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOCH3
D. CH3COO-CH2- COOCH3.
HD.Từ tỉ lệ mol X là este hai chức
/
t
R(COOR/ )2 + 2NaOH ��
� R(COONa )2 + 2 R OH


0,1
0,1
0,2
0


Khối lượng mol ancol = 6,4: 0,2 = 32 ( CH3OH) �



mmuoi  meste 13,56

meste
100

0,1(46 30) 13,56

� meste=11,8 � Meste = R + 118 = 118 � R = 0
meste
100

X là CH3OCO-COOCH3


Câu 39: Hai este X,Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân
tử.Cho 6,8 gam hỗn hợp X và Y tác dụng NaOH dư ,đun nóng ,lượng NaOH phản ứng tối đa là
0,06 mol,thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối.Khối lượng muối của axit cacboxylic có
phân tử khố lớn hơn trong Z là
A. 0,82 gam.
B. 0,68 gam.
C. 2,72 gam.
D. 3,4 gam.
HD.CH3COOC6H5 : x mol � CH3COONa : x mol; C6H5ONa : x mol
HCOOCH2C6H5 : y mol � HCOONa : y mol
C6H5COOCH3 : y mol � Hoặc :C6H5COONa: y mol
Ta có : x + y = 6,8: 136 = 0,05 ; Bảo toàn nguyên tố Na : 2x + y = 0,06

x = 0,01 ; y = 0,04
Khối lượng muối = 0,01(82+116) + 68.0,04 = 4,7 g (phù hợp giả thiết)
Hoặc : Khối lượng muối = 0,01(82+116) + 114.0,04 = 7,74 g (loại)
Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
mCH COONa =82.0,01= 0,82 gam
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 7,55 gam Gly-Ala-Val-Gly trong dung dịch chứa 0,02 mol
NaOH đun nóng,thu được dung dịch X .Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M .Sau khi
kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y .Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam rắn
khan .Gía trị m là
A.11,21.
B.12,72.
C.11,57.
D.12,99.
HD. Số mol Gly-Ala-Val-Gly = 7,55:302=0,025 ; Số mol NaOH = 0,02
Số mol HCl = 0,1mol
Coi X gồm Gly-Ala-Val-Gly và NaOH
NaOH + HCl � NaCl + H2O (1)
0,02 � 0,02 �
0,02
Gly-Ala-Val-Gly + 3H2O + 4HCl � Muối (2)
� 0,06 � 0,08
0,02
Gly-Ala-Val-Gly + 3H2O � 3 Aminoaxit (3)
� 0,015
0,005
m (chất rắn ) + mH O(1) =mNaOH +mHCl + mGly-Ala-Val-Gly(ban đầu) + mH O(2),(3)
3

2


2

m (chất rắn ) = mNaOH +mHCl + mGly-Ala-Val-Gly(ban đầu) + mH O(2),(3) - mH O(1)
= 40.0,02+36,5.0,1+7,55+18(0,06+0,015-0,02)=12,99 gam
2

---------------- Hết------------------

2



×