Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

khảo sát ngẫu nhiên sinh 6 vĩnh tường 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.83 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 03 trang)

ĐỀ KHẢO SÁTNGẪU NHIÊN CHẤT LƯỢNG LỚP 6
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Sinh Học
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề

Hãy chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy thi cho các
câu sau đây:
Câu 1. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:
A. Sinh sản vô tính
B. Sinh sản sinh dưỡng
C. Sinh sản hữu tính
D. Nhân giống vô tính
Câu 2. Trong các dấu hiệu sau đây dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chung của cơ thể sống ?
A. Lớn lên
B. Di chuyển
C. Sinh sản
D. Trao đổi chất với môi trường
Câu 3. Trong tế bào bộ phận đảm nhiệm chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là:
A. Vách tế bào
B. Màng sinh chất
C. Nhân
D. Chất tế bào
Câu 4. Sau quá trình phân chia, từ một tế bào phân chia thành:
A. Một tế bào
B. Hai tế bào
C. Ba tế bào


D. Bốn tế bào
Câu 5. Rễ chùm mọc ra từ bộ phận nào ?
A. Nách lá
B. Gốc thân
C. Rễ mầm
D. Cành chính
Câu 6. Vai trò của miền hút là:
A. Giúp rễ hút nước
B.Giúp rễ hút muối khoáng hòa tan
C. Bảo vệ và che chở cho đầu rễ
D. Giúp rễ hút nước và muối khoáng hòa tan
Câu 7. Trong các miền của rễ, miền nào là quan trọng nhất ?
A. Miền trưởng thành
B. Miền hút
C. Miền sinh trưởng
D. Miền chóp rễ
Câu 8. Giác mút là loại rễ đảm nhận chức năng:
A. Lấy dinh dưỡng từ trong đất
B. Lấy dinh dưỡng từ không khí
C. Lấy dinh dưỡng từ cây chủ
D. Bám vào cây khác để leo lên
Câu 9. Các loại thân chính gồm:
A. Thân gỗ, thân leo, thân bò
B. Thân đứng, thân leo, thân bò
C. Thân gỗ, thân cột, thân cỏ
D. Thân đứng, thân leo, thân cỏ
Câu 10. Những loại cây nào khi trồng thì không bấm ngọn:
A. Lấy hoa, quả
B. Lấy sợi, gỗ
C. Lấy hoa, gỗ

D. Lấy sợi, hạt
Câu 11.Trong thân non chất hữu cơ được vận chuyển nhờ bộ phận nào ?
A. Mạch rây
B. Mạch gỗ
C. Thịt vỏ
D. Ruột
Câu 12. Vì sao hô hấp có ý nghĩa quan trọng đối với cây?
A. Vì để cây chống bệnh
B. Vì tạo năng lượng cho các hoạt động sống
C. Vì làm cho cây khỏe mạnh
D. Vì làm cây mau lớn
Câu 13. Chồi hoa phát triển thành bộ phận nào của cây ?
A. Ngọn cây
B. Cành mang lá
C. Cành mang hoa
D. Thân phụ
Câu 14. Nhóm nào sau đây là nhóm thân leo ?
A. Thân gỗ và thân cỏ
B. Thân cỏ và thân quấn
C. Thân quấn và tua quấn
D. Thân quấn và thân bò
Câu 15.Cấu tạo trong của phiến lá gồm:
A. Thịt lá, vỏ, ruột
B. Biểu bì, gân lá, thịt lá
C.Bó mạch, gân chính, gân phụ
D. Biểu bì, gân lá, thịt lá, các lỗ khí
Câu 16. Cây xương rồng thuộc loại thân biến dạng:
A. Thân rễ
B. Thân củ
C. Thân mọng nước

D. Thân leo
Câu 17. Chức năng của lỗ khí là:
A. Thu nhận ánh sáng mặt trời
B. Cho ánh sáng đi qua
C. Hấp thụ ánh sáng từ không khí
D. Trao đổi khí và thoát hơi nước
Câu 18. Quá trình quang hợp diễn ra chủ yếu ở đâu ?
A. Lá cây
B. Thân cây
C. Rễ cây
D. Cành cây


Câu 19. Củ khoai lang có kiểu sinh sản bằng:
A. Thân củ
B. Thân rễ
C. Rễ củ
D. Rễ
Câu 20. Củ hành bộ phận biến dạng là:
A. Thân
B. Bẹ lá
C. Phiến lá
D. Rễ
Câu 21. Cắt một đoạn cành sau đó cắm xuống đất ẩm để mọc thành cây mới gọi là:
A. Giâm cành
B. Chiết cành
C. Ghép cây
D. Ghép cành
Câu 22. Bộ phận nào của hoa về sau phát triển thành quả ?
A. Bầu nhụy

B. Vòi nhụy
C. Đầu nhụy
D. Noãn
Câu 23. Hạt trong quả do bộ phận nào biến đổi thành ?
A. Hạt phấn
B. Noãn
C. Vỏ noãn
D. Nhụy
Câu 24. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là:
A. Ánh sáng, khí cacbonic
B. Nước, khí cacbonic
C. Ánh sáng, nước
D. Ôxy, khí cacbonic
Câu 25. Nhóm cây gồm toàn cây thân cỏ là:
A. Cây ngô, cây lúa, cây nhãn
B. Cây cỏ mần trầu, cây mía, cây xoài
C. Cây mít, cây mướp, cây lúa
D. Cây mía, cây ngô, cây rau muống
Câu 26. Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây có hoa?
A. Cây rêu, cây mít, cây chuối
B. Cây lúa, cây đậu xanh, cây rau bợ
C. Cây ổi, cây khế, cây cải
D. Cây dương xỉ, cây bầu, cây mướp
Câu 27. Thân cây gồm:
A. Thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách
B. Thân chính, cành, lá
C. Cành, chồi ngọn và chồi nách
D. Thân chính, cành, chồi ngọn
Câu 28. Nhóm cây nào nên bấm ngọn:
A. Mồng tơi, rau ngót, rau muống

B. Mồng tơi, rau đay, bạch đàn
C. Mồng tơi, rau muống, xà cừ
D. Xoan, mồng tơi, rau đay
Câu 29. Cây xương rồng không có lá thì chức năng quang hợp do bộ phận nào?
A. Thân, gai
B. Thân, cành
C. Rễ, gai
D. Rễ, cành
Câu 30. Rau má sinh sản bằng:
A. Thân rễ
B. Thân củ
C. Thân bò
D. Lá
Câu 31. Củ nghệ thuộc loại thân biến dạng là:
A. Thân củ
B. Thân rễ
C. Thân mọng nước
D. Rễ củ
Câu 32. Hoa đơn tính là hoa:
A. Có đài, tràng
B. Có đài, nhị
C. Có đài, tràng, nhị, nhụy
D. Thiếu nhị hoặc nhụy
Câu 33. Tế bào ở mô nào dưới đây có khả năng phân chia ?
A. Mô nâng đỡ
B. Mô phân sinh
C. Mô mềm
D.Mô bì
Câu 34.Thực vật có mấy kiểu gân lá?
A. Hai

B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Câu 35. Trong những nhóm cây sau nhóm nào toàn cây có rễ chùm:
A. Cây xoài, ớt, hoa hồng
B. Cây bưởi, lúa, ngô
C. Cây táo, mít, dừa
D. Cây dừa, lúa, ngô
Câu 36. Cây có thân mọng nước thường gặp ở đâu ?
A. Nơi ngập nước
B. Nơi khô hạn
C. Nơi ít chất dinh dưỡng
D. Nơi nhiều chất dinh dưỡng
Câu 37. Phần lớn nước vào cây được sử dụng làm gì ?
A. Vận chuyển đi nuôi cây
B. Chế tạo chất dinh dưỡng cho cây
C. Được lá thải ra môi trường
D. Dùng cho quá trình quang hợp
Câu 38. Vì sao ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ kín cửa ?
A. Vì cây và hoa sẽ lấy hết khí cacbonic
B. Vì cây và hoa sẽ lấy hết khí oxi
C. Vì cây và hoa làm chúng ta khó ngủ
D. Vì cây và hoa sẽ làm chật phòng
Câu 39. Lợi ích của việc nuôi ong trong vườn cây ăn quả:
A. Giao phấn hoa góp phần tạo năng suất cao cho vườn B. Thu được nhiều mật ong trong tổ ong
C. Đàn ong duy trì và phát triển mạnh
D. Giúp đàn ong có chỗ ở
Câu 40. Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi cây ra hoa ?
A. Để giải phóng đất chuẩn bị cho vụ sau
B. Để thu được củ có nhiều chất dự trữ nhất

C. Để hạn chế vi sinh vật làm hại củ
D. Để thu hoạch đúng thời vụ
--------------------Hết--------------------


PHÒNG GD & ĐT
VĨNH TƯỜNG

HƯỚNG DẪN CHẤM KSNN CHẤT LƯỢNG LỚP 6
Năm học 2017 - 2018
Môn: Sinh học

/>Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
21
A
2
B
22
A
3
C
23
B
4
B

24
B
5
B
25
D
6
D
26
C
7
B
27
A
8
C
28
A
9
B
29
B
10
B
30
C
11
A
31
B

12
B
32
D
13
C
33
B
14
C
34
B
15
B
35
D
16
C
36
B
17
D
37
C
18
A
38
B
19
C

39
A
20
B
40
B



×