TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
NGÂN HÀNG CÂU HỎI
TRẮC NGHIỆM TOÁN
CAO CẤP A1
DÙNG CHO SINH VIÊN ĐẠI HỌC
BIÊN SOẠN: TỔ TOÁN – LÝ
ĐỒNG NAI, 2013
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
MỤC LỤC
(ngân hàng câu hỏi chỉ mang tính chất tham khảo –
có một số câu có thể sai đáp án)
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ VÀ GIỚI HẠN ......................................................................................................... 3
CHƯƠNG 2. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN ................................................................................ 11
CHƯƠNG 3. PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN HÀM MỘT BIẾN ............................................................................ 26
CHƯƠNG 4. LÝ THUYẾT CHUỖI ............................................................................................................. 49
Năm học 2013 -2014
Trang 2 / 63
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ VÀ GIỚI HẠN
x3 x x2 x 1
Câu 1: Tìm L = lim
2x 3 x x 2 1
x
a) L = 1
b) L = 1/2
Câu 2: Tìm L = lim
d) L =
x4 x 1
x
a) L = 1
c) L = 0
8x 3 x x 2 x 1
b) L = 1/8
c) L = 0
d) L =
10x 4 3 x x 1
x x 5 x 4 x 2
Câu 3: Tìm L = lim
a) L = 10
b) L = 0
c) L =
d) L = 1/2
c) L = 2
d) L =
c) L = 1/2
d) L = 1/4
c) L = 1/3
d) L = 1/6
x2 1
Câu 4: Tìm L = lim 2
x 1 x 4x 3
a) L = 0
b) L = –1
x 1
x2 1
Câu 5: Tìm L = lim
x 1
a) L = 0
b) L = 1
x 1
x2 1
3
Câu 6: Tìm L = lim
x 1
a) L = 0
b) L = 1/2
Câu 7: Tìm L = lim x 2 x x 2 x
x
a) L = 1/2
b) L = 1/3
Câu 8: Tìm L = lim x x 2 2x
x
a) L = +
b) L = 1
Câu 9: Tìm L = lim x x 2 2x
x
a) L = –
b) L = 0
c) L = 1
d) L = 2
c) L = –1
d) L không tồn tại
c) L = 2
d) L không tồn tại
Câu 10: Tìm L = lim x x 2 2x
x
a) L =
b) L = 0
Năm học 2013 -2014
c) L = 2
d) L không tồn tại
Trang 3 / 63
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
Câu 11: Tìm L = lim 2x x 2 2x
x
a) L =
b) L = 0
c) L = 2
d) L không tồn tại
Câu 12: Tìm L = lim 2x 2 1 2x 2 1 2x 2 2 x
x
a) L =
b) L = 0
c) L = 2
Câu 13: Tìm L = lim x 3 x 3 3x 2 4
x
a) L =
b) L = 0
c) L = 1
d) L không tồn tại
d) L = 2
Câu 14: Tìm L = lim 3 x 3 3x 2 3x 1 3 x 3 3x 2 4
x
a) L =
b) L = 0
c) L = 1
d) L = 2
Câu 15: Tìm L = lim 3 2x 3 3x 2 1 3 2x 3 x 2 1
x
a) L =
3 2/3
b) L = 3 2
c) L =
d) L = 0
Câu 16: Tìm L = lim 3 x 3 3x x 3x 1 3 x 3 3x 2 4
x
a) L =
b) L = 0
c) L = –1
d) L = 1
Câu 17: Tìm L = lim x 3 3x x 3x 1 3 x 4 3x 4
x
a) L =
b) L = 1
c) L = –1
d) L = 0
Câu 18: Tìm L = lim 3 x 3 4x 2 3 x 3 3x 2 4
x
a) L =
b) L = 0
c) L = 1
d) L = 2
Câu 19: Tìm L = lim 3 x 3 4x 2 1 3 4 2x 2 x 3
x
a) L =
b) L = 0
c) L = 1
d) L = 2
Câu 20: Tìm L = lim 3 x 3 4x 2 1 3 4 x 2 x 3
x
a) L =
b) L = 0
c) L = 1
d) L = 2
Câu 21: Tìm L = lim 3 2x 3 4x 2 1 3 4 x 2 x 3
x
a) L =
b) L = 0
c) L = 1
d) L = –1
Câu 22: Tìm L = lim 3 2x 3 4x 1 3 4 x 2x 3
x
Năm học 2013 -2014
Trang 4 / 63
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
a) L =
b) L = 0
c) L = 1
d) L = 3 2 /2
Câu 23: Tìm L = lim x 3 2x 3 4x 1 3 4 x 2x 3
x
a) L =
b) L = 0
c) L = 1
d) L = 3 2 /2
c) L = 1/2
d) L = 1/4
sin 2 2x
x 0 sin 4x
Câu 24: Tìm L = lim
a) L = 0
b) L = 2
sin 2 2x sin x
x 0
sin 3x
Câu 25: Tìm L = lim
a) L = 0
b) L = 1/3
Câu 26: Tìm L = lim
x 0
a) L = 0
c) L = 2/3
d) L = 4/3
c) L = 1/2
d) L = 1/4
1 cos x
x sin 2x
b) L = 1
Câu 27: Tìm cặp vô cùng bé tương đương khi cho x 0
a) sin2x và arcsinx
b) arcsin3x và ln(1 + 3x)
c) arctgx và arccotgx
d) 1 – ex và x
Câu 28: Dùng khái niệm vô cùng bé để tìm giới hạn
L = lim
x 0
a) L = 0
b) L = 1
arcsin 3 x 2 arcsin 2 x 3 arcsin x
x 3 2x 2 x
c) L = 2
d) L = 3
Câu 29: Dùng khái niệm vô cùng bé để tìm giới hạn L = lim
x 0
a) L = 0
b) L = 1
c) L = 1/2
1 c cos x 2
x sin xtg 2 x
d) L = 1/4
1 cos x x 3
Câu 30: Dùng khái niệm vô cùng bé để tìm giới hạn L = lim 4
x 0 sin x arctgx
a) L = 0
b) L = 1/2
Câu 31: Tìm L = lim
x0
a) L = 2
a) L = 2
c) L = 1
d) L = 1/4
1 3 sin x 1 tgx
b) L = 1
Năm học 2013 -2014
d) L = 1
1 cos 2x
sin 2 x
b) L = 1/2
Câu 32: Tìm L = lim
x 0
c) L = 2
x
c) L = 1/2
d) L = 0
Trang 5 / 63
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
Câu 33: Tìm L = lim
x 0
a) L = 1
b) L = 3
Câu 34: Tìm L = lim
x 0
a) L = 1/4
c) L = 2
d) L = 0
c) L = 1
d) L = 0
1 cos x
x2
b) L = 1/2
Câu 35: Tìm L = lim
x 0
a) L = 1
1 3 sin x 1 sin x 2
sin 2x
x sin 5x sin 2 x
4x arcsin 2 x x 2
b) L = –1
c) L = 2
d) L = 3
arcsin 3x sin 2 5x sin 2 x
Câu 36: Tìm L = lim
x 0
sin x arcsin 2 x x 2
a) L = 3
b) L = –1
c) L = 0
d) L = 1
Câu 37: Dùng khái niệm vô cùng bé để tìm giới hạn
1 cos x ln(1 tg 2 2x) 2 arcsin 3 x
L = lim
x 0
1 cos x sin 2 x
a) L = 0
b) L = 1
c) L = 2
d) L = 3
Câu 38: Dùng khái niệm vô cùng bé để tìm giới hạn
L = lim
x 0
a) L = 0
arcsin( x 3 tg 2 3x) 2 arcsin 3 x
1 cos x sin 2 x
b) L = 6
c) L = 8
d) L = 22/3
Câu 39: Dùng khái niệm vô cùng bé để tìm giới hạn
L = lim
x 0
a) L = 0
arcsin( x 3 tg 2 3x) 2 arcsin 3 x
1 cos x sin 3 x
b) L = 6
c) L = 8
d) L = 18
x 3 sin 2 3x 3 arcsin 3 x
Câu 40: Dùng khái niệm vô cùng bé để tìm giới hạn L = lim
x 0
ln(1 2x 2 ) sin 2 x
a) L = 0
b) L = 6
Câu 41: Tìm L = lim
x 0
a) L = 4
c) L = 5/2
d) L = 3
ln(1 tg3x) 1 2 sin x 1
arcsin 2x x 2
b) L = 3
c) L = 2
d) L = 1
ln(cos x) 1 2 sin 2 x 1
Câu 42: Tìm L = lim
x0
(e x 1) 2
Năm học 2013 -2014
Trang 6 / 63
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
a) L = 1/2
b) L = 3/2
x
Câu 43: Tìm L = lim
2
x 0
a) L = –4/7
2
2
c) L = –1/2 d) L = –8/7
3x 4 ln cos x cos 2x 1
2x
x 0
a) L = 1
tg2x 1 2 cos 2x e 2 x 1
ln cos 4x x 3
b) L = 1
x
Câu 44: Tìm L = lim
d) L = –3/2
c) L = 5/2
2
x 1 sin 2x x 2
b) L = –1
c) L = 1/2
2
d) L = –1/2
sin x cos x 2 1
x 0 x 3 3x 4 sin 4x sin 2x
Câu 45: Tìm L = lim
a) L = –1/8
Câu 46: Tìm L = lim
x 0
a) L = 3/8
c) L = –1/4 d) L = 1/4
b) L = 1/8
cos 2x e x
x
1 cos x
xcos 3x cos x ln 1 e cos x
b) L = –3/8
c) L = –3/4 d) L = ¾
x2 x 1
Câu 47: Tìm L = lim 2
x x x 1
a) L =
2
b) L = 1
x
c) L = e
d) L = e2
Câu 48: Tìm L = lim cos x sin xcot gx
x 0
a) L = 1
c) L = 1/ e d) L = +
b) L = e
Câu 49: Tìm L = lim cos x cot g x
x 0
2
a) L = 1
b) L = e
c) L = 1/ e d) L = +
Câu 50: Tìm L = lim cos 2x x 2
cot g3 x
x 0
a) L = 1
b) L = e
c) L = 1/ e d) L = +
Câu 51: Tìm L = lim cos x sin 2 x
x 0
cot gx
a) L = 1
b) L = e
c) L = 1/ e d) L = e
Câu 52: Tìm L = lim cos x sin 2 x
cot g 2 x
x 0
a) L = 1
b) L = e
c) L = 1/ e d) L = e
Câu 53: Cho hàm số y = 1/ln(x2 + 1). Khẳng định nào đúng?
Năm học 2013 -2014
Trang 7 / 63
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
a) y liên tục trên R \ {0}
b) y gián đoạn tạo x = 0
c) y không xác định tại x = 0
d) Các khẳng định trên đều đúng
xtgx
Câu 54: Cho hàm số y = ln 1 x 2
2a 1
với x 0
với x = 0
Với giá trị nào của a thì hàm số trên liên tục tại x = 0?
a) a = 3
b) a = 1
c) a = 2
d) a = 0
với x 0
sin x
Câu 55: Cho hàm số y = x
A
với x = 0
Với giá trị nào của A thì hàm số trên liên tục tại x = 0?
a) A = 0
b) A = 1
c) A = 2 d) Các kết quả đều sai
với x 0
cos x
Câu 56: Cho hàm số y = x
A
với x = 0
Với giá trị nào của A thì hàm số trên liên tục tại x = 0?
a) A = 0
b) A = 1
c) A = 2
d) Không tồn tại A để hàm số liên tục
Câu 57: Cho hàm số
với –1/2 < x < 0
x sin x ln 1 2x
y=
sin x
2
x sin x a
với x 0
Với giá trị nào của a thì hàm số trên liên tục tại x = 0?
a) a = 0
b) a = 2
c) a = 1
d) a = 3
với x < 0
x sin x 2tg 2 x
2
Câu 58: Cho hàm số y =
x
cos 2 x 2a
với x 0
Với giá trị nào của a thì hàm số trên liên tục tại x = 0?
a) a = 0
b) a = 2
c) a = –1
d) a = 1
với x 0
e 2 x e 2 x 2
2
Câu 59: Cho hàm số y =
2x
2A 1
với x = 0
Với giá trị nào của A thì hàm số trên liên tục tại x = 0?
a) A = 1/2
b) A = –3/2 c) A = 1
d) A = 2
với x 0
ln(1 x) x
2
Câu 60: Cho hàm số y = sin x
2a 1
với x = 0
Với giá trị nào của a thì hàm số trên liên tục tại x = 0?
Năm học 2013 -2014
Trang 8 / 63
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
a) a = –2
b) a = –3/2
c) a = –3/4
d) a = 1
x sin x ln(1 2x )
Câu 61: Cho hàm số y =
sin x
2
sin x 2x a
2
với –/2 < x < 0
với x 0
Với giá trị nào của a thì hàm số trên liên tục tại x = 0?
a) a = 0
b) a = 1
c) a = 2
d) a = 3
x sin x ln(1 2x 2 )
Câu 62: Cho hàm số y =
sin 2 x
x 2 2 x a
với –1 < x < 0
với x 0
Với giá trị nào của a thì hàm số trên liên tục tại x = 0?
a) a = 0
b) a = 1
c) a = 2
d) a = 3
e2 x 2x 1
Câu 63: Cho hàm số y = sin 2 x
3a 1
với x 0
arctg x 12
Câu 65: Cho hàm số y = 2
x 3x a
x 2 1
với x 1
với x = 0
Với giá trị nào của a thì hàm số trên liên tục tại x = 0?
a) a = 1
b) a = 2
c) a = –2
d) a = –1
3
2x 3x 1
với x 1
Câu 64: Cho hàm số y = x 1
a 1
với x = 1
Với giá trị nào của a thì hàm số trên liên tục tại x = 1?
a) a = 1
b) a = 2
c) a = 3
d) a = 4
1
với x < 1
Với giá trị nào của a thì hàm số trên liên tục tại x = 1?
a) a = b) a = – 4 c) a = /2 d) Không tồn tại giá trị a nào
với x < 1
sin( x)
Câu 66: Cho hàm số y =
x2 1
2
x 3x a
x 2 1
với x 1
Với giá trị nào của a thì hàm số trên liên tục tại x = 1?
a) a = –/2 + 4
b) a = – 4
c) a = – – 4
d) Không tồn tại giá trị a nào
Năm học 2013 -2014
Trang 9 / 63
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
1
arctg x 13
Câu 67: Cho hàm số y = 2
3x 3x a
x 2 1
với x < 1
với x 1
Với giá trị nào của a thì hàm số trên liên tục tại x = 1?
a) a = /2
b) a = –/2
c) a = –
d) a =
1
với x 2
arctg
Câu 68: Cho hàm số y =
x2
3x 6x a
x2
2
với x = 2
Với giá trị nào của a thì hàm số trên liên tục tại x = 2?
a) a = /2 b) a = 2
c) a = –2
d) Không tồn tại giá trị a nào
Năm học 2013 -2014
Trang 10 / 63
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
CHƯƠNG 2. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
Câu 1: Công thức đạo hàm nào sau đây đúng?
a) x = 1/ x
c) (arccosx) = 1/ 1 x2
b) (1/x2) = 2/x3
d) (tgx) = 1 + tg2x
Câu 2: Công thức đạo hàm nào sau đây đúng?
a) x = 1/ x
b) (arccosx) = -1/ 1 x2
c) (logax) = lna/x (0 < a 1)
d) Các công thức trên đều đúng
Câu 3: Tìm đạo hàm của hàm số y =
x2
x2
2xe e sin x
cos 2 x
2
2
ex ex sin x
c) y =
cos 2 x
a) y =
ex
2
cos x
2
2
2xe x ex sin x
b) y =
cos 2 x
d) Các kết quả trên đều sai
Câu 4: Tìm vi phân
cấp 1 của hàm số y = (3x)x x
x–1
a) dy = 3x(3x)
dx
b) dy = (3x)xln3xdx
c) dy = (3x)x(1 + ln3x)dx
d) dy = (3x) (1 + 2ln3x)dx
Câu 73: Tìm vi phân dy = d(x/cosx)
a) dy = (cosx – xsinx) / cos2x 2
b) dy = (cosx + xsinx) / cos2x 2
c) dy = (cosx + xsinx) dx / cos x d) dy = (cosx + xsinx) dx / cos x
Câu 5: Tìm vi phân cấp một của hàm số y = ln(2.arccotgx)
dx
sin xarc cot gx
dx
c) dy =
2
(1 x )arc cot gx
a) dy = –
2
b) dy =
dx
arc cot gx
d) dy = –
Câu 6: Tìm vi phân cấp một của hàm số y = 2
a) dy =
c) dy =
2
x tgx
2
tgx
tgx
tgx
dx
ln 2
2 tgx
dx
b) dy =
d) dy =
dx
(1 x )arc cot gx
2
2
tgx
ln 2
2 tgx cos 2 x
2
tgx 1
dx
(1 tg 2 x)
2 tgx
dx
Câu 7: Tìm vi phân cấp một của hàm số y = (4x)x
a) dy = 4x(4x)x–1dx
b) dy = (4x)xln4xdx
c) dy = (4x)x(1 + 4ln4x)dx
d) dy = (4x)x(1 + ln4x)dx
Câu 8: Tìm vi phân cấp một của hàm số y= atctg
Năm học 2013 -2014
ln x
3
Trang 11 / 63
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
3dx
x(9 ln 2 x)
3dx
c) dy = –
x(9 ln 2 x)
a) dy =
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
3dx
9 ln 2 x
dx
d) dy =
x(9 ln 2 x)
b) dy =
Câu 9: Tìm vi phân cấp hai của hàm số y = arccotg(x2)
2(3x 2 1) 2
dx
(1 x 4 ) 2
2(3x 4 1) 2
c) d2y =
dx
(1 x 4 ) 2
a) d2y =
b) d2y =
4(3x 2 1) 2
dx
(1 x 4 ) 2
d) d2y =
2x
dx2
4
1 x
Câu 10: Tính đạo hàm cấp hai y của hàm số y = arctg(x + 1) + 2x
2(x 1)
(x 2x 2) 2
2
c) y = 2
(x 2x 2) 2
a) y =
2
2
x 2x 2
2(x 1)
d) y = 2
(x 2x 2) 2
b) y =
2
Câu 11: Tìm vi phân cấp hai của hàm số y = ln(1 – x2)
2(1 x 2 ) 2
dx
(1 x 2 ) 2
2(1 3x 2 ) 2
c) d2y =
dx
(1 x 2 ) 2
a) d2y =
2(1 x 2 ) 2
dx
(1 x 2 ) 2
2x 2
d) d2y =
dx2
2 2
(1 x )
b) d2y =
Câu 12: Tìm vi phân cấp hai của hàm số y = ln(1 + 2x2)
4(1 2x 2 ) 2
a) d y =
dx
(1 2x 2 ) 2
4(2x 2 1) 2
b) d2y =
dx
(1 2x 2 ) 2
2
4(1 6x 2 ) 2
c) d y =
dx
(1 2x 2 ) 2
4x 2
d) d2y =
dx2
2 2
(1 2x )
2
Câu 13: Tính đạo hàm cấp hai y của hàm số
y = 2(x + 1)arctg(x + 1) – ln(x2 + 2x + 2)
2(x 1)
(x 2x 2) 2
2
c) y = 2
(x 2x 2) 2
a) y =
2
2
x 2x 2
2(x 1)
d) y = 2
(x 2x 2) 2
b) y =
2
Câu 14: Tính đạo hàm cấp ba y của hàm số y = 5x + 2x
a) y = 5x.ln35 + 2
b) y = 5x.ln25
c) y = 5x.ln35
d) y = 5x.ln5
Câu 15: Tính đạo hàm y = y(x) của hàm số y = y(x) được cho bởi phương trình
x sin t
tham số
2
y cos t
a) y = 2sint
c) y = sin2t
Năm học 2013 -2014
với t (0, / 2)
b) y = –2sint
d) y = –sin2t
Trang 12 / 63
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
Câu 16: Tìm đạo hàm y = y(x) của hàm số y = y(x) được cho bởi phương trình
x ln(1 t 2 )
tham số
y 2t 2arctgt
2t 2
a) y =
1 t2
b) y =
2t 2
1 t2
c) y = t
d) y = –t
Câu 17: Tìm đạo hàm y = y(x) tại x0 = /4 của hàm số y = y(x) được cho bởi
x arctgt
y ln t
phương trình tham số
a) y(/4) = 1
b) y(/4) = 2
c) y(/4) = 4/
d) y(/4) = /4 + 4/
Câu 18: Tìm đạo hàm y = y(x) tại x0 = /3 của hàm số y = y(x) được cho bởi
x arctgt
phương trình tham số t 2
y
2
a) y(/3) = 4 3
b) y(/3) = 0
c) y(/3) = /3
d) y(/3) = /3 + 3/9
Câu 19: Tìm đạo hàm y(x) tại x0 = 2 của hàm số y = y(x) được cho bởi phương
trình tham số
x 2e t
y t t 2
a) y(1) = 1/2
b) y(1) = 1
2
c) y(1) = 5/e
d) Các kết quả trên đều sai
Câu 20: Tìm đạo hàm cấp hai y = y(x) của hàm số y = y(x) được cho bởi
x sin t
phương trình tham số
2
y cos t
với t (0, /2)
a) y = –2
b) y = –2cost
c) y = 2cost
d) y = –2cos2t
Câu 21: Tìm đạo hàm cấp hai y = y(x) của hàm số y = y(x) được cho bởi
x ln(1 t 2 )
phương trình tham số
y 2t 2arctgt
4t
(1 t 2 ) 2
1 t 2
c) y =
2t
a) y =
Năm học 2013 -2014
2t 2
1 t2
1 t2
d) y =
2t
b) y =
Trang 13 / 63
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
Câu 22: Tìm đạo hàm cấp hai y(x) tại x0 = /4 của hàm số y = y(x) được cho bởi
x arctgt
y ln t
phương trình tham số
a) y(/4) = 0
b) y(/4) = 1
c) y(/4) = 2
d) y(/4) = 1 – 16/2
Câu 23: Tìm đạo hàm cấp hai y(x) tại x0 = /3 của hàm số y = y(x) được cho bởi
x arctgt
phương trình tham số t 2
y
2
a) y(/3) = –16/ 3
b) y(/3) = 8/3
c) y(/3) = 40
d) y(/3) = 2
Câu 24: Tìm đạo hàm cấp hai y(x) tại x0 = 1 của hàm số y = y(x) được cho bởi
x ln t
phương trình tham số
y t
3
a) y(1) = –6e3
b) y(1) = 9e3
c) y(1) = 6e
d) y(1) = 6
Câu 25: Tìm đạo hàm cấp hai y(x) tại x0 = 2 của hàm số y = y(x) được cho bởi
t
x 2e
2
y y t t
phương trình tham số
a) y(1) = 1/4
b) y(1) = 1/8
c) y(1) = 1/2
d) y(1) = 0
Câu 26: Tìm đạo hàm y = y(x) của hàm ẩn y = y(x) được cho bởi phương trình
tgy = xy
a) y =
c) y =
y
1 x tg 2 y
y cos 2 y
1 x cos 2 y
b) y =
y
1 x tg 2 y
d) y =
y cos 2 y
1 x cos 2 y
Câu 27: Tìm đạo hàm y = y(x) của hàm ẩn y = y(x) được cho bởi phương trình
y = x + arctgy
a) y =
1 y
y2
b) ) y =
c) y =
2 y2
1 y2
d) y =
1 y2
y2
2 y2
1 y2
Câu 28: Tìm đạo hàm y = y(x) của hàm ẩn y = y(x) được cho bởi phương trình
arctg(x + y) = x
Năm học 2013 -2014
Trang 14 / 63
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
a) y =
1
1 (x y ) 2
b) ) y =
1
(x y ) 2
c) y = 1 + (x + y)2
d) y = (x + y)2
Câu 29: Tìm đạo hàm y = y(x) của hàm ẩn y = y(x) được cho bởi phương trình
y = 1 + xey
a) y = (x + 1)ey
b) y = ey
c) y =
ey
1 xe y
d) y = 0
Câu 30: Tìm đạo hàm y = y(x) của hàm ẩn y = y(x) được cho bởi phương trình
lny +
x
=1
y
a) y = –1
b) y =
y
yx
c) y =
y
xy
d) y =
y
yx
Câu 31: Tìm đạo hàm y(0) của hàm ẩn y = y(x) được cho bởi phương trình
x3 + lny – x2ey = 0
a) y(0) = 0
b) y(0) = 1
c) y(0) = 2
d) y(0) = 3
Câu 32: Tìm đạo hàm y(0) của hàm ẩn y = y(x) được cho bởi phương trình
ey – xy = e
a) y(0) = e
b) y(0) = –e
c) y(0) = 1/e
d) y(0) = –1/e
Câu 33: Tìm đạo hàm y(0) của hàm ẩn y = y(x) được cho bởi phương trình
x3 – xy – xey + y – 1 = 0
a) y(0) = 0
b) y(0) = 1
c) y(0) = e d) y(0) = 1 + e
Câu 34: Tìm đạo hàm y(/2) của hàm ẩn y = y(x) được cho bởi phương trình
ycosx + sinx + lny = 0
a) y(/2) = 1
b) y(/2) = e
c) y(/2) = 1/e2 d) y(/2) = e2
Câu 35: Tìm đạo hàm y của hàm số y = (x + 1)x
x
x
x 1
a) y = (x + 1)x ln( x 1) x 1
c) y = (x + 1)x ln( x 1)
b) y = (x + 1)x ln( x 1)
x
x 1
d) Tất cả các kết quả trên đều sai
Câu 36: Cho hàm số f(x) khả vi tại x0. Công thức tính xấp xỉ nào sau đây đúng?
a) f(x0 + x) f(x0) – f(x0)x
b) f(x0 + x) f(x0) + f(x0)x
c) f(x0 + x) f(x0) – f(x0)x
d) f(x0 + x) f(x0) + f(x0)x
Câu 37: Bằng cách sử dụng đạo hàm cấp một, hãy cho biết cách tính xấp xỉ nào
sâu đây đúng?
1
1
0,02 b) 3 1,02 1 – 0,02
3
3
2
2
c) 3 1,02 1 + 0,02 d) 3 1,02 1 – 0,02
3
3
a) 3 1,02 1 +
Năm học 2013 -2014
Trang 15 / 63
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
Câu 38: Cho hàm số y = ln(x2 + 1). Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y tăng trên (–, 0), giảm trên (0, +)
b) y tăng trên (0, +), giảm trên (–, 0)
c) y luôn luôn tăng trên R
d) y luôn luôn giảm R
Câu 39: Cho hàm số y = x2 + 1 + 2/x. Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y tăng trên (–, 1), giảm trên (1, +)
b) y giảm trên (–, 1), tăng trên (1, +)
c) y tăng trên các khoảng (–, 0) và (0, 1); giảm trên (1, +)
d) y giảm trên các khoảng (–, 0) và (0, 1); tăng trên (1, +)
Câu 40: Cho hàm số y =
x2 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
(x 1) 2
a) y giảm trên (–, –1) và (1, +), tăng trên (–1, 1)
b) y tăng trên (–, –1), giảm trên (–1, 1)
c) y giảm trên (–, 1)
d) y tăng trên (–, 1)
Câu 41: Cho hàm số y = xex. Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y tăng trên (–, 0), giảm trên (0, +)
b) y tăng trên (0, +), giảm trên (–, 0)
c) y tăng trên (–1, –), giảm trên (–, –1)
d) y tăng trên (–, –1), giảm trên (–1, +)
Câu 42: Cho hàm số y = xlnx – x. Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y tăng trên (0, +)
b) y giảm trên (0, +)
c) y tăng trên (1, +)
d) y giảm trên (1, +)
Câu 43: Cho hàm số y =
1
x 2 2x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y tăng trên (–, 0), giảm trên (2, +)
b) y tăng trên (2, +), giảm trên (–, 0)
c) y tăng trên (1, +), giảm trên (–, 1)
Năm học 2013 -2014
Trang 16 / 63
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
d) y tăng trên (–, 1), giảm trên (1, +)
Câu 44: Cho hàm số y = e
x3 4
. Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y đạt cực tiểu tại x = 0
b) y đạt cực đại tại x = 0
c) y luôn luôn tăng
d) y tăng trên (2, +), giảm trên (–, –2)
3
2
Câu 45: Cho hàm số y = x – 3x + 3x + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y luôn luôn tăng
b) y luôn luôn giảm
c) y tăng trên (–, 1), giảm trên (1, +)
d) y tăng trên (1, +), giảm trên (–, 1)
Câu 46: Cho hàm số y = x2 + 1 + 16/x. Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y tăng trên (–, 2), giảm trên (2, +)
b) y giảm trên (–, 2), tăng trên (2, +)
c) y tăng trên các khoảng (–, 0), và (0, 2); giảm trên (2, +)
d) y giảm trên các khoảng (–, 0), và (0, 2); tăng trên (2, +)
Câu 47: Cho hàm số y =
3x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
2x 2 2
a) y giảm trên (–1, 1), tăng trên (–, –1) và (1, +)
b) y tăng trên (–1, 1), giảm trên (–, –1) và (1, +)
c) y giảm trên (–, –1), (–1, 1) và (1, +)
d) y giảm trên R\ {1}
Câu 48: Cho hàm số y = x 2 4x 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y tăng trên (2, +), giảm trên (–, 2)
b) y tăng trên (–, 2), giảm trên (2, +)
c) y tăng trên (–, 1), giảm trên (3, +)
d) y tăng trên (3, +), giảm trên (–, 1)
Câu 49: Cho hàm số y =
1
2
x 4x 3
. Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y tăng trên (2, +), giảm trên (–, 2)
b) y tăng trên (–, 2), giảm trên (2, +)
c) y tăng trên (–, 1), giảm trên (3, +)
d) y tăng trên (3, +), giảm trên (–, 1)
Câu 50: Cho hàm số y = ln(2x2 – 8). Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y tăng trên (0, +), giảm trên (–, 0)
b) y tăng trên (2, +), giảm trên (–, 2)
c) y tăng trên (2, +), giảm trên (–, –2)
d) y đạt cực tiểu tại x = 0
Năm học 2013 -2014
Trang 17 / 63
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
2
Câu 51: Cho hàm số y = x e x 3x2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y giảm trên (–, 1/2) và (1, +), tăng trên (1/2, 1)
b) y tăng trên (–, 1/2) và giảm trên (1/2, +)
c) y đạt cực đại tại x = 1/2 và đạt cực tiểu tại x = 1
d) y đạt cực đại tại x = 1 và tại x = 1/2
Câu 52: Cho hàm số y = x 2 4x 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y giảm trên (–, 2), tăng trên (2, +)
b) y tăng trên (–, 2), giảm trên (2, +)
c) y giảm trên (1, 2), tăng trên (2, 3)
d) y tăng trên (1, 2), giảm trên (2, 3)
Câu 53: Cho hàm số y = x(1 – 2 x ). Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y giảm trên (0, 1/9), tăng trên (1/9, +)
b) y tăng trên (0, 1/9), giảm trên (1/9, +)
c) y giảm trên (–, 1/9), tăng trên (1/9, +)
d) y tăng trên (–, 1/9), giảm trên (1/9, +)
Câu 54: Cho hàm số y = ln(x2 – 1). Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y tăng trên (0, +), giảm trên (–, 0)
b) y tăng trên (1, +), giảm trên (–, 1)
c) y tăng trên (1, +), giảm trên (–, –1)
d) y đạt cực tiểu tại x = 0
Câu 55: Cho hàm số y = x e x 3x2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y tăng trên (–, 1/2) và (1, +), giảm trên (1/2, 1)
b) y tăng trên (–, 1/2) và giảm trên (1/2, +)
c) y đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = 1/2
d) y đạt cực đại tại x = 1 và tại x = 1/2
Câu 56: Cho hàm số y = x2/2 – x – 6lnx. Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y tăng trên (–, –2), (3, +); giảm trên (–2, 3)
b) y tăng trên (–2, 0), (3, +); giảm trên (–, –2), (0, 3)
c) y có 3 cực trị
d) Các khẳng định trên đều sai
Câu 57: Cho hàm số y = lnx – 2arctgx. Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y giảm trên R
b) y tăng trên R \ {0}
c) y không có cực trị
d) y đạt cực tiểu tại x = 0
Câu 58: Cho hàm số y = lnx – 2arctgx. Khẳng định nào sau đây đúng?
2
Năm học 2013 -2014
Trang 18 / 63
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
a) y tăng trên R
b) y giảm trên R
c) y tăng trên (1, +), giảm trên (0, 1)
d) y tăng trên (0, +)
Câu 59: Cho hàm số y = 1 x 2 – arcsinx. Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y luôn luôn tăng
b) y luôn luôn giảm
c) y tăng trên (–, –1), giảm trên (–1, +)
d) Đồ thị của y có các tiệm cận y = /2
Câu 60: Cho hàm số y = xlnx – x. Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y tăng trên (0, +)
b) y giảm trên (0, +)
c) y tăng trên (1, +)
d) y giảm trên (1, +)
Câu 61: Cho hàm số y = xlnx. Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y đạt cực tiểu tại x = 1/e
b) y đạt cực đại tại x = e
c) y không có cực trị
d) Các khẳng định trên đều sai
Câu 62: Cho hàm số y = arctgx – ln(1 + x2). Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y đạt cực đại tại x = 1/2
b) y đạt cực tiểu tại x = 1
c) y không có cực trị
d) y có một cực đại và 1 cực tiểu
Câu 63: Cho hàm số y = arctg2x – ln(1 + 4x2). Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y đạt cực đại tại x = 1/8
b) y đạt cực tiểu tại x = 1/8
c) y đạt cực đại tại x = 1/4
d) y đạt cực tiểu tại x = 1/4
Câu 64: Cho hàm số y = 2x. e x x + 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y đạt cực đại tại x = –1/2 và x = 1
b) y đạt cực tiểu tại x = –1/2 và x = 1
c) y đạt cực đại tại x = –1/2 và đạt cực tiểu tại x = 1
d) y đạt cực tiểu tại x = –1/2 và đạt cực đại tại x = 1
Câu 65: Cho hàm số y = 2ln(1 + 4x2) – arctg2x. Khẳng định nào sau đây đúng?
2
Năm học 2013 -2014
Trang 19 / 63
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
a) y đạt cực đại tại x = 1/8
b) y đạt cực tiểu tại x = 1/8
c) y đạt cực đại tại x = 1/16
d) y đạt cực tiểu tại x = 1/16
Câu 66: Cho hàm số y = ln(1 + 9x2) + 6arctg3x. Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y đạt cực đại tại x = 1
b) y đạt cực tiểu tại x = 1
c) y đạt cực đại tại x = 1/3
d) y luôn luôn tăng vì y > 0 với mọi x
Câu 67: Cho hàm số y = 3x – 2sin2x. Khẳng định nào sau đây đúng?
a) y luôn luôn giảm
b) y đạt cực tiểu tại x = 3/2
c) y đạt cực đại tại x = –3/2
d) y không có cực tiểu và cực đại
Câu 68: Cho hàm số y = xlnx – x. Khẳng định nào sau đây đúng?
a) Đồ thị của y lồi khi 0 < x < 1, lõm khi x > 1
b) Đồ thị của y lồi khi x > 1, lõm khi 0 < x < 1
c) Đồ thị của y luôn luôn lồi
d) Đồ thị của y luôn luôn lõm
Câu 69: Cho hàm số y = xex – ex. Khẳng định nào sau đây đúng?
a) Đồ thị của y lồi khi x < 0, lõm khi x > 0
b) Đồ thị của y lồi khi x > 0, lõm khi x < 0
c) Đồ thị của y lồi khi x > –1, lõm khi x < –1
d) Đồ thị của y lồi khi x < –1, lõm khi x > –1
Câu 70: Cho hàm số y = 2lnx – x2. Đồ thị của hàm số này:
a) lồi trên (0, 1), lõm trên (1, +)
b) lồi trên (1, +), lõm trên (0, 1)
c) lồi trên miền xác định của y
d) lõm trên miền xác định của y
Câu 71: Cho hàm số y = arcsin(x/2). Đồ thị của hàm số này:
a) lồi trên (–2, 0), lõm trên (0, 2)
b) lõm trên (–2, 0), lõm trên (0, 2)
c) lõm trên (–, 0), lồi trên (0, +)
d) lồi trên (–, 0), lõm trên (0, +)
Câu 72: Cho hàm số y = x2 + 8lnx. Đồ thị của hàm số này:
Năm học 2013 -2014
Trang 20 / 63
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
a) lồi trên (0, 2), lõm trên (2, +)
b) lồi trên (2, +), lồi trên (0, 2)
c) lồi trên miền xác định của y
d) lõm trên miền xác định của y
Câu 73: Cho hàm số y = arccosx. Đồ thị của hàm số này:
a) lồi trên (–1, 0), lõm trên (0, 1)
b) lõm trên (–1, 0), lồi trên (0, 1)
c) lõm trên (–, 0), lồi trên (0, +)
d) lồi trên (–, 0), lõm trên (0, +)
Câu 74: Cho hàm số y = arccotg2x. Đồ thị của hàm số này:
a) chỉ lõm trên (–1, 0) và lồi trên (–1, 0)
b) chỉ lồi trên (0, 1) và lõm trên (–1, 0)
c) lõm trên (0, +), lồi trên (–, 0)
d) lồi trên (0, +), lõm trên (–, 0)
Câu 75: Cho hàm số y = 8lnx + x2. Đồ thị của hàm số này:
a) lõm trên các khoảng (–, –2) và (2, +); lồi trên khoảng (–2, 2)
b) lồi trên các khoảng (–, –2) và (2, +); lõm trên khoảng (–2, 2)
c) lõm trên các khoảng (–, –2) và (2, +); lồi trên các khoảng (–2, 0) và (0, 2)
d) lồi trên các khoảng (–, –2) và (2, +); lõm trên các khoảng (–2, 0) và (0, 2)
Câu 76: Cho hàm số y =
1
– x2. Đồ thị của hàm số này:
x
a) lồi khi x > 1, lõm khi x < 1
b) lồi khi x > 1 hay x < 0, lõm khi 0 < x < 1
c) không có điểm uốn
d) Các khẳng định trên đều sai
Câu 77: Cho hàm số y = x + lnx. Đồ thị của hàm số này:
a) chỉ có một điểm uốn
b) không có điểm uốn
c) luôn luôn lồi
d) luôn luôn lõm
Câu 78: Cho hàm số y = x2/2 + lnx. Đồ thị của hàm số này:
a) lồi trên (–1, 1), lõm trên (–, –1) và (1, +)
b) lõm trên (–1, 1), lồi trên (–, –1) và (1, +)
c) chỉ có một điểm uốn
d) chỉ có một tiệm cận
Câu 79: Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 5x + 2. Đồ thị của y có điểm uốn là:
Năm học 2013 -2014
Trang 21 / 63
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
a) M(1, 5)
b) N(1, –5)
c) P(–1, –7) d) Q(–1, 7)
x
Câu 80: Cho hàm số y = xe . Đồ thị của y có điểm uốn là:
a) M(1, e)
b) N(–2, –2e–2)
c) P(2, e2)
d) Các kết quả trên đều sai
Câu 81: Cho hàm số y = (x + 1)ex. Đồ thị của y có điểm uốn là:
a) M(1, e)
b) N(3, 4e3)
c) P(–3, –2e-3)
d) Các kết quả trên đều sai
Câu 82: Cho hàm số y = x2.lnx. Đồ thị của y có điểm uốn:
a) tại điểm có hoành độ x = e–3/2
b) tại điểm có hoành độ x = e3/2
c) tại điểm có hoành độ x = ln3 – ln2
d) Các kết quả trên đều sai
Câu 83: Cho hàm số y = –2x5 + 10x + 6. Đồ thị của hàm số này:
a) lồi trên (–, 0) và lõm trên (0, )
b) lõm trên (–, 0) và lồi trên (0, )
c) lõm trên (–, –1) và lồi trên (1, +)
d) lồi trên (–, –1) và lõm trên (1, +)
Câu 84: Viết triển khai Maclaurin của hàm số y = esinx đến số hạng x3
x2
+ 0(x3)
2
x2
x3
=1+x+
–
+ 0(x3)
2
6
a) esinx = 1 + x +
c) esinx
x2
x3
+
+ 0(x3)
2
6
2
x
x3
d) esinx = 1 + x +
+
+ 0(x3)
2
3
b) esinx = 1 + x +
Câu 85: Viết triển khai Maclaurin của hàm số y = 2x đến số hạng x3
(x ln 2) 2
(x ln 2) 3
+
+ 0(x3)
2!
3!
2
3
x ln 2
x ln 2
b) 2x = 1 – xln2 +
+
+ 0(x3)
2!
3!
2
3
x ln 2
x ln 2
c) 2x = 1 + xln2 +
+
+ 0(x3)
2!
3!
2
(x ln 2)
(x ln 2) 3
d) 2x = 1 + xln2 +
+
+ 0(x3)
2!
3!
a) 2x = 1 – xln2 +
Câu 86: Viết triển khai Maclaurin của hàm số y = sin(tgx) đến số hạng x3
x3
+ 0(x3)
6
x3
c) sin(tgx) = x –
+ 0(x3)
2
a) sin(tgx) = x –
x3
+ 0(x3)
6
x3
d) sin(tgx) = x +
+ 0(x3)
2
b) sin(tgx) = x +
Câu 87: Viết triển khai Maclaurin của hàm số y = arctg(sinx) đến số hạng x3
Năm học 2013 -2014
Trang 22 / 63
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
x3
+ 0(x3)
2
x3
c) arctg(sinx) = x +
+ 0(x3)
3
a) arctg(sinx) = x –
x3
+ 0(x3)
2
x3
d) arctg(sinx) = x –
+ 0(x3)
3
b) arctg(sinx) = x +
Câu 88: Viết triển khai Maclaurin của hàm số y = cos(sinx) đến số hạng x4
1
5
x2
x2
+ x4 + 0(x4)
b) cos(sinx) = x –
+ x4 + 0(x4)
4!
4!
2!
2!
2
2
1
5
x
x
c) cos(sinx) = x –
– x4 + 0(x4)d) cos(sinx) = x –
– x4 + 0(x4)
4!
4!
2!
2!
a) cos(sinx) = x –
Câu 89: Viết triển khai Maclaurin của hàm số y = tg(sinx) đến số hạng x3
x3
+ 0(x3)
3
x3
c) tg(sinx) = x –
+ 0(x3)
6
x3
+ 0(x3)
3
x3
d) tg(sinx) = x +
+ 0(x3)
6
1
Câu 90: Viết triển khai Maclaurin của hàm số y =
đến số hạng x3
1 sin x
1
1
1
1
a)
= 1 + x + x2 + x3 + 0(x3) b)
= 1 + x + x2 – x3 + 0(x3)
1 sin x
6
1 sin x
6
1
5
1
5
c)
= 1 + x + x2 + x3 + 0(x3) d)
= 1 + x + x2 – x3 + 0(x3)
1 sin x
6
1 sin x
6
1
Câu 91: Viết triển khai Maclaurin của hàm số y =
đến số hạng x3
1 tgx
1
1
1
1
a)
= 1 – x + x2 + x3 + 0(x3)
b)
= 1 – x – x2 + x3 + 0(x3)
2
2
1 tgx
1 tgx
4
4
1
1
c)
= 1 – x + x2 – x3 + 0(x3)
d)
= 1 – x + x2 + x3 + 0(x3)
3
3
1 tgx
1 tgx
a) tg(sinx) = x –
b) tg(sinx) = x +
Câu 92: Viết triển khai Maclaurin của hàm số y = ln(1 – x2) đến số hạng x6
x4
x6
a) ln(1 – x ) = x +
+
+ 0(x6)
2
3
4
x
x6
b) ln(1 – x2) = –x2 –
–
+ 0(x6)
2
3
4
6
x
x
c) ln(1 – x2) = x2 +
+
+ 0(x6)
4
6
4
x
x6
d) ln(1 – x2) = –x2 –
–
+ 0(x6)
4
6
2
2
Câu 93: Viết triển khai Maclaurin của hàm số y = ln(cosx) đến số hạng x4
a) ln(cosx) = –
Năm học 2013 -2014
x2
x4
–
+ 0(x5)
2
12
b) ln(cosx) =
x2
x4
+
+ 0(x5)
2
12
Trang 23 / 63
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
c) ln(cosx) =
x2
x4
–
+ 0(x5)
2
12
d) ln(cosx) = –
x2
x4
+
+ 0(x5)
2
12
Câu 94: Viết triển khai Maclaurin của hàm số y = arctg(1 – cosx) đến số hạng x4
x3
+ 0(x4)
3
x3
b) arctg(1 – cosx) = x –
+ 0(x4)
3
2
x
x4
c) arctg(1 – cosx) =
–
+ 0(x4)
2
24
2
x
x4
d) arctg(1 – cosx) =
+
+ 0(x4)
24
2
a) arctg(1 – cosx) = x +
Câu 95: Khi x 0, VCB ex – 1 – x –
a) –
x3
3
b)
x3
3
c) –
x3
3
c) –
x3
6
1 2
x tương đương với
2
x3
d)
6
Câu 96: Khi x 0, VCB sinx – x + x4 tương đương với
a) x4
b)
x3
3
Câu 97: Khi x 0, VCB 1 – cosx –
a) x4
b)
x4
24
c)
23x 4
24
d) –
x3
6
x2
+ x4 tương đương với
2
25x 4
d)
24
Câu 98: Khi x 0, VCB tgx – x + x2 tương đương với
a) x2
b)
x3
3
c) –
x3
3
d)
x3
6
1
– 1 – sinx tương đương với
1 x
x3
x3
a) –x
b) x2
c) –
d)
3
6
1
Câu 100: Khi x 0, VCB
– ex tương đương với
1 x
Câu 99: Khi x 0, VCB
a) 2x
b) –2x
c) 2x2
d) –2x2
Câu 101: Khi x 0, VCB x – ln(1 + x) + x2 tương đương với
a) x2
b)
x2
2
c) –
x2
2
d)
3x 2
2
Câu 102: Khi x 0, VCB ln(1 – x) + x + x3 tương đương với
Năm học 2013 -2014
Trang 24 / 63
[NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN CAO CẤP A1]
TỔ TOÁN LÝ – ĐH CN ĐN
a) x3
b)
x2
2
c) –
6x 5
5
c)
x2
2
d)
3x 2
2
Câu 103: Khi x 0, VCB x – arctgx + x5 tương đương với
a) x5
b)
Năm học 2013 -2014
x3
3
d)
x3
6
Trang 25 / 63