Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Câu hỏi ôn tập vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.91 KB, 19 trang )

CHƯƠNG I : ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG
BÀI 1: ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT COULOMB
A.BÀI TẬP TỰ LUẬN
104
Câu 1. Hai điện tích điểm cùng dấu, cùng độ lớn bằng
C . Đặt cách nhau 1 m trong prafin có hằng số điện môi
3
bằng 2 thì lực tương tác giữa chúng là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 2. Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 cm, coi rằng prôton và êlectron là các điện tích
điểm. Lực tương tác giữa chúng là bao nhiêu ?
.........................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
. Câu 3. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng
là F = 1,6.10-4 N. Độ lớn của hai điện tích đó là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 4. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng
là F1 = 1,6.10-4 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 N thì khoảng cách giữa chúng là bao
nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 5. Hai điện tích điểm q1 = +3  C và q2 = -3  C,đặt trong dầu (  = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực
tương tác giữa hai điện tích đó là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 6. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (  = 81) cách nhau 3(cm). Lực đẩy giữa chúng bằng
0,2.10-5 N. Hai điện tích đó có độ lớn là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


Câu 7. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 C và 4.10-7 C, tương tác với nhau một lực 0,1 N trong chân không.
Khoảng cách giữa chúng là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 8. Hai điện tích điểm được đặt cố định trong 1 bình không khí thì hút nhau một lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu
hoả có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì lực tương tác lúc đó là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 9: Lực tương tác giữa hai vật mang điện là 96 N. Nếu khoảng cách giữa chúng tăng 4 lần thì lực tương tác
tăng lên hay giảm bao nhiêu lần?
.........................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 10: Hai điện tích hút nhau một lực 4.10-6 N khi chúng dời xa thêm 4 cm thì lực hút là 10-6 N. Khoảng cách ban
đầu của hai điện tích là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 11: Hai điện tích điểm được đặt cố định trong 1 bình không khí thì hút nhau một lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu
hoả có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì lực tương tác lúc đó là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 12: Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực 50N khi đặt cách nhau 8 cm . Khi đưa lại gần nhau chỉ còn cách
2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là bao nhiêu? F =?
.........................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt trong không khí chúng hút nhau bằng lực F, khi đưa chúng vào trong dầu
có hằng số điện môi  =2 thì lực tương tác giữa chúng là:
1

A.2F
B. F
C.4F
D.F
2
Câu 2: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng lớn
nhất khi đặt trong môi trường:
A.Chân không
B.Nước nguyên chất
C.Dầu hỏa
D.Không khí ở điều kiện chuẩn.
Câu 3: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong không khí giảm xuống 2 thì độ lớn lực Coulomb:
A.Tăng 2 lần
C. Giảm 2 lần
B.Tăng 2 lần
D.Giảm 2 lần
Câu 4: Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong môi trường điện môi trường , có hằng số điện môi  thì:
A.Tăng  lần so với trong chân không
B. Giảm  lần so với trong chân không
2
C. Giảm  lần so với trong chân không
D. Tăng  2 lần so với trong chân không
Câu 5:Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực
tương tác giữa hai điện tích đó là:
A.lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Câu 6:Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 7: Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực F. Người ta giảm mỗi điện tích đi
một nửa, và khoảng cách tăng gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng sẽ:
A. không đổi
B. tăng gấp đôi
C. giảm một nửa
D. giảm bốn lần
Câu 8: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong điện môi lỏng ε = 81 cách nhau 3cm chúng đẩy nhau bởi lực 2 μN.
Độ lớn các điện tích là:
A. 0,52.10-7C
B. 4,03nC
C. 1,6nC
D. 2,56 pC
Câu 9: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N.
Các điện tích đó bằng:
A. ± 2μC
B. ± 3μC
C. ± 4μC
D. ± 5μC
Câu 10: Hai điện tích điểm đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Đặt chúng
vào trong dầu cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N. Hằng số điện môi của dầu là:
A. 1,51
B. 2,01
C. 3,41
D. 2,25
Câu 11: Cho hai quả cầu nhỏ trung hòa điện cách nhau 40cm. Giả sử bằng cách nào đó có 4.1012 electron từ quả
cầu này di chuyển sang quả cầu kia. Khi đó chúng hút hay đẩy nhau? Tính độ lớn lực tương tác đó
A. Hút nhau F = 23mN

B. Hút nhau F = 13mN
C. Đẩy nhau F = 13mN
D. Đẩy nhau F = 23mN
Câu 12: Khi độ lớn của các điện tích không đổi đặt chúng trong dầu hỏa có hằng số điện môi là 2,1 thì khoảng cách
giữa chúng giảm xuống 2016 lần. Lực tương tác giữa các điện tích đã:
A.Giảm 2016 lần
C.Giảm 2016 lần
B. Tăng 2016 lần
D.Tăng 2016 lần
Câu 13:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4cm, chúng đẩy nhau một lực 10-5
N. Độ lớn mỗi điện tích đó là:
A. |q| = 1,3.10-9 C
B. |q| = 2 .10-9 C
C. |q| = 2,5.10-9 C
D. |q| = 2.10-8 C
Câu 14: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4cm, chúng hút nhau một lực 10-5
N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau:
A. 6cm
B. 8cm
C. 2,5cm
D. 5cm
Câu 15*: Hai điện tích có độ lớn bằng nhau cùng dấu là q đặt trong không khí cách nhau một khoảng r. Đặt điện
tích q3 tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai điện tích trên. Lực tác dụng lên q3 là:
qq
qq
qq
A. 8k 1 2 3
B. k 1 2 3
C.4k 1 2 3
D. 0

r
r
r


BÀI 2: THUYẾT ELECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
A: BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1 : Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích q1 = 2.10-9 C và q2 = 8.10-9C .Cho chúng tiếp xúc nhau rồi
tách ra, mỗi quả cầu mang điện tích là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Câu 2: Có bốn quả cầu kim loại, kích thước giống nhau. Các quả cầu mang điện tích: +2,3.10-6 C; -2,64.10-7 C; 5,9.10-6 C ; +3,6.10-5 C .Cho bốn quả cầu đồng thời tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra. Điện tích của bốn quả cầu
là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Câu 3: Cho một vật tích điện tích q1 = +2.10-5 C tiếp xúc với một vật tích điện tích q2 = -8.10-5 C. Sau đó, đưa hai
điện tích cách xa nhau 10 cm trong không khí. Lực tương tác giữa hai điện tích sau khi tiếp xúc là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Câu 4. Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là + 3 C, - 7 C và – 4 C. Khi cho chúng được tiếp xúc
với nhau thì điện tích của hệ là bao nhiêu ?
.........................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Câu 5: Có hai quả cầu giống nhau, một quả cầu nhiễm điện +10 mC, quả còn lại trung hòa về điện. Tính điện tích
của mỗi quả cầu sau khi cho hai quả cầu này tiếp xúc với nhau.
.........................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................
B: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Vật dẫn điện là:

A. Là vật chứa nhiều các electron liên kết chặt chẽ với hạt nhân.
B. Là vật chứa nhiều các ion dương nằm cố định tại các nút của mạng tinh thể.
C. Là vật không chứa hoặc chứa rất ít các điện tích chuyển động tự do.
D. Là vật chứa rất nhiều các điện tích chuyển động tự do đến mọi điểm bên trong vật.
Câu 2: Trong sự nhiễm điện nào của vật, tổng điện tích bên trong vật không đổi mà chỉ có sự phân bố lại điện tích bên
trong vật?
A. cọ xát
B. hưởng ứng
C. tiếp xúc
D. bị ion hóa
Câu 3: Thuyết điện tử là học thuyết dựa vào sự chuyển động và cư trú của …để giải thích các hiện tượng về điện.
A. proton
B. nơ tron
C. electron
D. hạt nhân nguyên tử
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Theo thuyết êlectron:
A. một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron
B. một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron
C. một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương
D. một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron
Câu 5: Hai quả cầu nhỏ giống nhau có điện tích q1 = 2.10-8C, q2 =-6.10-8C. Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau rồi đặt
chúng cách nhau 4cm. Xác định lực tương tác giữa 2 quả cầu. Môi trường có hằng số điện môi  = 3.
A. Lực đẩy 0,60.10-3N
B. Lực đẩy 0,75.10-3N
C. Lực hút, 0,60.10-3N
D. Lực hút 0,75.10-3N

Câu 6: Cho q1 = 1,2.10-6C và q2 = - 2,4.10-6C. Cho hai điện tích tiếp xúc nhau thì điện tích tổng cộng là:
A. – 1,2.10-6 C
B. + 1,2.10-6 C
C. 3,6.10-6 C
D. – 3,6.10-6 C
Câu 7: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích lần lượt là q1 và q2, cho chúng tiếp xúc nhau rồi
tách ra thì mỗi quả cầu mang điện tích:
A. q = q1 + q2
B. q = q1 - q2
C. q = (q1 + q2)/2
D. q = q1 - q2
Câu 8: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với độ lớn |q1| = |q2|, đưa chúng lại gần thì
chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích:
A. q = 2 q1
B. q = 0
C. q = q1
D. q = q1/2
Câu 9: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q1| = |q2|, đưa chúng lại gần thì chúng đẩy
nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích:
A. q = q1
B. q = q1/2
C. q = 0
D. q = 2q1
Câu 10.Có 4 quả cầu kim loại , kích thước bằng nhau. Các quả cầu mang các điện tích : +2,3µC,-246.10
107 C, 5,9C, 3,6.105 C .Cho 4 quả cầu đồng thời chạm nhau, sau đó tách chúng ra. Điện tích mỗi quả cầu là:
A.+1,5µC
B.- 1,5µC
C. +0,15µC
D. -0,15 µC



BÀI 3: ĐIỆN TRƯỜNG - CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
A: BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 N.
Độ lớn điện tích đó là bao nhiêu ?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 2. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 C, tại một điểm trong chân không cách điện tích một
khoảng 10 cm có độ lớn là bao nhiêu ?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 7. Hai điện tích điểm Q1 = 0,5nC và Q2 = - 0,5nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm trong không khí.
Cường độ điện trường tại trung điểm M của AB có độ lớn là bao nhiêu ?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 8. Một điện tích thử q = 10-7 C đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của
lực F = 3.10-3 N. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là bao nhiêu ?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 9. Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r=30cm, một
điện trường có cường độ E = 30000V/m. Độ lớn điện tích Q là bao nhiêu ?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 12: Lực tác dụng lên điện tích thử có độ lớn q = - 4.10-6 C là 3,6.103 (N) . Tính cường độ điện trường tại
điểm đặt điện tích thử q?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 13: Một quả cầu nhỏ mang điện tích Q = - 9.10-9 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách
quả cầu 3cm là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................

.................................................................................................
Câu 14: Cường độ điện trường do điện tích Q = 5.10-8 C gây ra tại điểm M cách nó một khoảng cách r có độ lớn là
5.105 V/m. Tính khoảng cách r ?
.........................................................................................................................................................................................
.................................................................................................
Câu 15: Cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm cách nó một khoảng cách 4 m có độ lớn là 843,75
V/m. Tính độ lớn điện tích điểm Q
.........................................................................................................................................................................................
.................................................................................................
Câu 16: Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10-9 C đặt trong dầu hỏa có hằng số điện môi bằng 2. Cường độ điện
trường tại một điểm cách quả cầu 3 cm là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.................................................................................................
B: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn câu đúng: Cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về khả năng:
A. khả năng tác dụng lực mạnh yếu
B. phương chiều tác dụng lực điện trường
C. A và B đúng
D. khả năng tích điện của một vật.
Câu 2. Công thức nào sau đây đúng để tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q?
k Q2
k Q2
kQ
kQ
A. E  2
B. E 
C. E 
D. E 
 r2
r

r
r
Câu 3. Công thức nào sau đây đúng để tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q>0?
k Q2
k Q2
kQ
 kQ
E

E

A. E  2
B. E 
C.
D.
r
 r2
 r2
r
Câu 4. Công thức nào sau đây đúng để tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q<0?
k Q2
kQ
kQ
 kQ
A. E  2
B. E 
C. E 
D. E 
 r2
 r2

r
r


Câu 5. Một điện tích điểm Q = -4.10-8 C. Cường độ điện trường tại M cách điện tích Q một đoạn 8 cm trong dầu
có hằng số điện môi bằng 2 là:
A. 28125 (V/m) lại gần về phía M
B. 28125 (V/m) ra xa về phía M
C. 56250 (V/m) lại gần về phía M
D. 56250(V/m) ra xa về phía M
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. Lực tác dụng lên một điện tích thử q là 3.10-5 N đặt tại một điểm trong điện trường
có cường độ điện trường E = 0,25 V/m.Tìm q biết rằng lực điện và véctơ cường độ điện trường cùng chiều nhau
A. q = 0,12 mC
B. q = - 0,12 mC
C. q = - 1,2.10-3 C
D. q = 1,2.10-3 C
Câu 7. Tại một điểm trong không gian có hai vec tơ cường độ điện trường E1 và E2 do hai điện tích điểm sinh ra có
phương vuông góc với nhau thì vec tơ cường độ điện trường tổng hợp sẽ là:
2
2
A. E  E1  E2
B. E  E1  E2
C. E  E1.E2
D. E  E1  E2
Câu 8. Chọn câu sai. Điện trường đều là điện trường có đường sức là:
A. Các đường sức song song cùng chiều.
B. Các đường sức cách đều nhau.
C. Ở gần hai bản kim loại mật độ đường sức dày. D. Chiều đường sức từ bản dương sang bản âm.
Câu 9. Đặt điện tích q < 0 vào một điện trường thì thấy lực tác dụng hướng từ trái sang phải. Khi đó cường độ
điện trường có chiều:

A. từ phải sang trái.
B. từ trái sang phải.
C. trên xuống dưới.
D. từ dưới lên trên.
Câu 10. Điện tích q = - 1,6.10-6 C đặt trong dầu có hằng số điện môi bằng 2. Cường độ điện trường gây ra tại M
cách điện tích q đoạn 4 cm là:
A. 4500000 V/m, hướng ra
B. 4500000 V/m, hướng vào
C. 900000 V/m, hướng ra
D. 900000 V/m, hướng vào


BÀI 4: CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN
A: BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Một điện tích q = l0-6C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường đều. Công của lực điện
trường thực hiện là 2.10-4J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là bao nhiêu ?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 2: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 V là A= 1
J. Độ lớn của điện tích đó là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 3: Một điện tích q = 2.10-5C di chuyển từ một điểm M có điện thế VM = 10V đến điểm N có điện thế VN = 4V.
Điểm N cách M 5cm. Công của lực điện là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 4. Một êlectron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế UMN =
l00V. Công mà lực điện sinh ra sẽ là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

Câu 5. Một êlectron di chuyển một đoạn đường 1cm, ngược chiều điện trường dọc theo một đường sức trong một
điện trường đều có cường độ điện trường 1000V/m. Công của lực điện có giá trị là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1V. Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q= - 1 
C từ M đến N là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 7 : Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 V là A = 1
J. Độ lớn của điện tích đó là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 8: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một điện
trường đều có cường độ 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
Câu 9: Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150 V/m thì công
của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện
tích giữa hai điểm đó là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 10: Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các đường
sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 11. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một điện
trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 12: Công của lực điện trường di chuyển một điện tích 1 C dọc theo chiều một đường sức trong một điện

trường đều 1000V/m trên quãng đường dài 1 m là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 13: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 12C dọc theo một đường sức trong một điện
trường đều 1200 V/m trên quãng đường dài 25 cm là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................


Câu 14: Một electron bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng, theo một đường
thẳng MN dài 2 cm, có phương hợp với đường sức điện một góc 600. Biết cường độ điện trường trong tụ điện là
1000 V/m. Tính công của lực điện.?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 15: Cho điểm A nằm trong một điện trường tĩnh. Cho biết VA = 200 V. Thế năng tại M của một điện tích q =
+36 mC.?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 16: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh
công 2,5 J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5 J, thì thế năng của nó tại B là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 17: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích q dọc theo các đường sức trong một điện trường đều
(E = 1000 V/m) với quãng đường 45 cm là 90 J. Xác định dấu và độ lớn của điện tích q?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 18: Một electron bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng, theo một đường
thẳng MN dài 2 cm, có phương làm với đường sức điện một góc 600. Biết cường độ điện trường trong tụ điện là
1000 V/m. Tính công của lực điện.
.........................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................
Câu 19: Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là 16.10-19J. Điện tích của
electron là qe = -1,6.10-19C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.Câu 20: Một điện tích q = - 10-8 C di chuyển theo một đoạn thẳng AB dài 20 cm trong điện trường đều có cường
độ E = 300 V/m. Biết hướng dịch chuyển hợp với hướng đường sức điện trường một góc 900 . Hãy tính công của
lực điện tác dụng lên điện tích q ?
.........................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
B: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Công của lực điện không phụ thuộc vào:
A.Vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
B.Cường độ điện trường
C.Hình dạng của đường đi
D.Độ lớn của điện tích bị dịch chuyển.
Câu 2: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho:
A.Khả năng tác dụng lực của điện trường
B.Phương chiều của điện trường
C.Khả năng sinh công của điện trường
D.Độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường
Câu 3: Giữa hai bản kim loại phẳng đặt song song cách nhau 2 cm tích điện trái dấu có hiệu điện điện điện thế
100V. Hiệu điện thế giữa bản dương và một điểm nằm giữa hai bản kim loại có giá trị:
A. 150 V
B. 100 V
C. 50 V
D. 200 V
Câu 4: Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
1
1

A. UMN = UNM.
B. UMN = - UNM.
C. UMN =
.
D. UMN = 
.
U NM
U NM
Câu 5:Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa
M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. UMN = VM – VN.
B. UMN = E.d
C. AMN = q.UMN
D. E = UMN.d
Câu 6: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện
trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A = 0 trong mọi trường hợp.
D. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q
Câu 7: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = 1 (μC) từ M đến N là:
A. A = - 1 (μJ).
B. A = + 1 (μJ).
C. A = - 1 (J).
D. A = + 1 (J).
Câu 8: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A =
1 (J). Độ lớn của điện tích đó là
A. q = 2.10-4 (C).
B. q = 2.10-4 (μC).
C. q = 5.10-4 (C).

D. q = 5.10-4 (μC).


Câu 9:. Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường
A. chưa đủ dữ kiện để xác định.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không thay đổi.
Câu 10: Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích
A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.
D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.
Câu 11: Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch
chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
Câu 12: Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của của lực điện
trường
A. âm.
B. dương.
C. bằng không.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 13:. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện
trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 1000 J.
B. 1 J.
C. 1 mJ.

D. 1 μJ.
Câu 14: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một điện
trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là

A. 2000 J.

B. – 2000 J.

C. 2 mJ.

D. – 2 mJ


BÀI 5: ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ
A: BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Khi một điện tích q  4 C di chuyển từ C đến điểm D trong điện trường thì lực điện sinh công -12 J. Tính
hiệu điện thế UCD ?
.........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

Câu 2: Tính hiệu điện thế giữa hai điểm MN rồi suy ra hiệu điện thế tại hai điểm NM. Biết điện thế lần lượt tại hai
điểm M và N là VM  250 V va VN  30 V .?
.........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

Câu 3: Tính hiệu điện thế giữa hai điểm DN rồi suy ra hiệu điện thế tại hai điểm ND. Biết điện thế lần lượt tại hai
điểm D và N là VD  125 V va VN   95 V ?
.........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................


Câu 4: Hai điểm trên một đường sức điện trong một điện trường đều cách nhau 2 m. Độ lớn cường độ điện trường
là 1 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Một điện tích điểm q  0, 05 C di chuyển theo một đường sức điện trường từ điểm P có điện thế VP = 15

(V) đến điểm Q có điện thế VQ = 10 (V). Hãy tính công của lực điện thực hiện trên đoạn từ P đến Q ?
.........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

Câu 6: Khi một điện tích q  4 C di chuyển từ C đến điểm D trong điện trường thì lực điện sinh công - 12 J. Tính
hiệu điện thế UCD ?
.........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

Câu 7: Trong một điện trường đều, trên một đường sức giữa hai điểm cách nhau 4 cm thì có hiệu điện thế là 10 V.
Nếu hai điểm cách nhau 6 cm thì điện thế giữa hai điểm là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

B: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về
A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
B. khả năng sinh công tại một điểm.
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
Câu 2. Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó
A. không đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm một nửa.

D. tăng gấp 4.
Câu 3. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng
A. 1 J.C.
B. 1 J/C.
C. 1 N/C.
D. 1. J/N.
Câu 4. Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là:
A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường.
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.
Câu 5. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm
đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A. U = E.d.
B. U = E/d.
C. U = q.E.d.
D. U = q.E/q.
Câu 6. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10 V,
giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là
A. 8 V.
B. 10 V.
C. 15 V.
D. 22,5 V.
Câu 7. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là
1000 V/m2. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là
A. 500 V.
B. 1000 V.
C. 2000 V.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 8. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ

điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 5000 V/m.
B. 50 V/m.
C. 800 V/m.
D. 80 V/m.


Câu 9. Trong một điện trường đều, điểm A cách điểm B 1m, cách điểm C 2 m. Nếu UAB = 10 V thì UAC
A. = 20 V.
B. = 40 V.
C. = 5 V.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 10. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 4 mJ. UAB = ?:
A. 2 V.
B. 2000 V.
C. – 8 V.
D. – 2000 V.
Câu 11. Theo em,hiệu điện thế được đo bằng thiết bị nào?
A.Am pe kế
B.Tĩnh điện kế
C.Bút thử điện
D.Nhiệt kế
Câu 12. Khi đo điện áp giữa hai điểm MN vô kế chỉ -5V cho em biết điều gì?
A.Cường độ dòng điện I=-5A
C. Hiệu điện thế UMN  5(V )
B.Hiệu điện thế UMN  5(V )
D.Điện thế VMN  5(V )


BÀI 6: TỤ ĐIỆN

A: BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Câu 2. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 3 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí.
Điện dung của tụ điện đó là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Câu 3: Đặt vào giữa hai bản tụ điện một hiệu điện thế 12 V thì điện tích của tụ là 24.10-9 C. Điện dung của tụ là
bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Câu 4: Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Câu 5: Một tụ điện có điện dung 5.10-6 F . Điện tích của tụ điện bằng 86 μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ
điện?
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Câu 6: Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Hỏi cường độ điện trường đều trong lòng
tụ có độ lớn là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Câu 7: Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 3 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong dầu hỏa có

hằng số điện môi bằng 2. Điện dung của tụ điện đó là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

Câu 8: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (  F), C2 = 30 (  F) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của
nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là bao nhiêu?

.........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

Câu 9: Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện là bao nhiêu ?
.........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

B: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tụ điện là
A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
Câu 2. Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?
A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.
Câu 3. Để tích điện cho tụ điện, ta phải
A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
B. cọ xát các bản tụ với nhau.
C. đặt tụ gần vật nhiễm điện.
D. đặt tụ gần nguồn điện.

Câu 4. Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Câu 5. Fara là điện dung của một tụ điện mà
A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.
B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.
C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.


Câu 6. 1nF bằng
A. 10-9 F.
B. 10-12 F.
C. 10-6 F.
D. 10-3 F.
Câu 7. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không đổi.
Câu 9. Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện
lượng là
A. 2.10-6 C.
B. 16.10-6 C.
C. 4.10-6 C.
D. 8.10-6 C.
Câu 10. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-9 C. Điện dung của tụ là
A. 2 μF.

B. 2 mF.
C. 2 F.
D. 2 nF.
Câu 11. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ
một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng
A. 50 μC.
B. 1 μC.
C. 5 μC.
D. 0,8 μC.
Câu12 Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện
lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế
A. 500 mV.
B. 0,05 V.
C. 5V.
D. 20 V.
Câu13 Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ

A. 100 V/m.
B. 1 kV/m.
C. 10 V/m.
D. 0,01 V/m.


ÔN TẬP CHƯƠNG I
Câu 1. Tại một điểm trong không gian có hai vec tơ cường độ điện trường E1 và E2 do hai điện tích điểm sinh ra có
phương vuông góc với nhau thì vec tơ cường độ điện trường tổng hợp sẽ là:
A. E  E1  E2
B. E  E1  E2
C. E  E1.E2
D. E  E1  E2

Câu 2. Chọn câu sai. Điện trường đều là điện trường có đường sức là:
A. Các đường sức song song cùng chiều.
B. Các đường sức cách đều nhau.
C. Ở gần hai bản kim loại mật độ đường sức dày.
D. Chiều đường sức từ bản dương sang bản âm.
Câu 3. Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F0 khi đặt cách xa nhau 8 cm. Khi đưa lại gần nhau chỉ còn cách nhau 2 cm
thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là:
A. F0/2
B. 2F0
C. 4F0
D. 16F0
Câu 4. Thuyết điện tử là học thuyết dựa vào sự chuyển động và cư trú của … để giải thích các hiện tượng về điện.
A. proton
B. nơtron
C. electron
D. hạt nhân nguyên tử
Câu 5 Cho hai điện tích q1 > 0 và q2 < 0 đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì lực tương tác hai điện tích là:
k q1q2
k q1q2
kq q
qq
A. F 
, hút
B. F  12 2 , đẩy
C. F 
, đẩy
D. F  k 1 2 2 , hút
2
2
r

r
r
r
Câu 6 Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến điểm N theo một đường cong như
hình vẽ. Công của lực điện trường trong trường hợp đó
A. AMN < 0
B. AMN > 0
C. D. AMN = 0
D. AMN chưa xác định được
2

2

Câu 7. Hai điện tích bằng nhau, đặt trong không khí ở khoảng cách 4 cm thì lực tương
tác là 0,9 N. Độ lớn mỗi điện tích là:
A. 6.106 C
B. 4.106 C
C. 9.106 C
D. 3.106 C
-6
-6
Câu 8. Cho q1 = 1,2.10 C và q2 = - 2,4.10 C. Cho hai điện tích tiếp xúc nhau thì điện tích tổng cộng là:
A. – 1,2.10-6 C
B. + 1,2.10-6 C
C. 3,6.10-6 C
D. – 3,6.10-6 C
Câu 9. Đặt điện tích q < 0 vào một điện trường thì thấy lực tác dụng hướng từ trái sang phải. Khi đó cường độ điện
trường có chiều:
A. từ phải sang trái. B. từ trái sang phải.
C. trên xuống dưới.

D. từ dưới lên trên.
Câu 10. Hai điện tích q1 = 3.10-6 C và q2 = 6.10-6 C. Hỏi phải đặt hai điện tích ở khoảng cách nào trong không khí để lực
tương tác là 1,8 N
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 60 cm
Câu 11*. Cho hai điện tích q1 = 1,6.10-7 C và q2 = 4.10-8 C đặt tại A và B cách nhau 45 cm. Vị trí M mà tại đó cường độ
điện trường tổng hợp bằng 0.
A. Cách A 15 cm, cách B 30 cm
B. Cách A 15 cm, cách B 60 cm
C. Cách A 30 cm, cách B 15 cm
B. Cách A 60 cm, cách B 15 cm
Câu 12. So sánh độ lớn cường độ điện trường trong ba vùng không gian sau (hình vẽ):
A. E1 > E2 > E3
B. E3 > E2 > E1
C. E2 > E1 > E3
D. E1 = E2 = E3
Câu 13. Tính chất nào sau đây sai khi nói về tính chất đường sức của điện trường?
A. Điện trường của một điện tích điểm có đường sức từ điện tích ra xa vô cùng.
B. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có một và chỉ một đường sức.
C. Nếu đường sức dày đặc thì cường độ điện trường tại đó mạnh.
D. Nếu có hai điện tích điểm dương và âm, đường sức là những đường thẳng từ dương về âm.
Câu 18*. Cho điện tích q1 đặt tại O thì tại A và B trên cùng một đường thẳng đi qua O. Khi đó EA = 27000 V/m và EB =
3000 V/m. Khi đó cường độ điện trường tại trung điểm M của AB là:
A. 13500 V/m, ra xa q
B. 13500 V/m, lại gần q
C. 6750 V/m, ra xa q
D. 6750 V/m, lại gần q
Câu 19. Hai điện tích đặt trong chân không thì lực tương tác là 16,2 N. Nếu đặt hai điện tích trong nước có   81 ở

cùng khoảng cách thì lực tương tác sẽ là:
A. 0,4 N
B. 0,2 N
C. 1312,2 N
D. 2624,4 N
-8
Câu 20*. Cho q1 = - q2 = 36.10 C tại AB cách nhau 6 cm. Tính cường độ điện trường tại C trên trung trực cách AB
4cm?
A. 9.105 V/m hướng AB
B. 9.105 V/m hướng BA C. 108.104 V/m hướng AB D. 108.104 V/m hướng BA


CHƯƠNG II : DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
BÀI 7: NGUỒN ĐIỆN
A: BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Trong thời gian 4s có một điện lượng 1,5C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc 1 bóng đèn. Cường
độ dòng điện qua đèn là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Câu 2: Dòng điện chạy qua 1 dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của
dây dẫn này trong 30s là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Câu 3: Một dây dẫn có điện trở 12  được nối giữa 2 điểm A và B có hiệu điện thế U = 3V. Hỏi số electron dịch
chuyển qua dây dẫn trong khoảng thời gian 10s là bao nhiêu?

.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Câu 4: Cho một dòng điện không đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50 s, điện
lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Câu 5: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ
của dòng điện đó là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Câu 6: Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C chuyển qua
một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thằng là bao
nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Câu 7: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một
phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Câu 8: Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua
tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Tính công của nguồn điện sinh ra khi chuyển một điện lượng
10 C qua nguồn.
.........................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

Câu 10: Suất điện động của một acquy là 12V. Lực lạ thực hiện một công là 4200J. Tính điện lượng dịch chuyển
giữa hai cực của Acquy.
.........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

A: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dòng điện được định nghĩa là
A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. là dòng chuyển dời có hướng của electron.
D. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
Câu 2. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương.
B. các electron.
C. các ion âm.
D. các nguyên tử.
Câu 3. Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là:
A. Đơn vị của cường độ dòng điện là A.
B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn
càng nhiều.
D. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.
Câu 4. Điều kiện để có dòng điện là
A. có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế và điện tích tự do.
D. có nguồn điện.



Câu 5. Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách
A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn.
B. sinh ra electron ở cực âm.
C. sinh ra ion dương ở cực dương.
D. làm biến mất electron ở cực dương.
Câu 6. Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là:
A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ
lớn điện tích dịch chuyển.
C. Đơn vị của suất điện động là Jun.
D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.
Câu 7. Nếu trong thời gian t = 0,1s đầu có điện lượng 0,5C và trong thời gian t / = 0,1s tiếp theo có điện lượng
0,1C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường dộ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là
A. 6A.
B. 3A.
C. 4A.
D. 2A
Câu 8. Hai nguồn điện có ghi 20V và 40V, nhận xét nào sau đây là đúng
A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20V và 40V cho mạch ngoài.
B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20J và 40J.
C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai.
D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai.
Câu 9. Hạt nào sau đây không thể tải điện
A. Prôtôn.
B. Êlectron.
C. Iôn.
D. Phôtôn.
10. Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau.
A. Tác dụng cơ.

B. Tác dụng nhiệt.
C. Tác dụng hoá học.
D. Tác dụng từ.
11. Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một
phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 6.1020 electron.
B. 6.1019 electron.
C. 6.1018 electron.
D. 6.1017 electron.


BÀI 8: ĐIỆN NĂNG – CÔNG SUẤT ĐIỆN
A: BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh
một công là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

Câu 2: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch
là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

Câu 3: : Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng là bao
nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Một đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi. Khi điện trở của đoạn mạch là 100  thì công suất của mạch
là 20 W. Khi điều chỉnh điện trở của đoạn mạch là 50  thì công suất của mạch bao nhiêu ?


.........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

Câu 5: Cho một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì công suất tiêu thụ
của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 1 A thì công suất tiêu thụ của mạch là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

Câu 6: Một bàn là khi sử dụng U = 220 V thì dòng qua bàn là I = 5 A, giá điện là 700 đ/kWh. Tính tiền điện phải
trả khi dùng 30 ngày mỗi ngày 20 phút?
.........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

Câu 7: Đoạn mạch thuần điện trở có hiệu điện thế hai đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ mất 40 J điện năng.
Tính thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng .
.........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

Câu 8: Một bếp điện có công suất định mức 1100 W khi họat động bình thường ở hiệu điện thế định mức 220 V.
Điện trở của bếp điện bằng bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................

Câu 9: Một bếp điện khi họat động bình thường có điện trở R = 100  và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5 A.
Tính nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi giờ?

.........................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................


B: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
A. hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. cường độ dòng điện trong mạch.
C. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
Câu 2. Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì
trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
Câu 3. Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch tăng 2 lần thì trong cùng khoảng
thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
Câu 4. Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét không đúng là:
A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch.
C. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch.
D. Công suất có đơn vị là oát (W).
Câu 5. Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất điện của
mạch
A. tăng 4 lần.
B. không đổi.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 6. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt

lượng tỏa ra trên mạch


A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 7. Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải
A. tăng hiệu điện thế 2 lần.
B. tăng hiệu điện thế 4 lần.
C. giảm hiệu điện thế 2 lần.
D. giảm hiệu điện thế 4 lần.
Câu 8. Công của nguồn điện là công của
A. lực lạ trong nguồn.
B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài.
C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra.
D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.
Câu 9. Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là
A. 2,4 kJ.
B. 40 J.
C. 24 kJ.
D. 120 J.
Câu 10. Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng là
A. 4 kJ.
B. 240 kJ.
C. 120 kJ.
D. 1000 J.
Câu 11. Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ mất 40 J
điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là
A. 25 phút.

B. 1/40 phút.
C. 40 phút.
D. 10 phút.
Câu 12. Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng
A. 2000 J.
B. 5 J.
C. 120 kJ.
D. 10 kJ.
ÔN TẬP KIỂM TRA
Câu 1: Chọn đáp án đúng. Đặt hai điện tích điểm q1 , q2 cùng độ lớn, cách nhau một khoảng không đổi, lực tương
tác giữa hai điện tích điểm lớn nhất khi đặt trong…
A. Nước nguyên chất
B. Dầu hỏa
C. Không khí
D. Chân không
7
7
Câu 2: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q1  10 C ; q2  10 C đặt trong không khí cách nhau 3cm. Lực tương tác
giữa chúng là:
A. Hút nhau một lực 0,1N
C. Hút nhau một lực 0,001N

B. Đẩy nhau một lực 0,1N
D. Đẩy nhau một lực 0,001N
6 lần, thì lực tương tác điện giữa chúng
C. Tăng lên 6 lần.
D. Giảm đi 6 lần.

Câu 4: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên


A. Tăng lên 6 lần.
B. Giảm đi 6 lần.
Câu 5: Cho ba quả cầu kim loại tích điện lần lượt là: +3C, -20C và -13C. Khi cho chúng được tiếp xúc với nhau
thì điện tích của hệ là
A. -30C
B. -10C
C. -15C
D. +15C
9
Câu 6: Một quả cầu nhỏ mang điện tích Q  10 (C) đặt trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại một
điểm cách điện tích 3cm là.
4

2

A. 1(V/m)
B. 3(V/m)
C. 10 (V / m)
D. 3.10 (V / m)
Câu 7: Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?
A. Điện tích Q.
B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách r từ Q đến q.
D. Hằng số điện môi của môi trường.
Câu 8: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 5cm có một hiệu điện thế không đổi 200V. Cường độ
điện trường ở khoảng giữa 2 bản kim loại là:
A. 4000V/m
B. 10V/m.
C. 40V/m.
D. 100V/m

Câu 9: Công của lực điện khi di chuyển một điện tích trong điện trường không phụ thuộc vào.
A. Vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
B. Độ lớn điện tích dịch chuyển.
C. Cường độ điện trường.
D. Hình dạng của đường đi.
Câu 10: Một điện tích q = 2C chạy từ một điểm M có điện thế VM = 10V đến điểm N có điện thế VN = 4V. Biết M
cách N một khoảng 5cm. Công của lực điện bằng
A. 10J.
B. 20J.
C. 8J.
D. 12J.
Câu 11: Biết hiệu điện thế UMN = 50V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây là đúng.
A. VM = 50V.
B. VN = 50V.
C. VM – VN = 50V
D. VN – VM = 50V
Câu 12: Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm
E
E
A. U = E.d
B. E = U.d
C. U  q
D. U 
d
d
Câu 13: Điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. fara(F)
B. Culông(C)
C. Jun(J)
D. Niutơn(N)

Câu 14: Trên vỏ một tụ điện có ghi (20 µF – 200 v). Nối hai bản của tụ điện với một hiệu điện thế 200(v) điện
tích tối đa mà tụ điện có thể tích được là


A. 4.10 – 7 C
B. 4. 10 – 3 C
C. 4C
D. 4000C
Câu 15: Nếu đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế 6V thì tụ tích được một điện lượng 2  C. Nếu đặt vào tụ
một hiệu điện thế 12V thì tụ tích được điện lượng là
A. 36 µC
B. 1 µC
C. 4 µC
D. 40 µC
Câu 16: Một tụ điện có điện dung 40 µF. Để tụ điện tích được một điện lượng 8.10 – 4 C dưới hiệu điện thế…
A. 20 V
B. 50 V
C. 200 V
D. 5 V
Câu 17: Chọn phương án đúng. Điện dung của một tụ điện nhất định phụ thuộc…
A. Hiệu điện thế giữa hai bản
B. Điện tích của tụ điện
C. Hiệu điện thế và điện tích của tụ điện
D. Kích thước và hình dạng của tụ
Câu 18: Một dòng điện không đổi trong thời gian 10s có một điện lượng 1,6C chạy qua. Số êlectron chuyển qua
tiết diện thẳng của dây trong thời gian 5s là
20
18
18
20

A. 5.10 electron
B. 5.10 electron
C. 5.10 electron
D. 5.10 electron
Câu 19: Một mạch điện có điện trở thuần R= 10 Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 20V. Nhiệt lượng tỏa
ra trên R trong thời gian 20s là.
A. 40J.
B. 100J.
C. 400J.
D. 800J.
Câu 20: Cho đoạn mạch có điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của
mạch là:
A. 0,8kJ
B. 8kJ
C. 4kJ
D. 0,4kJ
Câu 21: Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn có điện trở R, được xác định bởi công thức nào dưới đây
A. Q = U.I
B. Q = R.I2.t
C. Q = R2.I.t
D. Q = U2.I.t
Câu 22: Chọn phát biểu đúng?Công của lực điện trường tĩnh thực hiện khi di chuyển một điện tích trong điện
trường
A. không phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
B. theo một đường cong kín có giá trị bằng không.
C. theo một đường cong kín có giá trị khác không.
D. phụ thuộc vào hình dạng của đường đi.
Câu 23: Công thức công của lực điện được xác định bởi
U
A. qEd

B.qE
C. Ed
D.
d
Câu 24: Khi một điện tích q = 2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công AMN
= 8 J. Hỏi hiệu điện thế UNM có giá trị nào sau đây?
A. 16V
B.  4V
C. 4V
D. 0,25V
Câu 25: Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng…
A. tạo ra thế năng
B. tác dụng lực
C. sinh công
D. tích điện của tụ điện
Câu 26: 1nanôfara (1nF) bằng…
12
12
6
9
A. 10 F
B. 10 F
C. 10 F
D. 10 F
Câu 27: Trên vỏ một tụ điện có ghi (2 µF – 60 V). Nối hai bản của tụ điện với một hiệu điện thế 40(V) thì điện
tích mà tụ điện tích được là
5
8
6
5

A. 12.10 C
B. 8.10 C
C. 5.10 C
D. 8.10 C
Câu 28 : Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm đi
A. ban đầu không đổi sau đó giảm
C. tăng 2 lần

2 lần thì điện dung của tụ…
B. giảm 2 lần

D. không đổi

Câu 29: Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần
thì trong cùng khoảng thời gian, điện năng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 2 lần
Câu 30: Đơn vị nào dưới đây đúng với đơn vị của công suất
A. Jun nhân giây(J.s)
B. Jun trên giây(J/s)
C. KW.h
D. JUN
Câu 31: Nội dung của định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi hoàn toàn thành…
A. cơ năng
B. hóa năng
C. nhiệt năng
D. điện năng
Câu 32: Công thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở…

2
2
2
A. Q  RI t
B. Q  I t
C. Q  RIt
D. Q  R It
Câu 33: Công thức nào dưới đây không đúng công thức tính công suất điện tiêu thụ trên đoạn mạch có điện trở R


P

U2
R

2
A. P  RI
B. P  UI
C. P  RI
D.
6
V

6
W
Câu 34: Một bóng đèn có ghi
được mắc vào một nguồn điện có điện trở trong là 2 thì bóng đèn sáng
bình thường. Suất điện động của nguồn điện là.
A. 6(V)
B. 36(V)

C. 8(V)
D. 12(V)
Câu 35: Điện năng biến đổi thành cơ năng ở thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động ?
A. ấm điện
B. quạt điện
C. bóng đèn dây tóc
D. bóng đèn
Câu 36: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UAB và hiệu điện thế UBA là:
1
1
U AB 
U AB  
U AB .
U AB . Jun(J)
A. U AB  U BA .
B. U AB  U BA .
C.
D.

Câu 37: Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó
A. không đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm một nửa.
D. tăng gấp 4.
Câu 38: Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?
A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm
Câu 39: Fara là điện dung của một tụ điện mà

A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.
B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.
C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
Câu 40: Chọn phát biểu đúng?. Công của lực điện trường tĩnh thực hiện khi di chuyển một điện tích trong điện
trường .
A. không phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
B. theo một đường cong kín có giá trị bằng không.
C. theo một đường cong kín có giá trị khác không.
D. phụ thuộc vào hình dạng của đường đi.
Câu 41: Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?
A. Giữa hai bản kim loại sứ;
B. Giữa hai bản kim loại không khí;
C. Giữa hai bản kim loại là nước vôi;
D. Giữa hai bản kim loại nước tinh khiết.
Câu 42: Khi một điện tích q  2C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công
AMN  8J . Hỏi hiệu điện thế U NM có giá trị nào sau đây?
A. 16V
B.  4V
C. 4V
D. 0,25V
Câu 43: Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng…
A. tạo ra thế năng
B. tác dụng lực
C. sinh công
D. tích điện của tụ điện
Câu 44: 1nanôfara ( 1nF ) bằng…
A. 10 6 F
B. 10 9 F
C. 10 12 F

D. 1012 F



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×