Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Vật lý 6 bài 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.6 KB, 3 trang )

I. Mục tiêu:
 Trả lời được các câu hỏi: Khi đặt 1 túi đường lên 1 cái
cân, cân chỉ 1kg thì số đó chỉ gì?
 Nhận biết được quả cân 1kg.
 Trình bày được cách điều chỉnh số 0 cho cân Rôbécvan
và cách cân 1 vật bằng cân ấy.
 Đo được khối lượng của 1 vật bằng cân.
 Chỉ ra được GHĐ và ĐCNN của 1 cái cân.
 Rèn luyện tính cẩn thận trung thực của hs.
II. Chuẩn bò:
 Cho nhóm hs: Mỗi hs đem đến lớp 1 cái cân bất kỳ loại gì và 1 vật
để cân.
 Cho cả lớp:
 Cân Rôbécvan và hộp quả cân.
 Vật để cân.
 Tranh vẽ to các loại cân.
III. Hoạt động dạy học:
GV: Lê Thò Hân 1
Tuần 5
TCT: 5
BÀI 5: KHỐI LƯNG.
ĐO KHỐI LƯNG
NS:26/09/06
ND:06/10/06
GV: Lê Thò Hân 2
Thời
gian
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh


Nội dung
( học sinh ghi)
8 phút
10phút
22phút
HĐ1:Kiểm tra bài cũ :
1. Ổn đònh
lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
Cho 1 bình chia độ và 1
quả trứng (không bỏ lọt
bình chia độ), 1 cái bát,
1 cái đóa và nước. Hãy
tìm cách xác đònh thể
tích của quả trứng.
3.Khởi động:
Để biết quyển sách vật
lý 6 nặng bao nhiêu kg
thì phải làm gì?
Để đo khối lượng thì
dùng cân. Vậy khối
lượng là gì?  Bài
mới.
HĐ2: Khối lượng. Đơn
vò khối lượng:
Giới thiệu 1 số vật có
sẳn, vật ấy có khối
lượng không?
Mọi vật dù to hay nhỏ
đều có khối lượng.

Y/c hs lần lượt trả lời
các câu từ C1C6.
Sau khi hs làm xong gv
nhận xét bài làm của
hs.
Đơn vò khối lượng là
gì?
Ngoài ra người ta còn
dùng các đơn vò nào để
đo khối lượng?
Hectogam = lạng.
Y/c hs đổi các đơn vò
ấy sang kg.
Hs trả lời.
Dùng cân để xác đònh.
C1: 397g chỉ lượng sữa
chứa trong hộp.
C2: 500g chỉ lượng bột
giặt trong túi.
C3: 500g
C4: 397g
C5: khối lượng
C6: lượng
Là kilôgam (kg).
Gam(g), miligam (mg),
tấn(t), hectogam(hg),
tạ(tạ).
I.Khối lượng. Đơn vò
khối lượng:
1. Khối lượng:

Mọi vật đều có khối
lượng.
Khối lượng của 1 vật chỉ
lượng chất chứa trong
vật.
2. Đơn vò khối lượng:
Đơn vò khối lượng là
kilôgam. Ký hiệu là kg.
Các đơn vò thường dùng
khác:
1g = kg=0,001kg
1mg = kg
1lạng = 0,1kg =100g
1tấn = 1000kg
1tạ = 100kg
II. Đo khối lượng:
IV. Phuù luùc:
V. Ruựt kinh nghieọm:
GV: Leõ Thũ Haõn 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×