Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

CASIO và PHƯƠNG PHÁP GIẢI MAX MIN số PHỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.14 KB, 2 trang )

Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh

CASIO VÀ MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP
GIẢI MAX MIN SỐ PHỨC
Group: THỦ

THUẬT CASIO THPT

/>
VD1: Cho z thỏa mãn: z 1  2. Tìm GTLN của T  z  i  z  2  i
A.16

B.8

C.14.

D.4

CÁCH 1: CASIO
Ta có:
z 1  2  (x 1)2  y2  2  y  2  (x 1)2
 T  z  i  z  2  i  x2  ( y 1)2  (x  2)2  ( y 1)2
Thay y  2  (x 1)2

ta suy ra :

T  x2  ( 2  (x 1)2 1)2  (x  2)2  ( 2  (x 1)2 1)2

Sử dụng w7 ta nhập:
f (x)  x2  ( 2  (x 1)2 1)2  (x  2)2  ( 2  (x 1)2 1)2


Vì cho y  2  (x 1)2  2  (x 1)2  0  (x 1)2  2   2 1  x  2 1
Cho START =  2 1 ; END = 2 1 ; STEP =

2 2
18

Ta được MAX T = 4.
CÁCH 2:
T  z  i  z  2  i  (z 1)  (i 1)  (z 1)  (i 1)

Đặt (z 1)  u;

i 1  v



Ta có: T  u  v  u  v  u  v  u  v  2. u  v
2

2

2

2

 2. z 1  i 1  8
2

2



Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
A B
2

2

 A  B


2

2

 u  v  u  v 
2

Lại có: Áp dụng BĐT Cauchy:  u  v  u  v 
2

2

 u  v  u  v 
2

 8 

2

2


 16   u  v  u  v   u  v  u  v  4
2

CÁCH 3:
Ta có:
z 1  2  (x 1)2  y2  2
 T  z  i  z  2  i  x2  ( y 1)2  (x  2)2  ( y 1)2

ÁP dụng BĐT Bunhia Copski:

 Ax  By 2   A2  B 2  x 2  y 2 
 x2  ( y 1)2  (x  2)2  ( y 1)2  2 x2  ( y 1)2  (x  2)2  ( y 1)2
 2 2 (x 1) 2  y 2   4  2 2.2  4  4

Ta được MAX T = 4.
CÁCH 4: ( continue …)

TƯƠNG TỰ:
VD2: Cho z thỏa mãn: z  4  z  4  10. Tìm GTLN, GTNN của z
A.10 và 4.

B.5 và 4

C. 4 và 3.

D. 5 và 3

🍀TỔNG HỢP : THÍCH HỌC CHUI




×