I. PHƯƠNG TRÌNH
1. Không có tham số
Dạng 1: Biến đổi tương đương
Câu 1.
x 4 x 2 2 5 x 5 x 2 2 3 x 4 3x 2 2 5 x 5 3 x
3
Giải phương trình
Lời giải
2
+Biến đổi phương trình tương đương : x 3 x 2 0
x 1
�
��
x2
�
Câu 2.
Giải phương trình 4 x 1 2 2 x 3 ( x 1)( x 2 ).
2
Lời giải
Điều kiện: x �1.
Nhận thấy x 1 là một nghiệm của phương trình.
Xét x 1. Khi đó phương trình đã cho tương đương với
4
x1 2 2
�
2 x 3 3 x x 2 x 12
4( x 3)
x1 2
3
2
4( x 3)
2x 3 3
( x 3)( x 2 x 4 )
2
4
� 4
�
( x 1) 3 � 0.
� x1 2
2x 3 3
�
� x 3 �
4
x 1 0 và
Vì x 1 nên
4
x1 2
4
2x 3 3
(1)
2
2 x 3 1. Suy ra
x1 2
4
2x 3 3
3,
( x 1) 3 0.
2
Do đó phương trình (1) � x 3 0 � x 3.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x 1 hoặc x 3.
Câu 3.
[Đề thi hsg Bắc Sơn, Lạng Sơn] Giải phương trình sau :
Lời giải
1
3
x 1 3 x 1 3 5x
vì vậy
3 x 1 3 x 1 3 5x � 2x 33 x2 1 3 x 1 3 x 1 5x
5
3 2
3
� x 13 5x x � 4x 5x 0 � x 0;x � .
2
Th�l�
i ta th�
y ph�
�
ng tr�
nh c�3 nghi�
m: x =0; x =�
Câu 4.
Giải phương trình:
x 2 6 x 1 2 x 1 x 2 2 x 3 1
5
2
.
,với x �R .
Hướng dẫn giải.
1 � x 2 2 x 3 2 x 1
�
x2 2x 3 2 x 1
x2 2x 3 4x 2 0
x2 2x 3 2 0
� x2 2 x 3 2 x 1
��
2
�
� x 2x 3 2
� 1
3 15
�x �
x 2x 3 2x 1 � � 2
� x
3
�
3x 2 6 x 2 0
�
2
Câu 5.
3x 2 x 1 2 x 2 x 3 .
Giải phương trình
Hướng dẫn giải.
3x 2 x 1 2 x 2 x 3 �
2x 3
(2 x 3)(x 1)
3x 2 x 1
Tìm được nghiệm duy nhất x=2/3
Câu 6.
2
2
Tìm nghiệm nguyên của phương trình x 3y 2xy 2x 10y 4 0 .
Hướng dẫn giải
Ta có:
x2 3y2 2xy 2x 10y 4 0
� x2 2x y 1 y 1 4y2 8y 4 7
2
� x y 1 2y 2 7
2
2
� 3y x 1 y x 3 7
Vì 7 là số nguyên tố nên ta có các trường hợp sau:
�
3y y 1 7 �
3y y 1 7 �
3y y 1 1 �
3y y 1 1
�
�
�
�
�y x 3 1 ; �y x 3 1 ; �y x 3 7 ; �y x 3 7
2
Giải ba hệ phương trình trên ta được:
Câu 7.
x; y
3;1 , 1; 3 , 7; 3
.
(THPT Quảng Xương 2 – Thanh Hóa, 2009-2010) Giải phương trình:
2
1 5 6 x x2
x 1 5 x
Hướng dẫn giải
2
t2 4
1
� t 2 t 2 2t 2 0
t
x
1
5
x
t
2
Đặt
ta được
Giải ta được t 2 suy ra x 1, x 5
Dạng 2: Đặt ẩn phụ
2
Giải phương trình trên tập số thực: x + x + 9 = 2 x 4 x +1 (1).
Hướng dẫn giải
Điều kiện: x �1 .
Bài 1.
x 2 x 9 2 x 4 x 1 � x 2 5 x 1 2 x 2 x 1
2
gx 1 không là nghiệm của phương trình.
2
�x 2 �
x2
gx 1: pt (1) � �
1
� 5 2
x 1 .
� x 1 �
t=
Đặt
x2
x 1 .
Phương trình trở thành:
t + 5 = 2t +1
2
�t=
2
3.
�20 4 7 �
20 + 4 7
S
�
�
�x=
9
�
�.
2
x
+1
=
3x
6
9
Khi đó ta có:
. Vậy
Bài 2.
2 x 2 3x 7 x 5 2 x 2 1
Giải phương trình sau trên tập số thực:
.
Hướng dẫn giải
Phương trình (1)
� 2 x 2 1 x 5 2 x 2 1 3 x 6 0
2
Đặt t 2 x 1 . Ta có phương trình:
t 2 x 5 t 3x 6 0
(*).
�
x 5 �
�
� 4 3 x 6 x 1
2
t 3
�
��
tx2
�
Phương trình (*)
3
2
.
.
�x 2 0
� �2
�x 4x 3 0
t 3 � 2 x 2 1 3 � x �2 t x 2 � 2 x 2 1 x 2
�x 2
��
� x 2� 7
�x 2 � 7
Vậy
S �2; 2 � 7
.
.
2 x 2 x 5 x 2 x 2 2 x2 x 1 x 3 0 .
Giải phương trình sau trên tập số thực:
Hướng dẫn giải
�
7
a�
�
�
a x2 x 2
�
� 2 .
�
�
b x3
b �0
Đặt �
. Điều kiện: �
Bài 3.
2
2
2
2
2
2
Ta có: 2 x x 5 2a 3b ; 2 x x 1 2a b .
3
2
�b � �b � �b �
� � � 3 � � 2 � � 2 0
2
2
2
2
2
a
3
b
a
2
a
b
b
0
�a � �a � �a �
Thay vào phương trình ta được:
b
�
1
�
a
�� 2
�
�b � b
� � 4 2 0
�
�a � a
�
2
�b � b
b
�0.
� � 4 2 0
+) �a � a
: phương trình vô nghiệm do a
)
x 1
�
b
1 � b a � x 3 x2 x 2 � �
.
x 1
a
�
Vậy x 1; x 1 là nghiệm phương trình.
Bài 4.
Giải phương trình sau
2 x3 10 x 2 17 x 8 2 x 2 3 5 x x3
Lời giải
Nhận xét rằng x 0 không là nghiệm của phương trình đã cho.
Suy ra x �0 . Chia cả hai vế của phương trình cho x rồi đặt
3
t
1
, t �0
x
, ta có phương trình
2
3
2
8t 3 17t 2 10t 2 2 3 5t 2 1 � 2t 1 2 2t 1 5t 1 2 5t 1
f t t 3 2t , t ��
Xét hàm số
.
f t
f ' t 3t 2 2 0, t
Ta có hàm số
liên tục trên � và
.
3
4
*
Suy ra hàm số
f t
luôn đồng biến trên khoảng
�; � .
f 2t 1 f
3
5t 2 1 � 2t 1 3 5t 2 1
Khi đó phương trình đã cho có dạng
17 � 97
� 8t 3 17t 2 6t 0 � t
16
(do t �0 )
17 97
17 97
x1
x2
12
12
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
và
.
Bài 5.
Giải phương trình sau :
4 x 1
x2 1 2 x2 2 x 1
Lời giải
2
2
2
2
Đặt y x 1 �1 � y x 1 � 2 y (1 4 x) y 2 x 1 0 .
3
x3 5 x 2 1
5x2 2
.
6
2
Điều kiện xác định: 5 x 2 �0.
Đặt
t
5x2 2
(t �0).
2
2
6
Ta có 5 x 6t 2 .
Phương trình đã cho trở thành
3
x 3 6t 2 2 1 t � x 3 6t 2 2 (t 1)3
� x 3 (t 1)3 � x t 1 � t x 1
�
�x �1
�x �1
5x2 2
�
x 1 � �5 x 2 2
� �2
2
6
( x 1)
�x 12 x 8 0
�
� 6
� x 6 28 (tm đk).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x 6 28.
Bài 6.
log 2 5 ( x 2 2 x 11) log 2
Giải phương trình:
�x 2 2 x 12 0
�
(*)
�2
x 2 x 11 0
�
Điều kiện:
2 5
( x 2 2 x 12)
(1)
2
2
(2 5) 9 4 5 và (2 2 5 ) 8 4 5 do đó 2 5 9 4 5 và 2 2 5 8 4 5 .
log
( x 2 2 x 11) log
( x 2 2 x 12)
9 4 5
8 4 5
(1)
log 9 4 5 ( x 2 2 x 11) log8 4 5 ( x 2 2 x 12)
5
Đặt: a = 8 + 4 5 > 1, t = x2 – 2x -12. Điều kiện: t > 0.
Do đó: (1) lna + 1(t + 1) = lnat
�
t ay
�
��
(I)
t 1 (a 1) y
�
Cách 1: (1) lna + 1(t + 1) = lnat
.
y
y
�a � �1 �
� � � � 1 (2).
Từ (I) ta được: �a +1 � �a +1 �
y = 1: là nghiệm của (2).
y
y
y
y
1
1
�a � �1 � a
�a � �1 � a
1
1
� � � �
� � � �
a
+1
a
+1
a
+1
a
+1
a
+1
a
+1
a
+1
a
+1
�
�
�
�
�
�
�
�
y < 1:
, y < 1:
.
Nên (2) có nghiệm duy nhất: y = 1. Do đó: (1) t = a x2 – 2x – 12 = 8 + 4 5 ( thỏa *)
x2 – 2x – 20 - 4 5 = 0 x = 2 + 2 5 hoặc x = -2 5 .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 2 + 2 5 hoặc x = -2 5 .
Cách 2: Xét hàm số y = f(t) = lna + 1(t + 1) - lnat (a >1
1
1
0
(t 1) ln(a 1) t ln a
Ta được:
vì a > 1, nên hàm số giảm trên (0; +) và ta có f(t) = 0 có
nghiệm t = a nên f(t) có nghiệm duy nhất t = a.
Vậy: (1) (1) lna + 1(t + 1) = lnat t = a x2 – 2x – 12 = 8 + 4 5 ( thỏa *)
x2 – 2x – 20 - 4 5 = 0 x = 2 + 2 5 hoặc x = -2 5 .
y'
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 2 + 2 5 hoặc x = -2 5 .
2
3
2
Giải phương trình: 3( x 2 x 2) 10 x 2 x 2 x 1 (1).
3
2
2
x 2 x 2 x 1 ( x 1)( x x 1) nên điều kiện là: x -1.
Bài 7.
2
x2 + 2x + 2 = (x +1) + (x2 + x + 1), đặt a x 1 , b x x 1
Với điều kiện x -1: (1) trở thành:
3(a2 + b2) = 10ab 3a2 – 10ab + 3b2 = 0 (a – 3b)(3a – b) = 0 a = 3b hay a = b/3.
a = 3b
x 1 =3 x 2 x 1 x + 1 = 9(x2 + x + 1) 9x2 + 8x + 8 = 0 (vô nghiệm)
2
a = b/3 3a = b 3 x 1 = x x 1 9(x + 1) = x2 + x + 1 x2 - 8x - 8 = 0 � x 4 �2 6
Vậy phương trình có hai nghiệm: x 4 �2 6 .
3
2
Giải phương trình : x 3x 2 x 1
Điều kiện: x -1
Bài 8.
+) Nếu x > 3 thì:
x- 3x + 2 = (x – 1) - 3(x- 1) > 4(x – 1) – 3(x – 1) = x – 1 > Chứng tỏ x > 3 không thỏa mãn
Với -1 x 3
6
Đặt x = 2cost + 1
(0 t )
Khi đó phương trình trở thành:
(2cost + 1) - 3(2cost + 1) + 2 =
8cost – 6cost =
2cos3t = 2cos
cos3t = cos
3
Bài 9.
Giải phương trình
5x 2 2
x 5x 1
6
Hướng dẫn giải
3
2
2
Điều kiện xác định: 5 x 2 �0.
5x2 2
t (t �0).
2
2
6
Ta có 5 x 6t 2 .
Đặt
Phương trình đã cho trở thành
x 3 6t 2 2 1 t � x3 6t 2 2 (t 1)3
� x3 (t 1)3 � x t 1 � t x 1
3
�
�x �1
�x �1
5x2 2
�
x 1 � �5 x 2 2
� �2
� x 6 28
2
6
( x 1)
�x 12 x 8 0
�
� 6
.
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm là
Bài 10. [Đề
chọn
3
1 1 x2 � 1 x
�
�
x 6 28.
hsg
tỉnh
Trà
Vinh,
3
1 x � 2 1 x 2
�
�
2014-2015]
Giải
phương
3
3
Bài 11. [Đề thi hsg tỉnh Vĩnh Long, 2015-2016] Giải phương trình x 1 2 2 x 1
Lời giải
3
3
Phương trình tương đương với x 2 x 2 x 1 2 2 x 1
Đặt
t 3 2 x 1 , ta có phương trình x3 2 x t 3 2t
� x t x 2 xt t 2 2 x t 0
� x t x 2 xt t 2 2 0
2
1
2
� t � 3t
x 2 xt t 2 2 �x �
20
2
4
�
�
Vì
nên (1) � x t
7
trình
:
x 1
�
�
� x 1 x x 1 0 �
1 � 5
�
x
3
3
�
� x 2x 1 � x 2x 1 0
2
2
� 1 � 5 �
S �
1;
�
2 �
�
Tập nghiệm
x 4 x 2 1 3 x 2 1 3 3 x
Bài 12. Giải phương trình:
,với x ��
Hướng dẫn giải.
0
Từ pt ta thấy x�
� x2
(1)
1
� 1�
1
3
�x � 3 3
x2
� x�
1
t x , t �2
x
Đặt:
Pt trở thành:
t2 1 3 3 t
t �3
�
� �2
�t2
t
9
t
14
0
�
x
1
2 � x 1
x
3 2
3
2
Giải phương trình x 5 x 12 x 6 2 x x 1
2
Bài 13. Giải phương trình: x 2 3x 1 x x 1. 3 4 x .
Hướng dẫn giải.
Đặt
r
r
u x;1 , v
2 3x ; 1 x
từ phương trình ta có
rr
r r
u.v u . v
r r
Như vậy: u, v ngược hướng
2 3x 1 x
x
1
Suy ra:
(1)
Giải (1) và thử lại ta thấy phương trình đã cho có nghiệm là
Bài 14. Giải phương trình: x 10 10 x ,với x �R
Hướng dẫn giải.
8
x
1 5
2
Đk: x �0
Đặt u 10 x , u �10
�
�x 10 u
�
Ta có: �u 10 x
xu
x u 0�
x u
x u 1 0
xu
�
��
� u x 1 0(VL)
�x �10
21 41
x u � x x 10 � �2
� x
2
�x 21x 100 0
Vậy phương trình có một nghiệm:
3
Giải phương trình:
Bài 15. Giải phương trình:
x
21 41
2
,
81x 8 x 3 2 x 2
x
3x
x2 1
4
x2
3
.
1
Hướng dẫn giải.
Phương trình đã cho có điều kiện 0 x 1
Với điều kiện trên ta có:
2
2
2
� (1 x ) ( x 1) 9 x
� x2
1
� 1�
2 �x � 7 0
2
x
� x�
�
t 1 10
t 2 2t 9 0 � �
� t 1 10
t 1 10
�
Đặt ta có:
� 1 10 5 2
x
�
2
��
� 1 10 5 2
1
x
x 1 10
�
2
�
x
Với t 1 10 ta có :
, phương trình đã cho có nghiệm
So với điều kiện
Bài 16. Giải phương trình sau trên tập số thực: x 1 (2 x 1)
Hướng dẫn giải.
9
x 1 2 .
1
x � .
2 Đặt y
Điều kiện:
x 1 2 ( y 2 ),
�x 1 y 2( x 1) y
�2
y x 1 2
ta thu được hệ �
Suy ra
x 1 y y 2 x 1 ( x 1) y
� y
x 1 1 y 2
� y x 1 1 y x 1 y2 x 1 0
x 1 0
� y 2 x 1
x 1 2 2 x 1 � x
Do vậy
Thay vào, thử lại thấy
x
x
15 33
.
32
15 33
32
thỏa mãn.
15 33
.
32
Đáp số:
Bài 17. Giải phương trình: .
Hướng dẫn giải.
=0
(x = 0 không là nghiệm)
Đặt ta được
So với điều kiện ta được
So với điều kiện , ta được
2
2
3
4
Bài 18. Giải phương trình sau: 4 x x 1 1 5 x 4 x 2 x x với x �R .
Hướng dẫn giải.
Đặt
t x 2 x 1, t �
3
2 . Khi đó phương trình trở thành:
4t t 4 7t 2 5 � t 4 6t 2 9 t 2 4t 4 0
� t 2 3 t 2 0 � t 2 t 1 t 2 t 5 0
(*)
Với
t�
2
2
�
t 2 t 1 0
� �2
t t 5 0
�
3
1 5
t
2
2 thì t t 1 0 có một nghiệm là
2
10
(*)
Với
t�
3
1 21
t
2
2 thì t t 5 0 có một nghiệm là
2
2
�
1 5 �
2
1 5
x2 x 1 �
t
� 2 �
�� 2 x 2 x 1 5 0
�
�
2 thì
Khi
� x
1 3 2 5
1 3 2 5
x
2
2
hoặc
.
2
�1 21 �
2
1 21
x
x
1
�
�
t
� 2
�� 2 x 2 x 9 21 0
�
�
2
Khi
thì
2
� x
1 19 2 21
1 19 2 21
x
2
2
hoặc
.
Bài 19. Giải phương trình
x2
2
1 3 3 x 3 3 9 x 3
2
.
Hướng dẫn giải.
Điều kiện x �2
Đặt
t 3 9 x 3
ta có
t 3 27 x 2
t 3 45 3
t2
2
x
;
; 3 x 3
9
2
18
3
Phương trình đã cho trở thành
t 3 45 t 2
t 1 �
18
3
t 3 45 2
t 3t 3
2
2
2
� 3� 3
t 3 45
t 3t 3 �
t � 0
t 2 3t 3
� 2� 4
2
Ta có
nên
2
Ta được phương trình
Với
Với
t
2t 1 t 3 t 2 3t 9 0 � t
1
217
x
2 thì
72
t 3 thì x 0
2
2
Bài 20. Giải phương trình 2x + 1- x + 2x 1- x = 1.
Hướng dẫn giải.
Ta có phương trình tương đương với
11
1
�t 3
2
1- x = 1- 2x2 - 2x 1- x2
� 1- x = 1 + 4x4 + 4x2(1- x2) - 4x2 - 4x 1- x2 + 8x3 1- x2
� x(1- 4 1- x2 + 8x2 1- x2 ) = 0
�
x=0
�
��
�
1- 4 1- x2 + 8x2 1- x2 = 0(1)
�
2
2
2
Xét (1), đặt y = 1- x , suy ra y �0 và x = 1- y .
2
3
Ta được 1- 4y + 8y(1- y ) = 0 � 8y - 4y - 1 = 0
� (2y + 1)(4y2 - 2y - 1) = 0
�y=
5- 5
1+ 5
x=�
8 .
4 . Từ đó suy ra
Thử lại ta được nghiệm của phương trình là x = 0 và
x =-
5-
5
8
.
3
3
Bài 21. Giải phương trình x 1 2 2 x 1 .
Hướng dẫn giải
3
3
Phương trình tương đương với x 2 x 2 x 1 2 2 x 1 .
3
3
3
Đặt t 2 x 1 , ta có phương trình x 2 x t 2t
� x t x 2 xt t 2 2 x t 0
� x t x 2 xt t 2 2 0
1
2
2
� t � 3t
x 2 xt t 2 2 �x �
20
2
4
�
�
Vì
nên (1) � x t
� x 3 2 x 1 � x3 2 x 1 0
x 1
�
�
� x 1 x x 1 0 �
1 � 5
�
x
�
2
2
� 1 � 5 �
S �
1;
�
2 �
�
Tập nghiệm
.
� 1 �3 2
8 x 2 15 x 9 �
1 � 5x 2x 2
� x�
Bài 22. (Chuyên Hưng Yên ) Giải phương trình
Hướng dẫn giải
12
� 1 �3 2
8 x 2 15 x 9 �
1 � 5x 2 x 2
� x�
� 8 x 3 15 x 2 9 x ( x 1) 3 ( x 1)(2 x 1) 3 x 2 3 x 1( x �0)
� (2 x 1)3 (3 x 2 3 x 1) ( x 1) 3 ( x 1)(2 x 1) 3 x 2 3 x 1
3
2
Đặt u 2 x – 1, v 5 x 2 x 2 , ta được hệ:
Trừ vế với vế hai phương trình trên, ta được:
u
v
v
2
uv u 2
x
1
v
u 3 (3x 2 3x 1) ( x 1)v
�
�3
v (3 x 2 3 x 1) ( x 1)u
�
u � (u v) u 2 uv v 2 x 1 0
3
2
3
2
TH1: u v � 2 x 1 5 x 2 x 2 � 8 x 17 x 8 x 1 0
x 1
�
�
� ( x 1)(8 x 9 x 1) 0 �
9 � 113
�
x
�
16
2
u
3
u 2 uv v 2 x 1 0 � (v ) 2 (2 x 1) 2 x 1 0
2
4
TH2:
u
� 4(v ) 2 12 x 2 8 x 7 0
2
u
� 4(v ) 2 4 x 2 2(2 x 1) 2 5 0
2
phương trình vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm:
x 1; x
9 � 113
16
2
Bài 23. Giải phương trình : x 4 x 3 x 5 .
Hướng dẫn giải
Đặt t x 5
t �0
.
Từ phương trình đã cho ta có : t 14t t 48 0 (*)
� t 3 t 3 3t 2 5t 16 0
Ta có : (*)
t 3
�
� �3
t 3t 2 5t 16 0 (**)
�
Với t 3 ta có x 4
4
y t 1
2
y �1
3
từ phương trình (**) ta có : y 8 y 9 0 (***)
f y y3 8 y 9
1; �) ta thấy (***) có một
Dùng máy tính điện tử hoặc khảo sát hàm số
trên
nghiệm duy nhất y0
Đặt
Ta biểu diễn y0 dưới dạng: y0 u0 v0
13
Ta có :
u03 v03 u0 v0 3u0 v0 8 9 0
8
u0v0
u
;
v
3
nên có thể chọn 0 0 sao cho :
�3 3 512
u0 v0
�
27
�
3
3
�
u v 9
Vậy ta có : �0 0
3
0
3
0
Như vậy u ; v được chọn là nghiệm của phương trình :
�3 9
139
u0
�
108
� 2
�
9
139
�
v03
�
108
Suy ra: � 2
Ta tìm được nghiệm của (***) là
z2 9z
512
0
27
2
�9
�
139 3 9
139
9
139
9
139
3
�
� 5
x
1
y0 3
3
�
�
2
108
2
108
2
108
2
108 .Suy ra :
�
�
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
2
�9
�
139 3 9
139
x �3
1� 5
�2
�
108
2
108
x4 ;
�
�
Bài 24. Giải phương trình sau:
Ta có:
3 4
x + x2 +1
3
.
Hướng dẫn giải:
x2 - 3x +1=-
x4 + x2 +1= ( x2 + x +1) ( x2 �x +1) > 0
� x2 �3x +1= 2( x2 �x +1) �( x2 + x +1)
t=
Đặt
x2 - x +1
x2 + x +1 , t > 0 . Phương trình trở thành:
� - 3
�
t=
<0
� 2 3
3
2
2t +
t - 1= 0 � �
� 1
3
x2 - x +1
1
�
t=
�
=
2
�
x + x +1
3
� 3
� x =1
Dạng 3. Sử dụng hàm số
Câu 1.
Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu 2.
8 x 3 4 x 3 ln 4 x 2 2 x 1 0.
ln x 2 6 x 10 x3 3 x 2 4 x 12 0
Giải phương trình sau:
14
.
a)
log 2007
4 x x2 2
�1 �
x 4 x 3 2006 �
�
�2007 �
2
2
� 2x2 3 � 4 2
log 2007 � 4
� x x 2
x x2 1 �
�
b)
Câu 3.
Giải phương trình
x
Giải phương trình: x.3
2
1
log 2007
1 sin x 1 2007
1sin x
1
.
( x 2 1).3x 1 x x 2 0
2
2
x
x 1
Phương trình đã cho tương đương với: ( x 1).(3 1) x.(3 1) 0
Xét x = 0; x = 1: Thay vào (1) ta thấy đều thỏa nên phương trình có các nghiệm: x = 0; x = 1.
2
3x 1 3x 1 1
2
0 (2)
x 1
Xét x 0; x 1: Khi đó (1) x
3t 1
f (t )
t .
Với t 0, xét hàm số:
* Với t > 0 thì 3t – 1 > 0 f(t) > 0 và với t < 0 thì 3t – 1 < 0 f(t) > 0, do đó:
Vì (2) f(x) + f(x2 – 1) = 0 nên (2) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có tất cả là 3 nghiệm: x = 0; x = 1.
Câu 4.
[Đề chọn hsg tỉnh Trà Vinh, 2014-2015] Giải phương trình :
Câu 5.
3
2
3
2
Giải phương trình: 8 x 17 x 10 x 2 2 5x 1 .
3
3 x 5 8 x3 36 x 2 53 x 25
3
3
3
2
2
3
2
2
Ta có 8 x 17 x 10 x 2 2 5 x 1 � (2 x 1) 2(2 x 1) (5 x 1) 2 5 x 1 (1).
3
2
Đặt f (t ) t 2t thì f '(t ) 3t 2 0, t do đó f đồng biến và liên tục trên �. Từ đó:
(1) � f (2 x 1) f
3
5x 2 1 � 2 x 1 3 5 x2 1
.
x0
�
�
� x (8 x 17 x 6) 0 �
17 � 97
�
x
�
16
.
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm.
2
Câu 6.
3
2
23
3
Giải phương trình 2 x 1 0 x 17 x 8 2 x 5 x x (1)
Hướng dẫn giải
Có x 0 không là nghiệm của (1)
3
Xét x �0 , chia hai vế cho x , được
15
10 17 8
5
2 3 2 3 2 1
x x
x
x
1
y y �0
x
Đặt
, khi đó có PT
2
8 y 3 17 y 2 10 y 2 2 3 5 y 2 1
2 y 1
Suy ra
3
2 2 y 1 5 y 2 1 2 3 5 y 2 1
Xét hàm số
nên
f 2 y 1 f
3
5y2 1
f t t 3 2t
f 2 y 1 f
3
.Vì f(t) là hàm số đồng biến trên R
5 y2 1
� 2 y 1 =
5 y2 1
3
2
3
2
� 8 y 17 y 6 y 0 � y 8 y 17 y 6 0
Giải tìm được y = 0 (loại);
1
x
y
Tính x theo
y
17 � 97
16
�
17 97 17 97 �
�
�
;
�
�
12
12 �
�
Tập nghiệm của phương trình (1) là
4
Câu 7.
Giải phương trình
x 4 5 x
4
x 5 4 10 x
3
3
x ��
.
Hướng dẫn giải.
Điều kiện: 0 �x �5
Phương trình
� 24 x 4 5 x
4
x 2 x 4 (5 x) 2 x 4 x 2(5 x)
(1)
3
3
3
Ta có: x = 0, x = 5 không là nghiệm phương trình.
1
2
Xét hàm số f ( x) x , x 0 ; ta có: f '( x) x ; f ''( x) ( 1) x
(*)
Áp dụng (*) với
Ta có:
1
4
2 4 x 4 5 x �4
(1) � x 5 x � x
Câu 8.
x 2 x 4 (5 x ) 2 x 4 x 2(5 x )
3
3
3
5
5
x
2 . Vậy
2 là nghiệm phương trình.
3
3
2
3
Giải phương trình 5 2 x 3x 5 x 4 x 13 x 2, ( x ��) .
Hướng dẫn giải.
16
3
3
2
Đặt a 2 x 3x 5 x 4 ta được:
�
5a x 3 13x 2
(1)
�
�3
3
2
a 2 x 3x 5 x 4 (2
�
(1) (2) � a 3 5a ( x 1)3 5( x 1) (*)
3
2
Xét hàm số f (t ) t 5t trên � có f '(t ) 3t 5 0 t ��
3
3
2
hàm số f (t ) đồng biến trên �; (*) � 2 x 3 x 5 x 4 x 1
�
�
x3
�
x3
�
3 5
� x3 8 x 3 0 � �2
��
x
�
2
x 3x 1 0
�
�
3 5
�
x
�
�
2
Thử lại, ta được:
Câu 9.
x 3; x
3 5
3 5
; x
2
2
là nghiệm phương trình.
3
2
2; 2 .
Giải phương trình : x x 3 x 2 2 x 2 trên
Hướng dẫn giải
x � 2; 2
t � 0;
Đặt x 2 cos t .Với
ta có
.
�t �
4 cos3 t 3cos t 2 cos 2 t 1 2 cos � �
�2 � (*)
Phương trình đã cho trở thành :
�
� �t �
�
t
cos � � 0
�
2�
�
�
��
��
t0
� �5t �
cos � � 1 � 4
�t �
�
* � cos 3t cos 2t 2 cos � �
t
�
�2 �
�
t � 0;
2
5
�
�
�
Với
Ta có:
4
x 2 , x 2, x 2 cos
2; 2
5 .
Vậy trên
phương trình đã cho có nghiệm
Câu 10. Giải phương trình: 16
x 2 2 x 1
2.42 x 1 0 .
Lời giải
Biến đổi phương trình: 16
x 2 2 x 1
2.42 x 1 0 � 24 x
2
2 x 1
2 4 x 1 � 8 x 3 4 x 2 4 x 1 0 (1)
�1 �
f � � 1
f x 8x 4 x 4 x 1 0
f 1 7 f 0 1
Đa thức
có tối đa 3 nghiệm và ta có:
;
; �2 �
�1 �
�1 �
f 0 . f � � 0 f � �
. f 1 0
f 1 1 f x
1;1
f
1
.
f
0
0
và ,
�2 � , �2 �
;
.
liên tục trên khoảng
f x 0
1;1 .
nên
có 3 nghiệm trên khoảng
3
2
17
Do
f x 0
có đúng 3 nghiệm trong khoảng
1;1 , nên ta có thể đặt
x cos a với 0 a .
Phương trình (1) trở thành:
8cos3 a 4 cos 2 a 4 cos a 1 0 � 4 cos a 2 cos 2 a 1 4 1 sin 2 a 1
� 4 cos a.cos 2a 3 4sin 2 a � 4sin a.cos a.cos 2a 3sin a 4sin 3 a (do sin a 0 )
4a 3a k 2
�
� sin 4a sin 3a � �
4a 3a k 2
�
�a
k ��
(với 0 a )
3
5
a
a
7 hay
7 hay
7 .
1
1
2
2 x2
Câu 11. Giải phương trình sau: x
.
Hướng dẫn giải
Điều kiện
x �( 2; 2) \ 0
.
Đặt y 2 x ;y>0 .
2
Từ phương trình đã cho ,ta có hệ phương trình:
�x y 2 xy
�2
2
�x y 2
�S 2 P
�2
S 2P 2
Đặt S = x + y; P = xy đưa đến hệ phương trình: �
S 1
�
� S2 S 2 0 � �
S 2
�
S 2; P=1 � x =y=1
� 1 3 � -1- 3
x
�x=
1 �
�
�
2
2
S 1; P=- � �
;�
2 � 1 3 � -1+ 3
y
y=
�
�
�
2
�
2
-1- 3
x 1 và x=
2 .
Kết hợp với điều kiện, nghiệm pt đã cho là:
2
Câu 12. Giải phương trình: 2 x 3 x 1 3 x 2 2 x 5 x 3 16.( x ��) .
(Chưa giải)
Câu 13. Giải phương trình:
3x 2 x 1 4 x 9 2 3x 2 5 x 2.
(Chưa giải)
Dạng 3: Sử dụng hàm số
18
n
2
Bài 1. Cho phương trình: x x x 1 0 với n ��, n 2 . Chứng minh rằng với mỗi số nguyên
n 2, thì phương trình có một nghiệm dương duy nhất xn
Hướng dẫn giải:
Xét hàm số
f x xn x2 x 1
+) Ta có:
f�
x nx n1 – 2 x –1
biến trên
1; � .
Lại có:
Ta có:
trên
với n nguyên, n 2 (1)
f�
x 0. Vậy f x là hàm số đồng
. Do n 2, nên khi x 1 thì
f 1 2 0; f 2 2n – 7 0
f 1 f 2 0
và
f x
( vì n nguyên và n
2 n 3 )
liên tục, đồng biến nên phương trình
f x 0
có nghiệm duy nhất
1; � .
x n x 2 do n 2
f x 0
+) Mặt khác với 0 x 1 thì
suy ra
với mọi 0 x 1.
Như vậy ta đã chứng minh được (1) có nghiệm dương duy nhất với mọi n nguyên, n 2.
Bài 2. Cho phương trình:
x5
1 4
x 5 x3 x 2 4 x 1 0
2
1
.
1. Chứng tỏ phương trình (1) có đúng 5 nghiệm.
2.
5
x 1
S � 5 1 4
x i 1,5
i 1 2 xi xi 2
Với i
là nghiệm của phương trình nghiệm, tính tổng:
Hướng dẫn giải
1 4
x 5 x3 4 x 1
2
1. Xét hàm số:
.
* f(x) là hàm số xác định và liên tục trên R.
� 3�
f 2 5 ; f �
� 2 ; f 0 1 ;
� 2�
1
175
�1 � 5
f � � ; f 1 ; f 3
2
2
* Ta có: �2 � 8
f x x5
� 3�
� 3�
�1 �
� f 2 . f �
� 0
f�
�
. f 0 0 ; f 0 . f � � 0
� 2� ; � 2�
�2 �
� � �1 �
f � �f � �
. f 1 0 ; f 1 . f 3 0
� � �2 �
� Phương trình f x 0 có 5 nghiệm phân biệt x1 , x x1 , x2 , x3 , x4 , x5
3
1
2 x1
x2 0 x3 x4 1 x5 3
2
2
sao cho:
19
* Ta có xi là nghiệm của (1) nên:
1
xi 5 xi 4 5 xi 3 4 xi 1 0
2
5
� 2 xi xi4 2 2 5 xi3 xi2 4 xi
Do đó:
5
xi 1
S �
3
2
i 1 2 5 xi xi 4 xi
g x
x 1
x 1
2
5 x x 4 x x x 1 5 x 4
3
Xét biểu thức:
Đồng nhất thức ta được:
1
2
5
g x
4 x 9 x 1 36 5 x 4
S
Do vậy:
Mặt khác:
1 5 1 1 5 1
1 5 1
� �
�
8 i 1 xi 9 i 1 xi 1 72 i 1 x 4
i
5
f x x x1 x x2 x x3 x x4 x x5
f ' x x x2 x x3 x x4 x x5
x x1 x x3 x x 4 x x5 ...
5
f ' x
1
�
f x
i 1 x xi
� Với x �xi ta được:
f ' x 5 x 4 2 x3 15 x 2 2 x 4
và
5
5
f ' 1
f ' 1
1
1
�
� �
12
f 1
f 1
i 1 1 xi
i 1 xi 1
Do đó:
5
5
f ' 0
f ' 0
1
1
�
� �
4
f 0
f 0
i 1 xi
i 1 xi
� 4�
� 4�
f '�
� 5
f ' � �
5
1
1
12900
5
� 5 �
� �
� �
�
4
4789
� 4 � i 1 4 x
�4 �
i 1
xi
f�
�
f ��
i
5
5
� 5�
�5 �
8959
S
4789 .
Vậy:
Dạng 4: Đánh giá
Bài 1.
Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình:
2 x 2 3 y 2 5 xy 3 x 2 y 3 0
Hướng dẫn giải
2 x2 3 5 y x 3 y 2 2 y 3 0
Xem (1) là phương trình bậc hai ẩn x ta có: (1) �
.
3 5 y 4.2 3 y 2 2 y 3 y 2 14 y 33 k 2
2
* Để (1) có nghiệm x nguyên điều kiện cần là:
nguyên, không âm)
20
(k
2
2
* Lại xem y 14 y 33 k 0 là phương trình bậc hai ẩn y . Để có nghiệm nguyên y điều kiện cần
là
' 49 33 k 2 16 k 2 m2
là một số chính phương (m nguyên dương).
2
2
� m k m k 16
Do m k 16
và 16 = 16.1 = 8.2 = 4.4 nên ta có các trường hợp.
mk 8
m5
�
�
��
�
mk 2
k 3 suy ra phương trình (1) có nghiệm x; y 15;12 , 1, 2 .
�
+) TH1: �
mk 4
�
�m 4
��
�
mk 4
�k 0 suy ra phương trình (1) có nghiệm x; y 13;11 , 3,3 .
+) TH2: �
m k 16
�
�
m k 1 Loại.
+) TH3 : �
Bài 2.
[Đề xuất, Chuyên Hùng Vương Phú Thọ, DHĐBBB, 2015] Giải phương trình
4 x 1 2 2 x 3 ( x 1)( x2 2).
Lời giải
Điều kiện: x �1.
Nhận thấy x 1 là một nghiệm của phương trình.
Xét x 1. Khi đó phương trình đã cho tương đương với
4
x1 2 2
2 x 3 3 x3 x2 2 x 12
4( x 3)
4( x 3)
( x 3)( x2 2 x 4)
x1 2
2x 3 3
4
� 4
�
� x 3 �
( x 1)2 3 � 0.
2x 3 3
� x1 2
�
�
x 1 0 và
Vì x 1 nên
2 x 3 1. Suy ra
4
4
3,
x1 2
2x 3 3
vì vậy
4
4
( x 1)2 3 0.
x1 2
2x 3 3
Do đó phương trình (1) � x 3 0 � x 3.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x 1 hoặc x 3.
21
(1)
5x 2
2
x 5x 1
3
Bài 3.
[Đề thi hsg tỉnh Nghệ An, bảng A, 2015-2016]
Bài 4.
Ký hiệu
x
3
2
6
.
là số nguyên lớn nhất không vượt quá x. Giải phương trình
x 2 1 x x 2015 0.
Hướng dẫn giải
Ta có x �0.
x 2 x 2015
� �
x �۳
x
pt
a
� a
x γ�
x 2 x 2015
x
x 1
2015
a 1 x
x2
a 1 � a 1 8060
x
x
2015.
2015 0
2
� x
2
*
Do a �2015 � x 2 a 1 x 2015 0
� x
a 1
a 1
a 1
2
8060
2
a 1
2
8060
2
�a 1
�
S �
�
�
Vậy
�2015 (t/ m);
a 1
a 1
�
a 1
2
4a
2
8060
2
2
; a �; a
2015 loai
�
�
2015�
�
.
2.Có tham số
Bài 1.
m 1
Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt
x 2 2 x 2 m 2 x 2 4 x 19, ( x ��)
.(1)
Hướng dẫn giải
Đặt
t x 2 2 x 2 ; điều kiện: t �1
.
Ta có:
t x2 2 x 2 � x2 2 x 2 t 2 � x2 2x 2 t 2 0
Pt (2) có hai nghiệm phân biệt
� t � �; 1 � 1; �
.Vậy
(2)
t 1
.
2t 2 t 15
(m 1)t m 2t 15 � m
t 1
2
Thay vào phương trình ta được:
22
(3)
� 2t 2 t 15
(C )
�y
t 1
�
�
Đặt �y m (d )
.
Ta có: số giao điểm của (C) và (d) là số nghiệm phương trình (3).
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi phương trình (2) có đúng 1 nghiệm t 1 .
y 2t 3
Xét hàm số
Cho
18
18
y' 2
; (t �[1; �))
(t 1)2 .
t 1
;
y ' 0 � t 2 � y 7; lim y �
x � �
.
Bảng biến thiên
t
1
+∞
y’
2
-
y
0
+
8
+∞
7
m8
�
��
m7
�
Vậy phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
.
3.
Bài 2.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành
3
2
một cấp số nhân: x 7 x (m 6) x m 0.
Hướng dẫn giải
Phương trình đã cho tương đương:
x 1
�
( x 1)( x 2 6 x m) 0 � �2
x 6 x m 0 (1)
�
.
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt khác
� ' 9 m 0
�m 9
��
�2
1 6.1 m �0
�m �5 (*).
1, hay: �
Khi đó, PT đã cho có ba nghiệm x1 , x2 và x3 1 , trong đó x1 , x2 là nghiệm của (1).
�x1 x2 6
�
x .x m
Theo định lý Viet ta có �1 2
(2).
Xét các trường hợp sau:
2
2
*) Nếu x1.x3 x2 � x1 x2 (3). Từ (2) và (3) ta có hệ:
23
�x22 x2 6 0
�x1 x2 6
x 2; x1 4; m 8
�
�
�
2
� �2
�x1.x2 m � �x1 x2
x2 3; x1 9; m 27
�
�
�
2
3
m
x
�x1 x2
2
�
.
m 1
�
�
�x1 x2 6
�x .x 1
2
*) Nếu x1.x2 x3 � x1.x2 1 (4). Từ (2) và (4) ta có hệ: �1 2
.
Vậy, có ba giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là: m 1, m 8, m 27 .
2
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x + 9 - x = - x + 9x + m có
nghiệm
Hướng dẫn giải.
Bài 3.
Lời giải:
Điều kiện: 0 �x �9
2
PT (1) � x + 9 - x + 2 x(9 - x) = - x + 9x + m
� 9 + 2 - x2 + 9x = - x2 + 9x + m (2)
2
Đặt t = - x + 9x
t' =
Ta có:
Do đó :
- 2x + 9
2
2 - x + 9x ;
0 �t �
t' = 0 � x =
9
2
9
2
2
2
Phương trình (2) trở thành 9 + 2t = t + m � - t + 2t + 9 = m (3)
2
Xét hàm số f (t) = - t + 2t + 9 ,
Ta có :
0 �t �
9
2
f '(t) = - 2t + 2 ; f '(t) = 0 � t = 1
Bảng biến thiên :
24
� 9�
�
t
�
0; �
�
� 2�
x ��
0
;9
�
� �
� � phương trình (3) có nghiệm
Phương trình (1) có nghiệm
�-
9
�m �10
4
Bài 4.
Tìm a để phương trình sau (ẩn x ) chỉ có một nghiệm.
5a 3
5(2a 1)(1 a)
1
x a ( x a )( x 3a 1)
Bài 5.
Cho hai phương trình sau:
(1)
(2)
(a là tham số, x là ẩn số)
Tìm a để số nghiệm của phương trình (1) không vượt quá số nghiệm của phương trình (2).
ax 2 2b c x 2d e 0
Cho phương trình:
có một nghiệm không nhỏ hơn 4. Chứng
4
3
2
minh rằng phương trình ax bx cx dx e 0 có nghiệm.
Bài 6.
Bài 7.
N k
Với mỗi số tự nhiên k , gọi
là số nghiệm của phương trình
2016 x 2017 y k , x �0, y �0 .
Tính giới hạn sau
L lim
k ��
N (k )
k
Lời giải
Giả sử x0 , y0 là một nghiệm của phương trình 2016 x 2017 y k , khi đó mọi nghiệm của
phương trình trên có dạng x x0 2017t , y y0 2016t , t ��
y0
x
�t � 0
2017 .
Vì x 0 và y 0 nên 2016
25