Tải bản đầy đủ (.docx) (91 trang)

Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi phương trình, bất phương trình, hệ phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.23 KB, 91 trang )

I. PHƯƠNG TRÌNH

1. Không có tham số
Dạng 1: Biến đổi tương đương
Câu 1.

x 4  x 2  2 5 x 5  x 2  2  3 x 4  3x  2  2 5 x 5  3 x

3

Giải phương trình

Lời giải
2
+Biến đổi phương trình tương đương : x  3 x  2  0
x 1

��
x2


Câu 2.

Giải phương trình 4 x  1  2 2 x  3  ( x  1)( x  2 ).
2

Lời giải
Điều kiện: x �1.
Nhận thấy x  1 là một nghiệm của phương trình.
Xét x  1. Khi đó phương trình đã cho tương đương với
4





 

x1  2  2





2 x  3  3  x  x  2 x  12

4( x  3)
x1  2



3

2

4( x  3)
2x  3  3

 ( x  3)( x  2 x  4 )
2

4
� 4



 ( x  1)  3 � 0.
� x1  2
2x  3  3


�  x  3 �

4

x  1  0 và

Vì x  1 nên

4
x1  2

4



2x  3  3

(1)

2

2 x  3  1. Suy ra


x1  2



4
2x  3  3

 3,

 ( x  1)  3  0.
2

Do đó phương trình (1) � x  3  0 � x  3.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x  1 hoặc x  3.
Câu 3.

[Đề thi hsg Bắc Sơn, Lạng Sơn] Giải phương trình sau :
Lời giải

1

3

x  1  3 x  1  3 5x

vì vậy







3 x  1  3 x  1  3 5x � 2x  33 x2  1 3 x  1  3 x  1  5x
5
3 2
3
� x  13 5x  x � 4x  5x  0 � x  0;x  � .
2
Th�l�
i ta th�
y ph�

ng tr�
nh c�3 nghi�
m: x =0; x =�

Câu 4.

Giải phương trình:

x 2  6 x  1   2 x  1 x 2  2 x  3  1

5
2

.

,với x �R .

Hướng dẫn giải.


 1 � x 2  2 x  3   2 x  1






x2  2x  3  2 x  1

x2  2x  3  4x  2  0



x2  2x  3  2  0

� x2  2 x  3  2 x 1
��
2

� x  2x  3  2
� 1
3  15
�x �
x  2x  3  2x 1 � � 2
� x
3

3x 2  6 x  2  0


2

Câu 5.

3x  2  x  1  2 x 2  x  3 .

Giải phương trình

Hướng dẫn giải.
3x  2  x  1  2 x 2  x  3 �

2x  3
 (2 x  3)(x  1)
3x  2  x  1

Tìm được nghiệm duy nhất x=2/3
Câu 6.

2
2
Tìm nghiệm nguyên của phương trình x  3y  2xy  2x  10y  4  0 .

Hướng dẫn giải
Ta có:

x2  3y2  2xy  2x  10y  4  0






� x2  2x y  1   y  1  4y2  8y  4  7
2

�  x  y  1   2y  2  7
2

2

�  3y  x  1  y  x  3  7

Vì 7 là số nguyên tố nên ta có các trường hợp sau:

3y  y  1 7 �
3y  y  1 7 �
3y  y  1 1 �
3y  y  1 1




�y  x  3  1 ; �y  x  3  1 ; �y  x  3  7 ; �y  x  3  7

2


Giải ba hệ phương trình trên ta được:
Câu 7.

 x; y   


3;1 , 1; 3 , 7; 3

.

(THPT Quảng Xương 2 – Thanh Hóa, 2009-2010) Giải phương trình:
2
 1  5  6 x  x2
x 1  5  x
Hướng dẫn giải
2
t2  4
 1
�  t  2   t 2  2t  2   0
t

x

1

5

x
t
2
Đặt
ta được
Giải ta được t  2 suy ra x  1, x  5

Dạng 2: Đặt ẩn phụ

2
Giải phương trình trên tập số thực: x + x + 9 = 2 x  4  x +1 (1).
Hướng dẫn giải
Điều kiện: x �1 .

Bài 1.

x 2  x  9  2 x  4  x  1 �  x  2   5  x  1  2  x  2   x  1
2

gx  1 không là nghiệm của phương trình.
2

�x  2 �
x2
gx  1: pt (1) � �
1
� 5  2
x 1 .
� x 1 �

t=
Đặt

x2
x 1 .

Phương trình trở thành:

t + 5 = 2t +1

2

�t=

2
3.

�20  4 7 �
20 + 4 7
S



�x=
9

�.
2
x
+1
=
3x

6
9
Khi đó ta có:
. Vậy

Bài 2.


2 x 2  3x  7   x  5  2 x 2  1
Giải phương trình sau trên tập số thực:
.
Hướng dẫn giải

Phương trình (1)

� 2 x 2  1   x  5 2 x 2  1  3 x  6  0

2
Đặt t  2 x  1 . Ta có phương trình:

t 2   x  5  t  3x  6  0

(*).

�
  x  5 �

� 4  3 x  6    x  1
2

t 3

��
tx2

Phương trình (*)
3


2

.

.


�x  2  0
� �2
�x  4x  3  0
t  3 � 2 x 2  1  3 � x  �2 t  x  2 � 2 x 2  1  x  2
�x  2
��
� x  2� 7
�x  2 � 7

Vậy



S  �2; 2 � 7

.

.

 2 x 2  x  5 x 2  x  2   2 x2  x  1 x  3  0 .
Giải phương trình sau trên tập số thực:
Hướng dẫn giải


7
a�


a  x2  x  2

� 2 .


b  x3
b �0
Đặt �
. Điều kiện: �
Bài 3.

2
2
2
2
2
2
Ta có: 2 x  x  5  2a  3b ; 2 x  x  1  2a  b .
3

2

�b � �b � �b �
� � � 3 � � 2 � � 2  0
2
2

2
2
2
a

3
b
a

2
a

b
b

0

 

�a � �a � �a �
Thay vào phương trình ta được:

b

1

a
�� 2

�b � b

� � 4  2  0

�a � a

2

�b � b
b
�0.
� � 4  2  0
+) �a � a
: phương trình vô nghiệm do a

)

x 1

b
 1 � b  a � x  3  x2  x  2 � �
.
x  1
a


Vậy x  1; x  1 là nghiệm phương trình.

Bài 4.

Giải phương trình sau


2 x3  10 x 2  17 x  8  2 x 2 3 5 x  x3
Lời giải
Nhận xét rằng x  0 không là nghiệm của phương trình đã cho.
Suy ra x �0 . Chia cả hai vế của phương trình cho x rồi đặt
3

t

1
, t �0
x
, ta có phương trình

2
3
2
8t 3  17t 2  10t  2  2 3 5t 2  1 �  2t  1  2  2t  1   5t  1  2 5t  1
f  t   t 3  2t , t ��
Xét hàm số
.
f  t
f '  t   3t 2  2  0, t
Ta có hàm số
liên tục trên � và
.
3

4

 *



Suy ra hàm số

f  t

luôn đồng biến trên khoảng

 �; � .

f  2t  1  f



3



5t 2  1 � 2t  1  3 5t 2  1

Khi đó phương trình đã cho có dạng
17 � 97
� 8t 3  17t 2  6t  0 � t 
16
(do t �0 )
17  97
17  97
x1 
x2 
12

12
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là

.

Bài 5.

Giải phương trình sau :

 4 x  1

x2  1  2 x2  2 x  1
Lời giải

2
2
2
2
Đặt y  x  1 �1 � y  x  1 � 2 y  (1  4 x) y  2 x  1  0 .

3

x3  5 x 2  1 

5x2  2
.
6

2
Điều kiện xác định: 5 x  2 �0.


Đặt

t

5x2  2
(t �0).
2
2
6
Ta có 5 x  6t  2 .

Phương trình đã cho trở thành
3

x 3  6t 2  2  1  t � x 3  6t 2  2  (t  1)3

� x 3  (t  1)3 � x  t  1 � t  x  1


�x �1
�x �1
5x2  2

 x  1 � �5 x 2  2
� �2
2
6
 ( x  1)
�x  12 x  8  0


� 6

� x  6  28 (tm đk).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x  6  28.

Bài 6.

log 2 5 ( x 2  2 x  11)  log 2

Giải phương trình:
�x 2  2 x  12  0

(*)
�2
x  2 x  11  0

 Điều kiện:

2 5

( x 2  2 x  12)

(1)

2
2
 (2  5)  9  4 5 và (2 2  5 )  8  4 5 do đó 2  5  9  4 5 và 2 2  5  8  4 5 .
log
( x 2  2 x  11)  log

( x 2  2 x  12)
9 4 5
8 4 5
 (1) 
log 9 4 5 ( x 2  2 x  11)  log8 4 5 ( x 2  2 x  12)


5


 Đặt: a = 8 + 4 5 > 1, t = x2 – 2x -12. Điều kiện: t > 0.
 Do đó: (1)  lna + 1(t + 1) = lnat
�
t ay

��
(I)
t  1  (a  1) y

Cách 1: (1)  lna + 1(t + 1) = lnat
.
y

y

�a � �1 �
� � � �  1 (2).
 Từ (I) ta được: �a +1 � �a +1 �
 y = 1: là nghiệm của (2).
y


y

y

y

1
1
�a � �1 � a
�a � �1 � a

1

1
� � � � 
� � � �
a
+1
a
+1
a
+1
a
+1
a
+1
a
+1
a

+1
a
+1








 y < 1:
, y < 1:
.

 Nên (2) có nghiệm duy nhất: y = 1. Do đó: (1) t = a  x2 – 2x – 12 = 8 + 4 5 ( thỏa *)
 x2 – 2x – 20 - 4 5 = 0  x = 2 + 2 5 hoặc x = -2 5 .
 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 2 + 2 5 hoặc x = -2 5 .
Cách 2: Xét hàm số y = f(t) = lna + 1(t + 1) - lnat (a >1
1
1

0
(t  1) ln(a  1) t ln a
 Ta được:
vì a > 1, nên hàm số giảm trên (0; +) và ta có f(t) = 0 có
nghiệm t = a nên f(t) có nghiệm duy nhất t = a.
 Vậy: (1) (1)  lna + 1(t + 1) = lnat  t = a x2 – 2x – 12 = 8 + 4 5 ( thỏa *)
 x2 – 2x – 20 - 4 5 = 0  x = 2 + 2 5 hoặc x = -2 5 .
y' 


 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 2 + 2 5 hoặc x = -2 5 .
2
3
2
Giải phương trình: 3( x  2 x  2)  10 x  2 x  2 x  1 (1).
3
2
2
 x  2 x  2 x  1  ( x  1)( x  x  1) nên điều kiện là: x  -1.

Bài 7.

2
 x2 + 2x + 2 = (x +1) + (x2 + x + 1), đặt a  x  1 , b  x  x  1
 Với điều kiện x  -1: (1) trở thành:
3(a2 + b2) = 10ab  3a2 – 10ab + 3b2 = 0  (a – 3b)(3a – b) = 0  a = 3b hay a = b/3.

 a = 3b 

x  1 =3 x 2  x  1  x + 1 = 9(x2 + x + 1)  9x2 + 8x + 8 = 0 (vô nghiệm)

2
 a = b/3  3a = b 3 x  1 = x  x  1 9(x + 1) = x2 + x + 1  x2 - 8x - 8 = 0 � x  4 �2 6
Vậy phương trình có hai nghiệm: x  4 �2 6 .

3
2
Giải phương trình : x   3x  2  x  1
Điều kiện: x -1


Bài 8.

+) Nếu x > 3 thì:
x- 3x + 2 = (x – 1) - 3(x- 1) > 4(x – 1) – 3(x – 1) = x – 1 > Chứng tỏ x > 3 không thỏa mãn
Với -1 x 3
6


Đặt x = 2cost + 1

(0 t )

Khi đó phương trình trở thành:
(2cost + 1) - 3(2cost + 1) + 2 =
8cost – 6cost =
2cos3t = 2cos
cos3t = cos

3

Bài 9.

Giải phương trình

5x 2  2
x  5x 1 
6
Hướng dẫn giải
3


2

2
Điều kiện xác định: 5 x  2 �0.

5x2  2
 t (t �0).
2
2
6
Ta có 5 x  6t  2 .

Đặt
Phương trình đã cho trở thành

x 3  6t 2  2  1  t � x3  6t 2  2  (t  1)3
� x3  (t  1)3 � x  t  1 � t  x  1
3



�x �1
�x �1
5x2  2

 x  1 � �5 x 2  2
� �2
� x  6  28
2

6
 ( x  1)
�x  12 x  8  0

� 6
.

Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm là

Bài 10. [Đề

chọn

3
1  1  x2 � 1  x 



x  6  28.

hsg

tỉnh
Trà
Vinh,
3
  1  x  � 2  1  x 2




2014-2015]

Giải

phương

3
3
Bài 11. [Đề thi hsg tỉnh Vĩnh Long, 2015-2016] Giải phương trình x  1  2 2 x  1

Lời giải
3
3
Phương trình tương đương với x  2 x  2 x  1  2 2 x  1

Đặt

t  3 2 x  1 , ta có phương trình x3  2 x  t 3  2t

�  x  t   x 2  xt  t 2   2  x  t   0
�  x  t   x 2  xt  t 2  2   0
2

 1

2
� t � 3t
x 2  xt  t 2  2  �x  �
20
2

4



nên (1) � x  t

7

trình

:


x 1


�  x  1  x  x  1  0 �
1 � 5

x
3
3

� x  2x 1 � x  2x  1  0
2
2

� 1 � 5 �
S �
1;


2 �

Tập nghiệm

x 4  x 2  1  3  x 2  1  3 3 x

Bài 12. Giải phương trình:

,với x ��

Hướng dẫn giải.

0
Từ pt ta thấy x�
� x2 
(1)

1
� 1�

1

3
�x  � 3 3
x2
� x�

1
t  x  , t �2

x
Đặt:
Pt trở thành:

t2 1  3  3  t 

t �3

� �2
�t2
t

9
t

14

0


x

1
 2 � x 1
x

3 2
3
2
Giải phương trình x  5 x  12 x  6  2 x  x  1


2
Bài 13. Giải phương trình:  x 2  3x  1  x  x  1. 3  4 x .

Hướng dẫn giải.
Đặt

r
r
u   x;1 , v 



2  3x ;  1  x



từ phương trình ta có

rr
r r
u.v   u . v

r r
Như vậy: u, v ngược hướng
2  3x  1  x

x
1
Suy ra:

(1)

Giải (1) và thử lại ta thấy phương trình đã cho có nghiệm là

Bài 14. Giải phương trình: x  10  10  x ,với x �R
Hướng dẫn giải.
8

x

1  5
2


Đk: x �0
Đặt u  10  x , u �10

�x  10  u

Ta có: �u  10  x

xu 





x u 0�




x u





x  u 1  0

xu

��
� u  x  1  0(VL)

�x �10
21  41
x  u � x  x  10 � �2
� x
2
�x  21x  100  0

Vậy phương trình có một nghiệm:
3

Giải phương trình:

Bài 15. Giải phương trình:

x


21  41
2
,

81x  8  x 3  2 x 2 

x

3x
x2  1

4
x2
3
.

1

Hướng dẫn giải.
Phương trình đã cho có điều kiện 0  x  1
Với điều kiện trên ta có:
2
2
2
� (1  x ) ( x  1)  9 x

� x2 

1
� 1�

 2 �x  � 7  0
2
x
� x�


t  1  10
t 2  2t  9  0 � �
� t  1  10
t  1  10

Đặt ta có:
� 1  10  5  2
x

2
��
� 1  10  5  2
1
x
x   1  10

2

x
Với t  1  10 ta có :
, phương trình đã cho có nghiệm
So với điều kiện

Bài 16. Giải phương trình sau trên tập số thực: x  1  (2 x  1)

Hướng dẫn giải.

9

x 1  2 .


1
x � .
2 Đặt y 
Điều kiện:

x  1  2 ( y  2 ),

�x  1  y  2( x  1) y
�2
y  x 1  2
ta thu được hệ �
Suy ra





x  1  y  y 2  x  1 ( x  1) y


� y



x  1  1  y  2



� y x 1 1 y  x 1 y2 x  1  0



x 1  0

� y  2 x 1
x 1  2  2 x 1 � x 

Do vậy

Thay vào, thử lại thấy
x

x

15  33
.
32

15  33
32
thỏa mãn.

15  33
.

32

Đáp số:
Bài 17. Giải phương trình: .

Hướng dẫn giải.

=0
(x = 0 không là nghiệm)
Đặt ta được
So với điều kiện ta được
So với điều kiện , ta được
2
2
3
4
Bài 18. Giải phương trình sau: 4 x  x  1  1  5 x  4 x  2 x  x với x �R .

Hướng dẫn giải.

Đặt

t  x 2  x  1, t �

3
2 . Khi đó phương trình trở thành:






4t  t 4  7t 2  5 � t 4  6t 2  9  t 2  4t  4  0











� t 2  3   t  2  0 � t 2  t 1 t 2  t  5  0

(*)
 Với

t�

2

2


t 2  t 1  0
� �2
t t 5  0



3
1 5
t
2
2 thì t  t  1  0 có một nghiệm là
2

10

(*)


 Với

t�

3
1  21
t
2
2 thì t  t  5  0 có một nghiệm là
2
2


1 5 �
2
1 5
x2  x  1  �
t

� 2 �
�� 2 x  2 x  1  5  0


2 thì
 Khi
� x

1  3  2 5
1  3  2 5
x
2
2
hoặc
.
2

�1  21 �
2
1  21
x

x

1



t
� 2

�� 2 x  2 x  9  21  0


2
Khi
thì
2

� x

1  19  2 21
1  19  2 21
x
2
2
hoặc
.

Bài 19. Giải phương trình

x2
2
 1  3 3  x  3   3 9  x  3
2
.
Hướng dẫn giải.

Điều kiện x �2
Đặt


t  3 9  x  3

ta có

t 3  27 x  2
t 3  45 3
t2
2
x
;

; 3  x  3 
9
2
18
3
Phương trình đã cho trở thành

t 3  45 t 2
  t 1 �
18
3

t 3  45 2
 t  3t  3
2
2

2
� 3� 3

t 3  45
t  3t  3  �
t  �  0
  t 2  3t  3
� 2� 4
2
Ta có
nên
2

Ta được phương trình

Với
Với

t

 2t  1  t  3  t 2  3t  9   0 � t 

1
217
x
2 thì
72

t  3 thì x  0

2
2
Bài 20. Giải phương trình 2x + 1- x + 2x 1- x = 1.


Hướng dẫn giải.
Ta có phương trình tương đương với

11

1
�t  3
2


1- x = 1- 2x2 - 2x 1- x2

� 1- x = 1 + 4x4 + 4x2(1- x2) - 4x2 - 4x 1- x2 + 8x3 1- x2
� x(1- 4 1- x2 + 8x2 1- x2 ) = 0

x=0

��

1- 4 1- x2 + 8x2 1- x2 = 0(1)

2
2
2
Xét (1), đặt y = 1- x , suy ra y �0 và x = 1- y .
2
3
Ta được 1- 4y + 8y(1- y ) = 0 � 8y - 4y - 1 = 0


� (2y + 1)(4y2 - 2y - 1) = 0
�y=

5- 5
1+ 5
x=�
8 .
4 . Từ đó suy ra

Thử lại ta được nghiệm của phương trình là x = 0 và

x =-

5-

5
8

.

3
3
Bài 21. Giải phương trình x  1  2 2 x  1 .

Hướng dẫn giải
3
3
Phương trình tương đương với x  2 x  2 x  1  2 2 x  1 .
3
3

3
Đặt t  2 x  1 , ta có phương trình x  2 x  t  2t

�  x  t   x 2  xt  t 2   2  x  t   0
�  x  t   x 2  xt  t 2  2   0

 1

2

2
� t � 3t
x 2  xt  t 2  2  �x  �
20
2
4



nên (1) � x  t

� x  3 2 x  1 � x3  2 x  1  0
x 1


�  x  1  x  x  1  0 �
1 � 5

x


2
2

� 1 � 5 �
S �
1;

2 �

Tập nghiệm
.

� 1 �3 2
8 x 2  15 x  9  �
1  � 5x  2x  2
� x�
Bài 22. (Chuyên Hưng Yên ) Giải phương trình
Hướng dẫn giải

12


� 1 �3 2
8 x 2  15 x  9  �
1  � 5x  2 x  2
� x�
� 8 x 3  15 x 2  9 x  ( x  1) 3 ( x  1)(2 x  1)  3 x 2  3 x  1( x �0)
� (2 x  1)3  (3 x 2  3 x  1)  ( x  1) 3 ( x  1)(2 x  1)  3 x 2  3 x  1

3

2
Đặt u  2 x – 1, v  5 x  2 x  2 , ta được hệ:
Trừ vế với vế hai phương trình trên, ta được:

u

 v

v

2

 uv  u 2  

x

 1

v

u 3  (3x 2  3x  1)  ( x  1)v

�3
v  (3 x 2  3 x  1)  ( x  1)u


 u  � (u  v)  u 2  uv  v 2  x  1  0

3
2

3
2
TH1: u  v � 2 x  1  5 x  2 x  2 � 8 x  17 x  8 x  1  0

x 1


� ( x  1)(8 x  9 x  1)  0 �
9 � 113

x

16
2

u
3
u 2  uv  v 2  x  1  0 � (v  ) 2  (2 x  1) 2  x  1  0
2
4
TH2:

u
� 4(v  ) 2  12 x 2  8 x  7  0
2
u
� 4(v  ) 2  4 x 2  2(2 x  1) 2  5  0
2
phương trình vô nghiệm.


Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm:

x  1; x 

9 � 113
16

2
Bài 23. Giải phương trình : x  4 x  3  x  5 .

Hướng dẫn giải
Đặt t  x  5

 t �0 

.

Từ phương trình đã cho ta có : t  14t  t  48  0 (*)
�  t  3  t 3  3t 2  5t  16   0
Ta có : (*)
t 3

� �3
t  3t 2  5t  16  0 (**)

Với t  3 ta có x  4
4

y  t 1


2

 y �1

3
từ phương trình (**) ta có : y  8 y  9  0 (***)
f  y   y3  8 y  9
 1;  �) ta thấy (***) có một
Dùng máy tính điện tử hoặc khảo sát hàm số
trên
nghiệm duy nhất y0

Đặt

Ta biểu diễn y0 dưới dạng: y0  u0  v0

13


Ta có :

u03  v03   u0  v0   3u0 v0  8   9  0

8
u0v0 
u
;
v
3
nên có thể chọn 0 0 sao cho :


�3 3 512
u0 v0 

27

3
3

u v 9
Vậy ta có : �0 0
3
0

3
0

Như vậy u ; v được chọn là nghiệm của phương trình :
�3 9
139
u0  

108
� 2

9
139

v03  


108
Suy ra: � 2
Ta tìm được nghiệm của (***) là

z2  9z 

512
0
27

2

�9

139 3 9
139
9
139
9
139
3

� 5
x





1

y0  3 
3 


2
108
2
108
2
108
2
108 .Suy ra :


Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
2

�9

139 3 9
139
x  �3 


 1� 5
�2

108
2
108

x4 ;



Bài 24. Giải phương trình sau:
Ta có:

3 4
x + x2 +1
3
.
Hướng dẫn giải:

x2 - 3x +1=-

x4 + x2 +1= ( x2 + x +1) ( x2 �x +1) > 0
� x2 �3x +1= 2( x2 �x +1) �( x2 + x +1)

t=

Đặt

x2 - x +1
x2 + x +1 , t > 0 . Phương trình trở thành:

� - 3

t=
<0
� 2 3

3
2
2t +
t - 1= 0 � �
� 1
3
x2 - x +1
1

t=

=
2

x + x +1
3
� 3

� x =1

Dạng 3. Sử dụng hàm số
Câu 1.

Giải các phương trình sau:
a)
b)

Câu 2.

8 x 3  4 x  3  ln  4 x 2  2 x  1  0.

ln  x 2  6 x  10   x3  3 x 2  4 x  12  0

Giải phương trình sau:

14

.


a)

log 2007



4 x  x2  2



�1 �
x  4 x  3  2006  �

�2007 �
2

2

� 2x2  3 � 4 2
log 2007 � 4
� x  x  2

x  x2  1 �

b)
Câu 3.

Giải phương trình

x
Giải phương trình: x.3

2

1

log 2007





1  sin x  1  2007

1sin x

1

.

 ( x 2  1).3x  1  x  x 2  0


2

2
x
x 1
 Phương trình đã cho tương đương với: ( x  1).(3  1)  x.(3  1)  0
 Xét x = 0; x =  1: Thay vào (1) ta thấy đều thỏa nên phương trình có các nghiệm: x = 0; x =  1.
2

3x  1 3x 1  1
 2
 0 (2)
x 1
 Xét x  0; x   1: Khi đó (1)  x
3t  1
f (t ) 
t .
Với t  0, xét hàm số:

* Với t > 0 thì 3t – 1 > 0 f(t) > 0 và với t < 0 thì 3t – 1 < 0  f(t) > 0, do đó:
Vì (2)  f(x) + f(x2 – 1) = 0 nên (2) vô nghiệm.
 Vậy phương trình đã cho có tất cả là 3 nghiệm: x = 0; x =  1.

Câu 4.

[Đề chọn hsg tỉnh Trà Vinh, 2014-2015] Giải phương trình :

Câu 5.

3

2
3
2
Giải phương trình: 8 x  17 x  10 x  2  2 5x  1 .

3

3 x  5  8 x3  36 x 2  53 x  25

3
3
3
2
2
3
2
2
Ta có 8 x  17 x  10 x  2  2 5 x  1 � (2 x  1)  2(2 x  1)  (5 x  1)  2 5 x  1 (1).
3
2
Đặt f (t )  t  2t thì f '(t )  3t  2  0, t do đó f đồng biến và liên tục trên �. Từ đó:

(1) � f (2 x  1)  f



3




5x 2  1 � 2 x  1  3 5 x2 1

.

x0


� x (8 x  17 x  6)  0 �
17 � 97

x

16
.
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm.
2

Câu 6.

3
2
23
3
Giải phương trình 2 x 1 0 x  17 x  8  2 x 5 x  x (1)

Hướng dẫn giải
Có x  0 không là nghiệm của (1)
3
Xét x �0 , chia hai vế cho x , được
15



10 17 8
5
 2  3  2 3 2 1
x x
x
x
1
y    y �0 
x
Đặt
, khi đó có PT
2 

8 y 3  17 y 2  10 y  2  2 3 5 y 2  1

 2 y  1
Suy ra

3

 2  2 y  1  5 y 2  1  2 3 5 y 2  1

Xét hàm số
nên



f  2 y  1  f


3

5y2 1

f  t   t 3  2t

f  2 y  1  f



3



.Vì f(t) là hàm số đồng biến trên R



5 y2 1  



� 2 y 1 =

5 y2 1

3




2
3
2
� 8 y  17 y  6 y  0 � y 8 y  17 y  6  0

Giải tìm được y = 0 (loại);
1
x
y
Tính x theo

y

17 � 97
16


17  97 17  97 �


;


12
12 �

Tập nghiệm của phương trình (1) là
4


Câu 7.

Giải phương trình

x  4 5 x 

4

x  5 4 10  x

3
3

 x ��

.

Hướng dẫn giải.
Điều kiện: 0 �x �5

Phương trình

� 24 x  4 5 x 

4

x  2 x 4 (5  x)  2 x 4 x  2(5  x)


(1)

3
3
3

Ta có: x = 0, x = 5 không là nghiệm phương trình.

 1
 2
Xét hàm số f ( x)  x , x  0 ; ta có: f '( x)   x ; f ''( x)   (  1) x
(*)

Áp dụng (*) với

Ta có:



1
4

2 4 x  4 5  x �4

(1) � x  5  x � x 

Câu 8.

x  2 x 4 (5  x )  2 x 4 x  2(5  x )


3

3
3

5
5
x
2 . Vậy
2 là nghiệm phương trình.

3
3
2
3
Giải phương trình 5 2 x  3x  5 x  4   x  13 x  2, ( x ��) .

Hướng dẫn giải.

16


3
3
2
Đặt a  2 x  3x  5 x  4 ta được:


5a   x 3  13x  2
(1)

�3

3
2
a  2 x  3x  5 x  4 (2


(1)  (2) � a 3  5a  ( x  1)3  5( x  1) (*)
3
2
Xét hàm số f (t )  t  5t trên � có f '(t )  3t  5  0 t ��

3
3
2
 hàm số f (t ) đồng biến trên �; (*) � 2 x  3 x  5 x  4  x  1



x3

x3

3  5
� x3  8 x  3  0 � �2
��
x

2
x  3x  1  0



3  5

x



2

Thử lại, ta được:

Câu 9.

x  3; x 

3  5
3  5
; x
2
2
là nghiệm phương trình.

3
2
 2; 2 .
Giải phương trình : x  x  3 x  2  2 x  2 trên

Hướng dẫn giải

x � 2; 2
t � 0;  

Đặt x  2 cos t .Với
ta có
.
�t �
4 cos3 t  3cos t  2 cos 2 t  1  2 cos � �
�2 � (*)
Phương trình đã cho trở thành :


� �t �

t 
cos � � 0

2�


��
��
t0
� �5t �
cos � � 1 � 4
�t �

* � cos 3t  cos 2t  2 cos � �
t


�2 �


t � 0;  
2
5



Với
Ta có:
4
x  2 , x  2, x  2 cos
2; 2

5 .
Vậy trên
phương trình đã cho có nghiệm
Câu 10. Giải phương trình: 16

x 2  2 x 1

 2.42 x 1  0 .
Lời giải

Biến đổi phương trình: 16

x 2  2 x 1

 2.42 x 1  0 � 24 x

2


 2 x 1

 2 4 x 1 � 8 x 3  4 x 2  4 x  1  0 (1)

�1 �
f � � 1
f  x   8x  4 x  4 x  1  0
f  1  7 f  0   1
Đa thức
có tối đa 3 nghiệm và ta có:
;
; �2 �
�1 �
�1 �
f  0  . f � � 0 f � �
. f  1  0
f  1  1 f  x 

1;1
f

1
.
f
0

0
  và     ,
�2 � , �2 �
;

.
liên tục trên khoảng
f  x  0
 1;1 .
nên
có 3 nghiệm trên khoảng
3

2

17


Do

f  x  0

có đúng 3 nghiệm trong khoảng

 1;1 , nên ta có thể đặt

x  cos a với 0  a   .

Phương trình (1) trở thành:
8cos3 a  4 cos 2 a  4 cos a  1  0 � 4 cos a  2 cos 2 a  1  4  1  sin 2 a  1

� 4 cos a.cos 2a  3  4sin 2 a � 4sin a.cos a.cos 2a  3sin a  4sin 3 a (do sin a  0 )
4a  3a  k 2

� sin 4a  sin 3a � �

4a    3a  k 2

�a

 k ��

(với 0  a   )


3
5
a
a
7 hay
7 hay
7 .

1
1

2
2  x2
Câu 11. Giải phương trình sau: x
.

Hướng dẫn giải
Điều kiện

x �( 2; 2) \  0


.

Đặt y  2  x ;y>0 .
2

Từ phương trình đã cho ,ta có hệ phương trình:

�x  y  2 xy
�2
2
�x  y  2

�S  2 P
�2
S  2P  2
Đặt S = x + y; P = xy đưa đến hệ phương trình: �
S  1

� S2  S  2  0 � �
S 2

S  2; P=1 � x =y=1
� 1  3 � -1- 3
x
�x=
1 �


2
2

S  1; P=- � �
;�
2 � 1  3 � -1+ 3
y
y=



2

2
-1- 3
x  1 và x=
2 .
Kết hợp với điều kiện, nghiệm pt đã cho là:
2
Câu 12. Giải phương trình: 2 x  3  x  1  3 x  2 2 x  5 x  3  16.( x ��) .

(Chưa giải)
Câu 13. Giải phương trình:

3x  2  x  1  4 x  9  2 3x 2  5 x  2.
(Chưa giải)

Dạng 3: Sử dụng hàm số

18


n

2
Bài 1. Cho phương trình: x  x  x  1  0 với n ��, n  2 . Chứng minh rằng với mỗi số nguyên

n  2, thì phương trình có một nghiệm dương duy nhất xn
Hướng dẫn giải:
Xét hàm số

f  x   xn  x2  x  1

+) Ta có:

f�
 x   nx n1 – 2 x –1

biến trên

 1; � .

Lại có:
Ta có:
trên

với n nguyên, n  2      (1)

f�
 x   0. Vậy f  x  là hàm số đồng
. Do n  2, nên khi x  1 thì

f  1  2  0; f  2   2n – 7  0


f  1 f  2   0



f  x

( vì n nguyên và n

2  n 3 )

liên tục, đồng biến nên phương trình

f  x  0

có nghiệm duy nhất

 1; � .

x n  x 2  do n  2 
f  x  0
+) Mặt khác với 0  x  1 thì
suy ra
với mọi 0  x  1.
Như vậy ta đã chứng minh được (1) có nghiệm dương duy nhất với mọi n nguyên, n  2.

Bài 2. Cho phương trình:

x5 

1 4

x  5 x3  x 2  4 x  1  0
2

 1

.

1. Chứng tỏ phương trình (1) có đúng 5 nghiệm.
2.

5
x 1
S � 5 1 4
x i  1,5
i 1 2 xi  xi  2
Với i
là nghiệm của phương trình nghiệm, tính tổng:
Hướng dẫn giải





1 4
x  5 x3  4 x  1
2
1. Xét hàm số:
.
* f(x) là hàm số xác định và liên tục trên R.
� 3�

f  2   5 ; f �
 � 2 ; f  0   1 ;
� 2�
1
175
�1 � 5
f � � ; f  1   ; f  3 
2
2
* Ta có: �2 � 8
f  x   x5 

� 3�
� 3�
�1 �
� f  2  . f �
 � 0
f�
 �
. f  0   0 ; f  0  . f � � 0
� 2� ; � 2�
�2 �
� � �1 �
f � �f � �
. f  1  0 ; f  1 . f  3  0
� � �2 �
� Phương trình f  x   0 có 5 nghiệm phân biệt x1 , x x1 , x2 , x3 , x4 , x5
3
1
2  x1 

 x2  0  x3   x4  1  x5  3
2
2
sao cho:

19


* Ta có xi là nghiệm của (1) nên:
1
xi 5  xi 4  5 xi 3  4 xi  1  0
2
5
� 2 xi  xi4  2  2  5 xi3  xi2  4 xi 
Do đó:

5
xi  1
S �
3
2
i 1 2  5 xi  xi  4 xi 

g  x 

x 1
x 1

2
5 x  x  4 x x  x  1  5 x  4 

3

Xét biểu thức:
Đồng nhất thức ta được:
1
2
5
g  x   

4 x 9  x  1 36  5 x  4 

S 
Do vậy:
Mặt khác:

1 5 1 1 5 1
1 5 1


� �

8 i 1 xi 9 i 1 xi  1 72 i 1 x  4
i
5

f  x    x  x1   x  x2   x  x3   x  x4   x  x5 
f '  x    x  x2   x  x3   x  x4   x  x5  

 x  x1   x  x3   x  x 4   x  x5   ...
5

f ' x
1
�
f  x
i 1 x  xi

� Với x �xi ta được:
f '  x   5 x 4  2 x3  15 x 2  2 x  4

5
5
f '  1
f '  1
1
1
�
� �

 12
f  1
f  1
i 1 1  xi
i 1 xi  1
Do đó:
5
5
f '  0
f ' 0
1
1

�
� � 
4
f  0
f  0
i 1  xi
i 1 xi

� 4�
� 4�
f '�
 � 5
f ' � �
5
1
1
12900
5
� 5 �
� �
  � � 

4
4789
� 4 � i 1  4  x
�4 �
i 1
xi 
f�
 �

f ��
i
5
5
� 5�
�5 �
8959
S 
4789 .
Vậy:

Dạng 4: Đánh giá
Bài 1.

Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình:
2 x 2  3 y 2  5 xy  3 x  2 y  3  0

Hướng dẫn giải
2 x2   3  5 y  x  3 y 2  2 y  3  0
Xem (1) là phương trình bậc hai ẩn x ta có: (1) �
.

   3  5 y   4.2  3 y 2  2 y  3  y 2  14 y  33  k 2
2

* Để (1) có nghiệm x nguyên điều kiện cần là:
nguyên, không âm)
20

(k



2
2
* Lại xem y  14 y  33  k  0 là phương trình bậc hai ẩn y . Để có nghiệm nguyên y điều kiện cần



 '  49   33  k 2   16  k 2  m2

là một số chính phương (m nguyên dương).

2
2
�  m  k   m  k   16
Do m  k  16
và 16 = 16.1 = 8.2 = 4.4 nên ta có các trường hợp.

mk 8
m5


��

mk  2
k  3 suy ra phương trình (1) có nghiệm  x; y    15;12  ,  1, 2  .

+) TH1: �
mk  4


�m  4
��

mk  4
�k  0 suy ra phương trình (1) có nghiệm  x; y    13;11 ,  3,3  .
+) TH2: �
m  k  16


m  k  1 Loại.
+) TH3 : �

Bài 2.

[Đề xuất, Chuyên Hùng Vương Phú Thọ, DHĐBBB, 2015] Giải phương trình

4 x  1  2 2 x  3  ( x  1)( x2  2).
Lời giải
Điều kiện: x �1.
Nhận thấy x  1 là một nghiệm của phương trình.
Xét x  1. Khi đó phương trình đã cho tương đương với

4



 

x1  2  2




2 x  3  3  x3  x2  2 x  12

4( x  3)
4( x  3)

 ( x  3)( x2  2 x  4)
x1  2
2x  3  3
4
� 4

�  x  3 �

 ( x  1)2  3 � 0.
2x  3  3
� x1  2



x  1  0 và

Vì x  1 nên

2 x  3  1. Suy ra

4
4


 3,
x1  2
2x  3  3
vì vậy

4
4

 ( x  1)2  3  0.
x1  2
2x  3  3
Do đó phương trình (1) � x  3  0 � x  3.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x  1 hoặc x  3.

21

(1)


5x  2
2

x  5x  1 

3

Bài 3.

[Đề thi hsg tỉnh Nghệ An, bảng A, 2015-2016]


Bài 4.

Ký hiệu

 x

3

2

6

.

là số nguyên lớn nhất không vượt quá x. Giải phương trình
x 2   1   x   x  2015  0.
Hướng dẫn giải

Ta có x �0.
x 2  x  2015
� �
x  �۳
x
pt
a 
� a
 x  γ�

x 2  x  2015
x


x 1

2015 

 a 1 x

x2

a  1 �  a  1  8060

x

x

2015.

2015 0

2

� x

2

 *

Do a �2015 � x 2   a  1 x  2015  0
� x
a 1


a 1

 a  1

2

 8060

2

 a  1

2

 8060

2

�a  1 

S �


Vậy

�2015 (t/ m);

 a  1


a 1


 a  1

2

 4a

2

 8060

2

2

; a  �; a

 2015  loai 



2015�

.

2.Có tham số
Bài 1.


 m  1

Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt

x 2  2 x  2  m  2 x 2  4 x  19, ( x ��)

.(1)

Hướng dẫn giải
Đặt

t  x 2  2 x  2 ; điều kiện: t �1
.

Ta có:

t  x2  2 x  2 � x2  2 x  2  t 2 � x2  2x  2  t 2  0

Pt (2) có hai nghiệm phân biệt

� t � �; 1 � 1; �

.Vậy

(2)

t 1

.


2t 2  t  15
(m  1)t  m  2t  15 � m 
t 1
2

Thay vào phương trình ta được:

22

(3)


� 2t 2  t  15
(C )
�y 
t 1


Đặt �y  m (d )
.

Ta có: số giao điểm của (C) và (d) là số nghiệm phương trình (3).
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi phương trình (2) có đúng 1 nghiệm t  1 .
y  2t  3 

Xét hàm số
Cho

18
18

y'  2
; (t �[1;  �))
(t  1)2 .
t 1
;

y '  0 � t  2 � y  7; lim y  �
x � �

.

Bảng biến thiên
t

1
+∞

y’

2
-

y

0

+

8
+∞


7

m8

��
m7

Vậy phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
.
3.

Bài 2.

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành

3
2
một cấp số nhân: x  7 x  (m  6) x  m  0.
Hướng dẫn giải
Phương trình đã cho tương đương:
x 1

( x  1)( x 2  6 x  m)  0 � �2
x  6 x  m  0 (1)

.
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt khác

� '  9  m  0

�m  9
��
�2
1  6.1  m �0
�m �5 (*).
1, hay: �
Khi đó, PT đã cho có ba nghiệm x1 , x2 và x3  1 , trong đó x1 , x2 là nghiệm của (1).
�x1  x2  6

x .x  m
Theo định lý Viet ta có �1 2
(2).
Xét các trường hợp sau:
2
2
*) Nếu x1.x3  x2 � x1  x2 (3). Từ (2) và (3) ta có hệ:
23


�x22  x2  6  0
�x1  x2  6
x  2; x1  4; m  8



2
� �2
�x1.x2  m � �x1  x2
x2  3; x1  9; m  27




2
3
m

x
�x1  x2
2

.
m 1


�x1  x2  6
�x .x  1
2
*) Nếu x1.x2  x3 � x1.x2  1 (4). Từ (2) và (4) ta có hệ: �1 2
.
Vậy, có ba giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là: m  1, m  8, m  27 .
2

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x + 9 - x = - x + 9x + m có
nghiệm
Hướng dẫn giải.

Bài 3.

Lời giải:
Điều kiện: 0 �x �9

2
PT (1) � x + 9 - x + 2 x(9 - x) = - x + 9x + m

� 9 + 2 - x2 + 9x = - x2 + 9x + m (2)
2
Đặt t = - x + 9x

t' =

Ta có:

Do đó :

- 2x + 9
2

2 - x + 9x ;

0 �t �

t' = 0 � x =

9
2

9
2

2
2

Phương trình (2) trở thành 9 + 2t = t + m � - t + 2t + 9 = m (3)

2
Xét hàm số f (t) = - t + 2t + 9 ,

Ta có :

0 �t �

9
2

f '(t) = - 2t + 2 ; f '(t) = 0 � t = 1

Bảng biến thiên :
24


� 9�

t

0; �

� 2�
x ��
0
;9

� �

� � phương trình (3) có nghiệm
Phương trình (1) có nghiệm
�-

9
�m �10
4

Bài 4.

Tìm a để phương trình sau (ẩn x ) chỉ có một nghiệm.
5a  3
5(2a  1)(1  a)
1

x  a ( x  a )( x  3a  1)

Bài 5.

Cho hai phương trình sau:
(1)

(2)
(a là tham số, x là ẩn số)
Tìm a để số nghiệm của phương trình (1) không vượt quá số nghiệm của phương trình (2).

ax 2   2b  c  x   2d  e   0
Cho phương trình:
có một nghiệm không nhỏ hơn 4. Chứng
4

3
2
minh rằng phương trình ax  bx  cx  dx  e  0 có nghiệm.

Bài 6.

Bài 7.

N  k
Với mỗi số tự nhiên k , gọi
là số nghiệm của phương trình
2016 x  2017 y  k , x �0, y �0 .

Tính giới hạn sau

L  lim

k ��

N (k )
k

Lời giải
Giả sử x0 , y0 là một nghiệm của phương trình 2016 x  2017 y  k , khi đó mọi nghiệm của
phương trình trên có dạng x  x0  2017t , y  y0  2016t , t ��
y0
x
�t � 0
2017 .
Vì x  0 và y  0 nên 2016


25


×