Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ĐÁP án đề KIỂM TRA HK i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.52 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HÓA 12 – NĂM HỌC 2017-2018
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 ĐIỂM)
made 132

made 209

made 357

made 485

made 570

made 628

Cau Dap
tron an

Cau Dap
tron an

Cau Da
tron pan

Cau Dap
tron an

Cau Dap
tron an



1 C

1 A

1 B

1 A

1 A

1 D

2 B

2 C

2 B

2 D

2 A

2 B

3 C

3 D

3 C


3 C

3 D

3 A

4 D

4 D

4 D

4 C

4 D

4 D

5 C

5 C

5 A

5 B

5 A

5 C


6 D

6 B

6 A

6 A

6 B

6 D

7 A

7 D

7 B

7 D

7 D

7 B

8 C

8 B

8 C


8 D

8 D

8 C

9 B

9 C

9 A

9 C

9 C

9 A

10 D

10 B

10 C

10 B

10 B

10 C


11 D

11 D

11 D

11 B

11 C

11 C

12 C

12 D

12 C

12 C

12 B

12 A

13 B

13 C

13 D


13 D

13 C

13 A

14 B

14 C

14 A

14 A

14 A

14 C

15 C

15 A

15 B

15 A

15 C

15 C


16 D

16 D

16 A

16 D

16 C

16 B

17 D

17 A

17 D

17 B

17 B

17 B

18 A

18 A

18 B


18 C

18 A

18 A

19 A

19 B

19 D

19 B

19 B

19 B

20 B

20 A

20 C

20 A

20 C

20 D


21 B

21 B

21 A

21 D

21 D

21 B

22 A

22 A

22 B

22 C

22 B

22 D

23 A

23 C

23 D


23 A

23 A

23 A

24 A

24 B

24 C

24 B

24 D

24 D

Cau
tron

Dap
an

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 ĐIỂM)
Câu

Câu 1:
a- viết CTCT


b. tính chất
vật lí
Câu 2: Nhận

Nội dung
a. * Alanin: NH2-CH-COOH

‫׀‬
CH3
* Tơ olon: CH2-CH
‫׀‬
CN n
b. Tính chất vật lý chung của kim loại: tính dẻo, dẫn
điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

Dùng nước, mẫu thử có sủi bọt khí là Na

Điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điềm


biết 3 kim loại: Dùng dung dịch axit clohydric, mẫu thử có sủi bọt
Cu, Fe và Na: khí là Fe
Mẫu còn lại cuối cùng là Cu không phản ứng

0,25 điểm


Câu 3: Viết
phương trình
hóa học

0,25 điểm

a. giữa hai cặp oxihóa-khử :
3Cu2+ + 2Al → 2Al3+ + 3Cu
b. glyxin + NaOH:
H2N-CH2-COOH + NaOH→ H2N-CH2-COONa +
H2O

0,25 điểm

0,25 điểm

c. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic:
n H2N-(CH2)5-COOH → [ HN-(CH2)5-CO ] n +
nH2O
( có điều kiện to, xt, p)
d. Fe + CuSO4 : Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Câu 4: Toán

2 M + 3Cl2
→ 2 MCl3
0,04 ← 0,06
Số mol clo đã phản ứng là:
( 5,34 – 1,08) : 71 = 0,06 mol
Khối lượng mol của kim loại là :

1,08 : 0,04 = 27 g/mol
Kim loại là nhôm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,5 điểm

Chú ý: * Chỉ cần kể tên các tính chất vật lí, không cần diễn giải
* Câu 2: chỉ nêu phương pháp nhận biết có thuốc thử, hiện tượng và kết luận. Không
cần viết phương trình hóa học minh họa.
* Câu 3: thiếu cân bằng, điều kiện trừ 1/8 điểm cho mỗi phản ứng.
* Câu 4: học sinh có thể giải theo nhiều cách khác nhau, nếu đúng vẫn được trọn số
điểm.
------HẾT-----



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×