Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra HK I + Đáp án địa 9 đề B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.04 KB, 2 trang )

Sở GD-ĐT Quảng Trị ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Môn: Địa Lí 9
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:...................................................................Lớp:..........SBD:........... Phòng:............Điểm:
ĐÊ B
Câu 1:(3,5điểm) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng duyên hải Nam Trung Bộ có thuận lợi và khó
khăn gì cho việc phát triển kinh tế?
Câu 2:(1điểm) Xác định tên các tỉnh, thành phố nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung và vai trò của nó.
Câu 3:(3điểm) Dựa vào bảng số liệu sau;
Cơ cấu GDP của đồng bằng Sông Hồng năm 1995 và 2002(đơn vị tính %)
Ngành Năm 1995 Năm 2002
Nông lâm ngư 30,7 20,1
Công nghiệp xây dựng 26,6 36,0
Dịch vụ 42,7 43,9
a, Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của đồng bằng Sông Hồng trong hai năm trên.
b, Nhận xét sự chuyển dịch về cơ cấu kinh tế của đồng bằng Sông Hồng trong thời kì trên.
Câu 4:(2,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ sau thể hiện các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ở
nước ta.(HS điền kiến thức trực tiếp vào các ô trong sơ đồ không cần kẻ lại sơ đồ)
Bài làm: Các nhân tố
Câu 4: Sơ đồ:
Tự nhiên Kinh tế xã hội


Câu.......................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................


................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn: Địa Lí 9
ĐỀ B
Câu Nội dung

1
Yêu cầu trả lời được các ý sau đây:
3,5

2
3
4
a, Thuận lợi: (2điểm)
-Vùng cónhiều dạng địa hình: núi, gòđồi, đồng bằng duyên hải→ thuận lợiPT nhiều
ngành kinh tế.
-Khí hậu nhiệt đới ẩm, không có mùa đông lạnh→ Thuận lợi sản xuất nông nghiệp

quanh năm.
-Vùng gò đồi trước núi có nhều diện tích đồng cỏ→ Thuận lợi chăn nuôi bò
-TN Biển:
+Nhiều bãi cá,bãi tôm(ngư trường Ninh Thuận-Bình Thuận)→TL đánh bắt thuỷ sản
+Ven bờ có nhiều đầm phá, vũng vịnh, bãi triều →TL nuôi trồng thuỷ sản
+Có hệ thống đảo ven bờ là nơi có nhiều tổ yến→PT nghề thu nhặt tổ yến
+Khí hậu khô ráo, bãi triều rộng→TL để sản xuất muối(Cà Ná, Sa Huỳnh)
-TN du lịch: +Hai di sản văn hoá: Phố Cổ Hội An, Thánh Địa Mĩ Sơn
+Bãi tắm đẹp: Mĩ Khê, Nha Trang, Mũi Né
b, Khó khăn:(1.5điểm)
-Đồng bằng nhỏ bị chia cắt, đất phù sa ít màu mỡ→Gây khó khăn cho sản xuất lương
thực
-Khí hậu nhiều thời tiết xấu:Lũ lụt, bão, có mùa khô kéo dài.
-Khoáng sản nghèo ít loại trữ lượng nhỏ→Gây khó khăn cho sản xuất công nghiệp
-Vùng cực Nam Trung Bộ diện tích sa mạc hoá ngày càng mỡ rộng.
-Các TN rừng bị khai thác nặng cần phải bảo vệ nghiêm ngặt.
-TN biển nhiều nơi bị khai thác nặng =>Ảnh hưởng đến khả năng khai thác
Xác định tên các tỉnh thành phố thuộc vùng KT trọng điểm Miền Trung
+Gồm: Thừa Thiên Huế, thành phố Đà Nẵng,Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định
+Vai trò:Thúc đẩy tăng trưởng KT cho vùng: Duyên hải Miền Trung và Tây Nguyên
Vẽ biểu đồ+ nhận xét
a,Vẽ hai biểu đồ hình tròn có bán kính bằng nhau
Chia tỉ lệ tương đối chính xác, có chú giải, có tên biểu đồ, có tính thẩm mĩ
Mỗi hình được 0.75Điểm
×
2hình=1.5Điểm
b, Nhận xét
+Tỉ trọng ngành NLN giảm mạnh từ 30,7%xuống 20,1%(giảm 10,6%)
+Tỉ trọng ngành CNXD tăng mạnh từ 26,6% lên 36,0%(tăng 9,4%)
+Tỉ trọng dịch vụ tăng chậm từ 42,7%lên 43,9%(tăng1,2%)

Kết luận: Cơ cấu kinh tế của ĐBSH có sự chuyển dịch theo hướng CNH, giảm tỉ
trọng của ngành NLN, tăng tỉ trọng của ngành CNXDvà dịch vụ.
Yêu cầu điền vào các ô với nội dung như sau
+Nhân tố tự nhiên: TN khoáng sản, thuỷ năng sông suối, TN đất, nước, sinh vật
+Nhân tố KTXH: Dân cư và nguồn lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật, chính sách phát
triển công nghiệp, thị trường
+Tất cả đều ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
Cụ thể: nhân tố TN có 4 nhân tố
×
0,25/1NT=1Điểm
Nhân tố KTXH có 4 nhân tố
×
0,25/1NT=1điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0.5
0.5


1.5
0.25
0.25
0.25
0.75
2.5
1.0
1,0
0,5

×