Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Vòng 10 lớp 4 (24 01 2018)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.43 KB, 4 trang )

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 10

ĐỀ THI VIOLYMPIC 2017 – 2018 _ LỚP 4
VÒNG 10 (Mở ngày 24/01/2018)
Bài thi số 1: Bức tranh bí ẩn:

Bài thi số 2 : Mười hai con giáp:
Câu 1: Cho: 3m2 8dm2 = ……….cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………
a/ 30080 ; b/ 3800 ; c/ 30800 ; d/ 38000.
Câu 2: Tính: 257 x 148 = …... a/ 36380 ; b/ 38360 ; c/ 36038 ; d/ 38036.
Câu 3: Tính: 451 x 27 + 74 x 451 - 451 = …...
Câu 4: Tính: 378 x 98 – 87 x 378 = …...
Câu 5: Chọn đáp án đúng: m x a + m x b + m = ?
a/ m x (a + b + 1) ; b/ m x a x b x m ; c/ m x a x b ; d/ m x (a + b).
Câu 6: Tìm x, biết: x : 11 = 136. Vậy giá trị của x là: …...
a/ 1496 ; b/ 1436 ; c/ 1346 ; d/ 1396.
Câu 7: Tìm x, biết: 2681 – x : 11 = 2543. Vậy giá trị của x là: …...
Câu 8: Tìm x, biết: x x 3 + x x 6 + x x 2 = 572. Vậy giá trị của x là: …...
Câu 9: Cho dãy số: 1; 2; 3; 4; 5; ….. ; 107; 108. Số chữ số của dãy gấp số số hạng của dãy là
…..lần.
a/ 2 ; b/ 3 ; c/ 4 ; d/ 5.
Câu 10: Có bao nhiêu số có ba chữ số mà trong các số đó tổng hai chữ số ở hàng trăm và hàng
chục bằng chữ số hàng đơn vị. Vậy có ………số thỏa mãn đề bài.
Câu 11: Giữa hai số lẻ có 27 số lẻ. Vậy hiệu của 2 só đó là:….. a/ 27 ; b/ 56 ; c/ 54 ; d/ 52.
Câu 12: Hai số có tổng bằng 398, biết rằng nếu xóa đi chữ số 2 ở hàng đơn vị của số lớn thì
được số bé. Vậy số lớn là: ………….
Câu 13: Tổng của hai số bằng 1332. Số hạng thứ nhất có hai chữ số tận cùng là 84. Nếu đổi chỗ
hai chữ số cuối cùng của số hạng thứ nhất thì được số hạng thứ hai. Vậy số hạng thứ hai là: …...
Câu 14: Tổng của hai số là số lẻ bé nhất có 4 chữ số, hiệu hai chữ số đó là số lớn nhất có 3 chữ
số khác nhau. Vậy số lớn là: ………….. a/ 1000 ; b/ 994 ; c/ 1011 ; d/ 1005.
Câu 15: Trung bình cộng của hai số chẵn bằng 624. Tìm hai số đó, biết giữa chúng có 35 số


chẵn khác. Số lớn và số bé lần lượt là: …………….
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

1

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 10

Bài thi số 3: Điền số thích hợp:
Câu 1: Tính:
………..
Câu 2: Tính:
……….
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống
……….
.
Câu 4: Tìm biết:
. Trả lời: Giá trị của là: ……….
Câu 5: Tìm biết:
. Trả lời: Giá trị của là ……….
Câu 6: Tìm số
biết
. Trả lời: Số cần tìm là ………..
Câu 7: Tìm số
lớn nhất thỏa mãn:
. Trả lời: Số đó là : ……….
Câu 8:Tính:
………….

Câu 9: Số hạng thứ 100 của dãy số: 2; 6; 12; 20; 30;... là số ………..
Câu 10: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 427, biết giữa chúng có 121 số tự nhiên khác.
Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là …………
Câu 11: Trung bình cộng của 2 số bằng 1035 và biết nếu xóa chữ số 2 ở hàng cao nhất của số
lớn ta được số bé. Tích của hai số đó là …………..
Câu 12: Tổng của 2 số chẵn bằng 916, biết giữa chúng có tất cả 50 số lẻ. Tìm số bé.
Trả lời : Số bé là ………..
Câu 13: Tích của số lớn nhất có 1 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là …………
Câu 14: Toàn bộ học sinh lớp 4A xếp thành 4 hàng, mỗi hàng có 10 bạn. Biết số bạn nam nhiều
hơn số bạn nữ là 6 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn nữ? Trả lời: Lớp 4A có ……..bạn nữ.
Câu 15: Một người có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 50kg. Sau khi người đó bán 20kg gạo
nếp thì cả hai loại gạo còn lại 100kg. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ki – lô – gam gạo tẻ?
Trả lời: Lúc đầu người đó có ………..kg gạo tẻ.

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

2

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo


Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 10

ĐÁP ÁN VIOLYMPIC 2017 – 2018 _ LỚP 4
VÒNG 10 (Mở ngày 24/01/2018)
Bài thi số 1: Bức tranh bí ẩn:

Bài thi số 2 : Mười hai con giáp:
Câu 1: Cho: 3m2 8dm2 = ……….cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………
a/ 30080 ; b/ 3800 ; c/ 30800 ; d/ 38000. 30800

Câu 2: Tính: 257 x 148 = …... a/ 36380 ; b/ 38360 ; c/ 36038 ; d/ 38036. 38036
Câu 3: Tính: 451 x 27 + 74 x 451 - 451 = …... 45100
Câu 4: Tính: 378 x 98 – 87 x 378 = …... 4158
Câu 5: Chọn đáp án đúng: m x a + m x b + m = ?
a/ m x (a + b + 1) ; b/ m x a x b x m ; c/ m x a x b ; d/ m x (a + b). a
Câu 6: Tìm x, biết: x : 11 = 136. Vậy giá trị của x là: …...
a/ 1496 ; b/ 1436 ; c/ 1346 ; d/ 1396. 1496
Câu 7: Tìm x, biết: 2681 – x : 11 = 2543. Vậy giá trị của x là: …... 1518
Câu 8: Tìm x, biết: x x 3 + x x 6 + x x 2 = 572. Vậy giá trị của x là: …... 52
Câu 9: Cho dãy số: 1; 2; 3; 4; 5; ….. ; 107; 108. Số chữ số của dãy gấp số số hạng của dãy là
…..lần.
a/ 2 ; b/ 3 ; c/ 4 ; d/ 5. 2
Câu 10: Có bao nhiêu số có ba chữ số mà trong các số đó tổng hai chữ số ở hàng trăm và hàng
chục bằng chữ số hàng đơn vị. Vậy có ………số thỏa mãn đề bài. 45
Câu 11: Giữa hai số lẻ có 27 số lẻ. Vậy hiệu của 2 só đó là:….. a/ 27 ; b/ 56 ; c/ 54 ; d/ 52.
56
Câu 12: Hai số có tổng bằng 398, biết rằng nếu xóa đi chữ số 2 ở hàng đơn vị của số lớn thì
được số bé. Vậy số lớn là: …………. 362
Câu 13: Tổng của hai số bằng 1332. Số hạng thứ nhất có hai chữ số tận cùng là 84. Nếu đổi chỗ
hai chữ số cuối cùng của số hạng thứ nhất thì được số hạng thứ hai. Vậy số hạng thứ hai là: …...
648
Câu 14: Tổng của hai số là số lẻ bé nhất có 4 chữ số, hiệu hai chữ số đó là số lớn nhất có 3 chữ
số khác nhau. Vậy số lớn là: ………….. a/ 1000 ; b/ 994 ; c/ 1011 ; d/ 1005. 994
Câu 15: Trung bình cộng của hai số chẵn bằng 624. Tìm hai số đó, biết giữa chúng có 35 số
chẵn khác. Số lớn và số bé lần lượt là: …………….660 ; 588
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

3

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo



Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 10

Bài thi số 3: Điền số thích hợp:
Câu 1: Tính:
………..4037
Câu 2: Tính:
………. 44730
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống
……….
. 47
Câu 4: Tìm biết:
. Trả lời: Giá trị của là: ……….34
Câu 5: Tìm biết:
. Trả lời: Giá trị của là ……….361
Câu 6: Tìm số
biết
. Trả lời: Số cần tìm là ………..305
Câu 7: Tìm số
lớn nhất thỏa mãn:
. Trả lời: Số đó là : ………. 321
Câu 8:Tính:
………….60
Câu 9: Số hạng thứ 100 của dãy số: 2; 6; 12; 20; 30;... là số ………..10100
Câu 10: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 427, biết giữa chúng có 121 số tự nhiên khác.
Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là …………488
Câu 11: Trung bình cộng của 2 số bằng 1035 và biết nếu xóa chữ số 2 ở hàng cao nhất của số
lớn ta được số bé. Tích của hai số đó là …………..71225
Câu 12: Tổng của 2 số chẵn bằng 916, biết giữa chúng có tất cả 50 số lẻ. Tìm số bé.

Trả lời : Số bé là ………..408
Câu 13: Tích của số lớn nhất có 1 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là …………9009
Câu 14: Toàn bộ học sinh lớp 4A xếp thành 4 hàng, mỗi hàng có 10 bạn. Biết số bạn nam nhiều
hơn số bạn nữ là 6 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn nữ? Trả lời: Lớp 4A có ……..bạn nữ. 17
Câu 15: Một người có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 50kg. Sau khi người đó bán 20kg gạo
nếp thì cả hai loại gạo còn lại 100kg. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ki – lô – gam gạo tẻ?
Trả lời: Lúc đầu người đó có ………..kg gạo tẻ. 85

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn

4

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×