Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

CHUC NANG CUA MENH DE DANH TU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.03 KB, 4 trang )

CHUC NANG CUA MENH DE DANH TU

Mệnh đề danh từ là một mệnh đề phụ thuộc mà bao gồm một lien tu kết hợp subordinating
được theo sau bởi một menh de và thực hiện một chức năng danh tu. Mệnh đề danh từ
thực hiện chín chức năng ngữ pháp trong ngữ pháp tiếng Anh:

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
1,

Subject( chu ngu)
Subject complement (bổ ngữ của chủ ngữ)
Direct object (tân ngữ trực tiếp)
Object complement (bổ ngữ của tân ngữ)
Indirect object (tân ngữ gián tiếp)
Prepositional complement (bổ ngữ giới từ hay còn gọi là tân ngữ giới từ)
Adjective phrase complement (bổ ngữ cụm tính từ)
Noun phrase complement (bổ ngữ cụm danh từ)
Appositive (đồng vị ngữ)

Subject( chu ngu)

Các chức năng ngữ pháp đầu tiên thực hiện các mệnh đề danh từ là chủ ngữ. Chủ ngữ
là một từ, cụm từ hay mệnh đề mà n ó l à chủ thể



của hành động. Ví dụ, các mệnh đề

danh từ nghiêng sau chức năng như chủ ngữ:

Whoever ate my lunch is in big trouble.
How you will finish all your homework on time is beyond me.
That the museum cancelled the lecture disappoints me.
For you to not graduate from college now is such as shame.






2, Subject

complement (bổ ngữ của chủ ngữ)

chức năng ngữ pháp thứ hai mà menh de danh tu thực hiện là bổ ngữ của chủ ngữ. Bổ ngữ
của chủ ngữ là một từ, cụm từ hay mệnh đề và theo sau động từ to be ,và linking verb và
mô tả chủ ngữ của một mệnh đề.

The truth was that the moving company lost all your furniture.
 My question is whether you will sue the company for losses.
 The first place winner will be whoever swims the farthest in an hour.





3,Direct

object (tân ngữ trực tiếp)

Các chức năng ngữ pháp thứ ba mà mệnh đề danh từ thực hiện là tân ngữ trực tiếp.
Tân ngữ trực tiếp là một từ, cụm từ hay mệnh đề mà nó theo sau Ngoại động từ và trả
lời câu hỏi "ai?" hoặc "cái gì?" nhận được hành động của động từ. Ví dụ, các mệnh đề
danh từ nghiêng sau chức năng như các đối tượng trực tiếp:






The counselor has been wondering if she chose the right career.
Do you know when the train should arrive?
Our dog eats whatever we put in his bowl.
Plese tell me what you want

4,Object

complement (bổ ngữ của tân ngữ)

Các chức năng ngữ pháp thứ tư mà mệnh đề danh từ thực hiện là bổ ngữ của tân ngữ . bổ
ngữ của tân ngữ c ó thể

là 1 từ, cụm từ và mệnh ,mà nó theo sau và trực tiếp bổ nghĩa

cho tân ngữ.


Her grandfather considers his biggest mistake that he did not finish
college. ( consider something (as) something ) – xem cái gì như cái gì
 The committee has announced the winner whoever wrote the essay
on noun clauses.
 You may call your husband whatever you wish.
(call somebody/something + noun) – miêu tả ai/cái gì như ai cái gì
5,Indirect

object (tân ngữ gián tiếp)


Các chức năng ngữ pháp thứ năm ma menh de danh tu thực

hiện là làm tân ngữ gián
tiếp ,tân ngu truc tiep co the là 1 tu,cụm từ,mệnh đề và trả lời cho cau hỏi to/for
what, to/for whom




The judge will give what you said some deliberation during her decision.
The group has given that most Americans do not support their cause little
consideration.
My parents gave that my brother wants his own car much thought




6,Prepositional


complement (bổ ngữ giới từ hay còn gọi là tân

ngữ giới từ)
chức năng ngữ pháp thứ sáu mà mệnh đề danh từ thực
ngữ của giới từ co
từ

hiện là tân ngữ của giới từ. tân
the 1 là một từ, cụm từ hay mệnh đề và trực tiếp theo sau một giới





Some people believe in whatever organized religion tells them.
We have been waiting for whoever will pick us up from the party.
My husband did not think about that I wanted some nice jewelry for my birthday.

7,Adjective

phrase complement (bổ ngữ cụm tính từ)

chức năng ngữ pháp thứ bảy mà mệnh đề danh từ thực






hiện là bổ nghĩa cho cụm tính từ.


I am pleased that you are studying noun clauses.
The toddler was surprised that throwing a tantrum did not get him
his way.
My brother is angry that someone dented his new car.
I am sad that my husband is sick again.

L ưu ý : CHỈ CÓ mệnh đe danh tu THAT- clause chi co the thuc hien chuc nang
nhu 1 bo ngha cho cum tinh tu khi cum tinh tu thuc hien chuc nang cua mot bo ngu
cua chu ngu( dung sau to be,và linking verb)

8,Noun phrase complement (bổ ngữ cụm danh từ)
chức năng ngữ pháp thứ tám mà mệnh đề danh từ thực

hiện là bổ nghĩa cho cụm danh từ

L ưu ý : CHỈ CÓ mệnh đe danh tu THAT- clause mới đươc dùng l lam và thuc
hien chuc năng của bô nghia cho cum danh tu





The claim that the earth is flat was once considered true.
My problem is the fact that you are never on time for work.
Our hope that peace will be achieved is possible.
The supposition that men are smarter than women is untrue.

9,Appositive (đồng vị ngữ)
chức năng ngữ pháp thứ chín mà mệnh đề danh từ thực


hiện là đ ồng vị ngư.Đồng vi ngữ
co the la 1 tư,cum từ,hoặc mệnh đề ma nó bo nghia và giai thich cho cum danh tư




That man, whoever is he, tried to steal some library books.
The problem, that the storm knocked out power, is affecting the
entire town.
Your question, whether you should wear the blue dress or pink one,
is frivolous in the situation.




That terrible noise, my husband singing in the shower, annoys the
neighbors every night.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×