Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra chuong 3 vat li 10 TLTN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.78 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Thời gian 45 phút
------------o0o------------I.Trắc nghiệm
Câu 1: Một vật treo ở đầu một sợi day mềm. Khi vật cân bằng, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Dây treo trùng với đường thẳng đi qua trọng tâm G của vật
B. Trọng lực P và lực căng T là hai lực trực đối.
C. P T
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 2: Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục:
A. Lực có giá song song với trục quay
B. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay
C. Lực có giá đi qua trục quay
D. Lực có giá không song song và không cắt trục quay.
Câu 3: Điều kiện cân bằng của mặt vật rắn có mặt chân đế là:
A. Đường thẳng đứng đi qua mặt chân đế
B. Đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật gặp mặt chân đế
C. Đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật phải đi qua mặt đất
D. Tất cả đều sai
Câu 4: Xét vật rắn ở vị trí cân bằng trên một điểm tựa.Nếu đưa vật dời chỗ khỏi vị trí cân
cân bằng một khoảng nhỏ rồi thả ra. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Vật trở lại vị trí cân bằng ta nói rằng vật ở vị trí cân bằng bền.
B. Vật rời xa vị trí cân bằng ta nói rằng vật ở vị trí cân bằng không bền
C. Vật cân bằng ở bất kì vị trí nào ta nói rằng vật ở vị trí cân bằng
D. Vật cân bằng ở bất kì vị trí nào ta nói rằng vật ở vị trí cân bằng phiếm định
Câu 5: Hợp lực của hai lực song song ngược chiều thì:
A. Giá của hợp lực song song với giá của lực thành phần
B. Hợp lực cùng chiều với lực thành phần có độ lớn lớn hơn
C. Có độ lớn bằng hiệu độ lớn giữa hai lực thành phần.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ ba lực tác dụng lên một vật rắn là cân bằng:
A. Ba lực đồng quy.


B. Ba lực đồng phẳng
C. Ba lực đồng phẳng và đồng quy.
D. Hợp lực của hai lực bất kì cân bằng với lực thứ ba.
Câu 7: Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F = 20N, cánh tay đòn của ngẫu lực(khảng cách giữa
hai giá của ngẫu lực) là d = 30 cm. Thì momen của ngẫu lực là:
A. M = 0,6(Nm).
B. M = 600(Nm).
C. M = 6(Nm).
D. M = 60(Nm).
Câu 8: Chọn câu đúng. Cánh tay đòn của một lực F đến trục quay O là:
A. khoảng cách từ trục quay O đến ngọn của vectơ lực.
B. khoảng cách từ điểm đặt của lực đến trục quay.
C. khoảng cách từ trục quay O đến đường thẳng mang vectơ lực F.


D. khoảng cách từ truc quay O đến một điểm trên vectơ lực.
Câu 9: Hai lực có giá đồng quy có độ lớn lần lượt là 5N và 13N. Hợp lực của hai lực có giá
trị nào dưới đây?
A. 13,5N.
B. 7,5N.
C. 20N.
D. 5N.
Câu 10: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định nghĩa mômen lực?
F1 F2
F

A.
.
B. F1d1 = F2d2 .
C. M =

.
D. M = Fd.
d1 d 2
d
Câu 11: Điểm đặt hợp lực của hai lực song song cùng chiều tác dụng lên một vật rắn có
F1=30N, F2=60N và giá của hai lực cách nhau 45cm là:
A. Cách giá F1 25cm. B. Cách giá F1 15cm. C. Cách giá F2 10cm.D. Cách giá F1 30cm.
Câu 12: Chọn câu đúng.
A. Khi vật rắn cân bằng thì trọng tâm là điểm đặt của tất cả các lực.
B. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng nằm trên trục đối xứng của vật.
C. Mỗi vật rắn chỉ có một trọng tâm và có thể là một điểm không thuộc vật đó.
D. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng đặt tại một điểm trên vật.
Câu 13: Trong hệ SI, đơn vị của mômen lực là:
A. N/m.
B. N.m2.
C. N.m.
D. J/s.
Thanh AB có khối lượng không đáng kể chịu tác dụng của ngẫu lực có độ lớn F như hình
vẽ. Dùng thông tin để trả lời câu hỏi 3, 4:
Câu 14: Thanh AB sẽ quay như thế nào:
A. Quay cùng chiều kim đồng hồ.
F
B. Quay ngược chiều kim đồng hồ
C. Đứng yên
D. Quay cùng chiều kim đồng hồ 2 vòng sau đó dừng lại
A
O
B
Câu 15: Biết F = 20N; AB=20cm; GA = 5cm (G là trọng tâm của
thanh) thì momen ngẫu lực có độ lớn là:

A. 400 N
B. 100 N.m C. 400 N.m D. 200 N.m
F
Câu 16: Hai người cùng khiêng một vật nặng bằng đòn gánh dài 1,5 m. Vai người thứ nhất
chịu một lực 400 N; Người thứ hai chịu một lực 600N. Trọng lực tổng cộng của vật nặng và
cách người thứ hai một khoảng là:
A. 100 kg ; 0.9m
B. 100 kg ; 0.6 m
C. 1000N; 0,6m
D. 1000N; 0,9m
Câu 17: Một tấm ván AB nặng 6 kg dài 2m bắc qua một con kênh đào. Biết trọng tâm tấm
ván cách A một khoảng x (m), cách B một khoảng y(m) biết x – y = 0,4 m, g = 10 m/s 2. Áp
lực tấm ván tác dụng lên hai bờ kênh A,B lần lượt là:
A. 24N; 36N
B. 30N; 30N
C. 36N; 24N
D. 32N; 28N
Câu 18: Thanh OA có trọng lượng P có thể quay quanh trục O. Một lực F tại A có phương
thẳng đứng chiều từ dưới lên giữ thanh OA đứng yên hợp với mặt nằm ngang một góc  .
Câu nào sau đây là đúng:
P
A. F = P
B. F 
C. F= Pcos 
D. F = Psin 
2


II. Tự luận (4 điểm);
Câu 1: Thanh OB có trục quay O được giữ cố định nằm

ngang bằng dây AB và vật có khối lượng m1 = 4 kg,
OB=60cm ,góc OAB = 60o , g = 10m/s2 (như hình vẽ);
a. Xác định lực căng của dây khi khối lượng
thanh OB không đáng kể.
b. Xác định lực căng của dây khi khối lượng
thanh OB là m2 = 3 kg.

A

O

B
m1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×