Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Thư viện hàm thủ tục Pascal

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.67 KB, 46 trang )

Name Unit
Syntax
Abs System Abs ( r : Real) :
Real;

Use
Abs Trả về giá trị
tuyệt đối của tham
biến nguyên
truyền sang nó.
Kết quả hàm cùng
kiểu với tham
biến. Ví dụ: ABS(3) = ABS(3) = 3
Addr System Addr (Var Variable) Addr Trả về địa chỉ
: Real;
của biến, hằng có
kiểu hay thủ tục.
Kết quả có kiểu
Pointer.
Append System Append ( Var F :
Append Mở tệp tin
Text );
văn bản đã có trên
đĩa để viết tiếp
vào cuối tệp. Nếu
tệp tin trên đã tồn
tại thì máy sẽ báo
lỗi.
Arc
Graph Arc ( X,Y: integer; Arc Vẽ đường tròn
G1,G2,R : Word); có tọa độ tân


(X,Y), với bán kính
R. Vòng tròn đợc
vẽ với chiều quay
ngợc chiều kim
đồng hồ, bắt đầu
từ G1 và kết thúc
ở G2.
ArcTan System ArcTan ( R : Real) : ArcTan Trả về
Real;
Arctangent cho
tham biến R.


Name Unit
Syntax
Use
Assign System Assign ( Var F :
Assign liên kết
File; Name : String biến F vào tệp tin
);
có tên chỉ định
trong Name.
Assign
Crt AssignCrt ( Var F : AssignCrt cho
Crt
Text );
phép ngời dùng
thay vì gửi kết quả
ra màn hình lại đa
vào tệp tin F.

Bar
Graph Bar (x1,y1,x2,y2 : Bar vẽ vùng hình
Integer );
chữ nhật có tô
mầu bên trong.
Bar3D Graph Bar3D(x1,y1,x2,y2 Bar3D vẽ hình hộp
: Integer; Depth : ba chiều có tô
word; Top:
mầu. Hộp này có
Bolean);
bề sâu là Depth
điểm ảnh. Nếu Top
là True thì thủ tục
vẽ hộp có nắp.
BlockR System BlockRead(Var F: F là biến kiểu tệp
ead
File; Var Buf; N:
tin không định
Word; Var Re:
kiểu, Buf là một
Word);
biến bất kì, là bộ
nhớ đệm.
Blockread sẽ đọc
N bản ghi hoặc
một vài bản ghi từ
tệp tin F vào bộ
nhớ Buf, bắt đầu
từ file đầu tiên của
Buf. Số bản ghi đợc đọc hoàn chỉnh



Name

Unit

Syntax

Use
đợc báo cáo về
tham số tuy chọn
Re. Nghĩa là Re
thông báo số
Record đợc đọc
vào. Nếu Re không
có mặt , lỗi vào ra
sẽ xuất hiện nếu
số bản ghi đợc đọc
khác N.
BlockW System BlockWrite(Var F: BlockWrite ghi N
rite
File; Var Buf; N:
mẩu tin từ vùng
Integer);
đệm Buf ra tệp tin
không kiểu F.
ChDir System ChDir ( S: String ); ChDir thay đổi th
mục hiện hành
sang th mục có đờng dẫn S.
Chr System Chr(X: Byte): Char; Chr Trả về kí tự mã

ASCII tơng ứng với
I. Ví dụ: Chr(65) =
A
Circle Graph Circle(X,Y: Integer; Circle vẽ tròn có
R: Word);
tâm ở toạ độ (X,Y)
và bán kính là R.
ClearD Graph ClearDevice;
ClearDevice xóa
evice
màn hình đồ họa.
ClearVi Graph ClearViewPort;
ClearViewPort xóa
ewPort
ViewPort hiện
hành.
Close System Close (Var F: File); Close đẩy vùng


Name

CloseG
raph

ClrEol

ClrScr

Concat


Unit

Syntax

Use
đệm cho tệp tin F
ra đĩa, sau đó
đóng tệp tin.
Graph CloseGraph;
CloseGraph khôi
phục kiểu màn
hình trớc khi khởi
tạo đồ họa. Thủ
tục này đồng thời
giải phóng vùng
nhớ do hệ thống
đồ họa sử dụng.
Crt ClrEol;
ClrEol xóa toàn bộ
các kí tự kể từ vị
trí con trỏ tới cuối
dòng trong màn
hình văn bản. Mọi
vị trí của kí tự đã
bị xóa đợc để
trống với thuộc
tính văn bản hiện
hành.
Crt ClrScr;
ClrScr(Clear

Screen) xóa toàn
bộ màn hình và đa
con trỏ về vị trí
(1,1) trên màn
hình.
System Concat(S1,S2,...,S Concat nối các
n): String;
chỗi S1,S2,...Sn
với nhau. Nếu
chiều dài của
chuỗi kết quả lớn


Name

Unit

Syntax

Use
hơn 255 thì Turbo
Pascal sẽ báo lỗi
RunTime. Ví dụ:
Concat('Viet
','Nam ') = 'Viet
Nam'
Copy System Copy(S: String;
Copy trả về một
I,N: Integer):
chuỗi con trích từ

String;
chỗi S, bắt đầu từ
kí tự thứ I và có độ
dài N kí tự. Ví dụ:
Copy('Viet Nam Ha Noi',12,6) =
'Ha Noi'
Cos System Cos(R: Real): Real; Cos trả về Cosine
của góc R.
Cseg System Cseg : Word;
Cseg trả về địa chỉ
đoạn của đoạn mã
chơng trình.
Dec System Dec ( var X:
Dec giảm biến X đi
Scalar; N:
N. Nếu không có
LongInt );
N, X sẽ giảm đi 1,
điều đó có nghĩa là
Dec(X) tơng đơng
với X:=X - 1. Dec
(X,N) tơng đơng
với X:= X - N. Ví
dụ: Với g=5, sau
thủ tục Dec(g,2)
thì g có giá trị là 3;
sau thủ tục Dec(g)
thì g có giá trị là 4.



Name
Delay

Unit
Crt

Syntax
Delay ( Ms :
Word );

Use
Delay tạm treo chơng trình trong Ms
mili giây
Delete System Delete ( var S:
Delete xóa N kí tự
String; I,N: Integer bắt đầu từ vị trí I
);
ra khỏi chuỗi S. Ví
dụ: Với S='Viet
Nam', sau thủ tục
Delete(S,5,4) thì
S='Viet'
DelLine Crt DelLine;
DelLine xóa dòng
màn hình đang
chứa con trỏ. các
dòng phía dới sẽ
cuộn lên một
dòng.
Detect Graph DetectGraph ( Var DetectGraph phát

Graph
Gd,Gm: Integer ); hiện và trả về
trình điều khiển đồ
họa Gd và kiểu đồ
họa Gm của bộ tơng hợp đồ họa
đang dùng.
DiskFre Dos DiskFree (Driver: DiskFree trả về số
e
Word): LongInt;
bytes còn trống
trên ổ đĩa chỉ định
trong tham biến
Driver( Driver
bằng 1 cho ổ A, 2
cho ổ B, 0 cho ổ
mặc định).


Name
DiskSiz
e

Unit
Dos

Syntax
DiskSize (Driver:
Word): LongInt;

Use

DiskSize trả về
dung lợng ổ đĩa
tính bằng bytes.
Driver xác định ổ
đĩa bằng 1 cho ổ
A, bằng 2 cho ổ B,
bằng 0 cho ổ mặc
định.
Dispos System Dispose (P:
Dispose giải tỏa
e
Pointer);
vùng Heap cấp
phát cho biến con
trỏ. Dispose dùng
kèm với New.
DosExit Dos DosExitCode :
DosExitCode trả
Code
Word;
về mã lỗi của tiến
trình con: 0 :
Chấm dứt bình thờng 1: Chấm dứt
do Ctr-C 2: Chấm
dứt do lỗi thiết bị
3: Chấm dứt do
thủ tục Keep.
DosVer Dos DosVersion : Word; DosVersion trả về
sion
số liệu Version của

hệ điều hành Dos.
Phần chính nằm ở
byte cao, phần
phụ nằm ở byte
thấp.
DrawPo Graph DrawPoly (Np:
DrawPoly vẽ đa
ly
Word; Var
giác có Np
Polypoints);
điểm.Mảng


Name

Unit

Syntax

Use
PolyPoints chứa
tọa độ các điểm
của đa giác.
Dseg System Dseg : Word;
Dseg trả về địa chỉ
đoạn của đoạn dữ
liệu chơng trình.
Ellipse Graph Ellipse (X,Y:
Ellipse vẽ hình

Integer; Sa,Ea:
Eliipse có tâm là
Word; Rx,Ry:
(X,Y). Rx là bán
Word);
kính trục đứng, Ry
là bán kính trục
ngang. Sa là góc
bắt đầu, Ea là góc
kết thúc.
EnvCou Dos EnvCount :
EnvCount trả về số
nt
Integer;
lợng chuỗi đợc
định nghĩa trong
môi trờng Dos.
EnvStr Dos EnvStr (I: Integer): EnvStr trả về số lInteger;
ợng chỗi trong môi
trờng thứ I
Eof System Eof (F: File):
Eof trả về True khi
Bolean;
con trỏ của tệp tin
F đang ở điểm cuối
của tệp tin.
EoLn System EoLn ( F: File ):
EoLn trả về True
Bolean;
khi con trỏ của tệp

tin F đang ở cuối
dòng hoặc ở cuối
tệp tin.
Erase System Erase ( F: File );
Erase xóa tệp tin F


Name

Unit

Syntax

Use
khỏi đĩa và thông
tin về tệp tin đó
trong th mục.
Exec
Dos Exec
Exec thực hiện tệp
(Path,CmdLine:
tin có tên nằm
String);
trong Path với các
tham biến dòng
lệnh đợc định
nghĩa trong
CmdLine.
Exit System Exit;
Exit làm chơng

trình đi ra khỏi
khối đang thực
hiện. Nếu Exit
thuộc chơng trình
con thì sẽ chấm
dứt chơng trình
con và trở về chỗ
gọi nó. Nếu Exit
thuộc chơng trình
chính thì việc thực
hiện nó sẽ làm
chấm dứt chơng
trình.
Exp System Exp (R: Real):
Exp trả về giá trị e
Real;
mũ R.
Fexpan Dos FExpand (Path:
FExpand nhận tên
d
PathStr): PathStr; tệp tin P ở dạng
ngắn gọn và mở
rộng tên tệp tin ở
dạng đầy đủ(có
luôn tên ổ đĩa ở đ-


Name

Unit


Syntax

Use
ờng dẫn đó).
FilePos System FilePos (F: File):
FilePos trả lại vị trí
Integer;
hiện hành của con
trỏ tệp tin F.
FileSize System FileSize (F: File)
FileSize trả về kích
Integer;
thớc của F tính
theo byte. Nếu tệp
tin là rỗng
FileSize(F) trả về
giá trị 0.
FillChar System FillChar(Var X;
FillChar điền liên
Count: Word;
tục Count phần tử
Value);
có giá trị Value
vào biến (mảng)
X.
FillElips Graph FillElipse (X,Y:
FillElipse vẽ Elip có
e
Integer; Xr,Yr:

tâm ở tọa độ (X,Y)
Word);
với bán kính dọc là
Xr, bán kính ngang
la Yr. Elip đợc tô
theo mầu và mẫu
tô hiện hành, còn
mầu đờng viền là
mầu đang thể
hiện.
FillPoly Graph FillPoly (NP: Word; FillPoly vẽ đa giác
Var PolyPoints);
có NP điểm. mảng
PolyPoints chứa
tọa độ các điểm
của đa giác.
FindFirs Dos FindFirst (Path:
FindFirst trả về


Name
t

Unit

FindNe
xt

Dos


Syntax
Use
Char; Attr: Word; thông tin về tệp
Var S: SearchRec); tin tìm đợc đầu
tiên trong th mục
Path có thuộc tính
giống Attr. Kết quả
của việc tìm kiếm
đợc trả lại trong
bản ghi S. Các giá
trị chuẩn của Attr
ReadOnly = $01
Hidden = $02
SysFile = $03
VolumeID = $04
Directory = $05
Archive = $06
AnyFile = $07 Bản
ghi S: SearchRec
= Record Fill :
Array[ 1.. 21 ] Of
Bytes; Attr : Byte;
Time : LongInt;
Size : LongInt;
Name :
String[ 12 ]; End;
FindNext (Var S:
FindNext trả về
SearchRec);
thông tin của tệp

tin tìm đợc kế tiếp
trong th mục Path
(đã định nghĩa
trong FindFirst) có
thuộc tính giống
thuộc tinh đã chỉ


Name

Unit

Syntax

Use
định trong
FindFirst. Nếu tìm
thấy DosError có
giá trị bằng 0.
FloodFil Graph FloodFill (X,Y:
FloodFill tô vùng
l
Integer; Border:
khép kín trên màn
Word);
hình đồ họa với
mầu và mẫu tô
hiện hành, miễn là
vùng khép kin đó
chứa tọa độ điểm

(X,Y). Border xác
định mầu của đờng biên và có giá
trị từ 0 đến 15.
Flush System Flush (Var F: Text); Flush đẩy ra đĩa
tất cả các kết quả
đang nằm trong
vùng đệm cho tệp
tin F.
Frac System Frac(X: Real): Real; Frac Trả về phần lẻ
thập phân của số
thực R.
FreeMe System Freemem (Var
FreeMem giải
m
P:Pointer; Size:
phóng một biến
Word);
động P^ có kích
thớc Size đợc chỉ
ra.
FSearc Dos FSearch (Path:
FSearch tìm trong
h
PathStr; DirList:
danh sách các th
String): PathStr;
mục nằm trong


Name


Unit

Syntax

Use
DirList, tên tệp tin
giống Path. Nếu
tìm thấy hàm sẽ
trả về chuỗi. Ngợc
lại hàm sẽ trả về
chuỗi rỗng.
FSplit
Dos FSplit (P: PathStr; FSplit phân chia
Var Dir: DirStr; Var xâu kí tự P chứa
N: NameStr; Var E: tên tệp thành ba
ExtStr);
xâu kí tự thành
phần. Dir là xâu kí
tự chứa tên ổ đĩa
và đờng dẫn đến
th mục chứa tệp.
N là xâu kí tự chứa
tên tệp. E là xâu kí
tự chứa phần tên
mở rộng của tệp
với cả dấu chấm
đứng trớc. Một
trong các tham số
xâu kí tự thành

phần có thể rỗng
nếu Path không
chứa thành phần
tơng ứng với nó.
GetArc Graph GetArcCoords (Var GetArcCoords Trả
Coords
ArcCoords:
về các tọa độ đã
ArcCoordsType);
đợc lệnh Arc hay
Ellipse trớc đó sử
dụng.
GetAsp Graph GetAspectRatio
GetAspectRatio trả


Name
ectRati
o
GetBkC
olor

GetCBr
eak

GetCol
or

GetDat
e


GetDef

Unit

Syntax
(Var X,Y: Word);

Use
về trong X và Y độ
phân giải màn
hình tọa độ.
Graph GetBkColor :
GetBkColor trả về
Word;
chỉ số trong bảng
mầu nền hiện
hành.
Dos GetCBreak(var
GetCBreak trả về
Break: Boolean); trạng thái hiện
hành của CtrlBreak kiểm tra
trong Dos. Khi
Break là False, Dos
kiểm tra Ctrl-Break
trong quá trình
điều chỉnh
xuất/nhập, máy in
hoặc các thiết bị
liên lạc. Khi Break

là True, kiểm tra đợc thiết lập trong
toàn hệ thống.
Graph GetColor : Word; GetColor trả về
màu vẽ hiện hành
trong chế độ đồ
họa.
Dos GetDate(var Year, GetDate trả về
Month, Day,
ngày tháng hiện
DayOfWeek:
hành của hệ
Word);
thống.
Graph GetDefault ;
GetDefault tái lập


Name
ault

Unit

Syntax

Use
giá trị mặc định
cho các thiết lập
đồ họa.
GetDef Graph GetDefaultPalette GetDefaultPalette
aultPal

(Var Pal:
trả về trong Pal
ette
PaletteType);
bảng mầu mặc
định cho trình điều
khiển đồ họa hiện
hành.
GetDir System GetDir (D: Byte;
GetDir lấy th mục
Var St: String);
cho ổ đĩa đợc chỉ
định trong D. Th
mục đợc trả về
trong S. Nếu D là
0, GetDir sẽ tìm
trong ổ đĩa mặc
định.
GetDriv Graph GetDriverName : GetDriverName trả
erNam
String;
về tên của trình
e
điều khiển đồ họa
hiện hành.
GetEnv Dos GetEnv (EnvVar: GetEnv trả về
String): String;
chuỗi môi trờng
trong biến môi trờng đợc chỉ định
trong EnvVar.

GetFAtt Dos GetFAttr (var F:
GetFAttr trả về
r
File; Var Attr:
thuộc tính của tệp
Word);
tin F. Trớc khi gọi
thủ tục này, F phải
đợc gán nhng


Name

Unit

Syntax

GetFillP Graph GetFillPattern
attern
(VarFillPattern:
FillPatternType);
GetFillS Graph GetFillSettings
ettings
(Var FillSettings:
FillSettingsType);
GetFTi
me

Dos


GetFTime (Var F:
File; Var Time:
longInt);

GetGra Graph GetGraphMode :
phMod
Integer;
e
GetIma Graph GetImege
ge
(x1,y1,x2,y2:
Integer; Var
Bitmap);

Use
không mở.
GetFillPattern trả
về FillPattern định
nghĩa của mẫu tô
hiện hành.
GetFillSettings trả
về trong
FillSettings màu và
mẫu tô hiện hành.
GetFTime trả về
trong Time thời
gian và ngày
tháng của tệp đợc
ghi vào lần cuối
vừa qua của biến

tệp F. Biến Time là
giá trị dồn và phải
đợc kéo giãn bằng
thủ tục
UnPackTime.
GetGraphMode trả
về kiểu đồ họa
hiện hành.
GetImage lu giữ
phần chữ nhật
trên màn hình đồ
họa đợc xác định
bởi (x1,y1) và
(x2,y2) trong biến
không định kiểu
Bitmap.


Name
GetIntV
ec

Unit
Dos

GetLine Graph
Setting
s

GetMax Graph

Color

GetMax Graph
Mode

GetMax Graph
X

GetMax Graph
Y

Syntax
GetIntVec (IntNo:
Byte; Var Vector:
Pointer);

Use
GetIntVec trả về
trong Vector nội
dung hiện hành
của bảng Vector
ngắt có số hiệu
IntNo.
GetLineSettings
GetLineSettings
(Var LineInfo:
trả về trong
LineSettingsType); Lineinfo giá trị
hiện hành của
dạng đờng, mẫu,

bề dày.
GetMaxColor :
GetMaxColor trả
Word;
về giá trị cao nhất
đại diện cho màu
trong bảng màu
hiện hành.
GetMaxMode :
GetMaxMode trả
Word;
về con số cho biết
kiểu đồ họa có độ
phân giải cao nhất
của bộ phối hợp
màn hình đang
dùng.
GetMaxX : Integer; GetMaxX trả về
tọa độ ngang lớn
nhất của kiểu đồ
họa hiện hành.
GetMaxY : Integer; GetMaxY trả về
tọa độ dọc lớn
nhất của kiểu đồ


Name

Unit


Syntax

Use
họa hiện hành.
GetMe System GetMem(Var P:
GetMem để dành
m
Pointer; I: Integer); 1 bytes cất giữ địa
chỉ bắt đầu trong
biến P.
GetMo Graph GetModeName
GetModeName trả
deNam
(ModeNumber:
về chuỗi mô tả
e
Word): String;
kiểu đồ họa ứng
với ModeName.
GetMo Graph GetModeRange
GetModeRange trả
deRang
(GD: Integer; Var về độ phân giải
e
Lm,Hm: Integer); thấp nhất (Lm) và
cao nhất (Hm) của
trình điều khiển đồ
họa GD.
GetPale Graph GetPalette (Var P : GetPalette trả về
tte

PaletteType);
trong P bảng màu
hiện hành.
GetPale Graph GetPaletteSize :
GetPaletteSize trả
tteSize
Word;
lại kích thớc của
màu tô trong
bảng.
GetPixe Graph GetPixel (X,Y:
GetPixel trả về
l
Integer): Word;
màu của điểm ảnh
ở tọa độ (X,Y).
GetText Graph GetTextSettings
GetTextSettings
Setting
(Var TextSettings: trả về trong
s
TextSettingsType); TextSettings các
thiết lập của văn
bản hiện hành.
GetTim Dos GetTime (Var
GetTime trả về giờ


Name
e


Unit

Syntax
Use
Hour,Minute,Secon hệ thống.
d,Sec100: Word);
GetVeri Dos GetVerify ( Var
GetVerify trả về
fy
Verify: Boolean); trạng thái ghi đĩa
của Dos. Khi Verify
là True, Dos kiểm
tra tất cả các thao
tác đã ghi.
GetVie Graph GetViewSettings GetViewSettings
wSettin
(Var ViewPort:
trả về trong
gs
ViewPortType);
ViewPort cách bố
trí của ViewPort
hiện hành.
GetX Graph GetX : Integer;
GetX trả về tọa độ
ngang của vị trí
hiện hành.
GetY Graph GetY : Integer;
GetY trả về tọa độ

dọc của vị trí hiện
hành.
GotoXY Crt GotoXY (X,Y:
GotoXY đa con trỏ
Integer);
màn hình đến tọa
độ (X,Y).
GraphE Graph GraphErrorMsg
GraphErrorMsg trả
rrorMsg
(Code: Integer):
về thông báo lỗi
String;
ứng với điều kiện
lỗi trong Code.
GraphR Graph GraphResult :
GraphResult trả về
esult
Integer;
mã lỗi của thủ tục
đồ họa sau cùng.
Halt System Halt ;
Halt dùng để kết
thúc chơng trình


Name

Unit


Syntax

Use
khi đang chạy.
Lệnh Halt thờng
dùng khi gặp phải
một trờng hợp nào
đó mà thuật toán
không thể tiếp tục
đợc
Hi
System Hi (I: Integer):
Hi trả về byte cao
Byte;
trong số nguyên I.
HighVid Crt HighVideo;
HighVideo cho
eo
phép hiển thị với
độ chói cao.
ImageS Graph ImageSize
ImageSize trả về
ize
(x1,y1,x2,y2:
số bytes cần thiết
Integer);
để cất dữ Bitmap
cho phần màn
hình đợ xác định
bởi (x1,y1) và

(x2,y2).
Inc System Inc (Var X,N:
Inc tăng giá trị X
Longint);
lên N đơn vị. Nếu
không chỉ định giá
trị của N thì N sẽ
nhận giá trị là 1,
khi đó Inc(X) sẽ
tăng X lên 1 đơn
vị. Ví dụ: Với X=3,
sau khi Inc(X) thì
X=4, sau khi
Inc(X,2) thì X=5
InitGra Graph InitGraph (Var GD: InitGraph khởi tạo


Name
ph

Unit

Syntax
Integer; Var GM:
Integer; Dri:
String);

Use
môi trờng đồ họa
theo trình điều

khiển GD và GM.
Nếu GD bằng 0,
thủ tục tự động
phát hiện bộ phối
hợp màn hình và
lập kiểu có độ
phân giải cao
nhất. Thủ tục sẽ
tìm các tệp tin BGI
trong đờng dẫn Dri
( Driver Path).
Insert System Insert ( S1: String; Insert chèn chuỗi
Var S: String;
S1 vào chuỗi S ở vị
Index: Integer);
trí Index. Ví dụ:
Với g='Nguyen
Hoang' thì sau thủ
tục Insert('
Cong',g,7) sẽ cho
kết quả
g='Nguyen Cong
Hoang'
InsLine Crt InsLine ;
InsLine chèn dòng
trống vào vị trí
hiện hành của con
trỏ trên màn hình.
InstallU Graph InstallUserDriver InstallUserDriver
serDriv

(Name: String; Au: cài đặt trình điều
er
Pointer): Integer; khiển đồ họa
không phải của
Borland. Name là


Name

Unit

Syntax

InstallU Graph InstallUserFont
serFont
(FontFileName:
String): Integer;

Int

Intr

System Int (R: Real):
Integer;

Dos

Intr (Fune: Byte;
Var Regs:
Register);


IOResul System IOResult
t

Keep

Dos

Keep (ExitCode:

Use
tệp tin chứa trình
điều khiển. Au là
con trỏ trỏ tới hàm
tự động phát hiện.
Trình điều khiển
phải có dạng BGI.
InstallUserFont
cho phép ngời
dùng cài đặt font
không phải của
Borland. Tên tệp
tin chứa font đợc
chỉ định bởi
FontFileName.
Int trả về phần
nguyên của số
thực R. Ví dụ:
Int(2.36) = 2;
Int(3.84)=3

Intr gọi ngắt số
hiệu Fune của Bios
với các thanh ghi
đợc định nghĩa
trong Regs.
IOResult trả về mã
lỗi khi thực hiện
các thao tác ra
vào. Nếu IOResult
khác 0 thì đã xảy
ra lỗi.
Keep kết thúc ch-


Name

Unit

Syntax
Word);

Use
ơng trình nhng
vẫn giữ nó thờng
trú. Thủ tục truyền
ExitCode làm mã
lỗi chuẩn của Dos.
KeyPre
Crt KeyPressed :
KeyPressed trả về

ssed
Boolean;
True khi có một
phím bất kì đợc
bấm.
Length System Length (St:
Length trả về
String): Integer;
chiều dài của
chuỗi St. Ví dụ:
Length('Nguyen
Cong Hoang') = 17
Line Graph Line (x1,y1,x2,y2: Line vẽ đờng
Integer);
thẳng từ vị trí
(x1,y1) đến vị trí
(x2,y2).
LineRel Graph LineRel (Dx,Dy:
LineRel vẽ đờng
Integer);
thẳng từ con trỏ
đồ họa hiện thời
tới điểm mới có
tọa độ (x+Dx,
y+Dy).
LineTo Graph LineTo (X,Y
LineTo vẽ đờng
:Integer);
thẳng từ con trỏ
đồ họa hiện thời

tới điểm mới có
tọa độ (X,Y).
Ln
System Ln (Var R: Real):
Ln trả về Logarit
Real;
tự nhiên của R.


Name Unit
Syntax
Lo
System Lo (I: Integer):
Byte;
LowVid Crt LowVideo ;
eo

Use
Lo trả về byte thấp
của số nguyên.
LowVideo thiết lập
độ chói thấp cho
màn hình.
Mark System Mark (P: Pointer); Mark đánh dấu địa
chỉ đỉnh Heap
trong con trỏ P.
MaxAv System MaxAvail : LongInt; MaxAvail trả về
ail
kích thớc khối lớn
nhất của vùng nhớ

cha cấp phát của
Heap.
MemAv System MemAvail :
MemAvail trả về
ail
LongInt;
tổng số vùng nhớ
cha cấp phát của
Heap.
MkDir System MkDir (St: String); MkDir tạo th mục
với tên chỉ định
trong St.
Move System Move(var Source, Move chép Count
Dest; Count:
byte kề nhau và
Word);
liên tục từ nơi
nguồn đến nơi
đích.
MoveR Graph MoveRel (Dx,Dy: MoveRel di chuyển
el
Integer);
con trỏ đồ họa từ
vị trí hiện hành
đến điểm mới có
tọa độ (x + Dx, y
+ Dy);


Name Unit

Syntax
MoveTo Graph MoveTo (X,Y:
Integer);

Use
MoveTo di chuyển
con trỏ đồ họa từ
vị trí hiện tại đến
vị trí (X,Y).
MsDos Dos MsDos (Var Regs: MsDos gọi phục vụ
Register);
Dos với tập trị của
các thanh ghi
trong Regs.
New System New ( Var P:
New cấp phát
Pointer);
vùng Heap cho
con trỏ P. Sau khi
cấp phát, biến đó
sẽ đợc tham chiếu
bằng P.
NormVi Crt NormVideo ;
NormVideo khôi
deo
phục thuộc tính
màn hình mặc
định theo các
thuộc tính đã hiện
hữu ở vị trí của

con trỏ khi thực
hiên chơng trình.
Nosoun Crt Nosound ;
Nosound tắt loa
d
phát âm thanh.
Odd System Odd (I: Integer):
Odd trả về True
Boolean;
khi I là số lẻ và
False khi I là số
chẵn.
Ofs System Ofs (): Integer;
Ofs trả về offset
địa chỉ bộ nhớ của
biến, thủ tục hay


×