Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Chuong 2 KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.09 KB, 2 trang )

24/10/2017

Bài 15 (đvt: 1.000 đồng)

Giải bài tập Chương 2
Chi phí và phân loại chi phí

Bài 8 (đvt: 1.000 đồng)
Yêu cầu 1
• Biến phí bảo trì 1 giờ máy
a = (21.800 – 15.000)/(8.000 – 4.000) = 1,7
• Định phí bảo trì hàng tháng
b = 15.000 – 1,7*4.000 = 8.200
• Phương trình biểu diễn chi phí bảo trì hàng tháng
y = 8.200 + 1,7x

Bài 12 (đvt: 1.000 đồng)
• Biến phí SXC 1 giờ máy
a = (48.200 – 34.025)/(17.500 – 10.000) = 1,89
• Định phí SXC hàng tháng
b = 48.200 – 1,89*17.500 = 15.125
• Phương trình chi phí SXC: y = 15.125 + 1,89x
• Định phí bảo trì hàng tháng = 15.125 – 12.000 = 3.125
• Biến phí bảo trì 1 giờ máy = 1,89 – 10.400/10.000
= 0,85
• Phương trình chi phí bảo trì: y = 3.125 + 0,85x (YC2)

• Lợi nhuận theo phương pháp toàn bộ sẽ cao hơn
phương pháp trực tiếp là 330 triệu đồng. Số này
bằng đúng định phí SXC ở trong hàng tồn kho. Ta có:
Định phí SXC/45.000*5.000 = 330.000


=> Định phí SXC = 2.970.000
• Lợi nhuận theo phương pháp trực tiếp
LNtt = 40.000*330 – 40.000*(115+16,5) –
(2.970.000 + 1.794.000) = 3.176.000
• Lợi nhuận theo phương pháp toàn bộ
LNtb = LNtt + 330.000 = 3.506.000

Bài 8 (đvt: 1.000 đồng)
Yêu cầu 2
• Chi phí bảo trì ước tính
= 8.200 + 1,7*7.500 = 20.950

Bài 12 (đvt: 1.000 đồng)
• Phương trình chi phí bảo trì: y = 3.125 + 0,85x (YC2)
• Chi phí bảo trì ở mức độ hoạt động cao nhất
= 3.125 + 0,85*17.500 = 18.000 (YC1)
• Ở mức độ hoạt động 14.000 giờ máy, chi phí SXC ước
tính = 15.125 + 1,89*14.000 = 41.585 (YC3)

1


24/10/2017

Bài 13 (đvt: 1.000 đồng)
Doanh thu
Biến phí
NVLTT
NCTT
SXC

Bán hàng (1.600 + 1.600)
QLDN
Số dư đảm phí
Định phí
SXC
Bán hàng
QLDN
Lợi nhuận (lỗ)

Số tiền
Đơn vị
32,000
0.40
21,600
0.27
8,000
0.10
6,400
0.08
3,200
0.04
3,200
0.04
800
0.01
10,400
0.13
12,000
5,000
3,000

4,000
(1,600)

Tỷ lệ
100.0%
67.5%
25.0%
20.0%
10.0%
10.0%
2.5%
32.5%

Bài 9 (đvt: 1.000 đồng)
• Biến phí bán hàng 1 sản phẩm
a = (305.000 – 250.000)/(2.100 – 1.000) = 50
• Định phí bán hàng hàng tháng
b = 250.000 – 50*1.000 = 200.000
• Phương trình chi phí BH: y = 200.000 + 50x
• Chi phí bán hàng tháng 7 dự kiến
= 200.000 + 50*1.900 = 295.000 (YC2)

Bài 10 (đvt: 1.000 đồng)
Yêu cầu 1
- Giá vốn hàng bán: Biến phí
- CP vận chuyển: Hỗn hợp
- CP quảng cáo: Định phí
- Lương và hoa hồng: Hỗn hợp
- CP bảo hiểm: Định phí
- CP khấu hao: Định phí


Bài 13 (đvt: 1.000 đồng)
Số tiền

Đơn vị

Tỷ lệ

Doanh thu
Biến phí
NVLTT
NCTT
SXC
Bán hàng (1.600 + 1.600)
QLDN
Số dư đảm phí
Định phí
SXC
Bán hàng
QLDN
Lợi nhuận (lỗ)

Bài 9 (đvt: 1.000 đồng)
• Biến phí dịch vụ mua ngoài 1 sản phẩm
= 50 – biến phí hoa hồng – biến phí bao bì, đóng
gói = 50 – 40.000/1.000 – 5.000/1.000 = 5
• Định phí dịch vụ mua ngoài hàng tháng
= 200.000 – định phí tiền lương – khấu hao
= 200.000 – 140.000 – 44.000 = 16.000
• Phương trình chi phí dịch vụ mua ngoài

y = 16.000 + 5x (YC1)

Bài 10 (đvt: 1.000 đồng)
Yêu cầu 2
- CP vận chuyển: Y = 200.000 + 80X
- Lương và hoa hồng: Y = 350.000 + 240X
- Biến phí 1 sp = 80 +240 + 1.680.000/3.000 = 880
- Tổng định phí = 200.000 + 350.000 + 700.000 + 90.000
+ 420.000 = 1.760.000

2



×