Nội dung
Chương 7
THỊ TRƯỜNG CẠNH
TRANH HOÀN TOÀN
I.
II.
III.
IV.
( Chương 14+7+8+9, Mankiw)
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ
TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN
( Tham khảo Chương 5, Nguyễn Như Ý,
Trần Thị Bích Dung…)
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
1
11/8/2015
Đặc điểm của thị trường cạnh tranh
hoàn toàn
Đặc điểm của DN cạnh tranh hoàn
toàn
1.
2.
3.
4.
Tran Thi Bích Dung
3
1.Đặc điểm của thị trường
cạnh tranh hồn tồn
11/8/2015
Do tác động giữa cung & cầu thị
trường
Người bán & người mua là những
“người nhận giá” ( price taker)
Tran Thi Bích Dung
Thị trường canh tranh hồn tồn có 4
đặc điểm:
Có rất nhiều người bán, rất nhiều
người mua →thị phần không đáng kể
Sản phẩm đồng nhất → hoàn toàn
thay thế cho nhau
Tự do gia nhập & rời bỏ ngành
Đầy đủ thông tin → mua bán đúng giá
Tran Thi Bích Dung
4
2.Đặc điểm của DN cạnh tranh
hồn tồn
P được hình thành một cách khách
quan:
11/8/2015
2
1.Đặc điểm của thị trường cạnh
tranh hoàn toàn
I.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
5
Đường
Đường
Đường
Đường
11/8/2015
cầu (d)đối với DN CTHT
tổng doanh thu (TR)
doanh thu biên(MR)
doanh thu trung bình (AR)
Tran Thi Bích Dung
6
1
a.Đường cầu (d) đối với DN CTHT
Đường cầu đối với một DN CTHT, d
Thể hiện lượng sản phẩm mà thị trường
sẽ mua của DN ở mỗi mức giá có thể có
Là một đường thẳng nằm ngang mức
giá P của thị trường
Hồn tồn co giãn theo giá
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
Thị trường
P
Doanh nghiệp
E1
P1
E
P
A
P
B
d1
q1
q2
b. Giá thị trường tăng
→ Giá thị trường tăng
→ Đường cầu đối với DN
dịch chuyển lên trên
9
Q
q1
q2
(d)
Tran Thi Bích Dung
H.5.1
q
8
TR: Là toàn bộ số tiền mà DN nhận
được khi bán một số lượng sản phẩm
TR = P.Q
Q2=20sp→TR2=120$
∆Q=10sp →∆TR=60$
B
1sp→?
∆TR
Doanh thu biên, MR:
Là doanh thu tăng thêm
MR=∆TR/∆Q=6$
0
10
trong tổng doanh thu
khi DN bán thêm 1 đơn vị sản phẩm
∆TR/∆Q=60/10=6$
∆Q
Tran Thi Bích Dung
(Marginal Revenue)
Q1=10sp→TR1=60$
TR
11/8/2015
c.Doanh thu biên, MR
P =6$
A
B
P: Không đổi
TR là đường thẳng đi qua gốc O
Độ dốc không đổi là P
q
Tran Thi Bích Dung
TR
A
a. Cầu thị trường tăng
11/8/2015
Q
11/8/2015
Q
Q1
P
D
0
d
D1
Q
E
P
D
0
Doanh nghiệp
P
S
b.Đường tổng doanh thu (TR)
P
S
P1
7
Thị trường
P
Q
MR
TR dTR
Q
dQ
H.5.2
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
11
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
12
2
c.Doanh thu biên, MR
d.Doanh thu trung bình, AR
(Marginal Revenue)
(Average Revenue)
Doanh thu biên, MR:
TR = P.Q
MR= dTR/dQ= P
VD: P = 6, TR= 6Q, MR =TR’=6
DN cạnh tranh hoàn toàn: MR = P
Đường MR trùng với đường d
MR là độ dốc của đường TR
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
Là doanh thu tính trung bình cho
mỗi đơn vị sản phẩm bán ra:
AR
TR P * Q
P
Q
Q
DN CTHT: MR = P =AR
Đường MR≡d ≡AR
13
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
14
Total, Average, and Marginal Revenue for a Competitive Firm
Table 1
P
A
P0=6
B
MR
AR, d
0
Q0=10
Q1=20
Q
© 2012 Cengage Learning. All
Rights Reserved. May not be
copied, scanned, or duplicated, in
whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed
with a certain product or service or
otherwise on a passwordprotected website for classroom
use.
H.5.2b
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
15
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
Vấn đề của DN:
Với P đã cho, vấn đề đặt ra:
Trong ngắn hạn:
16
Nên SX ở Q nào với QMSX hiện có?
DN: QMSX khơng đổi
Ngành: QMSX không đổi: số lượng DN
không đổi
Trong dài hạn:
Nên chọn QMSX nào?
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
17
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
18
3
1. Đối với doanh nghiệp
Mục tiêu:Tối đa
hóa lợi nhuận
1. Đối với doanh nghiệp
= TR – TC *
= P.Q – AC.Q
= (P – AC).Q
**
Có 3 trường hợp:
P > AC > 0: Lời
P = AC = 0:Hoà vốn
P < AC< 0:Lỗ
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
19
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
20
Profit Maximization: A Numerical Example
Table 2
a.Tối đa hóa lợi nhuận(P > AC)
Trên đồ thị, có 2 cách phân tích tối đa
hóa lợi nhuận:
Qua phân tích các đường tổng: TR, TC
Qua phân tích các đường đơn vị: P,
MR, AC, MC
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
Qua phân tích các đường tổng: TR, TC
21
TC
TR
$
a.Tối đa hóa lợi nhuận (P > AC)
F
A
Tại Q: max=(TR-TC)max
Tại Q: MR = MC
E
TFC
0
-TFC
QE
B
C
Q
Tran Thi Bích Dung
Để max DN SX ở Q/ (TR – TC)max:
Tại Q:
dTR
dTC
dQ
dQ
MR MC
Q
QF
11/8/2015
22
H.5.6
23
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
24
4
a.Tối đa hóa lợi nhuận
a.Tối đa hóa lợi nhuận (P > AC)
Σ∆i
Lợi nhuận biên ∆i = MRi- MCi
MRi > MCi ∆i > 0 ↑
MRi = MCi ∆i = 0 max
MRi < MCi ∆i < 0 ↓
Doanh thu biên MR
Chi phí biên MC
Lợi nhuận biên ( marginal Profit) ∆:
Lơi nhuận tăng thêm trong tổng lợi nhuận
khi bán thêm 1 đơn vị sản phẩm
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
25
Qua phân tích các đường đơn vị: P, MR, AC,MC
MC
A
E
P1
11/8/2015
TC
$
AC
E
Tại Q: MR = MC
B
O
Q*
Q
E
0
QE
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
AC
F
d
MR
B
Để max DN sản xuất ở Q/MC=MR=P
11/8/2015
A
Q
QF
Q
MC
P
QE
Tại Q: max=(TR-TC)max
TFC
M
0
TR
A
d
F
26
F
MR
C*
Tran Thi Bích Dung
Q
Q
QF
28
Tran Thi Bích Dung
27
Tại Q: MC=MR, max
Tại Qo: MC
Tại Q2: MC>MR → giảm Q
F
P
MC
Tổng lợi nhuận tối đa
AC
MC
AC
A
P
d
MR
A
P1
P
C
d
MR
B
I
Tại Q:MC=MR=P
max= (P-AC).Q
max=PCBA
0
0
Q0
11/8/2015
Q
Q2
Tran Thi Bích Dung
Q
Q
Q
H.5.8a
29
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
30
5
Profit Maximization: A Numerical Example
Table 2
b.Tối thiểu hoá lỗ (P < AC)
Khi P < AC < 0: lỗ
Để Lmin DN có 2 lựa chọn:
Tiếp tục SX
Đóng cửa, ngưng SX
Tuỳ thuộc vào P > AVC?
11/8/2015
31
Tran Thi Bích Dung
Điểm hồ
vốn
32
MC
AC
b.Tối thiểu hoá lỗ(P < AC)
Nếu P0 = ACmin.
SX tại Q0: MC =MR =P0
AC = P0
= 0: Hoà vốn
SX Q ≠ Q0: P0 < AC < 0: Lỗ
PO=ACmin
M
d,MR
Tại Q0:MC=MR=P0=ACmin
=0
Q
0
Q0
H.5.8b
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
33
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
AVC < P< AC
AVC < P1< AC:
Tiếp tục SX để Lmin
Nguyên tắc: SX tại Q1: MC= MR=P1
AC =GQ1 = c1
SP=-GE=-C1P1
Lmin =-C1P1EG
(H.5.8C)
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
MC
Lỗ tối thiểu
b.Tối thiểu hoá lỗ(P < AC)
AC
AVC
G
C1
34
d,MR
E
P1
V1
F
0
SX Q1: MC = P1
Lmin = - C1P1EG
Q
Q1
H.5.8C
35
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
36
6
P=200$
TFC= 7.000$
MC
AC
AVC
G
C1=220
P2 =AVCmin:
d,MR
E
P1=200
b.Tối thiểu hố lỗ(P< AC)
V1=150
Có 2 lựa chọn:
1.Tiếp tục SX ở Q2: MC= MR =P2
π/sp = P2-(AVC+AFC)
π/sp = - AFC
Lmin = - TFC
2. Đóng cửa: Q = 0 Lmin = - TFC
SX ở Q≠ Q2:Loss = -TFC- ∆TVC
Tại Q1: MC=MR=P1
F
Lmin= - C1P1EG
Lmin = -2.000$
0
Q
Q1=100
H.5.8C
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
37
•Tại Q2:MC=MR=P2
P2= AVCmin
Lmin= -TFC
MC
•Đóng cửa Q=0, Lmin = -TFC
•Lmin= -TFC =-7.000$
•Đóng cửa Q= 0, Lmin= -TFC= -7.000$
AVC
AC2=250
M
B
AVC=160
P2=150
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
H.5.8D
39
N
AVC
d,MR
C
0
Q
AC
MC
A
Điểm
đóng
cửa
Q2
38
•SX Q2= 70/ MC=MR=P2
AC=300
0
Tran Thi Bích Dung
•P2= AVCmin=150$
AC
d,MR
N
P2=AVCmin
11/8/2015
Q1=50
11/8/2015
Điểm
đóng
cửa
Q2=70
Tran Thi Bích Dung
Q
H.5.8D
40
Để max, DN SX Q/ MC=MR=P
MC
P
P3
d3, MR
AVC
M
P2
d2, MR
E
P1
d1, MR
N
P0
Lựa chọn Q trong ngắn hạn của DN
AC
A
d0, MR
Tóm lại:
Để max hay Lmin, DN ln SX theo
ngun tắc:
MC=MR =P
0
Q0 Q1 Q2
11/8/2015
Q3
Tran Thi Bích Dung
Q
H5.8e
41
Nếu P > AC: > 0: Có lời
Nếu P = ACmin: = 0:Hoà vốn
Nếu AVC < P < AC: < 0: Lỗ, tiếp tục SX
Nếu P < AVC: Đóng cửa, Lmin = -TFC
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
42
7
VD:DN cạnh tranh hồn tồn có tổng phí
TC= Q2 + 6Q+100
AVC=Q+ 6
MC=2Q+ 6
Nếu P= 30, DN SX bao nhiêu sp? Lợi nhuận
Nếu P= 20, DN SX bao nhiêu sp? Lợi nhuận
Nếu P= 6, DN quyết định thế nào ? Lợi nhuận
Nếu P= 5, DN quyết định thế nào ?
c.Đường cung ngắn hạn của DNCTHT
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
43
Cho biết lượng SP mà DN cung ứng cho
thị trường ở mỗi mức giá.
DN tiến hành SX ở Q: MC = P
Nếu P
Đường cung ngắn hạn của DN chính
là phần đường SMC nằm phía trên
đường AVC.
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
44
Đường cung ngắn
hạn của DNCTHT
P
MC
AC
A
P3
M
P2
AVC
E
P1
P0
N
0
Q
Q0 Q1 Q2 Q3
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
H.5.8f
45
Đường cung ngắn hạn của ngành hay
còn gọi là đường cung thị trường trong
ngắn hạn cho biết:
Tổng sản lượng mà các DN sẵn sàng
cung ứng cho thị trường ở mọi mức
giá có thể có.
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
46
2. Đường cung ngắn hạn của ngành (SS)
2. Đường cung ngắn hạn của ngành
TFC= 10.000
TVC= Q2+ 50Q
TC= Q2+ 50Q+ 10.000
Hàm cung ngắn hạn của DN ?
47
Được thiết lập bằng cách
cộng theo hoành độ
các đường cung ngắn hạn của các DN
trong ngành
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
48
8
Đường cung
ngắn hạn của
ngành
Đường cung ngắn
hạn của doanh
nghiệp CTHT
MC
P
P
E2
P2
E2
P2
(S)
E
P1
0
P1
E
q
q1 q2
Q1
Q2
Vd: Có N = 1.000 DN giống nhau
Có hàm TC giống nhau:
TC= q2+ 50q+ 10.000
Hàm cung ngắn hạn ngành?
Q
H.5.10
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
49
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
50
Cân bằng ngắn hạn
Thị trường
Doanh nghiệp
MC
Nếu hàm cung ngắn hạn của mỗi DN:
P = a*Q + b
Thì hàm cung ngắn hạn ngành:
P = a/N*Q + b
E2
P2
d2
d
E
P1
q1
E2
E
D1
q
q1
S
P2
P1
MR
0
D2
P
AC
Q1
Q2
Q
H.5.10B
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
51
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
52
3. Thặng dư sản xuất , PS
( Producer Surplus)
a. Thặng dư sản xuất của DN
a. Thặng dư sản xuất của DN:
Trong trường hợp MC đang tăng, P >MC ở
mọi đơn vị SP trừ đơn vị SP cuối cùng.
MC chính là Pmin mà DN muốn bán
PSi= P –Pimin = P – MCi
Thặng dư SX của 1 SP là chênh lệch giữa giá
bán và MC của SP
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
53
Q
TVC
AVC
MC
TVC = AVC. Q
1
10
10
10
TVC = ΣMCi
2
22
11
12
TVC = aQ2 + bQ
3
36
12
14
AVC = a.Q + b
4
52
13
16
MC = 2a.Q + b
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
54
9
Thặng dư sản xuất (PS) của một DN
P
MC
MC
P
AVC
A
P
C
A
P=16
d, MR
PS1= P – MC1= 6
AVC
PSQ = TR – ΣMCi
= PNA
C
PSQ = TR – TVC
d, MR
V
= PVBA
B
B
10
N
N
O
O
Q
q
Q
Q= 4
1 2
H5.11
H5.11b
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
55
VD: q= 4
PS1=(P-MC1)
PS2=(P-MC2)
PS3=(P-MC3)
PS4=(P-MC4)
PSQ= PS1+PS2+PS3+PS4
PSQ=P*4- ΣMCi
PSQ=P*q - ΣMCi
PSQ= TR – ΣMCi
PSQ= TR – TVC
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
57
56
DN tạo ra thặng dư cho tồn bộ SP,
ngoại trừ đơn vị SP cuối cùng.
Thặng dư SX của DN là
Chênh lệch giữa TR và tổng chi phí biên
Hay chênh lệch giữa TR và TVC của q
sản phẩm
PS = TR - MC
PS = TR – TVC
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
58
Thặng dư SX
của ngành
P
J
b. Thặng dư sản xuất của ngành
Tran Thi Bích Dung
a. Thặng dư sản xuất của DN
a. Thặng dư sản xuất của DN:
11/8/2015
S
Thặng dư SX của ngành là chênh lệch
giữa TR và TVC của Q sản phẩm
PS = TR - TVC
Là phần diện tích nằm trên đường cung
và dưới đường giá thị trường
CS
CS = JPE
E
P
PS = NPE
PS
SS = CS + PS
D
N
SS = JNE
Q
0
Q
Tổng thặng dư xã hội SS = CS + PS
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
59
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
60
10
4.Tổn thất vơ ích , DWL, DL
4.Tổn thất vơ ích , DWL, DL
( DeadWeight Loss)
( DeadWeight Loss)
DWL là phần tổng thặng dư xã hội mất đi
mà không thành phần nào hưởng được
so với trước.
DWL xuất hiện khi thị trường hoạt động kém
hiệu quả
DL xuất hiện khi có sự can thiệp kém
hiệu quả của chính phủ vào thị trường
như:
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
61
P
J
P
C
A
S1=S+t
D
Q
QA
P0
∆CS = -A - B
t
BB
CC
D
PS
Q
QB
∆PS = -C - D
E0
T=A+D
F
∆SS =DL=- B - C
D
N
H.5.21
Giá tối đa & tổn thất vơ ích
11/8/2015
A
DL = -B - C
S(Ps)
E1
P1
∆PS = -A - C
H
G
N
0
Tran Thi Bích Dung
0
63
J
Q1
Q
Q0
Quota = NF
S
DL = -b -d
Giá có thuế Pw1=Pw+t
A
PW1
a
b
PW
N
SW1
t
d
F
QA
T=c
DL = -b- d
D1
Q0
QB
QD
11/8/2015
Tran Bích Dung
SW
F
D
QNK
Qs
Tăng thuế nhập khẩu t$/sp gây ra tổn thất vơ ích DL=-b-d
d
b
N
N
Q
B
A
P*1
SW
P*
QNK
QC
E0
∆PS =a
c
E
S+quota
∆CS= -a-b-c-d
B
64
J
Đánh thuế HH nhập khẩu
t/sp
E0
H.5.21C
Tran Thi Bích Dung
11/8/2015
P
Trước khi có thuế:Pw
S
P0
62
Đánh thuế gây tổn thất vơ ích
J
∆CS = A-B
E
B
PMAX
Tran Thi Bích Dung
S
F
P
11/8/2015
DL= -B-C
P
Thuế
Trợ cấp
Pmax, Pmin
Hạn ngạch xuất nhập khẩu…
Qs1
QD1
QD
Q
Áp dụng hạn ngạch NK Quota=NF, gây ra tổn thất vơ ích DL=-b-d
65
11/8/2015
Tran Bích Dung
66
11
Tổn thất vơ ích và doanh thu thuế thay đổi ở các mức thuế
(b) Thuế vừa
Deadweight loss
Supply
PB
PS
Price
Deadweight loss
Supply
PB
Tax
revenue
(d) từ Hình (a) đến hình ( c ) mức thuế
càng cao thì tổn thất vơ ích càng lớn
(c) Thuế cao
Price
Deadweight loss
PB
Tax
revenue
Demand
Demand PS
Supply
Tax revenue
(a) Thuế thấp
Price
Tổn thất vơ ích và doanh thu thuế thay đổi ở các mức thuế
Deadweight loss
(e) Từ H(a) đến H(c), doanh thu thuế
lúc đầu tăng, sau đó giảm
Doanh thu thuế
Đường cong Laffer
Demand
PS
Q2 Q1
0
Quantity
0
Q2
Q1
0 Q2
Quantity
Q1
Quantity
0
Tax size
0
Tax size
Hình (d) cho thấy khi mức thuế ngày càng cao hơn, thì tổn thất vơ ích DWLcũng ngày càng
lớn hơn. H (e) cho thấy, doanh thu thuế ban đầu tăng lên và sau đó giảm xuống.
Mối quan hệ này thường được gọi là đường cong Laffer.
67
68
III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN
III. PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN
Trong dài hạn:
DN: tự do gia nhập hay rời bỏ ngành.
Ngành: QMSX của ngành sẽ thay đổi:
số lượng DN thay đổi
69
1.Đường cung dài hạn của DN CTHT(
trong điều kiện CPSX khơng đổi)
Trong dài hạn, để tối đa hóa lợi nhuận DN sẽ
SX tại đó LMC = P
Nếu P < LAC: DN sẽ rời khỏi thị trường.
Đường cung dài hạn của DN CTHT là phần
đường LMC nằm phía trên đường LAC
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
70
2.Cân bằng dài hạn của ngành
$
1. Trong dài hạn, DN sản
xuất phần trên đường MC
P> LAC,...
LMC
LAC
2.Rời
khỏi thị
trường
P
Q
0
Đường cung dài hạn của DN cạnh
tranh hoàn toàn ( khi CPSX không
đổi)
Trong dài hạn:
Nếu P > AC hay TR>TC → > 0:
Các DN mới sẽ gia nhập ngành:
NS↑→S↑→P↓, ↓ …
Cho đến khi P↓= LACmin, = 0
Các DN ngưng gia nhập ngành
Thị trường ở trạng thái cân bằng dài hạn
Tran Thi Bích Dung
72
12
2.Cân bằng dài hạn của ngành
2.Cân bằng dài hạn của ngành
Trong dài hạn:
Nếu P < AC hay TR
Các DN sẽ rời bỏ ngành:
NS↓→ S↓ →P↑
…Cho đến khi P= LACmin, = 0
Các DN sẽ ngưng rời bỏ ngành
Thị trường ở trạng thái cân bằng dài hạn
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
73
P
Doanh nghiệp
S1
LMC
P
Các DN hoạt động ở mức sản lượng tối
ưu (quy mơ hiệu quả)
11/8/2015
LAC
A
P1
P1
A
d1
Q1
Q
Tran Thi Bích Dung
74
Tổng lợi nhuận = TR – TC
Tổng chi phí (TC) là chi phí cơ hội của
DN
Tại điểm cân bằng dài hạn
D1
0
Lợi nhuận kinh tế = 0
3.Tại sao DN vẫn tiếp tục hoạt động
khi lợi nhuận bằng zero?.
Cân bằng dài hạn của ngành: P1=LACmin, =0
Thị trường
Ở trạng thái cân bằng dài hạn của thị
trường CTHT, có vừa đủ số lượng DN
để P= LACmin
Q
q1
Lợi nhuận kinh tế = 0
Lợi nhuận kế tốn lớn hơn 0
H5.14c
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
75
11/8/2015
76
Thi trường YTSX
4. Các dạng đường cung dài hạn của
ngành (LS)
Tran Thi Bích Dung
LAC1
S
Khi các DN mới gia nhập ngành:
Cung sản lượng đầu ra tăng P↓
Cầu yếu tố SX tăng: có 3 trường hợp:
P1
LAC
P0
D1
Giá đầu vào không đổi→LAC không đổi :
đường LS nằm ngang
Giá đầu vào tăng: Pi↑→LAC↑: đường LS dốc lên
Giá đầu vào giảm: Pi↓→ LAC↓:đường LS dốc
xuống
D
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
77
Cầu YTSX tăng , PYTSX tăng
11/8/2015
P
YTSX
tăng, → LAC tăng
Tran Thi Bích Dung
78
13
Thi trường YTSX
Thi trường YTSX
LAC
S1
S
P0
Cầu YTSX tăng, P
không đổi
D1
D
, → LAC khơng đổi
YTSX
11/8/2015
Pi ↓→ LAC↓
Tran Thi Bích Dung
79
11/8/2015
5.Đường cung dài hạn của ngành khi
CPSX không đổi
tại B(P2,Q2): Giá tăng, Q tăng
DN SX ở sản lượng q2/MC= MR =P2
q2/ AC < P2> 0
Tác động dài hạn:
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
81
P
A
P1
P1
D1
0
Q1
Q
q1
Thị trường
P
D1
LAC
A
D2
d1
P1
Q
0
Tran Thi Bích Dung
Doanh nghiệp
LMC
S1
B
P2
P
A
Q1 Q2
B
P2
P1
Q
H5.14c
11/8/2015
82
b. Cân bằng ngắn hạn: P tăng, DN có lợi nhuận
LMC
P
Tran Thi Bích Dung
Cầu thị trường tăng
Doanh nghiệp
S1
80
Tác động dài hạn:
Các DN mới gia nhập ngành:
Cung tăng S1→S2P↓
P1 = LACmin
Cân bằng dài hạn tái lập tại C(P1,Q3).
Nối A, C ta có đường cung dài hạn
của ngành LS
11/8/2015
a. Cân bằng dài hạn của ngành ban đầu: P1=LACmin, =0
Thị trường
Tran Thi Bích Dung
5.Đường cung dài hạn của ngành khi
CPSX không đổi
Giả sử ngành cân bằng dài hạn ban đầu
tại A( P1, Q1): P1 =LACmin
Cầu tăng D1→D2:gây 2 tác động:
Tác động ngắn hạn: Cân bằng ngắn hạn
LAC1
P
P1
D1
LAC
S
D
A
q1 q2
LAC
d2
d1
q
H5.14c
83
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
84
14
c. Tác động dài hạn: Cung tăng, P
giảm, P1=LACmin, lợi nhuận DN=0
Cầu thị trường tăng
Thị trường
P
D1
P
D2
S1
B
P2
A
P1
5.Đường cung dài hạn của ngành (LS)
khi chi phí sản xuất khơng đổi
Doanh nghiệp
LMC
S2
LAC
C
LS P
1
0
Đường cung dài hạn của ngành (LS)
Là co giãn vô hạn
là đường thẳng nằm ngang tại LACmin
( trong điều kiện CPSX không đổi)
d1
85
11/8/2015
A
q1
Q1 Q2 Q3
Đường LS nằm ngang với CPSX không đổi
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
Đường cung dài hạn (LS) có thể dốc lên
Khi CPSX tăng
Thị trường
P
Một số nguồn lực được sử dụng trong sản xuất có
số lượng hạn chế
D2
P2
D1
B
P3
Tăng lượng cung - tăng chi phí - tăng giá
A
Một số DN thậm chí cịn kiếm được lợi nhuận trong
dài hạn
Doanh nghiệp
P
S1
C
LMC1
SAC1
S2 LAC1
SAC*
C
0
Q1 Q2
Q3
q3
cung ngắn hạn (S)
A
q1 q2
H5.19
Tran Thi Bích Dung
87
IV.Hiệu quả của thị trường
cạnh tranh hồn tồn
11/8/2015
1.Giá và chi phí trung bình
2.Hiệu quả kinh tế
88
P = LACmin
Người TD được lợi trên cả hai mặt:
Tran Thi Bích Dung
Tran Thi Bích Dung
1.Giá và chi phí trung bình
11/8/2015
d1
d
SMC
Đường cung dài hạn (LS) thường co giãn hơn đường
11/8/2015
LMC
LAC
LS
P1
P1
Các DN có thể có chi phí khác nhau
86
Đường cung dài hạn (LS ) với CPSX tăng
Đường cung dài hạn (LS) có thể dốc lên, do:
Tran Thi Bích Dung
89
Mua với P thấp nhất
Q tiêu thụ lớn, thoả mãn nhu cầu cao nhất
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
90
15
2.Hiệu quả kinh tế
Chuong 5
Đây là thị trường hoạt động có hiệu
quả nhất vì:
Các DN đều thiết lập được QMSX tối ưu
SX ở Q tối ưu có LACmin
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
91
3. Thị trường cạnh tranh hồn tồn có
200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp
có hàm cung P = 10 + 20q. Vậy hàm
cung thị trường sẽ là :
a. P = 2.000 + 4.000Q
b. P = Q/10 + 10
c. Q = 100P - 10
d. Tất cả đều sai.
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
Điểm hoà
vốn
P
MC
d0, MR
d2, MR
Điểm
đóng
cửa
0
Q2 Q1 Q0
4. Khi P < AVCmin, doanh nghiệp nên
quyết định:
a. Sản xuất ở trọng lượng tại đó MC =
MR.
b. Sản xuất tại xuất lượng có AVCmin.
c. Ngưng sản xuất.
d. Sản xuất tại xuất lượng có P = MC
11/8/2015
d1, MR
N
P2
92
Tran Thi Bích Dung
94
d, MR
E
P1
AVC
M
P0
Tran Thi Bích Dung
AC
A
P
11/8/2015
93
1. Đường cung ngắn hạn của các doanh
nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
a. Đường chi phí biên ngắn hạn của doanh
nghiệp.
b. Phần đường chi phí biên nằm ở phía
trên đường AC.
c. Phần đường chi phí biên nằm ở phía
trên đường AVC.
d. Phần đường chi phí biên nằm ở phía
dưới đường AVC.
Q
Q
5. Trong thị trường cạnh tranh hoàn
toàn, các doanh nghiệp trong trạng thái
cân bằng dài hạn khi :
a. MC = MR = P.
b. SMC = LMC = MR =P
c. P = SAC = LAC
d. P >= LAC
H5.8e
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
95
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
96
16
6. Các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn
toàn và ngành sẽ ở trong tình trạng cân
bằng dài hạn khi :
a. P = LAC = MR
b. P > LACmin
c. SMC = LMC = LACmin = SACmin =
MR = P
d. SMC = LMC = MR
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
97
17. Ở mức sản lượng có MC = MR,
doanh nghiệp:
a. Đã đạt lợi nhuận tối đa
b. Đã tối thiểu hóa lỗ
c. Nên đóng cửa thì hơn
d. Cả ba trường hợp đều có thể
11/8/2015
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
99
30. Biểu thức nào dưới đây thể hiện
nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận của DN
, bất kể DN hoạt động ở thị trường nào
a. MC = MR
b. MC = MR = AR
c. MC = P
d. MC = MR = AC
Tran Thi Bích Dung
101
Tran Thi Bích Dung
98
20. Khi hãng đạt được lợi nhuận tối đa
thì:
a. Độ dốc của đường tổng doanh thu
bằng độ dốc của đường tổng chi phí.
b. Sự chênh lệch giữa TR và TC là cực
đại.
c. Doanh thu biên bằng chi phí biên.
d. (a), (b), (c) đều đúng.
11/8/2015
11/8/2015
14. Đối với 1 DN cạnh tranh hồn tồn
tình trạng sản lượng tăng lên làm cho lợi
nhuận giảm, chúng ta biết rằng :
a. Doanh thu biên vượt quá chi phí biên
(MR>MC).
b. Doanh thu biên bằng giá bán.
c. Doanh thu biên thấp hơn chi phí biên
(MR
d. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
Tran Thi Bích Dung
100
32. Đối với 1 DN trong một ngành cạnh
tranh hồn tồn thì vấn đề nào dưới
đây khơng thể quyết định được ?
a. Số lượng các yếu tố sản xuất sử
dụng là bao nhiêu?
b. Sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
c. Bán sản phẩm với giá bao nhiêu?
d. Sản xuất như thế nào?
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
102
17
33. Trong thị trường cạnh tranh hoàn
toàn, thặng dư tiêu dùng tồn tại do:
a. Nhiều người mua sẳn lòng trả cao hơn
mức giá cân bằng.
b. Nhiều người bán sẳn lòng bán với giá
thấp hơn giá cân bằng.
c. Nhiều người mua chỉ đồng ý mua khi
giá thấp hơn giá cân bằng.
d. Nhiều người bán chỉ đồng ý bán ở
những mức giá cao hơn giá cân bằng.
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
103
34. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đang
sản xuất tại mức sản lượng MC = MR, nhưng tổng
chi phí biến đổi < tổng doanh thu < tổng chi phí.
Theo bạn thì doanh nghiệp này nên :
a. Duy trì sản xuất trong ngắn hạn để tối thiểu hóa
thua lỗ, nhưng ngừng sản xuất trong dài hạn.
b. Ngừng sản xuất ngay vì thua lỗ.
c. Sản xuất ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận.
d. Tăng giá bán cho đến khi hòa vốn.
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
P
Tran Thi Bích Dung
105
41. Trong dài hạn, lợi nhuận kinh tế của
các DN cạnh tranh hồn tịan có xu hướng
giảm dần vì:
a. Lợi nhuận kinh tế tạo động cơ cho
các DN mới gia nhập vào ngành
b. Hiệu suất giảm theo quy mơ
c. Chính phủ điều tiết chặt chẻ hơn
d. Cầu giảm do người tiêu dùng thay
thế bằng hàng hóa khác
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
107
Thặng dư tiêu dùng : A
Thặng dư sản xuất: B
E
A
35. Đường cầu nằm ngang của 1 doanh
nghiệp cạnh tranh hồn tồn có nghĩa là :
a. DN có thể bán một lượng khá lớn sản
phẩm của mình với giá khơng đổi.
b. DN có thể bán hết sản lượng của mình
theo giá thị trường.
c. DN có thể tăng sản lượng bán ra bằng
cách hạn giá bán.
d. DN có thể định giá bán sản phẩm của
mình một mức khơng đổi.
11/8/2015
(S)
104
P
B
C
H
O
11/8/2015
(D)
Q
Q
Tran Thi Bích Dung
106
42. Một cửa hàng bán hoa tươi thuộc thị trường
cạnh tranh hồn tịan. Hiện thời, trung bình mỗi
ngày cửa hàng bán được 200 bó hoa có chi phí
biên nhỏ hơn giá bán (MC < P). Cửa hàng có thể
tăng lợi nhuận nếu mỗi ngày cửa hàng bán:
a.Duy trì lượng bán như cũ
b. Giảm lượng hoa bán ra
c. Tăng lượng hoa bán ra
d. Tăng gấp đôi lượng hoa bán ra
11/8/2015
Tran Thi Bích Dung
108
18