Chương 2: CẦU, CUNG VÀ GIÁ
THỊ TRƯỜNG
I. Cầu thị trường
II. Cung thị trường
III.Thị trường cân bằng
( chương 4 Mankiw)
9/30/2015
Tran Bich Dung
1
Cấu trúc thị trường: cạnh tranh hoàn toàn:
Có rất nhiều người bán→thị phần không
đáng kể
Sản phẩm đồng nhất → hoàn toàn thay
thế cho nhau
Tự do gia nhập & rời bỏ ngành
Đầy đủ thông tin → mua bán đúng giá
9/30/2015
Tran Bich Dung
2
I. Cầu thị trường
1
1.Khái niệm
2.Quy luật cầu
3.Sự dịch chuyển đường cầu
Mức giá sản phẩn X (Px)
2
Lượng cầu
thị trường
về sp X
(QXD) phụ
thuộc:
Thu nhập của người tiêu dùng (I)
Giá các sản phẩm có liên quan (Py)
3
4
5
Sở thích, thị hiếu của người tiêu dùng (Tas)
Quy mô tiêu thụ (Nd)
6 Giá kỳ vọng trong tương lai của sp X (PF)
9/30/2015
Tran Bich Dung
3
9/30/2015
1.Khái niệm
4
1.Khái niệm
Có thể thể hiện mối quan hệ trên
dưới dạng hàm số:
QDX = f(PX, I, Tas, PY, N, PF...)
Khái niệm về cầu của sản phẩm chỉ
mối quan hệ giữa giá và lượng cầu
sản phẩm:
QDX=f(Px)
9/30/2015
Tran Bich Dung
Tran Bich Dung
5
Cầu thị trường của một hàng hoá mô tả
số lượng hàng hoá người TD sẽ mua
ở các mức giá khác nhau
trong một thời gian cụ thể
trong điều kiện các yếu tố khác không
đổi.
9/30/2015
Tran Bich Dung
6
1
1.Khái niệm
Bảng 2.1:Biểu cầu về đĩa VCD
Cầu có thể được diễn tả dưới 3
hình thức:
Mức giá( P )
(1.000$/đĩa)
Lượng cầu thị trường
Qd (1.000đĩa/ngày)
50
7
40
14
30
21
20
28
biểu cầu
đường cầu
hàm số cầu.
9/30/2015
Tran Bich Dung
7
Đường cầu thị trường
P
B
40
Tran Bich Dung
8
Hàm số cầu
Đường cầu dốc xuống,
phản ánh mối quan hệ
nghịch biến giữa giá và
lượng cầu
A
50
9/30/2015
Hàm số cầu thị trường:
QD = f(P)
Hàm số cầu là hàm nghịch biến
Hàm cầu tuyến tính có dạng:
QD = aP + b
C
30
D( I=3, Py…)
Q
7
14
9/30/2015
21
Tran Bich Dung
9
9/30/2015
(Với a = ∆Q/∆P < 0)
Tran Bich Dung
10
2.Qui luật cầu:
Biểu cầu về đĩa VCD
Mức giá
( P)
Lượng cầu
thị trường
(QD)
50
7
40
14
30
21
20
28
9/30/2015
Hàm cầu:Qd= a.P+b
a= ∆Q/ ∆P=7/-10
b= Qd- a.P
b =7-(-7/10).50=42
→Hàm cầu :
Qd= ‐(7/10)P +42
Hay P = ‐(10/7)Qd +60
Tran Bich Dung
11
Với điều kiện các yếu tố khác không
đổi, mối quan hệ giữa giá và lượng cầu
có tính quy luật sau:
P↑ QD↓
P↓ QD ↑
→ P & QD nghịch biến
9/30/2015
Tran Bich Dung
12
2
Phân biệt cầu và lượng cầu:
3.Phân biệt sự trượt dọc đường cầu
& sự dịch chuyển đường cầu
Lượng cầu chỉ có ý nghĩa tại một mức
giá cụ thể
Cầu mô tả hành vi của người mua ở mọi
mức giá
Cầu được thể hiện bằng một đường cầu
tương ứng
9/30/2015
Tran Bich Dung
13
Sự trượt dọc đường cầu:
do P thay đổi
P
Khi PX thay đổi →QDX thay đổi
→di chuyển dọc đường cầu DX
Khi các YT ngoài giá thay đổi
→ Cầu thay đổi
→ dịch chuyển đường cầu
15
Dịch chuyển đường cầu
D→D1:
Do các yếu tố khác thay đổi:
Thu nhập, sở thích…
A
P1
B
P2
Q1
Q2
9/30/2015
Psp thay thế ↑
A
16
P
A
50
B
Psp bổ sung ↓
B
Q2
Tran Bich Dung
D1
Số người mua ↑
D2(I=5)
Q1
Tran Bich Dung
Cầu tăng:đường cầu dịch chuyển sang phải
D→D1: do
Sở thích↑
P2
Q
9/30/2015
Thu nhập ↑
P
D1(I=3)
P1
14
Thay đổi cầu được biểu thị bằng sự dịch
chuyển toàn bộ đường cầu.
Thay đổi lượng cầu được thể hiện bằng sự di
chuyển dọc theo một đường cầu.
Ñaëng Vaên Thanh
Tran Bich Dung
3.Phân biệt sự trượt dọc đường cầu
& sự dịch chuyển đường cầu
Thay đổi cầu khác với thay đổi lượng cầu
9/30/2015
Thu nhập của người tiêu dùng (I)
Sở thích, thị hiếu (Tas)
Giá các sản phẩm có liên quan (Py)
Quy mô tiêu thụ ( số người mua Nd)
Giá kỳ vọng/dự kiến trong tương lại của sản
phẩm (PF)…
9/30/2015
3.Phân biệt sự trượt dọc đường cầu &
sự dịch chuyển đường cầu
Cầu được quyết định bởi các yếu tố như:
Q
17
P dự kiến ↑
9/30/2015
0
D
7
Tran Bich Dung
20
Q
18
3
Sản phẩm thông thường:
Thu nhập tăng → Cầu tăng:
Dịch chuyển đường cầu sang phải
Sản phẩm cấp thấp:
Thu nhập tăng → Cầu giảm:
Dịch chuyển đường cầu sang trái
P
3.Sự dịch chuyển đường cầu
P
D1(I=3)
D2(I=5)
A
P1
Trong sử dụng giữa 2 sản phẩm X & Y có thể có
mối quan hệ là:
Thay thế: Khi sử dụng SP nầy thì không sử dụng SP kia
Bổ sung: Phải được sử dụng đồng thời
Độc lập: Không có quan hệ gì trong sử dụng
D1(I=3)
D2(I=5)
Q
Tran Bich Dung
19
Q1
9/30/2015
Q
Tran Bich Dung
P
Bổ sung: Py↑→
P1
D2
A
Cầu X↓: DX→trái
D1
Độc lập: Py↑→
D2
Cầu X không đổi
Q1
9/30/2015
Tran Bich Dung
21
9/30/2015
1
1.Khái niệm
2.Quy luật cung
3.Sự dịch chuyển đường cung
2
Q
Tran Bich Dung
22
9/30/2015
Giá các yếu tố đầu vào (Pi)
Trình độ công nghệ (Tec)
4
Quy mô sản xuất của ngành (NS)
5
Chính sách thuế (t) và trợ cấp (s)
7
23
Mức giá sản phẩm X (Px)
3
6
Tran Bich Dung
Q
Lượng cung sản phẩm X(QSX) trên thị trường
phụ thuộc vào các nhân tố:
II.Cung thị trường
9/30/2015
20
P
D1
Cầu X ↑ : DX→phải
VD: gạo & xe hơi
9/30/2015
Thay thế: Py↑→
VD:Xe máy & xăng
Sản phẩm thay thế:
Sản phẩm bổ sung:
Ppepsi tăng → Cầu Coca tăng:
Pđiện tăng → Cầu máy lạnh giảm:
đường cầu CoCa dịch chuyển sang phải đường cầu máy lạnh dịch chuyển sa
trái
3.Sự dịch chuyển đường cầu
VD: Các loại xăng A92, A95; nước ngọt Coca & Pepsi...
Giá dự kiến của sản phẩm(PF).
(Điều kiện tự nhiên- Na)
Tran Bich Dung
24
4
1.Khái niệm
1.Khái niệm
Có thể thể hiện mối quan hệ trên
dưới dạng hàm số:
QS = f(PX, Pi, Tec, t, NS ...)
Khi đưa ra khái niệm về cung sản
phẩm ta chỉ xét mối quan hệ giữa
giá cả và lượng cung:
Qs=f(Px)
9/30/2015
Tran Bich Dung
25
1.Khái niệm
cung ứng
9/30/2015
Tran Bich Dung
27
Đường cung thị trường
S
C
40
9/30/2015
Mức giá( P )
(1.000$/đĩa)
Lượng cung thị
trường (Qs)
(1.000đĩa/ngày)
50
39
40
30
30
21
20
12
B
A
9/30/2015
Đường cung
dốc lên thể
hiện mối quan
hệ đồng biến
giữa giá và
lượng cung
12
21
30
Tran Bich Dung
Tran Bich Dung
28
Hàm số cung:
Hình 2.6
26
Hàm số cung
P
30
Tran Bich Dung
Bảng 2.3: Biểu cung thị trường về đĩaVCD
biểu cung
đường cung
hàm số cung.
9/30/2015
20
ở các mức giá khác nhau
trong một thời gian cụ thể,
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.
Cung có thể được biểu thị dưới 3
hình thức:
Cung thị trường mô tả số lượng hàng hoá
mà những người sản xuất sẵn sàng
Q
QS = f(P)
Hàm cung là hàm đồng biến
Hàm cung tuyến tính có dạng:
QS = c.P + d
(với c =∆QS/∆P > 0)
29
9/30/2015
Tran Bich Dung
30
5
2. Qui luật cung
Biểu cung thị trường về đĩaVCD
Mức giá( P)
Lượng cung thị
trường
(Qs)
50
39
40
30
30
21
20
12
9/30/2015
Hàm cung: Qs= c.P+d
c= ∆Q/ ∆P=9/10
d= Qs- c.P
d =39-(9/10).50=-6
→Hàm cung :
Qs= (9/10)P ‐6
Hay P = (10/9)Qs +20/3
Tran Bich Dung
quan hệ giữa giá và lượng cung có tính quy
luật :
P
QS
P
QS
P &QS đồng biến
31
9/30/2015
Lượng cung chỉ có ý nghĩa tại một mức
giá cụ thể
Cung mô tả hành vi của người bán ở
mọi mức giá
Cung được thể hiện bằng một đường
cung tương ứng
9/30/2015
Tran Bich Dung
33
Thay đổi cung khác với thay đổi lượng cung
Thay đổi cung được biểu thị bằng sự dịch
Khi chỉ có P
34
X
thay đổi→QS thay đổi
→di chuyển dọc theo đường cung
Khi các YT ngoài giá thay đổi:
35
Tran Bich Dung
3.Phân biệt sự trượt dọc đường cung & sự
dịch chuyển đường cung
Ñaëng Vaên Thanh
Giá các yếu tố đầu vào (Pi)
Trình độ công nghệ (Tec)
Quy mô sản xuất của ngành (NS)
Chính sách thuế (t) và trợ cấp (s)
Giá dự kiến….
9/30/2015
chuyển toàn bộ đường cung
Thay đổi lượng cung được thể hiện bằng sự
di chuyển dọc theo một đường cung
9/30/2015
32
Cung được quyết định bởi các yếu tố
như:
3.Phân biệt sự trượt dọc đường cung &
sự dịch chuyển đường cung
Tran Bich Dung
3.Phân biệt sự trượt dọc đường cung & sự
dịch chuyển đường cung
Phân biệt cung và lượng cung:
Với điều kiện các yếu tố khác không đổi, mối
→ Cung thay đổi
→ đường cung dịch chuyển
9/30/2015
Tran Bich Dung
36
6
Dịch chuyển đường
cung S1→S2:
Trượt dọc đường cung:
Do P thay đổi
P
P
P1
P
S1(N=20)
S2(N=30)
S
B
P2
Cung tăng:đường cung dịch chuyển sang
phải S1→S2: do
Do các yếu tố khác thay đổi:
P đầu vào, Công nghệ, thuế
suất…
A
P1
A
B
S1(N=20)
P yếu tố đầu vào ↓
S2(N=30)
Trình độ công nghệ↑
Số lượng DN SX ↑
P1
B
A
Thuế ↓, trợ cấp ↑
0
Q1
Q2
9/30/2015
Q
0
Q1
Q2
P dự kiến ↓
Q
Tran Bich Dung
37
1.Thị trường cân bằng
2.Sự thay đổi mức giá cân bằng
Tran Bich Dung
39
Bảng 2.10 Biểu cung và cầu thị trường về dĩa
compact (mỗi ngày)
P
QS
QD
Khuynh ướng giá
50
39
7
QS > QD: dư thừa↓
40
30
14
QS > QD : dư thừaP↓
30
21
21
QS = QD : P cân bằng
20
12
28
QS< QD:Thiếu hụt: P↑
9/30/2015
38
9/30/2015
số lượng mà người mua muốn mua
và số lượng mà người bán muốn bán
Tran Bich Dung
40
Điểm cân
bằng thị
trường
P
S
30
E
D
0
21
Tran Bich Dung
Q
có sự trùng hợp về
Tran Bich Dung
Q2
Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn,
sự tương tác giữa cung và cầu xác định
giá của một hàng hóa.
Giá thị trường được hình thành khi
9/30/2015
Q1
1.Thị trường cân bằng
III.Thị trường cân bằng
9/30/2015
0
41
9/30/2015
Tran Bich Dung
Q
42
7
1.Thị trường cân bằng
1.Thị trường cân bằng
Như vậy:
Giá cân bằng là mức giá tại đó
QD =QS
Không dư thừa hàng hoá
Không thiếu hụt hàng hoá
Không có áp lực làm thay đổi giá cân bằng
lượng SP mà người mua muốn mua
đúng bằng lượng SP mà người bán
muốn bán.
9/30/2015
Tại mức giá cân bằng:
Tran Bich Dung
43
9/30/2015
Tran Bich Dung
Khi P > Pcân bằng
Dư thừa
P
QD= (-7/10).P+ 42
QS = (9/10).P -6
Giá cân bằng:QD= QS
(-7/10).P+ 42=(9/10).P -6
P = 30
Q = 21
C
40
44
S
D
E
30
D
0
30
14 21
Q
9/30/2015
Tran Bich Dung
45
9/30/2015
Tran Bich Dung
46
Khi P < Pcân bằng
1.Thị trường cân bằng
P
S
Dư thừa:
Khi gía sản phẩm cao hơn giá cân bằng:
QS > QD: dư thừa sản phẩm
30
20
Người bán sẽ hạ giá
Lượng cầu tăng,lượng cung giảm
Thị trường sẽ tiếp tục điều chỉnh cho đến khi đạt
mức giá cân bằng
9/30/2015
Tran Bich Dung
0
47
9/30/2015
E
A
Thiếu hụt
hàng hoá
B
D
12
21 28
Tran Bich Dung
Q
48
8
1.Thị trường cân bằng
2.Sự thay đổi mức giá cân bằng
Thiếu hụt:
Khi gía sản phẩm thấp hơn giá cân bằng
(P
QS < QD: Thiếu hụt sản phẩm
Người bán sẽ tăng giá
Lượng cầu giảm, lượng cung tăng
Thị trường sẽ tiếp tục điều chỉnh cho đến khi đạt
mức giá cân bằng
9/30/2015
P
Tran Bich Dung
49
D1
S
Cung thay đổi
Cầu thay đổi
Cung và Cầu đều thay đổi
Giá cân bằng & lượng cân bằng sẽ thay
đổi
9/30/2015
P
E2
P2
E1
P1
0
Q1
B
Q2
S2
E1
B
E2
Q1
Q2
51
D2
9/30/2015
P
S1
Tran Bich Dung
P1
E2
0
P1
Q
Q1
D2
Tran Bich Dung
S1
S2
E1
S3
E2
E3
S4
E4
0
Q
Q1
Q2
H2.11 Cung tăng, cầu tăng:→ Q↑, P không
đổi ?
9/30/2015
52
D1
S2
E1
Q
Q’
H2.11 Cung tăng, cầu không đổi:→P↓, Q↑
Tran Bich Dung
D1
S1
Q
Q’
50
D1
P2
H2.11 Cầu tăng, cung không đổi:→P↑, Q↑
9/30/2015
Tran Bich Dung
P1
D2
P
Mức giá cân bằng sẽ thay đổi khi:
Q2
H2.11 Cung tăng, cầu tăng:→ Q↑,
53
9/30/2015
Tran Bich Dung
54
9
S2
P
E2
S1
P2
P1
E1
D2
D1
0
Q1
Q
Q2
H2.11 Cung giảm, cầu tăng:→ P↑,
9/30/2015
Tran Bich Dung
55
10