Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

BO DE DADE THI THU TOAN LAN1 NGUYENQUANG DIEU 2013 0217 0217 0246

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.35 KB, 13 trang )

Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
WWW.VNMATH.COM

Trường THPT chuyên
NGUYỄN QUANG DIÊU

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1
Môn: Toán khối D
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1/ (2,0 điểm). Cho hàm số y 

x3
có đồ thị là (C)
x 1

a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
b/ Tìm tọa độ điểm M trên (C) sao cho độ dài IM là ngắn nhất
(I: giao điểm hai tiệm cận của(C))

cos 2 x  sin 4 x
 3
2 cos 2 2 x  sin 2 x  1


 x 2  y  x  y   1  0
Câu 3/ Giải hệ phương trình:  2
 x  1  x  y  2   y  0

Câu 2/ (1 điểm).Giải phương trình:







4

Câu 4/ ( 1 điểm). Tính: A   sin x  cos x  ln 1  sin 2 x dx
0

Câu 5/ ( 1 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có (A/BC) tạo với đáy góc 600, tam giác
A/BC có diện tích bằng 8 3
a/Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của BB/ và CC/. Tính thể tích khối tứ diện A/AMN
b/ Tính khoảng cách giữa hai cạnh A/B và AC
Câu 6/ ( 1 điểm) . Gọi x1 , x 2 , x3 là nghiệm phương trình:





x 3  2m  3x 2  2m 2  m  9 x  2m 2  3m  7  0
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức: A  x12  x 22  x32  x1 x 2 x3


II . PHẦN RIÊNG(3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A . Theo chương trình chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Cho tam giác ABC với B(1;–2),phương trình đường cao vẽ từ A là
d: x –y + 3 = 0.Tìm tọa độ A ,C của tam giác.Biết C thuộc đường thẳng : 2x + y –1 = 0 và
diện tích tam giác ABC bằng 1
Câu 8.a (1,0 điểm).Cho A(5 ; 3 ; – 4) và B(1; 3 ; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc mặt phẳng
(Oxy) sao cho tam giác ABC cân đỉnh C và có diện tích S  8 5 .
Câu 9 .a (1,0 điểm ).Giải phương trình: 3 2 x 6 x  3  6 x 3 x 1  2 2 x 6 x 3
B . Theo chương trình nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 = 13 và (C2): (x –6)2 + y2 = 25 cắt nhau
tại A. Viết phương trình đường thẳng qua A (2 ; 3) cắt (C1) và (C2) thành hai dây cung bằng
nhau
2

2

2

Câu 8.b (1,0 điểm). Cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình d 1  :
và d 2  :

x7 y4 z 9


1
2
1

x  3 y 1 z 1
. Lập phương trình đường thẳng ()cắt (d1),(d2) và trục Ox lần



7
2
3

lượt tại các điểm A, B, C sao cho B là trung điểm AC

Câu 9.b (1,0 điểm ).Giải phương trình: 1  log 9 x  3 log 9 x  log 3 x  1


Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
WWW.VNMATH.COM

Đáp án

Câu
Câu 1a

Nội dung

Tập xác định: D = R \ –1


4
, y /  0, x  D
2
x  1
x3
x3
  và lim 
 
Vì: lim 
x  1 x  1
x  1 x  1

Điểm
0,25

y/ 

0,25

nên: x = –1 là tiệm cận đứng

x 3
x 3
 1 và lim
1
x   x  1
x   x  1

Vì: lim


nên: y = 1 là tiệm cận ngang
Bảng biến thiên và kết luận
Đồ thị

Câu 1b




Gọi M  m ;

m 3
 thuộc đồ thị, có I(–1 ; 1)
m 1

IM 

m  12 

IM 

m  12 

16

m  12
16

m  12


 2 16  2 2

( Tương ứng xét g t   t 

Giải phương trình:

0,25

16
, t  0 và t = (m + 1)2 và lập được
t

bảng biến thiên
IM nhỏ nhất khi IM  2 2
Khi đó (m + 1)2 = 4
Tìm được hai điểm M 1 1 ;  1 và M 2  3 ; 3

Câu 2

0,25
0,25
0,25

0,25

0,25

cos 2 x  sin 4 x
 3

2 cos 2 2 x  sin 2 x  1

sin 2 x  1

Điều kiện:  2 sin 2 x  sin 2 x  1  0  
1
sin 2 x   2

0,25

2

0,25

cos 2 x  sin 4 x
 3  cos 2 x  sin 4 x  3 sin 2 x  cos 4 x 
 2 sin 2 2 x  sin 2 x  1
 cos 2 x  3 sin 2 x  3 cos 4 x  sin 4 x




2 x   4 x   k 2





3
6

 cos 2 x    cos 4 x    
3
6


 2 x    4 x    k 2

3
6


Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
WWW.VNMATH.COM

x



4

 k  x  




6

k

2
3

0,25

So lại điều kiện được nghiệm phương trình đã cho

2
x

Câu 3

6

k

0,25

3

 x 2  y  x  y   1  0
 x 2  1  x  y  2   y  0

Giải hệ phương trình: 






 x  y  x  y   1  0
 x 2  1  yx  y 
 
 2
 x  1  x  y  2   y  0
 y  x  y  x  y  2   y  0
 x 2  1  yx  y 
 
 x  y  x  y  2   1  0
2





( Vì: y = 0 không là nghiệm của hệ)

 x 2  1  y  x  y 
 x 2  1  y  x  y 


 x  y 2  2 x  y   1  0
 x  y  12  0
 x 2  1  yx  y 
 

x  y  1

 

x 2  1  y

 

x 2  1  1  x



x  y  1
y  1  x
x 2  x  0
 x  0  x  1
 

y  1  x
y  1  x

Nghiệm của hệ: (0 ; 1) , ( –1 ; 2)

Câu 4



4

A   sin x  cos x  ln 1  sin 2 x dx

0



0,25

4

2

A   sin x  cos x  ln sin x  cos x  dx
0



4

A  2  sin x  cos x  ln sin x  cos x dx
0

 
(Vì: sin x  cos x  0 , x  0 ;  )
 4

cos x  sin x

dx
u  ln sin x  cos x 
du 
Đặt 

suy ra: 
sin x  cos x
dv  sin x  cos x dx
v  cos x  sin x

0,25




4



A  2 sin x  cos x  ln sin x  cos x  04   cos x  sin x dx 
0





0,25


Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT

Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
WWW.VNMATH.COM

0,25




A  2  2 ln 2  sin x  cos x  04 


A = 2 2 ln 2  2  1





A  2 ln 2  2  2 2

Câu 5a

C/

A/

B/

N


M

A

Ta có AA /   ABC 
Gọi H là trung điểm BC. AH  BC
nên A/H  BC.Vậy góc A/HA bằng 600

C

H

B

Trong tam giác vuông A/HA có:

A/ H 

AH
BC 3
2
 BC 3
0
2
cos 60

1
2


Diện tích tam giác A/BC: S  BC. A / H 

V A/ AMN

Câu 5b

BC 2 3
2

S  8 3 nên BC = 4, AA /  AH tan 60 0  6
1
 Vlt  2V A. BMNC  BC. AH . AA /  16 3
3

Tính khoảng cách giữa hai đoạn thẳng A/B và AC
Ta có AA /   ABC 
Dựng hình hộp ABDC.A/B/D/D. AC//BD nên AC//(A/BD)  A/B
nên d(AC;A/B) = d(AC;(A/BD)) = d(A;(A/BD))

0,25

C/

A/

B/

D/

T


A

C

K

B

D

Kẻ AK  BD (K BD)
BD AK và BD AA/ nên BD (A/AK)  (A/BD) (A/AK)
Kẻ AT A/K (TA/K)  AT(A/BD)
AT=d(A;(A/BD)) = d(AC;A/B)
1
1
1
1

 / 2 
2
2
AT
AK
A A
2 3

 


Câu 6

2



1
4 1

 hay AT = 3
2
36 9
6

Gọi x1 , x 2 , x3 là nghiệm phương trình





x 3  2m  3x 2  2m 2  m  9 x  2m 2  3m  7  0

Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của

0,25

0,5


Tai Lieu - Bao CaoT

Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
WWW.VNMATH.COM

2
1

2
2

2
3

A  x  x  x  x1 x 2 x3

Phương trình: x 3  2m  3x 2  2m 2  m  9x  2m 2  3m  7  0 (*)
Có nghiệm x3  1
Nên (*)  x  1x 2  2m  1  2m 2  3m  7  0

0,25

x  1

 


2
2
 x  2m  1x  2m  3m  7  0  0 1
(1) có hai nghiệm x1 ; x 2 khi: m  12  2m 2  3m  7  0

0,25

  m 2  5m  6  0  2  m  3
A  x12  x 22  x32  x1 x 2 x3 = x12  x 22  1  x1 x 2

=  x1  x 2 2  x1 x 2  1 = 2m  2 2  2m 2  3m  6

Hay A = f m   2m 2  11m  2 m 2 ; 3
f / m   4m  11 , f / m   0  m  

11
 2 ; 3
4

f 2   28 và f 3  49
Vậy max A  49 khi m = 3 và min A  28 khi m = 2

Câu 7a

0,25

PHẦN TỰ CHỌN
A. Theo chương trình chuẩn
Cho tam giác ABC với B(1;–2),phương trình đường cao vẽ từ

A là d: x –y + 3 = 0.Tìm tọa độ A ,C của tam giác.Biết C thuộc
đường thẳng :2x + y –1 = 0 và diện tích tam giác ABC bằng 1
BC qua B và vuông góc d nên BC có phương trình: x + y + 1 = 0

0,25

0,25

2 x  y  1  0
x  2
Vậy: C(2 ; –3)

x  y  1  0
 y  3

Tọa độ C là nghiệm của hệ 

Aa ; a  3  d . d  A ; BC  

2a  4
2

, BC  2 .Theo giả thiết ta

2a  4
1
1
BC.d  A ; BC   1 hay . 2.
1
2

2
2
2a  4
a  1
1
Hay . 2 .
 1  2a  4  2  
2
2
a  3

0,25

có:

Câu 8a

Với a = –1 thì A(–1 ; 2), với a = –3 thì A(–3 ; 0)
Gọi C(a ; b; 0), tam giác ABC cân tại C nên trung điểm
H(3 ; 3 ; 0) của AB cũng là chân đường cao vẽ từ C.
 AC  BC

Theo giả thiết ta có:  1
 2 AB.CH  8 5
a  52  b  32  16  a  12  b  32  16

 1
2
2
 16  0  64 . a  3  b  3  8 5

2

0,5

0,25
0,5


Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
WWW.VNMATH.COM

a  3

 

b  3  4

Câu 9a

0,25

a  3

b  7  b  1

 

Có hai trường hợp C(3 ; 7 ; 0), C(3 ; –1 ; 0)
Giải phương trình: 3 2 x 6 x  3  6 x 3 x 1  2 2 x 6 x 3
3 2 x 6 x  3  6 x 3 x 1  2 2 x 6 x 3  3 2 x  6 x  21  6 x 3 x 1  2 2 x 6 x  21
2 x  3 x 1
x 3 x 1
3
3
x  3 x 1
x  3 x 1
x  3 x 1
 
20
 3 
3.9
6
 2.4
2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

2

2

3
Đặt t =  
2

x 2  3 x 1

2

2

2

t  1
t  0 , ta được: 3t  t  2  0   2

t 
 3

l 

2
3

Câu 7b

Câu 8b

0,25
0,25

Với t  , ta được : x 2  3 x  2  0  x = 1  x = 2

0,25

Tập nghiệm S  2 ; 3
B. Theo chương trình nâng cao
Cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 = 13 và (C2): (x –6)2 + y2 = 25
cắt nhau tại A. Viết phương trình đường thẳng qua A (2 ; 3)cắt
(C1) và (C2) thành hai dây cung bằng nhau
Gọi M(a ; b) (C1) và N(4 –a ; 6 –b) đối xứng với M qua A. Theo
giả thiết N (C2)

0,25

0,5


a 2  b 2  13
a 2  b 2  13
Vậy ta có: 
 
 2  a 2  6  b 2  25
2  a 2  6  b 2  25
a 2  b 2  13  0
 2
a  b 2  4a  12b  15  0
 a  2
l 

b

3


a 2  b 2  13  0

 17 6 

  a   17 , vậy M   ;  .

 5 5
5
4a  12b  10  0
 

6

 b 
5


0,25

Phương trình đường thẳng cần tìm x –3y + 7 = 0

0,25

x7 y4 z 9
x  3 y 1 z 1




Cho d 1  :
và d 2  :
. Lập
1
2
1
2
3
7

phương trình đường thẳng () cắt (d1),(d2) và trục Ox lần lượt tại
các điểm A, B, C sao cho B là trung điểm AC
Gọi A7  a ; 4  2a ; 9  a   d1  , B3  7b ; 1  2b ; 1  3b   d1  và
C(c ; 0 ; 0) Ox

B là trung điểm AC nên:
7  a  c  23  7b 
a  14b  c  1  0


4  2a  21  2b   2a  4b  2  0 
9  a  21  3b 
a  6b  7  0


Vậy: A8 ; 6 ; 8  d1  , B 4 ; 3 ; 4   d 1 

0,25

0,25

a  1

b  1
c  14


0,25


Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT

Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
WWW.VNMATH.COM

x 8 y 6 z 8


12
3
4
Giải phương trình: 1  log 9 x  3 log 9 x  log 3 x  1

0,25

Điều kiện xác định: x ≥ 1

0,25

Phương trình  :

Câu 9b

1  log 9 x  3 log 9 x  log 3 x  1

 1  log 9 x  3 log 9 x  2 log 9 x  1




 1  2 log 9 x  2 log 9 x  1 1  log 9 x  3 log 9 x





0,25



 2 log 9 x  1 1  log 9 x  3 log 9 x  1  0

 2 log 9 x  1 vì: 1  log 9 x  3 log 9 x  1  0

0,25

 x = 3. Vậy nghiệm phương trình đã cho: x = 3

0,25

Trường THPT chuyên
NGUYỄN QUANG DIÊU

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1
Môn: Toán khối A,A1,B
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1/ (2,0 điểm).Cho hàm số y = x3 –6x2 + 9x –2 có đồ thị là (C)
a/ Khảo sát sư biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M, biết M cùng với hai cực trị của (C) tạo

thành một tam giác có diện tích S = 6


Câu 2/ (1 điểm).Giải phương trình: 2 sin  2 x    sin x  3 cos x  2  0
4



 x 2  2 y  3  2 y  3  0

Câu 3/ Giải hệ phương trình: 




Câu 4/ ( 1 điểm) Tính: A   sin x cos x ln 1  sin x dx

2 2 y 3  x 3  3 y  x  12  6 x  x  1  2  0



2

2
0

Câu 5/ ( 1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a.SA vuông góc mặt
đáy và SA = 2a
a/ Gọi M là trung điểm SB, V1 là thể tích tứ diện SAMC, V2 là thể tích tứ diện ACD.


Tính tỷ số

V1
V2

b/ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD

Câu 6/ Cho hai số thực dương thỏa điều kiện: 3 x  y  1

Tìm giá trị nhỏ nhất của A 

1
1

x
xy

II . PHẦN RIÊNG(3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A . Theo chương trình chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm).Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d: 2x + y = 0, qua
A(–2 ; 2) và tiếp xúc : 3x – 4y + 14 = 0
Câu 8.a (1,0 điểm). Cho B5 ;  2 ; 2  , C 3 ;  2 ; 6  và (P): 2x + y + z –5 = 0. Tìm tọa độ


Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT

Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
WWW.VNMATH.COM

điểm A thuộc (P) sao cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A
Câu 9 .a . (1,0 điểm )

Giải phương trình: 8 log 4 x 2  9  3 2 log 4  x  32  10  log 2  x  32
B . Theo chương trình nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Cho (C): (x +6)2 + (y –6)2 = 50. M là điểm thuộc (C)( M có hoành độ
và tung độ đều dương) .Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M sao cho tiếp tuyến
này cắt hai trục tọa độ tại A và B nhận M là trung điểm
Câu 8.b (1,0 điểm ). Cho M(0; 0; 1) A(1 ; 0 ; 1)và B(2; –1;0). Viết phương trình mặt phẳng
2
.
2
Câu 9.b . (1,0 điểm ). Giaỉ bất phương trình: log 6 3 x  6 x  log 64 x

(P) qua A,B và khoảng cách từ M đến (P) bằng





Đáp án

Câu
Câu 1a


Nội dung
Cho hàm số y = x –6x + 9x –2 có đồ thị là (C)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho
Tập xác định: D = R
y/ = 3x2 –12x + 9
y/ = 0  x = 1  x = 3
lim x 3  6 x 2  9 x  2    và lim x 3  6 x 2  9 x  2   

Điểm
0,25

Bảng biến thiên và kết luận
Đồ thị
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M, biết M cùng với hai
cực trị của (C) tạo thành một tam giác có diện tích S = 6
Hai điểm cực trị A(1 ; 2), B(3 ; –2), AB  2 5
Phương trình AB: 2x + y – 4 = 0.

0,25
0,25

3

2

x  

Câu 2b

0,25


x  

Gọi M m ; m 3  6m 2  9m  2   C 
d M ; AB  

2m  m 3  6m 2  9m  2  4
5

0,25

0,25



m 3  6m 2  11m  6
5

Diện tích tam giác MAB:

1
S  AB.d M ; AB   m 3  6m 2  11m  6
2
m 3  6m 2  11m  6  6
m  0
 
S 6 3
2
m  4
m  6m  11m  6  6


Câu 2

m = 0  M(0; –2) phương trình: y = 9x –2
m = 4  M(4 ; 2) phương trình: y = –3x +14


Giải phương trình 2 sin  2 x    sin x  3 cos x  2  0


4

0,25

0,25


Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
WWW.VNMATH.COM




2 sin  2 x    sin x  3 cos x  2  0
4

 sin 2 x  cos 2 x  sin x  3 cos x  2  0
 2 sin x cos x  sin x  2 cos 2 x  3 cos x  1  0

0,25

 sin x2 cos x  1  cos x  12 cos x  1  0
 2 cos x  1sin x  cos x  1  0

0,25

1

cos x  2
 
sin  x     1

 
4
2

0,25

Nghiệm phương trình: x  



3


 k 2 , x  k 2 , x 



2

 k 2

Giải hệ phương trình:

Câu 3

0,25
0,5

 x  2 y  3  2 y  3  0 1

2 2 y 3  x 3  3 y  x  12  6 x  x  1  2  0
(2)  2x  13  3 y x  12  4 y  0
2





3

2 


2

 x  1
 x  1
  3
  4  0
 2
 y 
 y 
x 1
 2

y

do y = 0 không là nghiệm

0,25

 x 2  2 y  3  2 y  3  0
 x  2 y  1

Hệ trở thành: 

3

y  2

 4 y 2  6 y  4  3  2 y
5



 y 
nghiệm của hệ:
18
 x  2 y  1

14

x   9


Câu 4

0,25

 14 5 
 ; 
 9 18 



Tính: A   2 sin x cos x ln 1  sin 2 x dx
0

1 2
sin 2 x ln 1  sin 2 x dx

0
2
Đặt u  ln 1  sin 2 x  và dv  sin 2 xdx

sin 2 x
dx và v  1 sin 2 x
Suy ra: du 
2
1  sin x




2
1

2
2
2
Khi đó: A  1  sin x ln 1  sin x  0   sin 2 xdx
2
0





Tính: A 





0,25


0,25


Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
WWW.VNMATH.COM

1
A   1  sin 2 x ln 1  sin 2 x
2



A

Câu 5a

 






2
0



2

 sin x





2
0

0,25





ln 4  1
2

0,25

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a.SA vuông
góc mặt đáy và SA = 2a

a/ Gọi M là trung điểm SB, V1 là thể tích tứ diện SAMC, V2 là thể

tích tứ diện MACD. Tính tỷ số
S

Ta có:

V1
V2

VS . AMC 1
 . Gọi H là trung điểm SA
VS . ABC 2

0,25

M

A

D

H

B

C

1
2


SA  (ABCD) nên MH  (ABCD) và MH  SA
1
VM . ACD  VM . ABC  VS . ABC
2

Câu 5b

vậy:

0,25

V1
1
V2

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD
Gọi E là điểm đối xứng của B qua A.Ta có
S
AEDC là hình bình hành và góc EAC bằng
1350, CD = a và AC  a 2
K
A
AC // ED nên AC // (SDE)  SD nên
C
d(AC,SD) = d(AC,(SDE)) = d(A,(SDE))
D
E
H
Kẻ AH  ED ( H ED) 

ED(SAH)  (SED)(SAH)
Kẻ AK SH  AK  (SDE) vậy AK = d(AC,SD)
Trong tam giác SAH có

0,25

0,25

1
1
1
1
1
3


 2  2  2
2
2
2
AK
SA
AH
4a
2a
4a
2a

Vậy: AK = d(AC,SD) =


Câu 6

3

Cho hai số thực dương thỏa điều kiện: 3x + y ≤ 1.Tìm giá trị nhỏ

0,25

1
1
nhất của A  
x
xy

Giải. 1  3 x  y  x  x  x  y  44 x 3 y hay
A

1
1
1
≥2


x
x xy
xy

2

4


x3 y

8

4

xy 

1
4

0,25

0,25


Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
WWW.VNMATH.COM

0,25


1

x  y  2
1

A=8 
 xy
1
1
2
 
4
x
xy


Giá trị lớn nhất của A là 8 khi x  y 

Câu 7a

1
2

PHẦN TỰ CHỌN
A. Theo chương trình chuẩn
Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d: 2x + y = 0,
qua A(–2 ; 2) và tiếp xúc : 3x – 4y + 14 = 0
Tâm I thuộc d nên I(a ; –2a). Theo giả thiết ta có AI = d(I ; d) hay

a  2 2   2a  2 2




3a  8a  14
25



0,25

5 5a 2  12a  8  11a  14  a = 1

Câu 8a

0,25

Ta được I(1; –2)  bán kính R = 5
(0,25)
2
2
Phương trình đường tròn cần tìm: (x –1) + (y +2) = 25
Cho B5 ;  2 ; 2  , C 3 ;  2 ; 6  và (P): 2x + y + z –5 = 0. Tìm tọa
độ điểm A thuộc (P) sao cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A
Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực cạnh BC, (Q) qua trung
điểm của BC và có vectơ pháp tuyến là BC . Phương trình (Q):
x –2z + 4 = 0.
A(a ; b; c) (P) và A(a ; b; c) (Q) nên:

0,25


0.25

0.25

 2a  b  c  5  0
b  13  5c
 
.Khi đó: A2c  4 ; 13  5c ; c 

a  2c  4  0
a  2c  4

0.25

AB  9  2c ; 5c  15 ; 2  c  và AC  7  2c ; 5c  15 ; 6  c 

Tam giác ABC vuông tại A nên: AB. AC  0
 9  2c 7  2c   5c  152  2  c 6  c   0 

30c 2  170c  200  0  c  4  c 

5
3

0.25

20 13 
 11
;
; 

3 3
3

có hai điểm A1  1 ;  7 ; 4  và A2 

Câu 9a

2

Giải phương trình: 8 log 4 x 2  9  3 2 log 4  x  3  10  log 2  x  3

x 2  9  0

2
Điều kiện: log 4  x  3  0 

2
 x  3  0
 x  4  x  3
Phương trình đã cho trở thành:
2

 x  3  x  3

2
 x  3  1 
x  3  0


 x  3  x  3


 x  4  x  2
x  3


2

0.25

0,25

2

log 2  x  3  3 log 2  x  3  10  0

 log  x  32  2
2
 
 log  x  32  5 vn 
2


0,25


Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT

Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
WWW.VNMATH.COM

2

2

 log 2  x  3  4   x  3  16
x  3  4
 x  1 l 
 

 x  3  4
 x  7
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = –7

Câu 7b

0,25

B. Theo chương trình nâng cao
Cho (C): (x +6)2 + (y –6)2 = 50. M là điểm thuộc (C)(M có hoành
độ ,tung độ đều dương). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M
sao cho tiếp tuyến này cắt hai trục tọa độ tại A và B nhận M là
trung điểm
(C) có tâm I(–6 ; 6) và bán kính R  5 2
Gọi A(a ; 0) và B(0 ; b) ( ab ≠ 0) là giao điểm của tiếp tuyến


0,25

a b
 2 2

cần tìm với hai trục tọa độ,suy ra M  ;  , phương trình AB:
x y
  1  bx  ay  ab  0
a b

*

0,25

b
a

IM    6 ;  6  và AB   a ; b 
2
2


Theo giả thiết ta có :

  a  12   b  12 
  a  2   b 2   0

 
 

IM  AB và M(C) hay 
2
2
 a  6    b  6   50
 

 2
 2


0,25

b 2  a 2  12a  12b  0
b  a b  a   12a  b   0

  a  12  2  b  12  2
 
2
2
 
  50

a  12   b  12   200
 2   2 

a  b b  a  12   0

 

2


2

1

a  12   b  12  200

Câu 8b

2

b   a l 
b  a  12

. 1  

Với b  a  12 thay vào (2) được: a  12 2  a 2  200
 a = 2  a = –14 ( loại)
Với a = 2 , b = 14, ta có phương trình: 7x +y –14 = 0
Cho M(0; 0; 1), A(1 ; 0 ; 1)và B(2; –1;0). Viết phương trình

mặt phẳng (P) qua A, B và khoảng cách từ M đến (P) bằng

2
.
2

Phương trình mặt phẳng qua A có dạng: a(x –1) + by + c(z –1) = 0
(a2 + b2 + c2 > 0): hay ax + by +cz –a –c = 0
Qua B nên: 2a –b –a –c = 0 hay a = b + c

Khi đó (P): (b+c)x + by +cz –b –2c = 0

0,25


Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
Tai Lieu - Bao CaoT
WWW.VNMATH.COM

2
nên:
2

d M ; P  

Câu 9b

bc

b  c 

2




2

b c

2

1

2

Hay: 2b 2  4bc  2c 2  2b 2  2bc  2c 2  0  b = 0  c = 0
Với c = 0 a = b. Chọn b = 1  c = a. (P): x + y –1 = 0
Với b = 0 a = c. Chọn c = 1  c = a. (P): x + z –2 = 0
Giaỉ bất phương trình: log 6 3 x  6 x  log 64 x





6

Đặt: t  6 x , t  0 suy ra: x = t
Bất phương trình trở thành: log 6 t 2  t   log 64 t 6 



0,25




log 6 t 2  t  log 2 t

Đặt: log 2 t  u  t  2 u . Bật phương trình trở thành:
u

0,25

u

 2 1
4u  2 u  6u        1
 3 3
u

u

 2 1
 3 3
f u   f 1  1  u  1  log 2 t  1

Gọi: f u        là hàm luôn nghịch biến nên:

 t2 

6

x  2  0 ≤ x ≤ 64


0,25

0,25



×