o
L
n
L
L
L
an
L
-
B
oa
H
H
Th
o
D
e
e
D
o
-
Th
i
i
To
To
0,25
an
an
L
Ly
Ly
-
an
To
Th
i
1/4
e
D
o
an
To
i
Th
e
D
o
o
B
0,25
oa
oa
H
Ly
-
an
To
Th
i
D
e
o
To
oa
H
Ly
an
0,25
To
)
i
Th
e
D
e
D
o
B
B
oa
H
Ly
an
To
i
i
Th
e
D
o
B
B
oa
H
Ly
-
To
an
i
Th
0,25
f ( x ) = x 2 + 3x + 6 − m có 2 nghiệm phân biệt khác 3
Th
e
an
To
i
Th
e
D
o
B
D
o
o
B
oa
H
Ly
(
15
⎧
⎧⎪Δ = 9 − 4 ( 6 − m ) > 0
⎪m >
⇔ ⎨
⇔ ⎨
4
f
3
=
24
−
m
≠
0
(
)
⎪⎩m ≠ 24.
⎩⎪
an
To
i
Th
e
D
o
B
oa
oa
Th
e
x
D
1
x 3 − 3x + 2 = m ( x − 3) + 20 ⇔ ( x − 3) x 2 + 3x + 6 − m = 0.
o
o
B
To
a
Th
i
e
D
o
B
oa
H
H
H
Ly
To
an
0,25
i
To
Th
i
e
O
-
an
To
Th
i
e
D
Ly
Ly
-
To
an
i
Th
D
o
B
oa
H
Ly
an
an
To
i
Th
−1
e
D
o
B
oa
i
Th
0,50
e
e
D
o
B
oa
H
Ly
-
2
Phương trình hoành độ giao điểm của d và ( C ) là:
e
an
To
i
e
o
B
oa
-
To
Th
i
y
4
−2
H
Ly
an
To
0
an
n
To
a
i
Th
e
D
o
B
oa
H
Ly
n
To
a
i
Th
e
+∞
Ly
Ly
-
an
To
Th
i
e
D
o
B
D
+
Tìm m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt (1,00 điểm)
Phương trình đường thẳng d là: y = m ( x − 3) + 20.
D
+∞
H
H
oa
H
oa
Ly
-∞
• Đồ thị:
o
Th
1
0
_
D
-1
0
4
B
B
o
o
D
e
+
-
-
To
an
i
Th
-∞
yCĐ = y ( −1) = 4, yCT = y (1) = 0.
B
B
Th
e
B
oa
H
Ly
Ly
-
an
To
i
Th
e
D
D
o
D
o
o
oa
H
H
Ly
an
To
i
Th
e
x
y'
0,25
Đường thẳng d cắt đồ thị ( C ) tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi
D
o
Điểm
2,00
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1,00 điểm)
y = x 3 − 3x + 2.
• TXĐ: \.
• Sự biến thiên: y ' = 3x 2 − 3, y ' = 0 ⇔ x = − 1, x = 1.
y
2
oa
To
i
i
Th
D
e
Nội dung
Bảng biến thiên:
B
Ly
-
(Đáp án - Thang điểm có 04 trang)
B
B
oa
1
an
an
To
To
i
Th
e
o
D
Ý
D
D
o
Ly
-
an
an
To
i
Th
e
B
o
D
Câu
I
H
H
Ly
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006
Môn: TOÁN, khối D
H
oa
oa
oa
H
-
Ly
ĐỀ CHÍNH THỨC
B
B
B
o
o
D
D
D
o
B
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
D
o
B
oa
H
L
n
L
L
an
To
i
Th
e
D
L
an
To
i
Th
e
D
o
B
oa
H
Ly
L
an
an
To
e
e
Th
Th
i
i
To
2,00
o
o
D
D
0,25
B
oa
oa
an
L
Th
D
e
e
D
-
Th
i
i
To
To
0,50
an
-
-
Ly
Ly
H
H
0,25
o
o
D
e
Th
i
2/4
o
0
5 − 3e 2
.
4
an
=
To
1
-
an
To
0,25
B
B
oa
Ly
H
0
Th
i
D
e
o
o
oa
H
Ly
To
an
i
Th
D
o
oa
H
Ly
-
To
an
i
Th
e
D
o
o
B
oa
H
an
To
i
0,25
1
1
− ∫ e2x dx
20
e2
1
= − + 1 − e 2x
2
4
Th
0,25
0,25
B
B
oa
H
Ly
-
an
To
Th
i
e
D
D
o
B
Ly
1
0,25
e
e
D
o
o
B
oa
H
Ly
an
To
i
Th
e
x −1 y − 2 z − 3
=
=
.
−3
−5
1
Tính tích phân (1,00 điểm)
1
⎧⎪u = x − 2
1
⇒ du = dx, v = e2x .
I = ∫ ( x − 2 ) e2x dx. Đặt ⎨
2x
2
⎪⎩dv = e dx
0
1
I = ( x − 2 ) e 2x
2
0,25
B
B
oa
H
Ly
an
To
Th
i
Th
e
D
D
o
B
1
-
-
To
an
D
o
o
B
oa
H
Ly
-
an
To
i
i
Th
e
⎧x = 2
⎧ x −1 y −1 z +1
=
=
⎪
⎪
2
1 ⇔ ⎨ y = − 1 ⇒ B ( 2; − 1; − 2 ) .
⎨ −1
⎪⎩2x − y + z − 3 = 0
⎪z = − 2
⎩
G JJJG
Vectơ chỉ phương của Δ là: u = AB = (1; −3; −5 ) .
IV
0,50
i
Th
e
e
D
D
o
B
oa
H
n
To
a
Tọa độ giao điểm B của d 2 và ( α ) là nghiệm của hệ:
Phương trình của Δ là:
an
To
H
Ly
Ly
-
an
To
Th
i
Th
e
e
D
o
B
Ly
Viết phương trình đường thẳng Δ (1,00 điểm)
Vì Δ đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d 2 , nên Δ đi qua giao điểm B của
d 2 và ( α ) .
i
Th
e
D
o
B
oa
oa
H
H
Ly
-
n
To
a
i
Th
i
⎧x = 0
⎧x − 2 y + 2 z −3
=
=
⎪
⎪
−1
1 ⇔ ⎨ y = −1 ⇒ H ( 0; −1; 2 ) .
⎨ 2
⎪⎩2x − y + z − 3 = 0
⎪z = 2
⎩
Vì A ' đối xứng với A qua d1 nên H là trung điểm của AA ' ⇒ A ' ( −1; −4;1) .
2
To
a
Th
i
e
D
o
B
Th
e
D
o
B
B
oa
Tìm tọa độ điểm A ' đối xứng với A qua d1 (1,00 điểm)
Mặt phẳng ( α ) đi qua A (1; 2;3) và vuông góc với d1 có phương trình là:
Ly
-
oa
-
an
To
i
i
Th
D
o
o
B
H
oa
0,25
2,00
Tọa độ giao điểm H của d1 và ( α ) là nghiệm của hệ:
an
0,25
0,50
2 ( x − 1) − ( y − 2 ) + ( z − 3) = 0 ⇔ 2x − y + z − 3 = 0.
To
H
Ly
Ly
-
To
an
)
+ 2t − 1 = 0 ⇔ t = 1, t = 2 − 1.
e
2
D
D
o
Ly
-
an
i
Th
e
D
H
H
Ly
-
an
To
i
Th
e
(t
0,25
oa
oa
B
B
o
o
o
B
oa
H
Ly
an
To
i
Th
e
2
Với t = 1, ta có x = 1. Với t = 2 − 1, ta có x = 2 − 2.
B
0,25
1
2π
⇔ x=±
+ k2π
( k ∈ ]).
2
3
Giải phương trình (1,00 điểm)
t2 +1
. Phương trình đã cho trở thành:
Đặt t = 2x − 1 ( t ≥ 0 ) ⇒ x =
2
t 4 − 4t 2 + 4t − 1 = 0
⇔ ( t − 1)
2,00
0,50
To
To
i
Th
D
D
e
e
e
D
o
B
2
1
e
D
-
an
an
To
i
Th
Th
( k ∈ ]).
• sin x = 0 ⇔ x = kπ
• cos x = −
D
o
Ly
Ly
-
an
To
i
⇔ sin 2 x ( 2 cos x + 1) = 0.
III
o
B
H
oa
oa
Giải phương trình (1,00 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với:
− 2sin 2x.sin x − 2sin 2 x = 0 ⇔ sin x ( sin 2x + sin x ) = 0
H
oa
H
Ly
1
B
B
o
o
D
D
D
o
B
II
D
D
o
o
B
B
B
H
oa
H
oa
L
Ly
Ly
-
-
n
an
an
To
To
o
D
e
0,25
B
Th
e
D
o
B
Th
i
i
i
Th
D
e
o
B
B
B
o
o
D
D
e
e
Th
Th
i
i
To
To
an
an
-
-
⎧⎪e x + a − e x + ln (1 + x ) − ln (1 + a + x ) = 0
(1)
⎨
( 2)
⎪⎩ y = x + a
Hệ đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm duy
nhất trong khoảng ( − 1; + ∞ ) .
To
a
Ly
Ly
Điều kiện: x, y > −1. Hệ đã cho tương đương với:
-
oa
Chứng minh với mọi a > 0, hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1,00 điểm)
H
H
oa
B
o
o
D
D
D
o
B
2
Xét hàm số f ( x ) = e x + a − e x + ln (1 + x ) − ln (1 + a + x ) , với x > −1.
oa
H
L
L
an
Th
e
D
L
an
To
i
Th
e
Th
e
D
o
B
oa
Th
i
i
To
To
an
an
-
-
L
H
Ly
0,25
Th
D
e
e
D
o
o
Th
e
D
o
0,50
D
o
B
oa
H
Ly
-
an
To
3/4
i
Th
i
D
e
o
o
H
Ly
-
an
To
i
i
Th
e
D
o
B
oa
H
Ly
-
an
To
To
i
0,25
oa
oa
H
Ly
-
To
an
an
To
Th
i
e
D
o
B
oa
H
Ly
an
-
Số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất một học sinh là:
120 + 90 + 60 = 270.
Vậy, số cách chọn phải tìm là: 495 − 270 = 225.
Th
0,25
B
B
B
oa
Ly
-
an
To
i
Th
e
To
i
i
Th
e
D
o
o
o
B
Số cách chọn 4 học sinh thuộc không quá 2 trong 3 lớp (1,00 điểm)
4
Số cách chọn 4 học sinh từ 12 học sinh đã cho là C12
= 495.
Số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất một em được tính như sau:
H
oa
H
Ly
D
D
e
e
e
D
o
B
an
o
B
To
an
an
To
Th
i
Th
0,50
- Lớp A có 2 học sinh, các lớp B, C mỗi lớp có 1 học sinh. Số cách chọn là:
C52 .C14 .C13 = 120.
- Lớp B có 2 học sinh, các lớp C, A mỗi lớp có 1 học sinh. Số cách chọn là:
C15 .C24 .C13 = 90.
- Lớp C có 2 học sinh, các lớp A, B mỗi lớp có 1 học sinh. Số cách chọn là:
C15 .C14 .C32 = 60.
D
0,25
-
-
Ly
Ly
H
H
oa
oa
oa
H
Ly
-
an
i
2
MI = R + 2R ⇔ ( x − 1) + ( x + 2 ) = 9 ⇔ x = 1, x = − 2.
Vậy, có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là: M1 (1; 4 ) , M 2 ( − 2; 1) .
o
To
Th
e
D
D
o
B
B
B
To
To
a
i
Th
2
i
i
e
e
o
o
D
D
oa
H
Ly
n
Yêu cầu của bài toán tương đương với:
B
0,25
Th
Th
e
e
B
Tìm tọa độ điểm M để đường tròn tâm M tiếp xúc ... (1,00 điểm)
Đường tròn ( C ) có tâm I (1; 1) , bán kính R = 1.
2
0,25
To
an
To
Th
i
i
Th
i
To
To
a
Suy ra, phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất trong khoảng ( − 1; + ∞ ) .
Vì M ∈ d nên M ( x; x + 3) .
To
i
Th
e
D
o
B
H
Ly
Ly
an
n
-
-
-
Ly
Ly
⇒ f ( x ) đồng biến trong khoảng ( − 1; + ∞ ) .
an
oa
oa
)
H
oa
H
(
B
B
o
o
o
B
H
oa
= ex
an
-
an
To
D
D
e
e
Th
Th
i
i
i
Th
e
D
D
o
B
D
0,25
1
1
−
1+ x 1+ a + x
a
> 0, ∀x > −1.
ea − 1 +
(1 + x )(1 + a + x )
f ' ( x ) = ex + a − ex +
Vậy, hệ đã cho có nghiệm duy nhất.
o
L
Ly
Ly
-
To
To
i
Th
e
Mặt khác:
V.a
e
x→ + ∞
To
an
an
an
-
-
x →−1+
nên phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm trong khoảng ( − 1; + ∞ ) .
1
D
o
oa
H
lim f ( x ) = − ∞, lim f ( x ) = + ∞
Ly
Ly
H
H
oa
oa
Do f ( x ) liên tục trong khoảng ( − 1; + ∞ ) và
o
B
L
Ly
L
an
To
i
Th
e
D
o
B
oa
To
i
i
Th
e
D
o
B
B
B
o
o
K
D
D
e
e
Th
i
C
Th
To
M
an
To
an
an
-
-
H
L
Ly
Ly
H
H
H
Ly
n
To
a
i
Th
e
D
o
B
n
Th
i
e
D
o
B
oa
H
Ly
an
To
N
oa
oa
B
B
o
o
D
D
e
e
Th
Th
i
i
i
Th
e
D
o
B
H
oa
Ly
an
To
e
To
a
-
i
D
o
B
oa
To
To
an
an
-
-
Ly
Ly
Ly
an
To
i
Th
e
Th
i
A
0,50
0,50
H
S
H
H
oa
oa
B
B
o
o
e
D
e
e
D
D
o
B
D
o
B
)
− 1 = 0.
• 2 x − x − 1 = 0 ⇔ 2 x − x = 1 ⇔ x 2 − x = 0 ⇔ x = 0, x = 1.
Vậy, phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0, x = 1.
Tính thể tích của khối chóp A.BCNM (1,00 điểm)
D
o
B
−x
Th
Th
Th
2
2
an
)(
(
i
i
i
Th
e
2
2,00
H
oa
H
oa
Ly
)
− 1 = 0 ⇔ 22x − 4 2 x
To
−x
• 22x − 4 = 0 ⇔ 22x = 22 ⇔ x = 1.
2
D
D
o
2
-
) (
− 1 − 4 2x
an
−x
To
2
To
an
an
22x 2 x
To
B
B
oa
-
(
Ly
H
Giải phương trình (1,00 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với:
-
1
Ly
H
oa
B
o
o
D
D
D
o
B
V.b
L
Ly
0,25
Th
Th
i
i
To
To
an
an
-
-
-
To
an
i
Th
0,25
B
B
o
o
D
D
e
e
e
D
o
B
B
an
To
i
Th
e
D
o
B
oa
H
H
Ly
Ly
-
an
To
Th
i
o
o
D
D
e
e
1
3 3a 3
Vậy, thể tích của khối chóp A.BCNM là: V = .AH.SBCNM =
.
3
50
B
L
Ly
-
To
an
i
Th
e
o
B
oa
oa
H
oa
H
Ly
an
To
i
0,25
D
D
B
B
o
o
SM SA 2 4
=
= .
SB SB2 5
SN SA 2 4
Xét tam giác vuông SAC: SA 2 = SN.SC ⇒
=
= .
SC SC2 5
S
16
9
9 19a 2
⇒ SBCNM = SSBC =
.
Suy ra: SMN =
SSBC 25
25
100
Xét tam giác vuông SAB: SA 2 = SM.SB ⇒
Th
H
H
Ly
Th
i
Th
e
D
D
o
0,25
1
1
1
2 3a
=
+
.
⇒ AH =
2
2
2
AH
SA
AK
19
e
i
To
To
an
an
-
-
n
To
a
i
Th
e
Xét tam giác vuông SAK:
B
oa
oa
oa
H
Gọi K là trung điểm của BC, H là hình chiếu vuông góc của A trên SK.
Do BC ⊥ AK, BC ⊥ SA nên BC ⊥ AH.
Do AH ⊥ SK, AH ⊥ BC nên AH ⊥ ( SBC ) .
Ly
Ly
H
oa
B
oa
oa
H
H
Th
Th
i
i
To
To
an
an
-
-
L
Ly
Ly
an
To
D
e
e
D
o
o
Th
i
4/4
e
D
o
D
e
o
o
D
e
Th
Th
i
i
To
To
an
an
-
-
Ly
Ly
H
H
oa
oa
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng
phÇn nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh.
---------------- Hết ----------------