Trần Sĩ Tùng
Đại số 10
Chương VI: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Bài 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm vững định nghĩa các giá trị lượng giác của cung .
Nắm vững các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản.
Nắm vững mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt.
Kĩ năng:
Tính được các giá trị lượng giác của các góc.
Vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức lượng giác.
Biết áp dụng các công thức trong việc giải các bài tập.
Thái độ:
Luyện tính cẩn thận, tư duy linh hoạt.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập phần Giá trị lượng giác của góc (00 1800).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
y
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
0
0
H. Nhắc lại định nghĩa GTLG của góc (0 180 ) ?
Đ. sin = y0; cos = x0; tan =
y0
x0
; cot =
x0
y0
M
y0
.
x0 1
O
x
–1
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu Định nghĩa các giá trị lượng giác của một cung
Từ KTBC, GV nêu định nghĩa
I. Giá trị lượng giác của cung
1. Định nghĩa
các GTLG của cung .
10'
Cho cung
có sđ
= .
sin = OK ;
cos = OH ;
sin
(cos 0)
cos
cos
cot =
(sin 0)
sin
tan =
H1. So sánh sin, cos với 1 và –
1?
Đ1.
–1 sin 1
–1 cos 1
H2. Nêu mối quan hệ giữa tan
và cot ?
Đ2. tan.cot = 1
H3. Tính sin
tan(–4050) ?
15'
25
, cos(–2400),
4
25
3.2
4
4
25
sin
= sin 2
4
4 2
Đ3.
Các giá trị sin, cos, tan, cot
đgl các GTLG của cung .
Trục tung: trục sin,
Trục hoành: trục cosin.
Chú ý:
– Các định nghĩa trên cũng áp dụng
cho các góc lượng giác.
– Nếu 00 1800 thì các GTLG
của cũng chính là các GTLG của
góc đó đã học.
Hoạt động 2: Nhận xét một số kết quả rút ra từ định nghĩa
2. Hệ quả
Hướng dẫn HS từ định nghía
a) sin và cos xácđịnh với R.
các GTLG rút ra các nhận xét.
sin( k2) sin
cos( k2) cos (k Z)
b) –1 sin 1; –1 cos 1
c) Với m R mà –1 m 1 đều
tồn tại và sao cho:
1
Đại số 10
Trần Sĩ Tùng
H1. Khi nào tan không xác Đ1. Khi cos = 0 M ở B
sin = m; cos = m
định ?
hoặc B =
+ k
d) tan xác định với
+ k
2
5'
8'
3'
2
e) cot xác định với k
f) Dấu của các GTLG của
H2. Dựa vào đâu để xác định dấu Đ2. Dựa vào vị trí điểm cuối
I
II
III
IV
của các GTLG của ?
+
–
–
+
M của cung
= .
cos
+
+
–
–
sin
+
–
+
–
tan
+
–
+
–
cot
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác
Cho HS nhắc lại và điền vào HS thực hiện yêu cầu.
3. GTLG của các cung đặc biệt
bảng.
0
6
4
3
2
1
sin
0
1
2
2
2
cos
1
3
2
2
2
3
2
1
2
tan
0
3
3
1
3
//
cot
//
3
1
3
3
0
0
Hoạt động 4: Tìm hiểu ý nghĩa hình học của tang và côtang
Đ1.
II. Ý nghĩa hình học của tang và
H1. Tính tan , cot ?
côtang
sin
HM AT
tan =
=
1. Ý nghĩa hình học của tan
cos
OH OH
tan được biểu diễn bởi AT trên
= AT
trục t'At. Trục tAt đgl trục tang.
cos KM BS
cot =
2. Ý nghĩa hình học của cot
sin OK OB
cot được biểu diễn bởi BS trên trục
= BS
sBs. Trục sBs đgl trục côtang.
tan( + k) = tan
cot( + k) = cot
Hoạt động 5: Củng cố
Nhấn mạnh
– Định nghĩa các GTLG của .
– Ý nghĩa hình học của các GTLG
của .
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3 SGK.
Đọc tiếp bài "Giá trị lượng giác của một cung".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
2
Trần Sĩ Tùng
Đại số 10
Chương VI: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Bàøi 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm vững các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản.
Nắm vững mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt.
Kĩ năng:
Tính được các giá trị lượng giác của các góc.
Vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức lượng giác.
Biết áp dụng các công thức trong việc giải các bài tập.
Thái độ:
Luyện tính cẩn thận, tư duy linh hoạt.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập phần Giá trị lượng giác của góc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
A’
H. Nhắc lại định nghĩa GTLG của cung ?
y
B
K
A
O
sin
cos
Đ. sin = OK ; cos = OH ; tan =
; cot =
.
cos
sin
M
H
x
B’
3. Giảng bài mới:
TL
15'
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu các công thức lượng giác cơ bản
III. Quan hệ giữa các GTLG
Hướng dẫn HS chứng minh
1. Công thức lượng giác cơ bản
2
các công thức.
sin
1 + tan2 = 1 +
=
sin2 + cos2 = 1
2
cos
=
2
2
cos sin
cos2
1
cos2
1 + tan2 =
1 + cot2 =
1
cos
1
sin2
tan.cot = 1
H1. Nêu công thức quan hệ
giữa sin và cos ?
+ k)
2
( k)
2
( k )
2. Ví dụ áp dụng
Đ1. sin + cos = 1
2
2
VD1: Cho sin =
H2. Hãy xác định dấu của
Tính cos.
Đ2. Vì < < nên cos < 0
cos ?
2
cos = –
H3. Nêu công thức quan hệ
giữa tan và cos ?
(
2
4
5
3
với < < .
5
2
VD2: Cho tan = –
Đ3. 1 + tan2 =
1
4
3
với
<<
5
2
2. Tính sin và cos.
2
cos
H4. Hãy xác định dấu của
3
cos ?
Đ4. Vì
< <2 nên cos > 0
2
cos =
5
41
Hoạt động 2: Tìm hiểu các GTLG của các cung có liên quan đặc biệt
3. GTLG của các cung có liên quan
GV treo các hình vẽ và Mỗi nhóm nhận xét một hình.
3
i s 10
17'
hng dn HS nhn xột v trớ
ca cỏc im cui ca cỏc
cung liờn quan.
Trn S Tựng
c bit
a) Cung i nhau: v
cos( ) = cos ; sin() = sin
tan() = tan; cot() = cot
b) Cung bự nhau: v
cos()=cos; sin( ) = sin
tan()=tan; cot() = cot
a) M v M i xng nhau qua
trc honh.
b) M v M i xng nhau qua
trc tung.
c) M v M i xng nhau qua
ng phõn giỏc th I.
2
cos =sin; sin =cos
2
2
tan =cot; cot =tan
2
2
c) Cung ph nhau: v
d) M v M i xng nhau qua
gc to O.
d) Cung hn kộm : v ( + )
cos(+)=cos; sin( + )=sin
tan(+)=tan; cot( + )=cot
ph nhau
bự nhau
hn kộm
Hot ng 3: p dng tớnh GTLG ca cỏc cung cú liờn quan c bit
H. Tớnh v in vo bng.
.
VD3: Tớnh GTLG ca cỏc cung sau:
i nhau
5'
sin
cos
6
1200
1350
5
6
1
2
3
2
2
2
1
2
1
2
2
2
3
2
3
2
5
, 1200, 1350,
6
6
Hoaùt ủoọng 4: Cuỷng coỏ
3'
Nhn mnh:
Cỏc cụng thc lng giỏc.
Cỏch vn dng cỏc cụng
thc.
4. BI TP V NH:
Bi 4, 5 SGK.
IV. RT KINH NGHIM, B SUNG:
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
4
Trần Sĩ Tùng
Đại số 10
Chương VI: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Bài 2: BÀI TẬP GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố các kiến thức về:
Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản.
Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt.
Kĩ năng:
Tính được các giá trị lượng giác của các góc.
Vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức lượng giác.
Biết áp dụng các công thức trong việc giải các bài tập.
Thái độ:
Luyện tính cẩn thận, tư duy linh hoạt.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập phần Giá trị lượng giác của một cung .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
5'
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập các công thức lượng giác cơ bản
H1. Nêu hệ thức liên quan Đ1. sin2x + cos2x = 1
1. Các đẳng thức sau có thể đồng
giữa sinx và cosx ?
a) không
thời xảy ra không ?
b) có
a) sinx = 2
và cosx = 3
c) không
3
3
b) sinx =
4
5
và cosx =
3
5
c) sinx = 0,7
và cosx = 0,3
Hoạt động 2: Luyện tập xét dấu các GTLG
H1. Nêu cách xác định dấu Đ1. Xác định vị trí điểm cuối
2. Cho 0 < x < . Xác định dấu
10' các GTLG ?
của cung thuộc góc phần tư
2
nào.
của các GTLG:
a) sin(x – ) = –sin( – x)
a) sin(x – )
= –sinx < 0
�3
�
b) cos � x �
�3
�
3
�2
�
b) cos � x �vì < x <
�2
�
2 2
c) tan(x + )
c) tan(x + ) = tanx > 0
� �
d) cot �x �
� �
� 2�
d) cot �x �vì x
�
2�
2
2
Hoạt động 3: Áp dụng tính GTLG của một cung
H1. Nêu các bước tính ?
Đ1. + Xét dấu GTLG cần tính
3. Tính các GTLG của x, nếu:
15'
+ Tính theo công thức
4
va�
0 x
a) cosx =
H2. Nêu công thức cần sử Đ2.
13
2
2
2
dụng ?
a) sinx > 0; sin x + cos x = 1
3
b) sinx = – 0,7 và < x <
2
5
Đại số 10
Trần Sĩ Tùng
sinx = 3 17 ; tanx = 3 17 ;
13
cotx =
4
4
d) cotx =
3 17
5
va� x
17
2
3
x 2
–3 và
2
c) tanx =
b) cosx < 0; sin2x + cos2x = 1
cosx = – 0,51 ; tanx 1,01;
cotx 0,99
c) cosx < 0; 1 + tan2x =
cosx =
sinx =
15
274
7
274
; cotx =
tanx =
1
7
15
; cosx =
10
1
3
cos2 x
;
d) sinx < 0; 1 + cot2x =
sinx =
1
1
sin2 x
3
10
;
Hoạt động 4: Luyện tập biến đổi biểu thức lượng giác
4. Chứng minh các hệ thức:
Hướng dẫn HS cách biến
2
2
2
10' đổi.
a) cos2x + cos2x.cot2x = cot2x
a) VT = cos x + cos x.cot x
2
= cos2x(1 + cot2x)
b) 2cos x 1 = cosx – sinx
1
cosx sinx
= cos2x. 2 = cot2x
tanx cot2 x 1
sin x
.
1
c)
b) cos2x – sin2x =
1 tan2 x cotx
= (cosx – sinx).(cosx + sinx)
sin3 x cos3 x
d)
1 sinx.cosx
c) tanx.cotx = 1
sinx cosx
d) Sử dụng hằng đẳng thức:
sin3x + cos3x = (sinx + cosx).
.(sin2x – sinx.cosx+cos2x)
Hoạt động 5: Củng cố
Nhấn mạnh:
3' – Các công thức lượng giác.
– Cách vận dụng các công
thức.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm tiếp các bài còn lại.
Đọc trước bài " Công thức lượng giác"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
6