Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

ĐÁP ÁN ÔN TẬP MÔN TIN HỌC THI CÔNG CHỨC QUẢNG NGÃI ĐỢT 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.64 KB, 11 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP THI CÔNG CHỨC QUẢNG NGÃI ĐỢT 2
MÔN TIN HỌC ( Phần 1)
1. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + Z tương ứng với tính năng nào
dưới đây:
Hủy thao tác vừa thực hiện
2. Khi đang soạn thảo văn bản với Microsoft Word, tổ hợp phím tắt nào cho
phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
Ctr + A
3. Khi đang soạn thảo văn bản với Microsoft Word, muốn tắt đánh dấu chọn
khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
Bấm phím mũi tên di chuyển
4. Khi đang soạn thảo văn bản với Microsoft Word, để chèn tiêu đề trang (đầu
trang và chân trang), ta thực hiện:
Insert  Header and Footer
5 . Khi đang soạn thảo văn bản với Microsoft Word, muốn lưu hồ sơ với một
tên khác, ta thực hiện:
File  Save as hoặc nhấn F12
6. Trong Microsoft Word 2007, để trình bày văn bản theo hướng giấy dọc,
trong hộp thoại Page Setup, tại khung Orientation ta chọn mục:
Portrait
7. Trong Microsoft Word 2007, để trình bày văn bản theo hướng giấy ngang,
trong hộp thoại Page Setup, tại khung Orientation ta chọn mục:
Landscape
8. Trong soạn thảo văn bản Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + O dùng để?
Mở tài liệu mới


9. Khi làm việc với bảng (Table) trong Microsoft Word 2007, để di chuyển đến
ô liền trước ô hiện thời, ta nhấn phím:
Mũi tên trái
10.Trong Microsoft Word 2007, để in từ trang 5 đến trang 9 của tệp văn bản


hiện tại, ta thực hiện:
File  Print; Tại ô Pages nhấn “5-9”
11.Trong Microsoft Word 2007, để in trang 5 và trang 9 của tệp văn bản hiện
tại, ta thực hiện:
File  Print; Tại ô Pages nhấn “5,9”
12.Khi làm việc với bảng (Table) trong Microsoft Word 2007, để di chuyển từ
ô hiện tại sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng, ta nhấn phím:
Tab hoặc mũi tên phải
13.Trong soạn thảo văn bản Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + V dùng để?
Dán đoạn văn bản đã copy
14.Trong Microsoft Word 2007, để căn chỉnh lề văn bản theo ý muốn, trong hộp
thoại Page Setup, tại khung Margins ta chọn mục:
Custom Margins
15.Trong Microsoft Word 2007, để in tất cả các trang lẻ của tệp văn bản hiện
tại, ta thực hiện:
File  Print  Only Print Odd Pages
16.Khi làm việc với bảng (Table) trong Microsoft Word 2007, hộp thoại
Borders and Shading cho phép thiết lập:
Thay đổi một số thuộc tính về khoảng cách từ chữ tới nét đường viền
17.Trong soạn thảo văn bản Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + C dùng để?
Copy văn bản đã bôi đen


18.Trong Microsoft Word 2007, muốn chia đoạn văn bản thành 2 hoặc nhiều
cột, trong hộp thoại Page Setup, ta chọn:
Columns  Two
19.Trong Microsoft Word 2007, để in tất cả các trang chẵn của tệp văn bản
hiện tại, ta thực hiện:
File  Print  Only Print Even Pages
20.Khi làm việc với bảng (Table) trong Microsoft Word 2007, muốn gộp ô, ta

bôi đen các ô cần gộp rồi chọn tính năng:
Merge Cells
21.Trong Microsoft Word, để xuống dòng nhưng chưa kết thúc đoạn văn bản ta
dùng tổ hợp phím nào sau đây:
Shift + Enter
22.Trong Microsoft Word, muốn mở nhanh hộp hội thoại in, ta nhấn tổ hợp
phím:
Ctrl + P
23.Trong Microsoft Word, để xóa một từ phía bên phải con trỏ soạn thảo, ta
nhấn tổ hợp phím:
Ctrl + Delete
24.Tính năng Change Case trong Microsoft Word dùng để:
Chuyển đổi giữa chữ thường và chữ hoa
25.Trong Microsoft Word 2007, để chọn khổ giấy A4 khi soạn thảo trong
Microsoft Word, ta thực hiện chọn:
Page Layout  Size  Chọn “A4”
26.Trong Microsoft Word, để tách bảng tại vị trí đang chọn, ta sử dụng tổ hợp
phím:
Split Cells


27.Trong Microsoft Word 2007, khi làm việc với bảng (Table), muốn chọn
nhiều ô liên tiếp trong bảng ta thực hiện:
Giữ chuột kéo những ô cần chọn
28.Trong Microsoft Word 2007, khi làm việc với bảng (Table), muốn chọn
nhiều ô không liên tiếp trong bảng ta thực hiện:
Giữ phím Shift nhấn chọn từng ô
29.Trong Microsoft Word 2007, muốn đặt mật khẩu cho văn bản ta thực hiện:
File -> Info -> Protect Document  Encrypt with Password
30.Trong Microsoft Word 2007, các công cụ định dạng trong văn bản như:

Font, Paragraph, Copy, Paste, Bullets, Numbering….. nằm ở thẻ nào?
Thẻ Home
31.Trong Microsoft Word 2007, thẻ Insert trên thanh Ribbon cho phép sử dụng
các chức năng:
Page; Table; Illustrations; Header and Footer...
32.Trong Microsoft Word 2007, thẻ Page Layout trên thanh Ribbon có chức
năng:
Page setup; Paragraph; Arrange...
33.Trong Microsoft Word 2007, các công cụ tham chiếu văn bản như: Chèn chú
thích, đánh mục lục tự động,… nằm ở thẻ:
References
34.Mặc định tài liệu của Microsoft Word 2007 được lưu với định dạng là:
.docx
35.Muốn Word 2007 lưu văn bản mới với định dạng của Word 2003, cần thực
hiện thao tác nào?
Chọn File  Save as; tại mục Save as type chọn Word 97-2003 Document


36.Trong Microsoft Word 2007, tùy chọn "Save AutoRecover information
every" trong hộp thoại Word Options\ Save có tác dụng gì?
Tự động lưu văn bản sau một khoảng thời gian đặt trước
37.Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + L có chức năng:
Căn trái cho văn bản
38.Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + R có chức năng:
Căn phải cho văn bản
39.Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + E có chức năng:
Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm
40.Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + J có chức năng:
Căn chỉnh đều cho văn bản
41.Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + B có chức năng:

In đậm đoạn văn bản đang chọn
42.Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + U có chức năng:
Gạch chân đoạn văn bản đang chọn
43.Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + I có chức năng:
In nghiêng đoạn văn bản đang chọn
44.Trong Microsoft Word 2007, muốn vẽ các sơ đồ cấu trúc ta sử dụng hộp hội
thoại nào trong thẻ Insert?
Shapes hoặc Smart Art
45.Trong Microsoft Word 2007, Header và Footer không cho phép chèn đối
tượng nào?
Âm thanh
46.Trong Microsoft Word, khi đang làm việc với bảng (Table), nếu con chuột
đang ở vị trí cuối bảng mà ta muốn thêm 1 hàng mới, ta chọn phím?


Nhấn chuột phải, chọn Insert  Insert Rows Below
47.Trong Microsoft Word 2007, muốn tạo bảng dạng lịch làm việc ta chọn chức
năng:
File  New  Calendar
48.Trong Microsoft Word, khi đang làm việc với bảng (Table), muốn tính toán
dữ liệu trong bảng ta chọn chức năng:
Formula trong thẻ Layout
49.Trong Microsoft Word 2007, để trộn văn bản, ta phải thực hiện thao tác:
Mailing  Start Mail Merge  Step by Step Mail Merge Wizard
50.Trong Microsoft Word 2007, công cụ Format Painter có tác dụng gì?
Sao chép định dạng của ô này để sử dụng cho ô khác
51.Trong Microsoft Excel, lỗi hiển thị ##### là:
Ô tính nằm trong cột quá hẹp, không thể hiển thi hết dữ liêu trong ô
52.Trong Microsoft Excel, lỗi hiển thị #VALUE! là:
Nhập giá trị không cùng kiểu dữ liệu hoặc thừa giá trị

53.Trong Microsoft Excel, lỗi hiển thị #NAME?: là:
Nhập sai tên hàm, công thức
54.Trong Microsoft Excel, lỗi hiển thị #NUM!: là:
Gặp kết quả quá lớn nằm ngoài khả năng tính toán hoặc giá trị số không phù
hợp
55.Trong Microsoft Excel, hàm logic nào dưới đây không trả về giá trị “TRUE”
hoặc “FALSE”?
Tùy trường hợp đề đưa ra. Trả về giá trị TRUE nến tất cả các điều kiện đều
đúng và trả về giá trị FALSE nếu có ít nhất một trong số các điều kiện sai.
56.Trong Microsoft Excel, công thức nào sau đây có cú pháp sai?


Chú ý: phải bắt đầu bằng dấu =; Dấu mở ngoặc và đóng ngoặc phải đầy đủ;
Kiểu dữ liệu là ký tự phải sử dụng dấu nháy kép; Xác định đúng tham số và
dữ liệu tham chiếu
57.Trong công thức của Microsoft Excel, sử dụng phím nào sau đây để chuyển
đổi địa chỉ tuyệt đối sang địa chỉ tương đối hoặc ngược lại cho ô hoặc vùng
đã chọn?
F4
58.Trong Microsoft Excel 2007, muốn chèn thêm trang bảng tính ta thực hiện:
Insert  New Sheet hoặc nhấn chọn biểu tượng New Sheet
59.Trong Microsoft Excel 2007, muốn lặp lại hàng tiêu đề trên các trang in, ta
thực hiện:
Page Layout  Print Titles. muốn lặp tiêu đề theo dòng thì chọn “Rows to
repeat at top”. lặp tiêu đề theo cột thì chọn “Colums to repeat at left”.
60.Trong Microsoft Excel 2007, phím nào sau đây cho phép đặt con trỏ vào
trong một ô đã chọn?
F2
61.Khi làm việc với Microsoft Excel 2007, tổ hợp phím nào cho phép đưa con
trỏ về ô đầu tiên (ô A1) trong bảng tính?

Ctrl + Home
62.Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị số là 2018; ô B1 có giá
trị số là 0. Tại ô C1 gõ vào công thức = A1/B1 thì kết quả trả về là:
#DIV/0!
63.Trong Microsoft Excel, hàm nào sau đây là hàm logic?
AND; OR; IF
64.Trong Microsoft Excel, hàm SUMIF() được dùng để?
Tính tổng các giá trị trong một phạm vi đáp ứng các tiêu chí mà bạn xác định.


65.Trong Microsoft Excel, vùng dữ liệu từ A1 đến A5 có giá trị lần lượt là
38,3,35,3,19. Sử dụng hàm nào sau đây để đếm số các ô có giá trị là 3?
COUNTIF
66.Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị dữ liệu là kiểu ngày/tháng/năm
(20/01/2018), muốn lấy dữ liệu là ngày của ô A1 thì sử dụng hàm nào sau
đây:
DAY
67.Trong Microsoft Excel, hàm nào sau đây là hàm tìm kiếm giá trị?
VLOOKUP; INDEX; MATCH
68.Trong Microsoft Excel, tại ô A1 gõ công thức = PROPER("Thi công chức
tỉnh Quảng Ngãi") thì kết quả trả về là:
Thi Công Chức Tỉnh Quảng Ngãi
69.Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị chuỗi “THICONGCHUC”; tại ô
B1 gõ công thức =VALUE(A1) thì nhận được kết quả:
#VALUE!
70.Trong Microsoft Excel, công thức =SUM(9,MIN(4,5,6),MAX(5,2)) kết quả
là:
18
71.Trong Microsoft Excel, để tìm giá trị cực đại (MAX) từ ô B1 đến ô B5, thực
hiện công thức nào sau đây :

MAX(B1:B5)
72.Trong Microsoft Excel để sắp xếp dữ liệu trong trang bảng tính (Sheet), ta
thực hiện:
Sử dụng công cụ Sort & Filter
73.Trong Microsoft Excel, để đổi tất cả các ký tự trong chuỗi thành ký tự
thường (vd: đổi “THI TUYEN” thành “thi tuyen”), ta sử dụng hàm:
LOWER


74.Trong Microsoft Excel, hàm HLOOKUP dùng để:
Dùng tìm kiếm một giá trị ở dòng đầu tiên của một bảng dữ liệu. Nếu tìm thấy
sẽ trả về giá trị ở cùng trên cột với giá trị tìm thấy trên hàng mà ta chỉ định
75.Trong Microsoft Excel, tại một ô đánh vào công thức : =“Thi”&“tuyển”; kết
quả sẽ là:
Thituyen
76.Trong Microsoft Excel, công thức =MAX(14,9,AVERAGE(7,3,32))
14
77.Trong Microsoft Excel, hàm nào trong các hàm sau đây không thuộc trong
nhóm hàm điều kiện:
Hàm điều kiện là các hàm IF; AND; OR; NOT
78.Trong Microsoft Excel, kết quả của biểu thức: =OR(9+11=20,5-2=3) cho giá
trị:
TRUE
79.Trong khi làm việc với Microsoft Excel, để nhập vào công thức tính toán cho
một ô, trước hết ta phải gõ:
Dấu “=”
80.Trong Microsoft Excel, kết quả của biểu thức: =AND(7>6,10<5); cho giá trị:
FALSE
90. Trong Microsoft Excel, hàm VLOOKUP dùng để:
Tìm kiếm giá trị và trả về phương thức hàng dọc

91. Trong Microsoft Excel, công thức =SUM(MAX(2,8,3),4,MAX(7,12,23)) có
kết quả là:
35
92. Trong Microsoft Excel, ký hiệu nào sau đây là ký hiệu của địa chỉ tương
đối?


Là địa chỉ mà công thức của nó được cập nhật khi sao chép đến địa chỉ mới.
Cách viết: <tên cột><tên dòng>. Ví dụ: D3, X5, A2:C5,…
93. Trong bảng tính Microsoft Excel, công thức = Average(Count(5,2,6),8,7),
kết quả là:
6
94. Trong bảng tính Microsoft Excel, ô A1 có công thức = LOWER(“Thi công
chức”), kết quả trả về là:
thi công chức
95. Trong bảng tính Microsoft Excel, ô A1 có công thức = UPPER(“Thi công
chức”), kết quả trả về là:
THI CÔNG CHỨC
96. Trong bảng tính Microsoft Excel, ô A1 có công thức = “Thi công
chức,”&Max(1812,2018), kết quả trả về là:
#NAME?
97. Trong Microsoft Excel, sau khi nhập công thức sau: =RIGHT(“Quảng
Ngãi”,3) cho kết quả:
gai
98. Trong Microsoft Excel, sau khi nhập công thức sau:
Ngãi”,3) cho kết quả:
Qua

=LEFT(“Quảng


100. Trong Microsoft Excel, công thức nào sau đây trả về kết quả ngày tháng
năm hiện tại của hệ thống?
TODAY
ĐỂ TẢI PHẦN 2 MÔN TIN HỌC VÀ CÁC TÀI LIỆU MÔN KHÁC
“THI CÔNG CHỨC QUẢNG NGÃI 2017 ĐỢT 2” TẠI ĐỊA CHỈ:
hoặc
/>



×