Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

On thi TNPT dia cac vung kinh te 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.25 KB, 16 trang )

CHUYÊN ĐỀ 3
ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ
I. Mục tiêu
Sau bài ôn tập, học sinh:
1. Về kiến thức: khái quát hóa kiến thức và kỹ năng cơ bản theo chuẩn kiến thức kĩ năng của
chủ đề Địa lí các vùng kinh tế
2. Về kỹ năng:
- Phân dạng được các dạng câu hỏi và bài tập của chủ đề Địa lí các vùng kinh tế trong SGK
Sách Hướng dẫn ÔTTN kết hợp với GV biên tập).
- Định hướng bài làm cho từng dạng câu hỏi và bài tập nêu trên.
- Xây dựng đề cương trả lời các câu hỏi và bài tập nêu trên.
- Kiểm tra, đánh giá kết quả ôn tập.
3. Về thái độ:
-Giáo dục cho HS tình yêu quê hương đất nước.
-Có ý thức trong việc bảo vệ tài nguyên và môi trường
-Thấy rõ trách nhiệm của bản thân trong việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc
-Ý thức sự cần thiết phải bảo vệ chủ quyền đất nước, môi trường biển đảo.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
-Giáo án ôn tập.
-Bài tập nhận thức.
- Đồ dung: Bản đồ, Átlát.bảng số liệu..
2. Học sinh: Átlát,vở ghi chép ôn tập trên lớp, đề cương ôn tập….
III. Tổ chức các hoạt động trên lớp
Bước1:Ổn định lớp
Bước 2: Kiểm tra phần chuẩn bị của HS:…
Sự chuẩn bị của HS
Bước 3:Tiến trình bài dạy
Các hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ 1. Khái quát hóa các kiến thức và kỹ năng cơ bản về Đị lí


I. Các kiến thức và kỹ
các vùng kinh tế.
năng cơ bản về Địa lí
*Nội dung1;Hình thành sơ đồ khái quát các kiến thức của các
các vùng kinh tế.
vùng kinh tế.
- Thời lượng:40 phút…….
- Hình thức tổ chức: nhóm/cá nhân
1.Kiến thức:
- PP/KT: Sơ đồ tư duy
*Phụ lục 5.
- Phương tiện: Phiếu học tập (phụ lục 1)
- Tổ chức thực hiện:
* Bước 1. Sử dụng sơ đồ tư duy để khái quát hóa kiến thức, kỹ năng
cơ bản về Địa lí các vùng kinh tế
- GV: chia nhóm và trao nhiệm vụ theo phiếu học tập (phụ lục1)
- HS: làm việc theo nhóm và giới thiệu sơ đồ tư duy của nhóm.
* Bước 2: (biến đổi): Bàn luận về các sơ đồ tư duy.
- GV: Định hướng hình thức bàn luận (chữa bài chéo nhóm, lựa
chọn kết quả của nhóm làm tốt nhất,…).
- HS: So sánh, đối chiếu, tranh luận, nêu chính kiến, đưa ra phương
án lựa chọn sơ đồ tư duy tốt nhất, bổ sung…


* Bước 3: Kết luận.
- HS: Biểu quyết để đưa ra sơ đồ tư duy đúng nhất.
- GV: Nhận xét, đánh giá phần làm việc của các nhóm (tinh thần,
cách thức làm việc, hiệu quả làm việc,…) và đưa thông tin phản hồi
nếu cần.
*Bước 4: Cá nhân

-GV yêu cầu HS trả lời:
+Dựa vào sơ đồ đã hoàn thành so sánh nội dung kiến thức của các
vùng để chọn và tìm ra những vùng có nội dung giống ,hoặc gần
giống nhau để so sánh.
+Nêu dàn ý chính vệ
Vị trí địa lí và quy mô lãnh thổ
Nguồn lực phát triển KT-XH
+Các kĩ năng cơ bản của chuyên đề Địa lí vùng kinh tế.
-HS trả lời.
-GV chuẩn kiến thức.(phụ lục3+4)
*Nội dung 2: So sánh một số vùng kinh tế.
- Thời lượng:60 phút…….
- Hình thức tổ chức: nhóm/cá nhân
- PP/KT: Sơ đồ tư duy
- Phương tiện: Phiếu học tập
- Tổ chức thực hiện:
* Bước 1. (phát hiện): Sử dụng sơ đồ tư duy để khái quát hóa kiến
thức của từng vùng
- GV: chia nhóm và trao nhiệm vụ theo phiếu học tập (phụ lụ2)
- HS: làm việc theo nhóm và giới thiệu sơ đồ tư duy của nhóm.
* Bước 2: (biến đổi): Bàn luận về các sơ đồ tư duy.
- GV: Định hướng hình thức bàn luận: Xác định các kiến thức khai
thác được trong átlát.
- HS: So sánh, đối chiếu, tranh luận, nêu chính kiến, đưa ra phương
án lựa chọn sơ đồ tư duy tốt nhất, bổ sung…
* Bước 3: Kết luận.
- HS: Biểu quyết để đưa ra sơ đồ tư duy đúng nhất.
- GV: Nhận xét, đánh giá phần làm việc của các nhóm (tinh thần,
cách thức làm việc, hiệu quả làm việc,…) và đưa thông tin phản hồi
nếu cần.

HĐ 2. Phân dạng các câu hỏi và bài tập về các vùng kinh tế
- Thời lượng:10 phút…….
- Hình thức tổ chức: cặp đôi/nhóm nhỏ.
- PP/KT: phân loại, nhận dạng,…
- Phương tiện: Phiếu học tập,..(phụ lục1)
- Tổ chức thực hiện:
* Bước 1. (Phát hiện) Thống kê các dạng câu hỏi và bài tập cơ bản
của bài trong SGK
-GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm theo bàn học(4HS/bàn)
- GV: Đưa ra các dạng câu hỏi cơ bản trong các đề thi hoặc các dạng
câu hỏi mở khác (trình bày, phân tích, chứng minh, giải thích, so

2.So sánh.(phụ lục5)
-Vùng kinh tế ĐBSH và
ĐBSCL
-Vùng kinh tế BTB và
DHNTB.
-Vùng kinh tế
TDMNBB và Tây
Nguyên

3. Kĩ năng
-Đọc và khai thác kiến
thức từ Atlát.
-Vẽ biểu đồ.
-Nhận xét biểu đồ và
bảng số liệu.

II. Các dạng câu hỏi và
bài tập cơ bản

1. Dạng câu hỏi
-Dạng1. Chứng minh.
Câu4/173Câu 3+4/182
-Dạng2.Trìnhbày(nêu)
Câu 3 tr153 Câu 2/173
Câu 2/182 Câu2/200
-Dang giải thích
Câu1tr153 Câu2+4/160
Câu2/173 Câu4/166


sánh, …) và các dạng bài tập cơ bản (vẽ; nhận xét; sử dụng bản đồ,
lược đồ, lập dàn ý, …):
- HS: Đọc, đối chiếu để xác định đúng dạng của từng câu hỏi và bài
tập. Sau đó thống kê cụ thể bài (chủ đề) này có những dạng câu hỏi
và bài tập nào.
* Bước 2. (biến đổi) Bàn luận về các dạng câu hỏi và bài tập.
- GV : Định hướng hình thức bàn luận.
- HS: các cặp so sánh kết quả, đối chiếu, tranh luận, đưa ra chính
kiến, bảo vệ chính kiến,…

Câu b bài 2/175
Câu1+3/189Câu1+2/194
Câu1/200
-Dạng phân tích
Câu 2+3+4 tr149 SGK
Câu2/166Câu2 tr153
Câu2/189 Câu3/194
-Dạng so sánhCâu3/200
2. Dạng bài tập

-Đọc bản đồ
* Bước 3: Kết luận.
Câu5tr149 Câu3/160
- HS: Biểu quyết lấy ý kiến chung (hoặc bỏ phiếu, xếp giải,..).
-Dạng viết báo cáo
- GV: Nhận xét, đánh giá phần làm việc của các nhóm (tinh thần, Bài1/183
cách thức làm việc, hiệu quả làm việc,…) và đưa thông tin phản hồi - Dạng. VẽBĐ cột
nếu cần.
Câu 1/174 Bài 2/184….
-Dạng tính toán
Câu a bài2/175
-Dạng Nhận xét
Câu 2/174SG Bài 2/184
HĐ 3. Định hướng trả lời các dạng câu hỏi và bài tập về Địa lí
III. Dàn ý trả lời các
vùng kinh tế.
dạng câu hỏi và bài tập
- Thời lượng:30 phút….
(phụ lục7)
- Hình thức tổ chức: cặp đôi
- PP/KT: phân loại, nhận dạng,…
1. Dàn ý dạng câu hỏi
- Phương tiện: Phiếu học tập,.(Phụ lục6).
- Dàn ý dạng 1 trình bày
- Tổ chức thực hiện:
- Dàn ý dạng 2chứng
* Bước 1. Lập dàn ý trả lời các dạng câu hỏi và bài tập
minh
- GV: Giao nhiệm vụ cho từng cặp.
- Dàn ý dạng 3 giải thích

- HS: Các cặp lập dàn ý theo nhiệm vụ được giao và trưng bày các -Dàn ý dạng phân tích
dàn ý.
-Dàn ý dạng so sánh
* Bước 2. Bàn luận về dàn ý của từng dạng câu hỏi và bài tập.
2. Dàn ý dạng bài tập
- GV : Định hướng hình thức bàn luận.
- Dàn ý dạng 1 đọc bản
- HS: Các cặp so sánh kết quả, đối chiếu, tranh luận, đưa ra chính đồ
kiến, bảo vệ chính kiến,…
- Dàn ý dạng 2 vẽ BĐ
* Bước 3: Kết luận.
- Dàn ý dạng 3 tính toán
- HS: Biểu quyết lấy ý kiến chung (hoặc bỏ phiếu, xếp giải,..) để -Dàn ý dạng 4 nhận xét
đưa ra dàn ý hợp lý nhất.
- GV: Nhận xét, đánh giá phần làm việc của các nhóm (tinh thần,
cách thức làm việc, hiệu quả làm việc,…) và đưa thông tin phản hồi
nếu cần.
HĐ 4. Xây dựng đề cương trả lời các câu hỏi và bài tập về Địa lí IV. Đề cương ôn tập
vùng kinh tế
Địa lí vùng kinh tế
- Thời lượn210 phút…….
(phụlục9)
- Hình thức tổ chức: cá nhân
1. Lý thuyết(phụ lục)
- PP/KT: Tự học, Trình bày viết, vẽ biểu đồ, sử dụng Atlat, nhận xét * Dạng 1. Chứng minh:
bảng..
Câu 1. …
- Phương tiện: Vở Đề cương ôn tập
* Dạng 2. Giải thích…
- Tổ chức thực hiện:

Câu 1. …


* Bước 1. Xây dựng đáp án trả lời các câu hỏi và bài tập đã nêu
2. Bài tập(phụ lục)
- GV: Giao nhiệm vụ và yêu cầu HS làm việc cá nhân(Phụ lục8)
* Dạng 1….
- HS: Hoàn thiện đáp án trả lời các câu hỏi và bài tập
Câu 1. …
* Bước 2. Bàn luận về đề cương
* Dạng 2….
- Gv: định hướng hình thức bàn luận đề cương
Câu 1. …
- HS: trưng bày đề cương, chữa đề cương cho nhau theo cặp hoặc
theo nhóm, hoặc cả lớp cùng chữa một bộ đề cương,…
* Bước 3. Kết luận
- HS: Biểu quyết lấy ý kiến chung (hoặc bỏ phiếu, xếp giải,..) để lựa
chọn một bộ đề cương hợp lý nhất.
- GV: Nhận xét, đánh giá phần làm việc của các nhóm (tinh thần,
cách thức làm việc, hiệu quả làm việc,…) và đưa thông tin phản hồi
nếu cần.
* Mức độ phân hóa: HS yếu kém không bắt buộc phải làm đề
cương câu….của dạng…
HĐ 5. Kiểm tra, đánh giá kết quả ôn tập
* Đánh giá, cho điểm:
- Thời lượng:20 phút…….
- Hình thức tổ chức: GV kiểm tra HS, HS tự kiểm tra nhau,…
- PP/KT: KT viết, KT vấn đáp, Làm bài thi thử,…
- Tỷ lệ trên TB: ….%
- Phương tiện: Đề cương ôn tập

- Tỷ lệ HS < 5 điểm;…
- Tổ chức thực hiện:
- HS cá biệt:….
+ GV làm mã bộ câu hỏi, HS bốc thăm trả lời;
+ GV yêu cầu HS tự kiểm tra chéo đầu giờ, trong giờ ôn tập
+ GV xây dựng bộ đề thi thử, HS làm bài viết,…
Bước 4: Hệ thống kiến thức cơ bản trong phần vùng kinh tế.
Bước 5: Hướng dẫn ôn tập
-Hoàn thành đề cương
-Học bài theo sơ đồ tư duy và átlát.
-Chuẩn bị ôn tập chủ đề về các ngành kinh tế:GV chia nhóm chuẩn bị 3 nội dung sau theo cụ
thể từng bài.
+Khái quát kiến thức cơ bản và kĩ năng
+Các dạng câu hỏi.
+Xây dựng đề cương.
PHỤ LỤC
PHIẾU HỌC TẬP
1/GV chia nhóm và giao nhiệm vụ (GV đã giao từ tiết học trước,HS đã chuẩn bị ở nhà)
*Nhóm 1:Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ.
*Nhóm 2:Vùng BTB và DHNTB
*Nhóm 3:Vùng ĐBSH, ĐBSCL, ĐNB
*Nhóm 4:Vấn đề phát triển KT an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các vùng kinh tế trọng
điểm.
Nội dung của các nhóm
-Kiến thức và kĩ năng cơ bản: Xây dựng sơ đồ tư duy,
-Phân loại dạng câu hỏi và bài tập (trình bày, nêu, chứng minh, giải thích, vẽ biểu đồ,nhận
xét, giải thích..)


2/GV chia nhóm và giao nhiệm vụ (GV đã giao từ tiết học trước,HS đã chuẩn bị ở nhà)

*Nhóm 1: So sánh vùng trung du và miền núi Bắc Bộ.
*Nhóm 2: So sánh vùng BTB và DHNTB
*Nhóm 3: So sánh vùng ĐBSH, ĐBSCL, ĐNB
*Nhóm 4:Vấn đề phát triển kinh tế an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các vùng kinh tế trọng
điểm.
Nội dung của các nhóm
-Kiến thức và kĩ năng cơ bản: Xây dựng sơ đồ tư duy của từng bài, lưa chon các kiến thức
khai thác được từ atlát.
-Phân loại dạng câu hỏi và bài tập (trình bày, nêu, chứng minh, giải thích, vẽ biểu đồ,nhận
xét, giải thích..)
-Xây dựng đề cương theo câu hỏi trong tài liệu ôn tập.
THÔNG TIN PHẢN HỒI
3/ Dàn ý về quy mô, vị trí lành thổ của vùng.
-Diện tích ?..tìm điểm đặc biệt của vùng so với các vùng khác (Átlát trang 18)
VD:DT lớn nhất,DT nhỏ nhất, hẹp nganhg và kéo dài, không giáp biển….
-Dân số?
-Các tỉnh; (Átlát trang 26,27,28) tương ứng của từng vùng
-Giáp với ? (Átlát trang 18 hoặc 26,27,28) tương ứng của từng vùng
*Đánh giá:
-Thuận lợi:
+Giao lưu KT,VH,XH với các vùng trong cả nước,
với các nước trên thế giới
vừa bằng đường bộ ,vừa bằng đường biển.
Từ dàn ý HS chon các ý tương ứng
phù hợp với từng vùng
+Vị trí chiến lược về KT,chính trị,quốc phòng.
+Cửa ngõ ra biển của..
+Xây dựng một nền KT mở…
VD:Vùng TDMNBB có đủ cả 4 thuận lợi trên
Vùng Tây Nguyên sẽ bỏ (giao lưu bằng đường biển,vị trí chiến lươc về KT.quốc phòng,

xây dựng nền KT mở..)
-Khó khăn:?
4/Dàn ý về:
Các nguồn lực phát triển KT-XH của vùng
Điều kiện tự nhiên,tài
nguyên

-Vị trí
-Địa hình
-Đất
-Khí hậu
-Nước(sông..)
-Khóng sản
-Tài nguyên khác

Điều kiện KT-XH

-Dân cư
-Cơ sỏ VC-KT
-CSHT
-Vốn đầu tư
-Chính sách
-Thị trường
-Các nhân tố khác


5/
Địa lí các vùng kinh tế

Khai

thác
thế
mạnh

TDM
NBB

Đồng
bằng
sông
Hồng

Bắc
Trung
Bộ

Duyên
hải
Nam
Trung
Bộ

Tây
Nguyên

Đông
Nam
Bộ

Đồng

bằng
sông
Cửu
Long

Kinh
tế,an
ninh
quốc
phòng
Biển
Đông

Vùng
kinh tế
trọng
điểm

Vấn đề chuyển dịch cơ cấu KT theo
nghành ở ĐBSH

Quy mô và vị trí
địa lí(Átlát)

-DT
-DS
-Các
tỉnh
-Giáp
*Đánh

giá
-TL -KK

Thế mạnh và hạn
chế

Điều kiện
tự
nhiên,tài
nguyên

vùng
Phát
kinh
triển
tế
*Thế mạnh (Átlát)
kinh
trọng
-Vị trí
tế
-Địa hình điểm
,an
-Đất Chuyển
ninh
-Khí hậudịch cơ
quốc
cấu
-Nước(sông..)
phòn

. kinh
-Khóang
sản tế
g-Tài
ở nguyên
theo khác
Biển
nhành
*Hạn chế
Đôn của
g
ĐBSH

Phát
triển
KTXH

BTB

Kĩ năng

Chuyển dịch cơ cấu
KT theo ngành và các
định hướng chính

Điều
kiện KTXH

*Thế mạnh
-Dân cư

-Cơ sỏ VC-KT
Phát
Khai
-CSHT
-Vốntriển
đầu tư thác thế
KT-sách mạnh ở
-Chính
-Thị XH
trường Tây
Nguyên
-Các ởnhân tố khác
*HạnDH
chế
NTB

Hiện
trạng

Khai
thác
lãnh
thổ
theo
chiề
u sâu

ĐNB

Định

hướng

Sử
dụng
hợp
lí và
cải
tạo
tự
nhiê
nở
ĐBS
CL

-Sử dụng
Átlát,bản
đồ
-Vẽ BĐ,
phân tích

và bảng
số liệu


Vấn đề sử dụng và cải tạo tự nhiên ở
ĐBSCL
Quy mô và vị
trí địa lí(Átlát)

Hạn chế

(Átlát)

Kĩ năng

-Mùa khô dài,
thiếu nước
-Đất bị nhiễm
phèn, nhiễm
mặn

-Sử dụng
Átlát,bản đồ
-Vẽ BĐ, phân
tích BĐ
và bảng
số liệu

Thế mạnh
(Átlát)

-DT
-DS
-Các tỉnh
-Giáp
*Đánh giá
-TL -KK

-Nhiệt ẩm
-Đất phù sa
-Sông ngòi

-Sinh vật biển
-Biển

Sử dụng và cải tạo tự nhiên

-Thủy lợi.
-Bảo vệ rừng
-Chủ động sống
chung với lũ

-Khai hoang mở
rộng DT
-Cải tạo đất
-Lai tạo giống mới

Lựa chon cơ
cấu kinh tế phù
hợp

Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ĐNB

Quy mô và vị trí
địak lí(Átlát)

-DT
-DS
-Các tỉnh
-Giáp
*Đánh
giá

-TL
-KK

Kĩ năng

Khai thác lãnh thổ

Công
nghiệp
(Átlát)
-Hướng
khai thác
-Nguyên
nhân

Khu vực
dịch vụ

Nông,
lâm –
nghiệp
-Hướng
khai thác
-Nguyên
nhân

Phát triển
tổng hợp
KT biển và
bảo vệ môi

trường
-Lí do…

-Sử dụng
Átlát,bản
đồ
-Vẽ BĐ,
phân tích

và bảng
số liệu


Khai thác thế mạnh Ở TDMNBB

Quy mô và vị trí
địak lí(Átlát)

-DT
-DS
-Các tỉnh
-Giáp
*Đánh giá
-TL
-KK

Khoáng
sản
+Tiềm
năng.

+Tình
hình SX
+Phân bố

Kĩ năng

Các thế mạnh

Khai thác
,chế biến
khoáng
sản và
thủy điện
(ÁtláT)

Trồng và
chế biến
cây CN,
cây dược
liệu, cây
ăn quả
cận nhiệt
và ôn đới
(Átlát)

Chăn
nuôi gia
súc
(Átlát)


Kinh tế
biển
(Átlát)

Thủyđiện
+Tiềm
năng
+Các nhà
máy TĐ

-Tiềm
năng.
-Hiện
trạng.
-Phương
hướng

-Cơ sở
phát
triển..
-Hiện
trạng.
-Phương
hướng

-Đánh bắt
hải sản
-Du lịch
biển
-Giao

thông vận
tải biển

-Sử dụng
Átlát,bản
đồ
-Vẽ BĐ,
phân tích

và bảng
số liệu

Tác động
Khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên

Quy mô và vị trí
địak lí (Átlát)

-DT
-DS
-Các tỉnh
-Giáp
*Đánh giá
-TL
-KK

Kĩ năng

Các thế mạnh
(Átlát)


Phát triển
cây CN lâu
năm
-Tiềm năng
-Các cây
CN chính
-Giải pháp.

Khai thác và
chế biến lâm
sản
-Ý nghĩa
-Tiềm năng
-Hiện trạng phát
triển và phân bố
-Biện pháp

Khai thác
thủy năng
kết hợp với
thủy lợi
-Ý nghĩa
-Tiềm năng
-Các nhà
máy TĐ

-Sử dụng
Átlát,bản
đồ

-Vẽ BĐ,
phân tích

và bảng
số liệu


Vấn đề phát triển KT-XH ở Bắc Trung Bộ

Quy mô và
vị trí địak lí

Hình thành cơ cấu CN
và Phát triển GTVT

Hình thành cơ cấu
N - L- Ngư nghiệp

-DT
-DS
-Các tỉnh
-Giáp
*Đánh
giá
-TL
-KK

Lâm
nghiệp
-Tiềm

năng.
-Hiện
trạng

nghĩa

Nông
nghiệp
-Tiềm
năng
-Hiện
trạng

nghĩa

Ngư
nghiệp
-Tiềm
năng
-Hiện
trạng

nghĩa

-Tiềm
năng
-Hiện
trạng

Hiện trạng

-Đường bộ
-Đường
biển
-Đường
hành không

Kĩ năng

-Sử dụng
Átlát,bản
đồ
-Vẽ BĐ,
phân tích

và bảng
số liệu

Vấn đề phát triển KT-XH ở DHNTB

Quy mô và vị trí
địak lí (Átlát)

-DT
-DS
-Các tỉnh
-Giáp
*Đánh
giá
-TL
-KK


Nghề

-Tiềm
năng.
-Hiện
trạng

Phát triển tổng hợp
kinh tế biển(Átlát)

Du
lịch
biển
-Tiềm
năng
-Hiện
trạng

Dịch
vụ
hang
hải
-Tiềm
năng
-Hiện
trạng

Phát triển CN và xây
dựng CSHT(Átlát)

GTVT
Khai
thác
ks và
SX
muối
-Tiềm
năng
-Hiện
trạng

-Tiềm
năng
-Hiện
trạng

Hiện
trạng
-Đường
bộ
-Đường
biển
-Đường
hành
không

Kĩ năng

-Sử dụng
Átlát,bản

đồ
-Vẽ BĐ,
phân tích

và bảng
số liệu


6/
ĐỊNH HƯỚNG TRẢ LỜI MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
GV giao nhiệm vụ , HS chuẩn bị trước ở nhà.
Nhóm 1:Câu hỏi dạng trình bày, bài tập vẽ biểu đồ
Câu 1: Trình bày vị trí của TDMNBB.
Câu 2: Cho bảng số liệu:Cơ cấu KT phân theo ngành ở ĐBSH(ĐV:%)
Chia ra
Năm
Tổng số
N-L-N
CN+XD
DV
1990
100,0
45,5
22,7
31,7
2005
100,0
25,1
29,9
45,0

2010
100,0
20,0
34,0
46,0
Vẽ BĐ thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo ngành
Nhóm2:Câu hỏi dạng chứng minh,Nhận xét bảng số liệu thay đổi qua các năm
Câu 1: Chứng minh rằng sự phát triển tổng hợp kinh tế biển có thể làm thay đổi mạnh mẽ bộ
mặt kinh tế của ĐNB.
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG Ỏ NAM TRUNG BỘ. (ĐV:Nghìn tấn)

Tiêu chí
Năm 1995
Năm2008
Khai thác
216,8
610,7
Nuôi trồng
6,8
65,6
Tổng cộng
223,6
676,3
Nhận xét tình hình phát triển thủy sản của NTB trong thời gian trên
Nhóm 3:Câu hỏi dạng giải thích, bài tập đọc bản đồ
Câu 1:Tại sao phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH
Câu 2: Kể tên các nhà máy thủy điện ở TDMNBB.
Nhóm 4:Câu hỏi dạng phân tích, kĩ năng tính toán

Câu 1:Phân tích các thế mạnh về mặt tự nhiên của ĐBSH trong việc phát triển KT-XH.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG Ỏ NAM TRUNG BỘ. (ĐV:Nghìn tấn)

Tiêu chí
Năm 1995
Năm2008
Khai thác
216,8
610,7
Nuôi trồng
6,8
65,6
Tổng cộng
223,6
676,3
Tính cơ cấu sản lượng thủy sản của NTB ..
Nhóm5:Câu hỏi dạng so sánh, nhận xét bảng số liệu
Câu 1: So sánh quy mô và cơ cấu kinh tế của 3 vùng kinh tế trọng điểm,
Câu 2: Cho bảng số liệu:Cơ cấu KT phân theo ngành ở ĐBSH(ĐV:%)
Chia ra
Năm
Tổng số
N-L-N
CN+XD
DV
1990
100,0
45,5
22,7

31,7
2005
100,0
25,1
29,9
45,0
2010
100,0
20,0
34,0
46,0
Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế phân theo ngành của ĐBSH.


7/
THÔNG TIN PHAN HỒI
Nhóm 1:Câu hỏi dạng trình bày, bài tập vẽ biểu đồ
Câu 1: Trình bày vị trí, quy mô lãnh thổ của TDMNBB.
-DT>101000km2=30,5%DT cả nước→Là vùng có DT lớn nhất nước ta.
- Gồm 15 tỉnh: +TâyBắc 4 tỉnh Lai châu,Điện Biên,Sơn La,Hoà Bình.
+Đông Bắc 11…(Át lát)?….
-Giáp : +Phía Bắc ;TQ(một nước có nền KT pt mạnh)
+Phía Tây ;Thượng Lào(giao lưu KT,cung cấp nguồn nguyên liệu)
+Phía Nam:BTB(cung cấp thuỷ sản)
+Phía ĐN:ĐBSH (Vùng KT pt nên sẽ là thị trường tiêu thụ lớn)
+Phía Đông: Vịnh BB(Phát triển kinh tế biển)
Câu 2: Cho bảng số liệu:Cơ cấu KT phân theo ngành ở ĐBSH(ĐV:%)
Chia ra
Năm
Tổng số

N-L-N
CN+XD
DV
1990
100,0
45,5
22,7
31,7
2005
100,0
25,1
29,9
45,0
2010
100,0
20,0
34,0
46,0
Vẽ BĐ thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo ngành
Vẽ biểu đồ hình tròn: Chú ý(Tên BĐ, chia tỉ lệ, số lieu, kí hiệu, ghi chú..)
Nhóm 2:Câu hỏi dạng chứng minh,Nhận xét bảng số liệu thay đổi qua các năm
Câu 1: Chứng minh rằng sự phát triển tổng hợp kinh tế biển có thể làm thay đổi mạnh mẽ bộ
mặt kinh tế của ĐNB
. -Việc đẩy mạnh khai thác dầu khí,ptCnghiệp lọc dầu hoá dầu và các nghành dvụ dầu khí đã tác
động mạnh mẽ đến sự pt của vùng.(xuất hiện thêm nghành hoá dầu),thúc đẩy sự thay đổi mạnh
mẽ về cơ cấu KT và sự phân hoá lãnh thổ của vùng
-ĐNB đã và đang phát triển mạnh du lịch biển với trung tâm Vũng Tàu và các điểm du lịch
như:CônĐảo,Long Hải...Du lich đang từng bước trở thành nghành KT quan trọng
-Mở rộng cảng biển,hiện đại hoá hệ thống cảng sông Sài Gòn sẽ tác động mạnh mẽ đến
nghànhGTVT,pt dịch vụ hàng hải,cơ khí sửa chữa và đóng tàu mới.

-Việc khai thác tài nguyên Svật biển đòi hỏi sự hoàn thiện cnghiệp đánh bắt và nuôi trồng thuỷ
sản,mở rộng CN chế biến.
*Tóm lại việc k.thác tổng hợp kT biển ở ĐNB sẽ làm tăng cường thêm sức mạnhKT của
vùng,tạo ra nhịp điệu tăng trưởng mới cho cả vùng và toàn quốc
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG Ỏ NAM TRUNG BỘ. (ĐV:Nghìn tấn)

Tiêu chí
Năm 1995
Năm2008
Khai thác
216,8
610,7
Nuôi trồng
6,8
65,6
Tổng cộng
223,6
676,3
Nhận xét tình hình phát triển thủy sản của NTB trong thời gian trên
Tình hình phát triển năm1995-2008:
+Tống sán lượng tăng 3,0 lần,
+Khai thác tăng 2,8 lần
nuôi trồng tăng 9,6 lần
khai thác lớn hơn nuôi trồng
*Tình sản xuất thủy sản nươc ta phát triển mạnh.


Nhóm 3:Câu hỏi dạng giải thích, bài tập đọc bản đồ

Câu 1:Tại sao phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH
-Vai trò đặc biệt của ĐBSh trong chiến lược phát triển KT-XH của đất nước.
+Là vựa lúa thứ 2 ở nước ta,là vùng trọng điểm lương thực,
+Là địa bàn pt CN và DV quan trọng của cả nước.
-Cơ cấu KT theo ngành ở ĐBSH có nhiều hạn chế,không phù hợp với tình hình pt KT-XH hiện
nay và tương lai.
+Trong cơ cấu ngành,NN nổi lên hàng đầu.+CN tập trung chủ yểu ở các đô thị lớn.+Các ngành
DV còn chậm pt.
-Số dân ở ĐBSH rất đông,mật độ cao.Việc pt KT với cơ câus cũ không đáp ứng được yêu cầu
về sản xuất và đời sống.
-Việc chuyển dịch cơ cấu KT nhằm khai thác có hiệu quả những thế mạnh vốn có của vùng(vị
trí,tài nguyên Tn,trình độ dân cư..)góp phần cải thiện đời sống nhân dân
Câu 2: Kể tên các nhà máy thủy điện ở TDMNBB.
-Sơn La trên song Đà ,công suất 2400MW
-Hòa Bình trên song Đà công suất 240MW
-Thác Bà trên song Chảy CS 110MW
-Tuyên Quang trên song Gâm CS342MW
Nhóm 4:Câu hỏi dạng phân tích, kĩ năng tính toán
Câu 1:Phân tích các thế mạnh về mặt tự nhiên của ĐBSCL trong việc phát triển KT-XH.
- Là ĐB châu thổ lớn nhất nước ta với diện tích gần 4 triệu ha ,chiếm 12% diện tích cả nước
- Đất đai màu mỡ chủ yếu là đất phù sa , thích hợp với việc canh tác lúa . Đất phù sa ngọt chiếm
12 triệu ha ( 30% diện tích của đồng bằng ) phân bố dọc sông Tiền , sông Hậu là loại đất tốt
nhất thuận lợi cho việc trồng lúa .
- Khí hậu :Cận xích đạo giàu nhiệt ,có lượng ánh sáng dồi dào,lượng mưa và độ ẩm lớn .Tổng
số giờ nắng 2200 -2700 giờ . Nhiệt độ trung b×nh 25-27 C .Lượng mưa trung bình1300mm
thích hợp cho sản xuất nông nghiệp quanh năm ( với các cây nhiệt đới có giá trị ), thuận lợi để
thực hiện các biện pháp canh tác ; thâm canh tăng vụ , luận canh , xen canh ...
- Sông ngòi : Hệ thống s«ng ngßi dày đặc , kênh rạch chằng chịt nên giao thông đường thủy
thuận lợi .nguồn cung cấp nước tưới tiêu , thau chua rửa mặn , cung cấp thực phẩm và nuôi
trồng thủy sản.Tạo ĐK thuận lơi cho SX và sinh hoạt

- Sinh vật:Thảm Tvật gồm 2 thành phần chủ yếu là rừng ngập mặn và rừng tràm. ĐNB là khu
vực có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta ( khoảng 300.000ha) ,. Đvật có giá trị hơn cả
là cá và chim: là vùng còn nhiều sân chim tự nhiên ở Cà Mau , Bạc Liêu , Bến Tre
-Tài nguyên biển:vùng biển có hàng trăm bãi tôm,cá,chiếm hơn1/2 trữ lượng tsản của nước
ta.Có hơn nửa triệu ha mặt nước nuôi trông thuỷ sản.
- Khoáng sản chủ yếu là các loại than bùn (Cà Mau ,Kiên Giang); đá vôi (Kiên Giang); đất sét ;
dầu khí ở các vùng thềm lục địa .
Câu 2: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG Ỏ NAM TRUNG BỘ. (ĐV:Nghìn tấn)

Tiêu chí
Năm 1995
Năm2008
Khai thác
216,8
610,7
Nuôi trồng
6,8
65,6
Tổng cộng
223,6
676,3
Tính cơ cấu sản lượng thủy sản của NTB ..
Cơ cấu sản lượng thuỷ sản ở vùng NTB (ĐV:%)
Chia ra
Năm
Tổng số
Khai thác
Nuôi trồng



1995
2008

100
100

97,0
90,3

23,0
9,7

Nhúm5:Cõu hi dng so sỏnh, nhn xột bng s liu
Cõu 1: So sỏnh quy mụ din tớch, dõn s, tim nng ca 3 vựng kinh t trng im,
Tiêu
chí
Diện
tích
% so với
cả nớc
Dân số
(2006)
% so với
cả nớc

Tiềm
năng

Phía Bắc


Miền Trung

Phía Nam

15,3 nghìn
km2
4,6

27,9 nghìn
km2
Gần 8,4

30,6 nghìn km2
Trên 9,2

13,7 triệu ngời
16,3

6,3 triệu ngời
7,5

15,2 triệu ngời
18,1

- Vị trí thủ đô
Hà Nội
- Quốc lộ 5 và
18 là tuyến
giao thông gắn

kết cả Bắc Bộ
và cụm cảng
Hải Phòng Cái
Lân
- Lao động dồi
dào, chất lợng
cao
- Có nền văn
minh lúa nớc
lâu đời.
- Nhiều ngành
công
nghiệp
truyền thống.
- Dịch vụ du
lịch đang phát
triển mạnh

Vị trí chuyển
tiếp
Bắc

Nam
- Quốc lộ 1A và
đờng
sắt
Thống
Nhất,
sân bay Đà
Nẵng, Phú Bài,

Chu Lai
- Cửa ngõ ra
biển của Tây
Nguyên và nớc
bạn Lào.
- Thế mạnh
khai thác tổng
hợp tài nguyên
biển,
khoáng
sản, nuôi trồng
thuỷ sản, chế
biến nông
lâm thuỷ sản

- Bản lề giữa Tây Nguyên,
duyên hải Nam Trung Bộ với
đồng bằng sông Cửu Long
- Tiềm năng dầu khí lớn
nhất cả nớc
- Vùng chuyên canh cây
công nghiệp lớn nhất nớc ta.
- Tập trung nhiều lao động
kỹ thuật cao
- Chiếm tỷ trọng lớn nhất
về công nghiệp giá trị xuất
nhập khẩu của nớc ta.
- Cơ sở hạ tầng và cơ sở
vật chất kỹ thuật phát
triển mạnh.

- Tập trung vốn đầu t nớc
ngoài.

Cõu 2: Cho bng s liu:C cu KT phõn theo ngnh BSH(V:%)
Chia ra
Nm
Tng s
N-L-N
CN+XD
1990
100,0
45,5
22,7
2005
100,0
25,1
29,9
2010
100,0
20,0
34,0
Nhn xột s chuyn dch c cu kinh t phõn theo ngnh ca BSH.
S chuyn dch c cu kinh t t nm 1990 n 2010
-Nụng lõm ng nghip cú t trng gim nhanh(25,5%0 v gim liờn tc
-Cụng nghip xõy dng cú t trng tng (11,3%)
-Dch v tng (14,3%)

DV
31,7
45,0

46,0


*Chuyển dchj tích cực theo hướng CNH-HĐH nhưng còn chậm.
8/
CÂU HỎI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
GV giao câu hỏi cho HS chuẩn bị
Câu1:Trình bày khái quát chung(Vị trí địa lý,lãnh thổ) của vùng TDMNBB.
Câu2:Dựa vào Átlát và kiến thức đã học hãy trình bày thế mạnh và hạn chế về khai thác chế
biến Ksản và thuỷ điện ở TDMNBB.
Câu 3:Phân tích những T lợi và KK,biên pháp giải quyết đối với việc ptriển nôngnghiệp của
vùng TDMNBBvà hiện trạng pt
Câu4:Kinh tế biển:
Câu5:Phân tích các thế mạnh,hạn chế chủ yếu về tự nhiên KT-XHđối với sự pt kinh tế ở
ĐBSH
Câu6:Hạn chế chủ yếu về tự nhiên KT-XHđối với sự pt kinh tế ở ĐBSH
Câu7: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và các định hướng chính
Câu 8:Phân tích các thế mạnh,hạn chế chủ yếu về tự nhiên KT-XHđối với sự pt kinh tế
ởBTB
Câu9:Tại sao nói « việc phát triểncơ cấu N-L-Nnghiệp »góp phần pt bền vững ở BTB
Câu10:Tại sao việcHình thành cơ cấu CN và phát triển CSHTg, giao thông vận tải sẽ tạo
bước
Câu11:Phân tích các thế mạnh,hạn chế chủ yếu về tự nhiên KT-XHđối với sự pt kinh tế ở
DHNTB
Câu12 :Trình bày các ĐKTN để pt và hiện trạng pt tổng hợp KT biển ở DHNTB
Câu13 :Trình bày sự phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng
Câu14: Trình bày vị trí địa lí và đánh giá vị trí địa lí của vùng đối với sự pt kinh tế-XH.
Câu15 :Trình bày điều kiện ( tự nhiên KT-XH )đối với sự pt cây công nghiệp lâu năm ởTây
Nguyên.Nêu các khu vực chuyên canh và biện pháp pt ổn định cây CN ở TN.
Câu16 :Tại sao khai thác và chế biến lâm sản,cần đi đôi với tu bổ và bảo vệ rừng ởTN

Câu17:CMR thế mạnh về thuỷ điện của TN đang được phát huyvà điều này sẽ là động lực
cho sự ptKT-XHcủa vùng
Câu18 Trình bày vị trí địa lí vàquy mô lãnh thổ của vùng ĐNB
Câu19 :Hãy trình bày một số phương hướng chính để khai thác lãnh thổ theo chiếu sâuở
ĐNB
Câu20 :CMR sự PT tổng hợp kinh tế biểncó thể làm thay đổi mạnh mẽ bộ mặt KT của
vùng.Thử nêu một số phương hướng khai thác tổng hợp tài nguyên biển và thềm lục địa.
Câu21 Trình bày tác động của CN khai thác dầu khí đến sự phát triển kinh tế ở ĐNB
Câu22:Hãy phân tích các thế mạnh,hạn chế về mặt tự nhiên của vùng ĐBSCLtrong việc
phát triển KT-XH.
Câu23:Tại saophải đặt vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long.trình bày các biên pháp sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long :
Câu 24: Các đảo và quần đảo có ý nghĩa chiến luợc trong phát triển kinh tế và bảo vệ an
ninh vùng biểnnhư thế nào?
Câu 25: Trình bày tình hình khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và hải đảo
Câu26 :Tại sao nói sự PT KT-XH các huyện đảo có ý nghĩa chiến lược hết sức to lớnđối với
sự PT KT-XHcủa nước ta hiện tại cũng như tương lai ?Phương hướng bảo vệ....
Câu 27: Trình bàyhạm vi ,vai trò của vùng kinh tế trọng điểm.

Câu28: Trình bày đặc điểm của ba vùng kinh tế trọng điểm
BÀI TẬP


Bài 1: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản phân theo hoạt động ở DHNTB.
Đơn vị nghìn tấn
Tiêu chí
Năm 1995
Năm 2009
Khai thác

331.3
644,7
Nuôi trồng
7.9
75,6
Tổng cộng
339.2
720,3
a. vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của vùng năm 1995 - 2005
b. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển và sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản DHNTB.
Bài 2.Cho bảng số liêu :
Mật độ dân số một số vùng nước ta.( Đơn vị :người /km2)năm2006
Vùng
Mật độ dân số
ĐBSH
1225
Đông Bắc
148
Tây Bắc
69
BTB
207
DHNTB
200
Tây Nguyên
89
ĐNB
551
ĐBSCL
429

Cả nước
254
a)Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số một số vùng nước ta
b)Nhận xét ,giải thích
Bài 3: Cho bảng số liệu dưới đây:
Dân số và sản xuất lương thực ở ĐBSH
Chỉ số
1995 2000
2004
2005
Dân số ( nghìn người)
16137 17039
17836 18028
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt (nghìn 1117 1306
1246
1221
ha)
Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn)
5340 6868
7054
6518
Bình quân lương thực có hạt theo đầu người (kg) 331
403
396
362
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng của các chỉ số có trong bảng,
b.Nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng trên và giải thích..
Bài 4 : Cho bảng số liệu
Cơ cấu kinh tế phân theo nghành ở ĐBSH (Đv :%)
Năm

Tổng
Chia ra
số
Nông-lâm-ngư CN-XD
Dịch vụ
1986
100
49,5
21,5
29,0
1990
100
45,6
22,7
31,7
1995
100
32,6
25,4
42,0
2000
100
29,1
27,5
43,4
2005
100
25,1
29,9
45,0

Dựkiến 2010 100
20,0
34,0
46,0
a)V ẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo nghành ở ĐBSH
b)Nhận xét và giải thích
Bài 5: Dựa vào bảng số liệu kế bên:
Cơ cấu kinh tế phân theo ngành ở ĐBSH
Năm
Tổng số
Chia ra(ĐV%)
Nông- lâm- thủy
CN và xây dựng
Dịch vụ
sản
1990
100
45,6
22,7
31,7


2005
100
25,1
29.9
45,0
Dự kiến 2010
100
20.0

34,0
46,0
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo ngành ở đồng bằng Sông Hồng trong 3 năm
b. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng song Hồng.
c. Trình bày các định hướng chính trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở ĐBSH.
Bài 6: Cho bảng số liệu sau:
Số lượng trâu bò năm 2009 (Đơn vị: nghìn con)
Cả
Trung du và miền núi
Tây Nguyên
nước
BB
Trâu
2886,6 1690,2
89,8

6103,3 1057,7
716,9
a. Tính tỷ trọng của trâu bò trong tổng đàn trâu bò của cả nước, của TDMNBB và của TN.
b. Dựa vào Atlat và kiến thức đã học hãy cho biết :
- Tại sao 2 vùng trên đều có thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn ?
- Tại sao ở TD và MNBB trâu được nuôi nhiều hơn bò, còn ở TN thì ngược lại ?

9/

Đáp án được trình bày trong đề cương ôn tập




×