Kiểm tra Động Từ Nguyên Mẫu
Question 1: You don’t expect me……….that you actually met John, do you?
A. believe
B. believed
C. to believe
D. to believe
Question 2: Mary agreed ........................ to the circus with Ann.
A. went
B. to go
C. going
D. goes
Question 3: My doctor doesn’t permit me………..red meat.
A. to eat
B. eating
C. ate
D. eat
Question 4: If you decide…………your car, let me…………..
A. sell/ know
B. selling/ to know
C. to sell/ to know
D. to sell/ know
Question 5: Tom refuses ........................ his address.
A. give
B. giving
C. to give
D. gave
Question 6: Do you plan ..............out or ............... at home at this weekend?
A. go/ stay
B. to go/ stay
C. going/ stay
D. to go/ staying
Question 7: I intend ................... her what I think.
A. tell
B. to tell
C. telling
D. told
Question 8: The biologist doesn’t allow us ..................... in the laboratory.
A. smoke
B. to smoke
C. smoking
D. smoked
Question 9: My teacher promised ................... me ..........................for my next examination.
A. help/ prepare
B. to help/ prepare
C. helping/ to prepare D. helped/ preparing
Question 10: Can someone ....................me how ............. into film from the camera’s pictures?
A. show/ change
B. to show/ to change C. showing/ change
D. show/ to change
Question 11: We won’t let you............... what we are going to do with him.
A. know
B. to know
C. knowing
D. known
Question 12: If you want to get a better feeling for how the city is laid out, you
should…………… downtown and …………… the waterfront.
A. walk/ explore
B. walk/ to explore
C. to walk/ explore
D. to walk/ to explore
Question 13: The thing is that weddings make me ……………
A. to sleep
B. sleep
C. to have sleeping
D. be sleeping
Question 14: Any nobody can force her ……………something she doesn’t agree with.
A. to have done
B. to do
C. do
D. be doing
Question 15: You had better …………… at home until you feel better.
A. be staying
B. to have stayed
C. to stay
D. stay
Question 16: I have the mechanic …………… my bike.
Trang 1 – Học tiếng Anh Online dành cho học sinh THPT
A. repaired
B. repair
C. to repair
D. have been repaired
Question 17: I think you mother should let you …………… your own mind.
A. make up
B. to make up
C. be making up
D. have made up
Question 18: The lifeguard warned all of us …………… too far from the shore.
A. to not swim
B. not to swim
C. don’t swim
D. not swim
Question 19: I saw you …………… the key in your pocket.
A. put
B. to put
C. have putting
D. be put
Question 20: I can hear a cat …………… at the window.
A. scratches
B. to scratch
C. be scratching
D. scratch
Question 21: She did ……………the money. I saw it.
A. stole
B. stolen
C. steal
D. to steal
Question 22: The software enables you …………… your own DVDs.
A. to create
B. create
C. to have created
D. be creating
Question 23: …………… high scores in exam, you have to …………… much harder.
A. To get/ study
B. Get/ study
C. Get/ be studying
D. To get/ to study
Question 24: What she always promises to do but never does is …………….on time.
A. arrive
B. to arrive
C. be arrived
D. have arrived
Question 25: They appeared …………… what was happening.
A. to know
B. know
C. not to know
D. not know
C. won
D. to be won
Question 26: They didn't deserve …………….
A. win
B. to win
Question 27: Police are urging anyone who saw the accident …………… them immediately.
A. to contacting
B. contact
C. contacting
D. contacting
Question 28: We were made …………… so hard by our teacher.
A. to work
B. work
C. to have worked
D. be working
Question 29: The hijackers threatened …………… one passenger every hour if their
demands were not met.
A. kill
B. to skill
C. be killed
D. to have been killing
Question 30: They left at nine, so they ought to …………… by now.
A. arrive
B. be arriving
C. to have arrived
D. have arrived
Trang 2 – Học tiếng Anh Online dành cho học sinh THPT
Đáp án
1-C
2-B
3-A
4-D
5-C
6-B
7-B
8-B
9-B
10-D
11-A
12-A
13-B
14-B
15-D
16-B
17-A
18-B
19-A
20-D
21-C
22-A
23-A
24-B
25-C
26-B
27-D
28-A
29-B
30-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án C
Cấu trúc: expect sb to do sth ( mong đợi ai làm gì)
Dịch nghĩa: Bạn không mong đợi là tôi sẽ tin rằng bạn đã thực sự gặp John đúng không?
Question 2: Đáp án B
Cấu trúc: agree to do sth (đồng ý cái gì)
Dịch nghĩa: Mary đồng ý đến rạp xiếc với Ann
Question 3: Đáp án A
Cấu trúc: permit sb to do sth (cho phép ai làm gì)
Dịch nghĩa: Bác sĩ không cho phép tôi ăn thịt đỏ
Question 4: Đáp án D
Cấu trúc: decide to do sth ( quyết định làm gì ) / let sb do sth (cho phép ai làm gì)
Dịch nghĩa: Nếu bạn quyết định bán chiếc xe này, hãy báo cho tôi biết nhé
Question 5: Đáp án C
Cấu trúc: refuse to do sth ( từ chối làm gì)
Dịch nghĩa: Tom từ chối cho địa chỉ của mình
Question 6: Đáp án B
Cấu trúc: plan to do sth (có kế hoạch làm gì )
Với vế sau nối bằng các liên từ “and,or…” ta chỉ cần dạng nguyên mẫu không to vì đằng
trước đã có “to”
Dịch nghĩa: Bạn có kế hoạch ra ngoài hay ở nhà tuần tới ?
Question 7: Đáp án B
Cấu trúc: intend to do sth ( có ý định làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi ý định nói cho cô ấy những gì tôi nghĩ
Question 8: Đáp án B
Cấu trúc: allow sb to do sth (cho phép ai làm gì)
allow doing st ( cho phép việc gì)
Dịch nghĩa: Nhà sinh học không cho phép chúng tôi hút thuốc trong phòng thí nghiệm
Trang 3 – Học tiếng Anh Online dành cho học sinh THPT
Question 9: Đáp án B
Cấu trúc: promise to do sth (hứa làm gì)
help sb do st: giúp ai làm gì
Dịch nghĩa: Giáo viên hứa sẽ giúp tôi chuẩn bị cho kì thi sắp tới
Question 10: Đáp án D
Cấu trúc: can + Vinfi
show sb how to do sth (chỉ ai làm thế nào)
Dịch nghĩa : Ai đó chỉ cho tôi làm thế nào để chuyển thể phim từ những bức ảnh với ?
Question 11: Đáp án A
Cấu trúc: let sb do sth (cho phép ai đó làm gì)
Dịch nghĩa: Chúng tôi không cho phép bạn biết những gì chúng tôi đang nói với anh ấy
Question 12: Đáp án A
Sau modal verb SHOULD ta dùng động từ nguyên mẫu không TO.
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn biết thành phố được tạo dựng như thế nào, bạn nên đi xuống thị
trấn và khám phá bờ sông.
Question 13: Đáp án B
make somebody V: khiến ai làm gì
Dịch nghĩa: CÓ điều là những đám cưới khiến tôi buồn ngủ.
Question 14: Đáp án B
force somebody to V: bắt ai làm gì
Dịch nghĩa: Bất kì ai cũng không thể bắt cô ấy làm điều mà cô ấy không đồng tình.
Question 15: Đáp án D
had better = should + V: nên làm gì
DO không nhấn mạnh sự tiếp diễn của hành động nên ta không dùng "be staying".
Dịch nghĩa: Bạn nên ở nhà đến khi thấy đỡ hơn.
Question 16: Đáp án B
have somebody V: nhờ, thuê ai làm gì
Dịch nghĩa: Tôi thuê người thợ máy sửa xe đạp giùm.
Question 17: Đáp án A
let somebody V: để, cho phép ai làm gì
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ mẹ bạn nên để bạn tự quyết định
Question 18: Đáp án B
warn somebody not to V: cảnh báo ai không nên làm gì.
Trang 4 – Học tiếng Anh Online dành cho học sinh THPT
Dịch nghĩa: Nhân viên bảo vệ cảnh báo chúng tôi không nên bơi quá xa khỏi bờ.
Question 19: Đáp án A
see somebody V: thấy ai làm gì
Dịch nghĩa: Tôi thấy bạn bỏ chìa khóa bào túi mà.
Question 20: Đáp án D
Hear somebody V: nghe thấy ai làm gì
Dịch nghĩa: Tôi có thể nghe thấy con mèo đang cào ở cửa sổ.
Question 21: Đáp án C
Câu có trợ động từ DID để nhấn mạnh rồi nên ta dùng động từ nguyên mẫu không TO.
Dịch nghĩa: Cô ta đã lấy trộm tiền. Tôi nhìn thấy mà.
Question 22: Đáp án A
enable somebody to V: cho phép, tạo điều kiện cho ai làm gì
Do không nhấn mạnh tính hoàn thành nên ta không dùng "to have created".
Dịch nghĩa: Phần mềm này cho phép bạn có thể tạo ra được DVD cho riêng mình.
Question 23: Đáp án A
To V có thể dùng như chủ ngữ đứng đầu câu
Sau modal verb HAVE TO ta dùng động từ nguyên mẫu không TO.
Dịch nghĩa: Để đạt điểm cao trong kì thi, bạn phải học chăm chỉ hơn nhiều.
Question 24: Đáp án B
to V có thể dùng như một vị ngữ.
Dịch nghĩa: Thứ mà cô ta luôn hứa nhưng không bao giờ làm được đó là đến đúng giờ.
Question 25: Đáp án C
appear to V: có vẻ như
Nếu phủ định ta thêm NOT vào trước TO
Dịch nghĩa: Họ có vẻ không biết chuyện gì đang xảy ra.
Question 26: Đáp án B
deserve to V: xứng đáng làm gì
Câu này là thể chủ động nên không dùng bị động "to be won"
Dịch nghĩa: Họ không xứng đáng chiến thắng.
Question 27: Đáp án D
urge somebody to V: giục ai làm gì
Ở đây có từ saw dễ nhầm, nhưng chỗ cần điền là bổ ngữ cho urge chứ không phải see.
Dịch nghĩa: Cảnh sát đang hối thúc bất cứ ai chứng kiến tai nạn thì liên hệ họ ngay lập tức.
Trang 5 – Học tiếng Anh Online dành cho học sinh THPT
Question 28: Đáp án A
Make somebody V: bắt ai làm gì
Nhưng ở bị động, tobe made TO V: bị bắt làm gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi bị bắt phải học chăm chỉ bởi giáo viên.
Question 29: Đáp án B
threaten to V: đe dọa sẽ làm gì
Dịch nghĩa: Không tặc đe dọa sẽ giết một hành khách mỗi giờ nếu nhu cầu của họ không
được đáp ứng.
Question 30: Đáp án D
Ought to V: nên làm gì
Ở đây nhấn mạnh tính hoàn thành của sự việc, lẽ ra đến bây giờ họ đã phải đến rồi, nên ta
dùng động từ nguyên mẫu không TO ở dạng hoàn thành HAVE Vpp
Trang 6 – Học tiếng Anh Online dành cho học sinh THPT