Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Báo cáo GSMT định kỳ đợt 1 năm 2015 của “ nhà máy chế biến lương thực thành công”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.81 KB, 17 trang )

Báo cáo GSMT định kỳ đợt 1 năm 2015 của “ Nhà máy chế biến lương thực Thành
Công”

MỤC LỤC
MỤC LỤC.......................................................................................................................... i
DANH SÁCH BẢNG.......................................................................................................iii
DANH SÁCH HÌNH........................................................................................................iii
PHẦN I: YÊU CẦU BÁO CÁO........................................................................................1
1.1. MỤC ĐÍCH................................................................................................................. 1
1.2. CƠ SỞ PHÁP LÝ........................................................................................................1
1.3. TỔ CHỨC VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN.................................................................1
1.4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG BÁO CÁO....................................................................2
1.4.1. Phạm vi báo cáo.......................................................................................................2
1.4.2. Đối tượng phục vụ....................................................................................................2
1.5. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN..................................................................................2
PHẦN II: NỘI DUNG BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.......................................3
I. CÁC THÔNG TIN CHUNG...........................................................................................3
1.1. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ............................................................................................3
1.1.1. Thông tin về cơ sở....................................................................................................3
1.1.2. Thông tin về đơn vị chủ quản...................................................................................3
1.2. ĐỊA ĐIỂM HOẠT ĐỘNG..........................................................................................3
1.3. TÍNH CHẤT VÀ LOẠI HÌNH KINH DOANH.........................................................3
1.3.1. Loại hình kinh doanh...............................................................................................3
1.3.2. Công suất hoạt động kinh doanh..............................................................................3
1.3.3. Số lượng nhân viên..................................................................................................3
1.3.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT.....................................................................................3
1.4. CÁC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CỦA CƠ SỞ................................................................4
1.5. NHU CẦU NGUYÊN LIỆU VÀ NHIÊN LIỆU.........................................................5
1.5.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu và nhiên liệu..............................................................5
a. Nguyên liệu.................................................................................................................... 5
b. Nhiên liệu...................................................................................................................... 5


a. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện....................................................................................5
b. Nguồn và nhu cầu sử dụng nước....................................................................................5
II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.......................................................5
2.1.NGUỒN PHÁT SINH NƯỚC THẢI...........................................................................5
2.2. NGUỒN PHÁT SINH KHÍ THẢI, BỤI, TIẾNG ỒN VÀ RUNG..............................5
2.2.1 Đối với khí thải và bụi...............................................................................................5
2.3. NGUỒN PHÁT SINH CHẤT THẢI RẮN.................................................................6
2.3.1. Rác thải sinh hoạt.....................................................................................................6
2.3.2. Chất thải rắn sản xuất...............................................................................................6
2.4. CHẤT THẢI NGUY HẠI...........................................................................................6
2.5. TIẾNG ỒN VÀ RUNG...............................................................................................6
2.6. CÁC TÁC ĐỘNG KHÁC...........................................................................................7
2.6.1. Các biện pháp an toàn giao thông.............................................................................7
2.6.2. Tai nạn lao động.......................................................................................................7
2.6.3. Các biện pháp phòng ngừa sự cố cháy nổ................................................................7
2.6.4. Sự cố sạt lở bờ sông.................................................................................................7
III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TIÊU
CỰC ĐANG ÁP DỤNG....................................................................................................7
3.1. ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT.........................................................................7
Công ty TNHH Thành Công

i


Báo cáo GSMT định kỳ đợt 1 năm 2015 của “ Nhà máy chế biến lương thực Thành
Công”

3.2. ĐỐI VỚI KHÍ THẢI VÀ BỤI.....................................................................................8
3.3. ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN......................................................................................8
3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt..............................................................................................8

3.3.2. Chất thải rắn sản xuất...............................................................................................8
3.4. CHẤT THẢI NGUY HẠI...........................................................................................8
3.5. TIẾNG ỒN VÀ RUNG...............................................................................................8
3.6. ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG KHÁC...........................................................................9
3.6.1. Các biện pháp an toàn giao thông.............................................................................9
3.6.2. Tai nạn lao động.......................................................................................................9
3.6.3. Các biện pháp phòng ngừa sự cố cháy nổ................................................................9
3.6.4. Các biện pháp phòng ngừa sự cố sạt lỡ bờ sông.......................................................9
IV. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG..................................................................9
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ CAM KẾT...........................................................................11
1. KẾT LUẬN.................................................................................................................. 11
2. CAM KẾT.................................................................................................................... 11
PHẦN PHỤ LỤC............................................................................................................. 12

DANH SÁCH BẢNG
Bảng 1. Danh mục thiết bị, máy móc.................................................................................4
Công ty TNHH Thành Công

ii


Báo cáo GSMT định kỳ đợt 1 năm 2015 của “ Nhà máy chế biến lương thực Thành
Công”

Bảng 2. Thành phần rác thải sinh hoạt thông thường.........................................................6
Bảng 3. Chất lượng môi trường không khí xung quanh.....................................................9
DANH SÁCH HÌNH
Hình 1. Quy trình hoạt động của nhà máy lau bóng gạo....................................................4

Công ty TNHH Thành Công


iii


Báo cáo GSMT định kỳ đợt 1 năm 2015 của “ Nhà máy chế biến lương thực Thành
Công”

PHẦN I: YÊU CẦU BÁO CÁO
1.1. MỤC ĐÍCH
Giám sát chất lượng môi trường định kỳ là một trong những việc làm cần thiết và
thường xuyên trong công tác quản lý, giám sát chất lượng môi trường tại Nhà máy chế
biến lương thực Thành Công thuộc Công ty TNHH Thành Công.
Việc giám sát chất lượng môi trường tại Nhà máy chế biến lương thực Thành Công
nhằm mục đích điều tra hiện trạng môi trường tại khu vực cơ sở. So sánh kết quả giám
sát chất lượng môi trường với các quy chuẩn Việt Nam hiện hành về môi trường.
Với kết quả quan trắc chất lượng các loại môi trường tại cơ sở, thuộc Công ty
TNHH Thành Công sẽ tiến hành đánh giá xem loại môi trường nào vượt quy chuẩn hiện
hành. Từ đó, chủ cơ sở sẽ có các phương pháp cũng như kế hoạch chỉnh sửa, bổ sung các
công trình xử lý môi trường để đảm bảo chất lượng các loại môi trường luôn đạt quy
chuẩn môi trường hiện hành tương ứng.
1.2. CƠ SỞ PHÁP LÝ
Báo cáo giám sát môi trường của Nhà máy chế biến lương thực Thành Công, được
thực hiện trên cơ sở pháp lý như sau:
+ Luật bảo vệ môi trường năm 2005 được Quốc hội thông qua ngày 29 tháng 11
năm 2005, có hiệu lực thi hành từ ngày 01tháng 7 năm 2006;
+ Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
+ Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường.

+ Căn cứ Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi
trường.
+ Các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam về môi trường hiện hành như: QCVN
05:2013/BTNMT; QCVN 06:2009/BTNMT; QCVN 26:2010/BTNMT và QCVN
29:2010/BTNMT.
1.3. TỔ CHỨC VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN
Tổ chức thực hiện:
+ Tên: Công ty TNHH Thành Công
+ Địa chỉ: số 548B, ấp Tân Hòa, xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng
Tháp
+ Điện thoại: 0673 861 269
Công ty TNHH Thành Công

1


Báo cáo GSMT định kỳ đợt 1 năm 2015 của “ Nhà máy chế biến lương thực Thành
Công”

Thời gian thực hiện: tháng 8 năm 2014.
1.4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG BÁO CÁO
1.4.1. Phạm vi báo cáo
+ Các thông tin về hiện trạng các loại môi trường được thu tại Nhà máy chế biến
lương thực Thành Công;
+ Trong báo cáo này sẽ tập trung vào những loại chất thải và các chỉ tiêu trong
mỗi mẫu đặc trưng, đại diện cho loại hình hoạt động kinh doanh của Nhà máy chế biến
lương thực Thành Công;
+ Các thông tin số liệu, báo cáo liên quan về công tác bảo vệ môi trường tại Nhà
máy chế biến lương thực Thành Công.

1.4.2. Đối tượng phục vụ
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Thành;
+ Các ngành có liên quan,….
1.5. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
+ Thu thập thông tin, số liệu từ địa phương và khảo sát hiện trạng môi trường
xung quanh Nhà máy chế biến lương thực Thành Công.
+ Thu mẫu và phân tích trong phòng thí nghiệm xác định các thông số về chất
lượng môi trường không khí xung quanh nhà máy.
+ Áp dụng các cơ sở khoa học, quy chuẩn đối với từng thành phần môi trường và
có giải pháp thích hợp để duy trì hoạt động kinh doanh, đồng thời đảm bảo không gây tác
động xấu (ô nhiễm môi trường) và an toàn cho công nhân lao động, cộng đồng xung
quanh.

Công ty TNHH Thành Công

2


Báo cáo GSMT định kỳ đợt 1 năm 2015 của “ Nhà máy chế biến lương thực Thành
Công”

PHẦN II: NỘI DUNG BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
I. CÁC THÔNG TIN CHUNG
1.1. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
1.1.1. Thông tin về cơ sở
+ Tên cơ sở: Nhà máy chế biến lương thực Thành Công
+ Địa chỉ: số 548B, ấp Tân Hòa, xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp.
1.1.2. Thông tin về đơn vị chủ quản
+ Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Thành Công
+ Địa chỉ: số 548B, ấp Tân Hòa, xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp.

+ Điện thoại: 0673 861 269
+ Người đại diện: (Bà) Trần Thị Hoa

Chức vụ: chủ tịch HĐTV

1.2. ĐỊA ĐIỂM HOẠT ĐỘNG
Nhà máy được xây dựng trên khu đất có diện tích là 2.000m 2. Tứ cận tiếp giáp của
nhà máy như sau:
+ Hướng Đông: giáp cơ sở sản xuất khác của dân;
+ Hướng Tây: giáp nhà ở của dân;
+ Hướng Nam: giáp với Quốc lộ 80;
+ Hướng Bắc: giáp sông với Sa Đéc.
1.3. TÍNH CHẤT VÀ LOẠI HÌNH KINH DOANH
1.3.1. Loại hình kinh doanh
Ngành nghề kinh doanh chính của cơ sở là: lau bóng gạo.
1.3.2. Công suất hoạt động kinh doanh
+ Công suất hoạt động: khoảng 70 tấn/ngày.
+ Thời gian hoạt động: tối đa của nhà máy là 200 ngày/năm. Nguyên nhân là do
nguồn cung cấp gạo lức nguyên liệu không ổn định, chủ yếu tập trung vào các vụ chính
trong năm (Đông Xuân và Hè Thu).
1.3.3. Số lượng nhân viên
Tổng số lao động làm việc tại cơ sở là 30 người. Trong đó, bao gồm:
+ Quản lý chung: 1 người;
+ Nhân viên kỹ thuật: 4 người;
+ Bảo vệ: 2 người;
+ Công nhân khuân vác: 23 người.
1.3.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
Quy trình sản xuất của nhà máy được tóm tắt như sau:
Công ty TNHH Thành Công


3


Báo cáo GSMT định kỳ đợt 1 năm 2015 của “ Nhà máy chế biến lương thực Thành
Công”

Tiếng ồn, độ rung,
bụi,…
Băng
Gạo lức nguyên tải
liệu

Bồn chứa
gạo

Cối xát
trắng

Bồn tạm
chứa

Cối lau bóng Bồn chứa Đóng bao

Hình 1. Quy trình hoạt động của nhà máy lau bóng gạo
Thuyết minh quy trình:
+ Các tàu, ghe của thương lái sẽ vận chuyển gạo lức nguyên liệu đến nhà máy,
… Gạo lức sẽ được được đưa lên nhà máy bằng hệ thống băng chuyền tự động. Sau đó,
gạo lức sẽ được đưa vào các bồn chứa để phân phối cho các công đoạn sau.
+ Từ bồn chứa, gạo lức nguyên liệu sẽ được cho vào cối xát trắng để bóc lớp vỏ
cám bên ngoài. Tiếp theo, gạo trắng sẽ được chuyển lên bồn tạm chứa để tiếp tục cung

cấp cho cối lau bóng gạo.
+ Sau khi đã được xát trắng, gạo sẽ được lau bóng để giảm thiểu bụi và nâng
cao chất lượng hạt gạo. Sau đó, gạo thành phẩm sẽ được qua bồn chứa để chờ đóng bao.
+ Gạo thành phẩm sau khi được đóng bao sẽ được tạm trữ tại kho chứa của
nhà máy. Cuối cùng, gạo thành phẩm sẽ được xuất bán cho các đối tác bởi các tàu, ghe
hay các xe tải.
1.4. CÁC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CỦA CƠ SỞ
Các trang thiết bị, máy móc phục vụ sản xuất của cơ sở bao gồm:
Bảng 1. Danh mục thiết bị, máy móc
TT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

1

Cối lau bóng

Cái

05

2

Cối xát trắng

Cái


04

3

Cyclon

Cái

03

4

Bồ chứa gạo

Cái

05

5

Băng tải gạo

Cái

11

6

Máy đóng bao


Máy

03

7

Cân điện tử

Cái

04

8

Cân bàn

Cái

07

9

Môtơ điện

Cái

20

10


Quạt hút

Cái

05

11

Máy biến áp, 400KVA

Máy

02

12

Xe ôtô (4 chổ)

Xe

02

Công ty TNHH Thành Công

4


Báo cáo GSMT định kỳ đợt 1 năm 2015 của “ Nhà máy chế biến lương thực Thành
Công”


13

Máy tính

Bộ

04

14

Máy in/fax

Máy

02/01

15

Camera

Cái

08

16

Tivi 21inch

Cái


02

Các máy móc, thiết bị này có giá trị sử dụng còn lại trung bình khoảng 85%.
1.5. NHU CẦU NGUYÊN LIỆU VÀ NHIÊN LIỆU
1.5.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu và nhiên liệu
a. Nguyên liệu
+ Chủ yếu là gạo lức nguyên liệu với khối lượng khoảng 70 tấn/ngày.
+ Bao chứa gạo: khoảng 10 tấn/năm.
+ Chỉ may miệng bao: khoảng 200 kg/năm,…
b. Nhiên liệu
+ Chủ yếu là khí gas dùng để nấu ăn, khoảng 24 kg/tháng;
+ Xăng dùng để chạy xe ôtô: khoảng 200 lít/tháng.
1.5.3. Nhu cầu sử dụng điện, nước
a. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện
+ Nguồn cung cấp: nhà máy sử dụng điện năng từ lưới điện quốc gia, trang bị 2
trạm biến áp công suất 400KVA/trạm.
+ Điện năng tiêu thụ: khoảng 30.000 kWh/tháng.
b. Nguồn và nhu cầu sử dụng nước
+ Nguồn cung cấp: nhà máy sử dụng nước cấp từ mạng lưới cấp nước của địa
phương cho mục đích sinh hoạt. Ngoài ra, nhà máy sử dụng nước uống là loại nước tinh
khiết (loại thùng 21 lít).
+ Lượng nước sử dụng: nước cấp sinh hoạt, khoảng 3,0m 3/ngày và nước uống là
khoảng 80 lít/ngày.
II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
2.1.NGUỒN PHÁT SINH NƯỚC THẢI
Chủ yếu là nước thải sinh hoạt.
Do nhà máy sử dụng rất ít lao động và các công nhân sẽ về nhà tắm rửa, sinh hoạt
nên lượng nước thải sinh hoạt phát sinh rất thấp, tối đa là 750 lít/ngày.
2.2. NGUỒN PHÁT SINH KHÍ THẢI, BỤI, TIẾNG ỒN VÀ RUNG

2.2.1 Đối với khí thải và bụi
+ Các nguồn gây ra bụi và khí thải tại nhà máy chủ yếu gồm: bụi từ quá trình xát
trắng, lau bóng gạo.

Công ty TNHH Thành Công

5


Báo cáo GSMT định kỳ đợt 1 năm 2015 của “ Nhà máy chế biến lương thực Thành
Công”

+ Khói thải và bụi từ quá trình hoạt động của các phương tiện vận chuyển hàng
hóa như: tàu, ghe và xe tải.
+ Thành phần bụi và khói thải gồm: bụi (bụi khói, bụi cám); các loại khí thải,
gồm: CO, SO2, NO2, VOC,...
2.3. NGUỒN PHÁT SINH CHẤT THẢI RẮN
Chất thải rắn thông thường phát sinh tại cơ sở trong quá trình hoạt động gồm: rác
thải sinh hoạt và rác thải sản xuất.
2.3.1. Rác thải sinh hoạt
+ Khối lượng trung bình khoảng 15 kg/ngày.
+ Thành phần: chủ yếu là các loại rác hữu cơ. Ngoài ra, trong rác thải sinh hoạt
còn có rác thải vô cơ, nhựa, chất dẻo,…
Thành phần của rác thải thông thường phát sinh tại cơ sở như sau:
Bảng 2. Thành phần rác thải sinh hoạt thông thường
TT

Thành phần

Tỷ lệ khối lượng (%)


1

Rác hữu cơ

70%

2

Nhựa và chất dẻo

3%

3

Các chất khác

10%

4

Rác vô cơ

17%

5

Độ ẩm

65-69%


Nguồn: GS TS Lâm Minh Triết-Kỹ thuật môi trường-NXB ĐHQG TPHCM , 2006
2.3.2. Chất thải rắn sản xuất
+ Khối lượng và thành phần: do cơ sở hoạt động trong lĩnh vực lau bóng gạo nên
các loại chất thải rắn phát sinh gồm: bao, chỉ may miệng bao hỏng, khoảng 100 kg/năm;
chi tiết máy móc, thiết bị hỏng, khoảng 500 kg/năm.
+ Ngoài ra, tại nhà máy còn phát sinh phụ phẩm của quá trình sản xuất là tấm và
cám. Khối lượng phát sinh khoảng 10 tấn/ngày.
2.4. CHẤT THẢI NGUY HẠI
+ Bóng đèn huỳnh quang hỏng: khoảng 5 bóng/năm.
+ Giẻ lau dính dầu nhớt: khoảng 2,5 kg/năm.
2.5. TIẾNG ỒN VÀ RUNG
+ Tiếng ồn và độ rung phát sinh tại nhà máy là do hoạt động của các băng tải;
động cơ của các thiết bị, máy móc; từ các loại xe, ghe, tàu vận chuyển hàng hóa ra, vào
nhà máy.

Công ty TNHH Thành Công

6


Báo cáo GSMT định kỳ đợt 1 năm 2015 của “ Nhà máy chế biến lương thực Thành
Công”

+ Ngoài ra, ồn và rung còn phát sinh do các phương tiện giao thông qua lại trên
Quốc lộ 80 gây ra.
2.6. CÁC TÁC ĐỘNG KHÁC
2.6.1. Các biện pháp an toàn giao thông
+ Bởi vì sự bất cẩn, vô ý của những người điều khiển các phương tiện giao thông
khi vận chuyển hàng hóa;

+ Do các phương tiện giao thông neo đậu, đỗ sai vị trí cho phép hay chở quá tải
quy định.
2.6.2. Tai nạn lao động
+ Do người lao động bất cẩn, thao tác không đúng kỹ thuật;
+ Do các máy móc, thiết bị bị hỏng gây ra tai nạn cho người lao động.
2.6.3. Các biện pháp phòng ngừa sự cố cháy nổ
+ Các loại chất thải và phụ phẩm như: cám, bao bì, bụi,... có khả năng bắt lửa rất
cao. Đây là nguồn gây cháy chính tại các nhà máy chế biến lượng thực;
+ Ngoài ra, sự cố cháy, nổ còn do các hiện tượng chập điện tại nhà máy.
2.6.4. Sự cố sạt lở bờ sông
Do các phương tiện vận chuyển lúa, gạo ra vào nhà máy chủ yếu là tàu, xà lan nên
nguy cơ xảy ra sự cố sạt lỡ bờ sông Sa Đéc đoạn tiếp giáp với nhà máy là rất cao.
III. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
TIÊU CỰC ĐANG ÁP DỤNG
3.1. ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT
Cơ sở đã bố trí nhà vệ sinh và hầm tự hoại theo dạng tự thấm có thể tích 2,5m3(hầm
tự hoại 2 ngăn) để xử lý toàn bộ lượng nước thải sinh hoạt của công nhân trong quá trình
làm việc.
Cấu tạo:
Cấu tạo của hầm tự hoại theo dạng tự thấm gồm 2 phần: ngăn phản ứng và ngăn tự
thấm. Thể tích của mỗi ngăn như sau:
+ Ngăn phản ứng: 2,0m3;
+ Ngăn tự thấm: 0,5m3.
Nguyên lý hoạt động:
Bể tự hoại 2 ngăn là công trình đồng thời làm hai chức năng, gồm:
+ Phân hủy cặn lắng dưới ảnh hưởng của các vi sinh vật kỵ khí sử dụng các chất
hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học tạo thành các chất hữu cơ dễ hòa tan;

Công ty TNHH Thành Công


7


Báo cáo GSMT định kỳ đợt 1 năm 2015 của “ Nhà máy chế biến lương thực Thành
Công”

+ Thẩm thấu nước thải qua lớp cát đã được bố trí sẵn và nước thải sẽ tự thấm
xuống lòng đất mà không cần thoát ra bằng ống dẫn.
Ngăn phản ứng của hầm tự hoại có thời gian lưu nước từ 3 - 6 ngày, các chất hữu cơ
tại ngăn này qua một thời gian nhất định sẽ được phân hủy trong điều kiện kỵ khí. Sau
đó, nước thải tự chảy qua ngăn tự thấm rồi từ từ thấm xuống lòng đất.
Các cặn bã được giữ trong ngăn tự thấm từ 6-12 tháng, sau đó chúng sẽ được hút ra
để xử lý như bùn thải, có thể làm phân bón.
3.2. ĐỐI VỚI KHÍ THẢI VÀ BỤI
+ Cơ sở đã xây dựng nhà xưởng, nhà kho kiên cố, kín đáo nhằm tránh bụi phát tán
ra môi trường xung quanh;
+ Bố trí 3 cyclon thu bụi cám để hạn chế lượng bụi này phát tán ra môi trường;
+ Thường xuyên kiểm tra, bảo trì các loại máy móc, thiết bị để giảm thiểu lượng
bụi phát sinh do các yếu tố kỹ thuật.
3.3. ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN
3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt
+ Chủ cơ sở đã bố trí 04 xọt chứa bằng nhựa tại các vị trí như: nhà vệ sinh và nơi
tạm nghĩ của nhân viên.
+ Các loại rác thải sẽ được công nhân phân loại như sau: bọc nilon, chai nhựa,….
(có thể tái chế, tái sử dụng) sẽ được bán phế liệu. Trong khi đó, các loại rác thải còn lại
như: thức ăn thừa, lá cây,… đã hợp đồng thuê đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển
và xử lý.
3.3.2. Chất thải rắn sản xuất
+ Các loại chất thải sản xuất sẽ được thu gom và đưa vào một khu vực chứa nhất
định của nhà máy.

+ Sau đó, tất cả các loại chất thải như: bao bì, dây buộc hỏng, thiết bị cũ, hỏng,… sẽ
được tái sử dụng hay bán phế liệu.
3.4. CHẤT THẢI NGUY HẠI
+ Tất cả các loại chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình hoạt động của cơ sở
sẽ được thu gom và lưu trữ trong 2 thùng chứa bằng nhựa, có nắp đậy kín, có dán chữ
cảnh báo và được đặt trong khu chứa riêng biệt.
+ Khi khối lượng chất thải nguy hại phát sinh lớn cơ sở sẽ tiến hành thuê đơn vị có
chứa năng để thu gom, vận chuyển và xử lý đúng như quy định.
3.5. TIẾNG ỒN VÀ RUNG
+ Chủ cơ sở sẽ ban hành nội quy yêu cầu công nhân, khách hàng ra vào cơ sở giữ
trật tự chung;
Công ty TNHH Thành Công

8


Báo cáo GSMT định kỳ đợt 1 năm 2015 của “ Nhà máy chế biến lương thực Thành
Công”

+ Hạn chế hoạt động vào giờ nghĩ của người dân xung quanh;
+ Lắp đặt đệm chống rung cho các loại máy móc, thiết bị; thường xuyên kiểm tra,
bảo dưỡng các máy móc, thiết bị.
3.6. ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG KHÁC
3.6.1. Các biện pháp an toàn giao thông
+ Nhắc nhở các phương tiện chuyển hàng hóa ra vào nhà máy chấp hành luật an
toàn giao thông: không chở quá tải và gây cản trở giao thông trên sông Sa Đéc và Quốc
lộ 80,…
+ Tạo ra không gian thông thoáng khu vực ra vào của nhà máy để các phương tiện
vận chuyển không bị khuất tầm nhìn và gây tai nạn.
3.6.2. Tai nạn lao động

+ Cơ sở đã trang bị và nhắc nhở người lao động thường xuyên sử dụng các trang
thiết bị bảo hộ lao động.
+ Bên cạnh đó, cơ sở sẽ thường xuyên kiểm tra, bảo trì các thiết bị, máy móc
nhằm hạn chế các sự cố xảy ra.
3.6.3. Các biện pháp phòng ngừa sự cố cháy nổ
+ Trang bị đầy đủ các phương tiện, dụng cụ phòng cháy chữa cháy theo đúng quy
định như nội quy, tiêu lệnh về PCCC, bình chữa cháy,….
+ Thường xuyên kiểm tra, bảo hành các trang thiết bị, dụng cụ trong quá trình hoạt
động.
3.6.4. Các biện pháp phòng ngừa sự cố sạt lỡ bờ sông
Chủ cơ sở đã xây dựng kè sông bằng bê tông kiên cố để ngăn ngừa sự cố sạt lỡ bờ
sông Sa Đéc đoạn tiếp giáp với nhà máy.
IV. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Để đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường không khí xung quanh cơ sở. Công ty
TNHH Thành Công đã liên kết với Công ty TNHH Tư vấn Kiểm định và Đầu tư Xây
Dựng Nam Mêkong (LAS – XD 1078) tiến hành thu mẫu vào ngày 10 tháng 3 năm 201.
Kết quả phân tích mẫu đạt được như sau:
Bảng 3. Chất lượng môi trường không khí xung quanh
TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kết quả
KK1

KK2

QCVN 05:

2013/BTNMT

Tỉ lệ vượt
QCVN (lần)

1

Độ ồn

dBA

71

73

70*

1,01/1,04

2

Bụi lơ lửng

µg/m3

227

282

300


Đạt

3

CO

µg/m3

631

792

30.000

Đạt

Công ty TNHH Thành Công

9


Báo cáo GSMT định kỳ đợt 1 năm 2015 của “ Nhà máy chế biến lương thực Thành
Công”

4

NO2

µg/m3


149

164

200

Đạt

5

SO2

µg/m3

117

131

350

Đạt

Ghi chú:
+ Vị trí:
- KK1: tại nhà dân gần nhất bên phía tay phải, cánh nhà máy khoảng 5m;
- KK2: tại nhà dân gần nhất bên phía tay trái, cách nhà máy khoảng 20m;
+ *: QCVN 26:2010/BTNMT;
Nhận xét:
+ Các chỉ tiêu như: bụi lơ lửng, CO, NO 2, SO2 trong hai mẫu không khí đều có nồng

độ đạt QCVN 05:2013/BTNMT.
+ Riêng chỉ tiêu tiếng ồn vượt QCVN 26:2010/BTNM lần lượt là 1,01 và 1,04 lần.
Nguyên nhân là do tiếng ồn từ các phương tiện giao thông trên QL 80 gây ra.
Nhìn chung, chất lượng môi trường không khí xung quanh nhà máy là tốt, độ ồn
vượt QCVN 26:2010/BTNMT tương đối thấp.

Công ty TNHH Thành Công

10


Báo cáo GSMT định kỳ đợt 1 năm 2015 của “ Nhà máy chế biến lương thực Thành
Công”

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ CAM KẾT
1. KẾT LUẬN
Quá trình thực hiện báo cáo giám sát môi trường 6 tháng đầu năm 2015 tại Nhà máy
chế biến lương thực Thành Công đạt được các kết luận sau:
+ Nhà máy chế biến lương thực Thành Công trong quá trình hoạt động phát sinh
rất ít các tiêu cực đến chất lượng môi trường không khí xung quanh;
+ Không khí xung quanh nhà máy có chất lượng rất tốt;
+ Tiếng ồn vượt QCVN 26:2010/BTNMT ở mức thấp;
+ Các loại chất thải rắn sinh hoạt, nước thải sinh hoạt phát sinh đã được xử lý
đúng quy định.
+ Chất thải nguy hại phát sinh khá thấp và đã được quản lý đúng quy định của
Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT.
2. CAM KẾT
+ Cơ sở tiếp tục thực hiện một cách thường xuyên các biện pháp giảm thiểu, xử
lý chất thải đảm bảo đạt các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành về môi trường;
+ Cơ sở cam kết tiếp tục duy trì thực hiện chương trình quan trắc môi trường

hàng năm để kịp thời điều chỉnh phương pháp xử lý nhằm hạn chế tối đa các tác động
tiêu cực đến môi trường.
Châu Thành, ngày

tháng năm 2015

Đại diện Công ty

Công ty TNHH Thành Công

11


Báo cáo GSMT định kỳ đợt 1 năm 2015 của “ Nhà máy chế biến lương thực Thành
Công”

PHẦN PHỤ LỤC
QCVN 05 : 2013/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG
QUANH
Đơn vị: Microgam trên mét khối (μg/m3)
TT
Thông số
Trung
Trung
Trung bình Trung bình
bình 1 giờ bình 3 giờ
24 giờ
năm
1

SO2
350
125
50
2
CO
30000
10000
3
NO2
200
100
40
4
O3
200
120
5
Bụi lơ lửng (TSP)
300
200
100
6
Bụi PM10
150
50
7
Bụi PM2,5
50
25

8
Pb
1,5
0,5
Ghi chú: Dấu (-) là không quy định

TT
1
2

QCVN 26 :2010/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TIẾNG ỒN
(theo mức âm tương đương), dBA
Khu vực
Từ 6 giờ đến 21 giờ
Từ 21 giờ đến 6 giờ
Khu vực đặc biệt
55
45
Khu vực thông thường
70
55

QCVN 06:2009/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
Đơn vị: Microgam trên mét khối (μg/m3)
TT
Thông số
Công thức hóa

Thời gian
Nồng độ cho
học
trung bình
phép
Các chất vô cơ
1 Asen (hợp chất, tính theo
As
1 giờ
0,03
As)
Năm
0,005
2 Asen hydrua (Asin)
AsH3
1 giờ
0,3
Năm
0,05
3 Axit clohydric
HCl
24 giờ
60
4 Axit nitric
HNO3
1 giờ
400
24 giờ
150
5 Axit sunfuric

H2SO4
1 giờ
300
Công ty TNHH Thành Công

12


Báo cáo GSMT định kỳ đợt 1 năm 2015 của “ Nhà máy chế biến lương thực Thành
Công”

6
7
8
9

Bụi có chứa ôxít silic >
50%
Bụi chứa amiăng Chrysotil Mg3Si2O3(OH)
Cadimi (khói gồm ôxit và Cd
kim loại – theo Cd)
Clo

Cl2

10 Crom VI (hợp chất, tính
theo Cr)

Cr+6


11

HF

Hydroflorua

12 Hydrocyanua
13 Mangan và hợp chất (tính
theo MnO2)

HCN
Mn/MnO2

14 Niken (kim loại và hợp
chất, tính theo Ni)
15 Thủy ngân (tính theo Hg)

Ni

16 Acrolein
17 Acrylonitril

Hg
Các chất hữu cơ
CH2=CHCHO
CH2=CHCN

18 Anilin

C6H5NH2


19 Axit acrylic
20 Benzen

C2H3COOH
C6H6

21 Benzidin
22 Cloroform

NH2C6H4C6H4NH2
CHCl3

23

CnHm

Hydrocabon

24 Fomaldehyt
25 Naphtalen
26 Phenol
27 Tetracloetylen
28 Vinyl clorua
29 Amoniac
30 Acetaldehyt
Công ty TNHH Thành Công

HCHO
C10H8


24 giờ
Năm
1 giờ
24 giờ
1 giờ
8 giờ
Năm
1 giờ
24 giờ
1 giờ
24 giờ
Năm
1 giờ
24 giờ
Năm
1 giờ
1 giờ
24 giờ
Năm
24 giờ

50
3
150
- 50
1 sợi/m3
0,4
0,2
0,005

100
30
0,007
0,003
0,002
20
5
1
10
10
8
0,15
1

24 giờ

0,3

1 giờ
24 giờ
Năm
1 giờ
24 giờ
Năm
1 giờ
Năm
1 giờ
24 giờ
Năm
1 giờ

24 giờ
1 giờ
8 giờ
24 giờ
1 giờ
24 giờ
24 giờ

50
45
22,5
50
30
54
22
10
KPHT
16
0,04
5000
1500
20
500
120
10
100
26

C6H5OH
C2Cl4

CICH=CH2
Các chất gây mùi khó chịu
NH3
1 giờ
CH3CHO
1 giờ

200
45
13


Báo cáo GSMT định kỳ đợt 1 năm 2015 của “ Nhà máy chế biến lương thực Thành
Công”

31 Axit propionic
32 Hydrosunfua
33 Methyl mecarptan

CH3CH2COOH
H2 S
CH3SH

34 Styren

C6H5CH=CH2

35 Toluen

C6H5CH3


36 Xylen

C6H4(CH3)2

Công ty TNHH Thành Công

Năm
8 giờ
1 giờ
1 giờ
24 giờ
24 giờ
Năm
Một lần tối đa
1 giờ
Năm
1 giờ

30
300
42
50
20
260
190
1000
500
190
1000


14



×