Ngày soạn: 27/11/2012
TÀI LIỆU HAY DÀNH CHO GIÁO VIÊN THAM KHẢO
Tuần 17 ; tiết 17
KIỂM TRA 45’
I-Mục đích đề kiểm tra
- Phạm vi kiến thức : Từ tuần 1 đến tuần 16 .
- Mục đích :
Đối với Gv : kiểm tra kiến đã truyền đạt cho hs .
Đối với HS :
1
KT - Kiểm tra kiến thức về tập hợp và các phép toán trong N thông qua hệ thống bài tập ;
Kiểm tra nhận biết của HS về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng .
2
KN – Có kĩ năng cộng trừ nhân chia các số tự nhiên và phép toán luỹ thừa đơn giản, thứ
tự thực hiện các phép tính ; Sử dụng dụng cụ vẽ hình theo yêu cầu và suy luận tính toán,
bài toán liên quan đến trung điểm đoạn thẳng .
TĐ - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II . Hình thức kiểm tra .
40 % Trắc nghiệm
60 % Tự luận
III . Thiết lập ma trận đề kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề
(nộidung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
- Tập hợp. Phần tử
của tập hợp (1 tiết)
-Phép cộng và phép
nhân
(1 tiết)
-Phép trừ và phép
chia
(1t)
-Nhân hai lũy thừa
cùng cơ số (1t)
-Chia hai lũy thùa
cùng cơ số
(1t)
- Nhận biết được cách
ghi một tập hợp và
các phần tử có liên
quan
Thực hiện các
phép tính
+,-,x,: , lũy
thừa trong N
một cách hợp lí
Số câu :
4
5
Số điểm:
2đ
Tỉ lệ %
-Tính chất chia hết -Hiểu được các dấu
của một tổng (1t)
hiệu chia hết giải
-Dấu hiệu chia hết thích các bài tập có
cho 2,3,5,9 (1t)
liên quan
-Ước
và
bội
(1t)
Số câu :
3
Số điểm :
Tỉ lệ %
-Phân tích một số ra
thừa số nguyên tố (1t)
-Ước chung và bội
chung (1t)
-Ước chung lớn nhất
(1t)
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
Cộng
8
2,5đ
4,5đ
45%
3
1,5đ
1,5đ
15%
-B iết phân
tích một số ra
thừa số nguyên
tố, biết tìm
ƯCLN và
BCNN
-Bội chung nhỏ nhất
(1t)
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
-Độ dài đoạn thẳng
(1t)
-Khi nào thì AM +
MB = AB (1t)
-Trung đđiểm của
đoạn thẳng (2t)
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2
2đ
2đ
20%
Biết vẽ và đo
đoạn thẳng ,
giải thích được
khi nào thì AM
+ MB = AB
Biết cách
tính độ dài
đoạn
thẳng
1
1
1,5đ
6
IV . Thiết lập đề .
5
3,5đ
35%
3
2,5 đ
25 %
1
3,5 đ
35% 5%
2
0,5đ
2đ
20%
15
0,5đ
10 đ
100 %
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
KIỂM TRA – Tiết 17
Lớp: 6A .........
(Thời gian 45 phút)
Họ và tên: ........................................................
Điểm
Lời phê
...................................................................................................................
Đề lẻ:
I./ TRẮC NGHIỆM 4 ĐIỂM
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời sau mà em cho là đúng: (2 điểm)
1) Cho tập hợp A = {1;2;3} , thì:
A. 1 ∉ A
B. 2 ∉ A
C. 3 ⊂ A
D. {1;2;3} ⊂ A
2) Cho tập hợp A = { 2;4; a; b; c} , tập hợp A có:
A. 2 phần tử
B. 3 phần tử
C. 5 phần tử
D. 6 phần tử
3) 32 . 3 = ?
A. 32
B. 33
C. 92
D. 18
4) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu là:
A. N
B. N*
C. M
D. M*
Câu 2: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống ở cuối mỗi câu: (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
2 ∈ ƯC( 8 , 10 )
Nếu x + 5 = 15 thì x = 20
3 ∈ BC( 6 , 9 )
( 12 + 34 + 50 ) 2
Nội dung
Kết quả
.II./ TỰ LUẬN 6 ĐIỂM
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau . (2đ)
a) 126 : 122
c) 1316 . 45 – 316 . 45
Câu 2: ( 2 điểm )
a) Tìm BCNN của 18 và 30
b) Tìm ƯCLN của 40 và 52
b) 81 + 243 + 19
d) 5 . 25 . 2 . 16 . 4
Câu 3 : ( 2 điểm ) Trên tia Ax , vẽ hai điểm M và B . Biết AM = 3 cm, AB = 6 cm
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao ?
b) Tính MB
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….................................................................
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
KIỂM TRA – Tiết 17
Lớp: 6A .........
(Thời gian 45 phút)
Họ và tên: ........................................................
Điểm
Lời phê
...................................................................................................................
Đề chẵn :
I./ TRẮC NGHIỆM 4 ĐIỂM
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời sau mà em cho là đúng: (2 điểm)
1) Cho tập hợp A = {1;2;3} , thì:
A. 1 ∉ A
B. 2 ∉ A
C. 3 ∈ A
D. {1;2;3} ∈ A
2) Cho tập hợp A = { 2;4; a; b} , tập hợp A có:
A. 3 phần tử
B. 4 phần tử
C. 5 phần tử
D. 6 phần tử
2
3) 4 . 4 = ?
A. 42
B. 43
C. 162
D. 16
4) Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là:
A. N
B. N*
C. M
D. M*
Câu 2: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống ở cuối mỗi câu: (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
Nội dung
Kết quả
3 ∈ ƯC( 8 , 10 )
Nếu x + 5 = 15 thì x = 10
36 ∈ BC( 6 , 9 )
( 12 + 34 + 51 ) 2
.II./ TỰ LUẬN 6 ĐIỂM
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau . (2đ)
a) 156 : 152
c) 1325 . 46 – 325 . 46
Câu 2: ( 2 điểm )
c) Tìm BCNN của 40 và 52
d) Tìm ƯCLN của 18 và 30
b) 82 + 243 + 18
d) 25 . 5 . 2 . 17 . 4
Câu 3 : ( 2 điểm ) Trên tia Ax , vẽ hai điểm M và B . Biết AM = 4 cm, AB = 7 cm
c) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao ?
d) Tính MB
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………................................................................
…………………………………………………………………................................................................
V . Đáp án
I./ TRẮC NGHIỆM 4 ĐIỂM
Câu 1
Câu
ĐỀ
ĐỀ LẺ
ĐỀ CHẴN
1
2
3
4
D
C
C
B
B
B
B
A
A
B
C
D
Đ
S
S
Đ
S
Đ
Đ
S
Câu 2
Câu
ĐỀ
ĐỀ LẺ
ĐỀ CHẴN
ĐỀ LẺ
1) a./ = 124 (0.5 đ)
b./ = 343 (0.5 đ) c./ 45000
2) a./ 90 (1 đ)
b./ 4 (1 đ)
3) Vẽ hình đúng (0.5 đ)
a./ Vì trên tia Ax , AM < AB ( 3cm < 6cm ) (0.5 đ)
nên điểm M có nằm giữa hai điểm A và B (0.5 đ)
b./ MB = 3 cm (0.5 đ)
ĐỀ CHẴN
1) a./ = 154 (0.5 đ)
b./ = 343 (0.5 đ) c./ 46000
2) a./ 520 (1 đ)
b./ 6 (1 đ)
3) Vẽ hình đúng (0.5 đ)
a./ Vì trên tia Ax , AM < AB ( 4cm < 7cm ) (0.5 đ)
nên điểm M có nằm giữa hai điểm A và B (0.5 đ)
b./ MB = 3 cm (0.5 đ)
VI . Xem lại đề
TÀI LIỆU HAY DÀNH CHO GIÁO VIÊN THAM KHẢO
(0.5 đ)
d./ 16000 (0.5 đ)
(0.5 đ)
d./ 17000 (0.5 đ)