Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giáo án Toán 2 chương 6 bài 14: Tiền Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.49 KB, 9 trang )

Giáo án Toán lớp 2
CHƯƠNG 6: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

BÀI 14: TIỀN VIỆT NAM
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng
- Nhận biết được 1 số loại giấy bạc:100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng(Các loại
giấy trong phạm vi 1000). Bước đầu nắm được quan hệ trao đổi giữa giá trị( mệnh giá)
của các loại giấy bạc đó
- Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản
- Biết làm các phép tính cộng trừ với các số, với các đơn vị là đồng
- H yêu thích môn học
*Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 4.
II. Chuẩn bị.
- Các loại tiền giấy 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH

1.Bài cũ(5)

- T gọi 2H làm bài 4-tr 160

- 2H(TB) làm ở bảng lớp

- T nhận xét, ghi điểm



- H toàn lớp làm ở vở nháp

2. Bài mới
*HĐ1:GTB(1’
)
*HĐ2:Giới
thiệu các loại
tiền VN

- H nhận xét bài bạn
- Giới thiệu bài
- Đưa ra 1 số tờ giấy bạc trong
phạm vi 1000 đồng
- Tiền xu: 200 đồng, 500 đồng

- Quan sát nhận biết
- Nhận xét và nêu màu sắc, giá
trị


( 13 - 15’)
*HĐ3:Thực
hành
( 17 - 20’)

Bài 1:
- Cho HS quan sát SGK và thảo
luận
? 200 đồng đổi được mấy tờ

giấy bạc 100 đồng?
? 500 đồng đổi được mấy tờ
giấy bạc 100 đồng?

- Thực hiện
- HS đọc yêu cầu và nêu kết quả
- 2 tờ

? 1000 đồng đổi được mấy tờ
giấy bạc 100 đồng

- 5 tờ

Bài 2:Số?

- 10 tờ

- Tổ chức cho H làm bài ở VBT
- T t/c nhận xét
- T chốt cách làm

- Làm việc cá nhân nêu kết quả
- 1H(K) làm ở bảng phụ

3.Củng cốdặn dò ( 2)

Bài 4: Tính

a) 600 đồng


b) 700 đồng

- Cho HS làm bảng con

c) 800 đồng

d) 1000 đồng

Bài 3: ( Dành cho H(KG))

- Thực hiện

? Tiền dùng để làm gì? Khi sử
dụng tiền cần lưu ý điều gì?

100 đồng + 400 đồng = 500
đồng
900 đồng - 200 dồng = 700
đồng
- Mua bán
- Tiết kiệm


LUYỆN TẬP
I:Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết sử dụng một số loại giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết làm các phép tính cộng trừ trên các số đo với đơn vị đồng.
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán đơn giản.
* BT cần làm: 1, 2, 3.
II: Đồ dùng dạy học.

- Một số tờ giấy bạc loại 100 , 200, 500, 1000đồng.
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
NDKT-TG

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG HỌC SINH

1.Bài cũ(5)

-Cho HS làm bài 4-tr 163

- 2 H(TB) làm bảng lớp

-Nhận xét, đánh giá.

-H lớp làm vở nháp

-T chốt cách làm

- H nhận xét

2.Bàimới.
*HĐ1:GTB(1’ -Giới thiệu bài.
)
Bài 1:Mỗi túi có bao nhiêu tiền? - H thảo luận theo nhóm bàn
*HĐ2: luyện
-Yêu cầu thảo luận theo nhóm
- H các nhóm trình bày kết quả
tập

bàn
-Mỗi túi có bao nhiêu tiền.
( 28-30’)
+Túi A có 500 đồng, 200đ,
100đ
Vậy túi A có:… tiền.
+Có 800 đồng
Bài 2: Giải toán

-2-3HS đọc

- Y/c H đọc bài toán, tìm hiểu bài
toán, tóm tắt và giải

-H đọc bài toán, tìm hiểu bài
toán, tóm tắt và giải vào vở ô


ly
-1H(K) giải ở bảng phụ
Bài giải
Mẹ phải trả số tiền là:
-Tổ chức nhận xét và chốt cách
giải bài toán có đơn vị là đồng
Bài 3: Viết số tiền trả lại ( theo
mẫu )

600 + 200 = 800 ( đồng)
Đáp số: 800
đồng

-H nhận xét bài bạn

- Yêu cầu HS đọc câu mẫu.

-An mua rau hết 600 đồng,
-Chia lớp thành các nhóm và thực đưa cho người bán rau 700
hành mua bán nói cách trả lại.
đồng người bán rau trả lại tiền
-Nhận xét cách mua bán tính toán 100 đồng.
nhanh nhẹn.
-Các nhóm thực hiện trò chơi:
Mua bán hàng.
3.Củng cốdặn dò( 2-3)

-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về tập phân loại tiền.

LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
-Biết cách đọc viết so sánh các số có ba chữ số.
- Biết phân tích các số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Giải bài toán với quan hệ: nhiều hơn có kèm đơn vị đồng
- H tích cực, tự giác, độc lập làm bài


* BT cần làm:1, 3, 5.
II.Đồ dùng dạy-học: VBT, SGK, vở ô ly, Bảng con, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy - học
NDKT-TG


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG HỌC SINH

1.Bài cũ(5)

-Yêu cầu HS làm bài tập 2 -tr
164

-1H làm ở bảng lớp

-Nhận xét đánh giá.

- H nhận xét bài bạn

2.Bàimới.
*HĐ1:GTB(1’)

- H lớp làm ở vở nháp
-Thực hiện.

-Giới thiệu bài.

-Đọc lại bài và phân tích.

*HĐ2: luyện tập Bài 1: Viết số và chữ thích hợp - HS làm vào VBT
vào ô trống
( 28-30’)
- 1H(TB) làm bảng phụ
-Nêu yêu cầu, h/d mẫu và cho

- H nhận xét bài bạn
HS làm vào VBT
- Tổ chức nhận xét bài H, thống
kê kết quả
- T chốt cách làm

HS làm vào bảng con ( 2lần)

Bài 3: > < =

875 > 785 321 > 298

- Cho HS làm vào bảng con

697 > 699
1000

-T t/c nhận xét bài của H (TBY)
- T lưu ý cho H các trường hợp
1 vế có phép tính thì phải tính
kết quả

900 + 90+ 8 >

599> 701 732 = 700+ 30 + 2
-Nhắc lại cách so sánh hai số
có 3chữ số.

- T chốt cách so sánh số
Bài 5: Giải toán

- yêu cầu H đọc bài toán, phân
tích, tóm tắt, nhận dạng toán và
giải vào vở ô ly

- 2-3HS đọc.
- H đọc bài toán, phân tích,
tóm tắt, nhận dạng toán và giải


- T chữa bài, chốt cách giải về
vòa vở ô ly
dạng toán “nhiều hơn” có đơn vị - 1H(K) giải vào bảng phụ
bài toán là đồng
- H nhận xét bài bạn
3.Củng cố- dặn
dò( 2-3)
-Nhận xét HS về làm lại bài tập.

LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số.
- Biết cộng, trừ ( không nhớ) các số có 3 chữ số không nhớ
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo
- Phát triển trí tưởng tượng qua xếp hình đơn giản.
- H tự giác, tích cực học toán
- BT cần làm: 2, 3, 4, 5.
II. Đồ dùng dạy-học: SGK, bảng con, bảng phụ, học cụ
II. Các hoạt động dạy- học:
NDKT - TG


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG HỌC SINH

1.Bài cũ(5)

-Yêu cầu HS làm bài tập 5 -tr 165

-1H(TB) làm ở bảng lớp

-Nhận xét đánh giá.

- H lớp làm ở vở nháp

2.Bàimới.
*HĐ1:GTB(1’ - Giới thiệu bài.
)
Bài 2:Viết các số theo thứ tự...
*HĐ2: luyện

- H nhận xét bài bạn


tập
( 28-30’)

-Yêu cầu làm vào vở.

- H làm vào vở ô ly


- Theo dõi, giúp đỡ H(TB-Y)

- 1H(K) làm ở bảng phụ
a)599, 678, 857, 903, 1000
b)1000>903>857>678>599

- Tổ chức nhận xét bài

- H nhận xét bài bạn

- T yêu cầu H nhắc lại cách làm

-Muốn sắp xếp vào các số ta
cần căn cứ vào các hàng

Bài 3: Đặt tính rồi tính

-nêu cách đặt tính.

- - Tổ chức nhận xét bài của H(TBY)

-làm vào bảng con.

- T chốt cách đặt tính và tính
Bài 4: Tính nhẩm

-Làm vào vở ô ly

- Nhắc HS cần ghi tên đơn vị.


-1H(TB) làm ở bảng phụ
600 m + 300m = 900m
20 dm + 500dm = 520 dm

3.Củng cốdặn dò( 2-3’)

- Tổ chức nhận xét bài

- H nhận xét bài bạn

Bài 5:Xếp 4 hình tam giác...

-Lấy 4 hình tam giác.

Nêu yêu cầu.

-Theo dõi HD.

HD HS cách xếp hình

-Theo mẫu.

-Theo dõi chung.

-Tự kiểm tra cho nhau.
-Thi xếp hình tự do.

Bài 1 ( GV khuyến khích H làm
thêm)
-Nhận xét giờ học.

-Nhắc HS.

-Về nhà làm bài vào vở bài
tập toán.


LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:Giúp HS củng cố về:
- Biết cộng, trừ ( không nhớ) các số có 3 chữ số.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- H tự giác, tích cực học toán
BT cần làm: 1 (a, b); 2 ( dòng 1 câua, b); 3.
II. Đồ dùng dạy-học: SGK, bảng con, bảng phụ, học cụ
III. Các hoạt động dạy- học
NDKT - TG

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG HỌC SINH

1.Bài cũ(5)

- gọi 2H làm bài 2- tr 166

-2H(TB) làm bài
-Nhận xét - chữa bài.

2.Bàimới.


-Nhận xét - cho điểm, chốt cách
làm

*HĐ1:GTB(1’ -Giới thiệu bài.
)
Bài 1(a,b): Đặt tính rồi tính
*HĐ2: Luyện
tập
( 20-30’)

- Tổ chức nhận xét bài của H(TB- -làm bảng con.
Y)
- Nhận xét, nêu cách làm.
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
tính.
-1H (TB) nêu
- Chốt cách đặt tính và tính.
Bài 2:( dòng 1 câu a và b)

- H xác định

- Yêu cầu H Xác định thành phần
cần tìm

- Làm vào vở.

- T theo dõi, giúp đỡ H (TB-Y)

300 + x = 800 x - 600 = 100


- Tổ chức nhận xét bài bạn

x = 800 – 300 x = 100 +
600

- 1H(TB) làm bảng phụ


Bài 3: < > =

- Làm vào vở.

- Tổ chức cho H làm ở vở ô ly

- 1H(K) làm bảng phụ

- Tổ chức nhận xét bài của H

40cm + 60 cm = 1m

- T chốt cách làm

300cm+53cm<300cm+57cm
353cm

357cm

1km > 800 m
- yêu cầu H nhắc lại mối quan hệ
giữa các đơn vị đo độ dài đã học


1m=10dm=100cm=1000mm
1km = 1000m

3.Củng cố-dặn
dò(2-3)
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS chuẩn bị tiết kiểm tra

-Quan sát.
-Vẽ vào vở.



×