Tải bản đầy đủ (.docx) (687 trang)

Thuật Ngữ Y khoa Việt-Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 687 trang )

1

Lời nói đầu
Trong thực hành lâm sàng hiện nay, việc sử dụng thuật ngữ y khoa khi giao tiếp với các đồng nghiệp nước
ngoài sự dụng tiếng Anh đã trở nên khá phổ biến. việc thuần thục trong sử dụng thuật ngữ Y khoa không những cần
thiết trong giao tiếp mà còn giúp các đồng nghiệp chúng ta dùng trong các bài viết, báo cáo bằng Anh ngữ chuyên
ngành. Với mục đích giúp cho các bạn đồng nghiệp, cũng như các sinh viên Y khoa có nhu cầu sử dụng tiếng Anh
chuyên ngành Y có một số vốn thuật ngữ hữu dụng trong thực hành hàng ngày, chúng tôi đã biên soạn quuyển
“Thuật ngữ Y khoa Việt-Anh”
Trong thực tế, Chúng tôi nhận thấy các bạn đồng nghiệp đều đã có một kiến thức về Anh ngữ khá thành
thạo, các bạn có thể đọc hiểu các bài viết hay các y văn viết bằng tiếng Anh; điều này có thể mất thời gian ít nhiều
tùy theo mỗi người…. nhưng khi phải giao tiếp , thì đa số các bạn lộ ra một số nhược điểm nhất định, thường hết
sức lúng túng khi phải suy nghĩ bằng tiếng Mẹ đẻ (tiếng Việt) rồi mới dịch sang tiếng Anh. Quá trình này hoàn toàn
không đơn giản vì có những thuật ngữ các bạn có thể dịch nhưng phần lớn đó là những cụm từ tương đương đòi hỏi
chúng ta phải biết trước để sử dụng, nếu không khi diễn tả sẽ hết sức “buồn cười” vì người nước ngoài sẽ không thể
hiểu nổi
Thí dụ : dấu hiệu “rắn bò” để chỉ tình trạng tăng nhu động ruột khi có tình trạng tắc ruột cơ học; trong tình
huống này đã có bạn dịch là “Snake moves”. Khi nghe “cụm từ này” gần như các đồng nghiệp nước ngoài không thể
hiểu bởi vì họ chỉ dùng từ “peristalsis” hoặc “comes in waves”
Ngoài ra, các bạn có thể tra tử điển khi muốn tìm một từ y học nào đó , nhưng chắc rằng các bạn chỉ tìm
thấy những từ “đơn” mà trong thực tế lại phải dùng những “cụm từ “ để diễn tả, những hiện tượng bệnh lý nghe rất
quen thuộc trong tiếng Việt nhưng hết sức lúng túng khi phải chuyển ngữ sang tiếng Anh; thí dụ, chúng ta có thể tra
tìm từ bệnh nhân sang tiếng Anh là “patient”, nhưng thực tế chúng ta phải diển tả cụm từ “bệnh nhân bị nhồi máu cơ
tim” thì chắc chắn sẽ không tìm thấy trong bất kỳ quyển tử điển Việt-Anh nào , hay một thí dụ khác khi muốn nói
đến “hiện tượng ma đè” nếu không biết đến cụm từ tương đương trong tiếng Anh chắc chắn chúng ta sẽ dịch sang
tiếng Anh nghe rất “buồn cười”
Với mục đích nêu trên quyển thuật ngữ y khoa Việt-Anh sẽ ra đời với hy vọng đem đến cho các bạn đồng
nghiệp và nhất là các bạn sinh viên y đang cần trao dồi thêm môn Anh Ngữ chuyên Ngành, rất mong được sự góp ý
của quý đồng nghiệp . địa chỉ liên lạc khi cần góp ý :
Xin chân thành cám ơn


Cách sử dụng
Quyển thuật ngữ y khoa Việt-Anh gồm hơn 20.000 từ được biên soạn dưới dạng thứ tự ABC,
tuy nhiên để tìm ra chính xác thuật ngữ muốn tìm đôi khi người sử dụng cũng phải hiểu một số nguyên tắc
cơ bản :
1/cảm giác đau, có thể tìm trong mục đau như đau bụng, đau đầu.v..vv
2/chứng là các biều hiện mang tính thường xuyên hơn thí dụ như chứng nhức nửa đầu, chứng đau bụng
kinh.v..vv
3/bệnh là những biểu hiện đã được xác định rõ nguyên nhân và cách điều trị
4/tình trạng là những tình huống biểu hiện khi bệnh khởi phát hay chưa tìm ra được nguyên nhân…hay đơn
giản là biểu hiện một tình huống lâm sàng nhất thời khi chưa được điều trị
5/phẫu thuật để chỉ các cuộc mổ lớn (từ trung đến đại phẫu), còn thủ thuật thường là những hương pháp trị
liệu đơn giản có thể gây tê tại chổ để thực hiện trong công tác chẩn đoán hay điều trị v..vv
6/các cụm từ thông dụng cũng được sắp xếp theo thứ tự ABC
Ngôn ngữ các dân tộc đều vay mượn của nhau để diễn tả một tình huống quen thuộc, đôi khi không thể
dịch ra tiếng Việt hay kiểu phiên âm sang tiếng Việt một từ Tiếng Pháp, chẳng hạn như áp-xe, trong trường hợp này
chúng tôi dùng thẳng từ “Abcès”
7/cùng một từ y khoa tiếng Việt có thể tìm thấy ở mục này hay mục kia là do thói quen sử dụng trong thực
tế, thí dụ : tắc ruột hay tình trạng tắc ruột khi tra sang tiếng Anh cũng đều như nhau nhưng do sự sắp xếp theo ngữ
pháp tương đương giữa hai ngôn ngữ Việt và Anh
8/ các bệnh mang tên riêng có rất nhiều và cách cấu trúc từ tương tự, cho nên qua mục này chúng ta cũng
có thể áp dụng khi chuyển ngữ nhưng tên bệnh mang tên riêng nhưng không có trong quyển sách này. Nói chung tuy


2
quyển sách không nhằm giải quyết vấn đề ngữ pháp nhưng đọc giả cũng sẽ tự tìm thấy những cấu trúc tương đương
khi không tìm thấy trong quyển sách này, đặc biệt trong phần các cụm từ (cụm danh từ hay tĩnh từ v.v..v)
9/thuật ngữ tiếng Việt sẽ được sử dụng theo tiếng Việt chuẩn, chứ không dùng theo các đặc ngữ địa
phương, thí dụ như bệnh “rò” hậu môn thay vì là “dò” hậu môn tuy nhiên bệnh này trong dân gian lại được gọi là
“mạch lươn” như vậy chúng ta có thể tìm thấy từ rò hậu môn hay mạch lươn chứ không có từ dò hậu môn
10/những từ Hán-Việt quen thuộc đã từng được sử dụng, chẳng hạn như “hủy cốt bào” nghĩa là “tế bào hủy

xương” , hai kiểu dùng từ này cũng tìm thấy với một từ tương đương bằng Anh ngữ “osteoclast”
Trong quá trình biên soạn, chắc chắn không khỏi nhiều điều thiếu sót rất mong nhận được sự
góp ý xây dựng để quyển sách này sẽ trở nên một món quà hữu ích cho các bạn quan tâm đến thuật ngữ Y khoa
August 20th, 2013

Thuật ngữ y khoa Việt-Anh
A
Abcès bắp chân
Abcès bìu
Abcès Brodie
Abcès buồng trứng và tai vòi
Abcès chân răng
Abcès chưa được dẫn lưu
Abces do amib
Abcès có thể sờ thấy được
Abcès còn nằm trong thành ruột
Abcès do tình trạng thủng
Abcès do vi trùng
Abcès dưới gan
Abcès dưới hoành
Abcès gan có hay không có viêm túi mật cấp
Abcès gan do amib
Abcès gan do amib vỡ

calf abscess
scrotal abscess
Brodie’s abscess; abscess of bone
tubo-ovarian abscess
apical abscess
undrained abscess

amebic abscess
palpable abscess
intramural abscess
abscess resulting from perforation
pyogenic abscess
subhepatic abscess
subphrenic abscess/sʌb’frεnik ‘absɛs/
hepatic abscess with or without acute cholecystitis
amoebic liver abscess/ә’mi:bik ‘livә: ‘absɛs/
liver abscess due to amoebiasis/әmi’bΛiәsis/
ruptured amebic abscess

Abcès gan do vi trùng
Abcès hậu môn trực tràng
Abcès hố ụ ngồi trực tràng
Abcès khu trú
Abcès lách
Abcès lách trông giống như dạ dày
Abcès lạnh
Abcès lạnh do lao
Abcès lạnh, không phải do lao
Abcès lạnh nằm nông

pyogenic abscess
Anorectal abscesses
ischiorectal abscesses
localized abscess; focal abscess
Splenic abscess
stomach mimicking splenic abscess
cold abscess

tuberculous cold abscesses
non tuberculous cold abscess
superficial cold abscess

Abcès mal de Pott
Abcès nằm giữa gan và cơ hoành
Abcès nằm trong sâu
Abcès nóng
Abcès nóng nằm sâu trong mô tế bào dưới da
Abcès nướu răng
Abcès ổ bụng
Abcès quanh đại tràng

abscess of Pott’s disease
interhepato-diaphragmatic abscess
deep-seated abscess
hot abscess
hot abscess in the subcutaneous cellular tissue
gumboil/’gʌmbɔil/; parulis/pә’ru:lis/
abdominal abscesses
peri-colic abscess


3
Abcốs quanh hch hnh nhõn
Abcốs quanh hu mụn
Abcốs quanh thn
Abcốs quanh trc trng tỏi phỏt
Abcốs quanh trc trng
Abcốs rng

Abcốs rut tha
Abcốs sau phỳc mc
Abcốs sau trc trng
Abcốs tai vũi-bung trng
Abcốs ti ch
Abcốs tinh hon
Abcốs trong gan
Abcốs trong bng
Abcốs ty
Abcốs tuùy phớa sau daù daứy
Abcốs vt m ( chõn mi ch khõu)
Abcốs vựng chu
Abcốs xng
c tớnh
Acid acetic 1 n 2 phn trm
Acid amin
Acid amin cn thit
Acid amin cn thit Tryptophan
Acid amin hỡnh thnh nờn mui mt
Acid amin hỡnh thnh nờn thyroxin
Acid bộo
Acid bộo bóo hũa
Acid bộo c bn
Acid bộo omega-3 t du cỏ
Acid deoxyribonucleic
Acid folic
Acid mt
Acid mt cú c tớnh
Acid nhõn
Acid stearic (mt loi acid bộo)

Acid sulfuric
Acid tranexamic
Acid undecenoic/undecylenic
Acid uric

peritonsillar abscess
perianal abscess
perinephric abscess
recurrent perirectal abscess
perirectal abscess
dental abscess
appendiceal abscess
retroperitoneal abscess
retrorectal abscess
tubo-ovarian abscess
local abscess
testicular abscess
intragepatic abscess
intra-abdominal abscess
pancreatic abscess
retrogastric pancreatic abscess
stich abscess
pelvic abscess
an abscess of bone; Brodies abscess
malignant (adj)
acetic acid 1 to 2 per cent
amino acid
essential amino acid
Tryptophan/triptfn/
taurine/t:rin/

tyrosin/tairsin/
fatty acid//fti/
saturated fatty acid
essential fatty acid
Omega-3 fatty acid from fish oil
deoxyribonucleic acid (DNA)
folic acid; pteroylglutamic acid
biliary acid; bile acid; ursodeoxycholic acid (UDCA)
toxic bile acid
nucleic acid; ribonucleic aicd/raibunju:kli:ik/
stearic acid/stirik sid/
sulfuric acid/slfjurik sid/
tranexamic acid
undecenoic acid; undecylenic acid
uric acid/jurik asid/

Acid vụ c
Acetylcholine
i lc
i lc mnh
Albumin niu
Am chổ
m th
m th bng thụi miờn
m bt thng

inorganic acid
acetycholine
affinity
high affinity

albuminuria
to refer to /rif/
to hint at; to insulate; to suggest
to insulate by hypnotic suggestion
adventitious sounds/advntis/
Bruit/bru:t/
yin and yang/jin nd j/
vagina/vdzin/ ; vaginal (adj) /vdzin/ ; Front passage
vulva/vlv/
kraurosis vulvae/kr:rusis vlv/
dull (adj); insidious/insidis/

m dng
m o
m h
m h khụ v teo nh li
m


4
Âm phế bào
Âm phế bào bất thường
Âm phế bào giảm
Âm phế bào hai bên
Âm phế bào kêu lách tách khi hít vào (ran nổ)
Âm phế bào nghe được khi bệnh nhân nói
Âm phế quản bất thường khi phế quản bị tắc hay viêm tạo ra
Âm rì rào phế nang
Âm thầm
Âm thầm hay âm ỉ

Âm thanh lạo xạo
Âm thổi

breath sounds
abnormal breath sounds
decreased breath sounds
bilateral breath sounds
inspiratory crackles
vocal resonance/’vәukәl ‘rezәnәns/
rhonchus/’rɒήkәs/
To be smouldering
vesicular breath sound; vesicular breathing
insidious/in’sidiәs/(adj) ; silent
insidious (adj)/in’sidiəs/
a crunching sound; crunch
souffle/’su:fl/
(a soft breathing sound, heard through a stethoscope)

Âm thổi bên phải
right-sided murmurs
Âm thổi cường độ thấp nghe được rõ nhất ở đỉnh tim low-pitched murmur heard best at the apes
Âm thổi do hẹp van hai lá nghe được khi khám
MR murmur on exam
Âm thổi do dòng máu được bơm ra thì tâm thu
systolic outflow murmur
Âm thổi điển hình nghe thấy được trong dị tật còn ống
a classic murmur heard with PDA
động mạch
Âm thổi giảm dần
decrescendo murmur

Âm thổi liên tục như máy đang chạy
a continuous machinelike murmur
Âm thổi nghe rầm rầm ở giữa kỳ tâm thu
Mid-diastolic rumble
Âm thổi ở tim
cardiac murmur; heart murmur; heart sounds
Âm thổi ống
souffles
Âm thổi phế quản
bronchial breath sounds
Âm thổi rung miu
murmur
Âm thổi rung miu do thiểu năng động mạch phổi
pulmonary insufficency murmurs
Âm thổi rung miu kiểu Austin Flint
Austin Flint murmur
Âm thổi rung miu từ dòng máu ở kỳ tâm thu
systolic flow murmur
Âm thổi rung miu với cường độ giàm dần ở kỳ tâm thu
a harsh systolic crescendo-decrescendo ejection
Khi máu bơm ra khỏi tim
murmur
Âm thổi rung miu nhẹ ngắn ở kỳ tâm trương
brief soft diastolic murmur
Âm thổi rung miu toàn tâm thu nghe được ở đỉnh tim
apical holosystolic murmur
Âm thổi sắc kỳ tâm thu giảm dần âm lượng
Harsh systolic crescendo-decrescendo murmur
Âm thổi tăng dần
crescendo murmur/kri’ʃendәu ‘mә:mә/

Âm thổi tâm thu
systole murmur/’sistәli ‘mә:mә/
Âm thổi tâm trương
diastole murmur/dΛi’astәli/
Âm thổi toàn tâm thu
holosystolic murmur
/holәusis’tolik ‘mә:mә/
Âm thổi toàn tâm thu mới có (xảy ra)
a new holosystolic murmur
Âm thổi toàn tâm thu do tình trạng trào ngược máu ở van
holosystolic murmurs of tricuspid or mitral
ba/ hai lá
regurgitation
Âm thổi trên xương đòn
subclavian murmur
Âm tính giả
Âm vật
Âm vật bất thường
Ấm (không quá nóng)
Ẩm, ướt
Amib sống ở lợi

false-negative (adj) & (n)
clitoris/’klitәris/
atyical clitoris
warm/’wɔ:m/
damp (adj); humid (adj); moist//’mɔist/
entamoeba gingivalis

Amino acid không tan trong nước

Aminoglycoside
Amphotericine
Ampicillin

hydrophobic amino acids
Aminoglycoside/aminәu’glΛikәusΛid/
Amphotericin/ᴂmfəu’tɛrisin/
ampicillin/ampi’silin/


5
Ampicillin dành phòng ngừa bệnh viêm nội tâm mạc
Amyl nitrite
Amylase máu
Amylase niệu
An toàn và hiệu quả
An toàn và khả thi
An ủi
An toàn , hiệu quả và lâu dài
“Ăn để sống, chứ không phải sống để ăn”
Ăn kém và thất thường
Ăn không ngon
Ăn không ngon miệng, khồng thèm ăn
Ăn không thấy ngon
Ăn khớp
Ăn khớp với nhau
Ăn kiêng và luyện tập
Ăn lan
Ăn lan đến
Ăn lan sang các mô chung quanh

Ăn lan xuyên thành băng ngang qua..
Ăn mòn thành dạ dày
Ăn nhậu
Ăn theo lối thực bào
Ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng
Ăn uống điều độ
Ăn uống hợp lý
Ăn uống kém và thất thường
Ăn uống lành mạnh
Ấn phẩm Anh quốc
Ấn phẩm gốc
Ấn phẩm gốc có kết quả nghiên cứu
Ấn tượng chủ quan
Ấn tượng rất mơ hồ
Ấn tượng sai lầm

Anh ách
Anh chị em ruột
Ánh đèn điện
Ánh sáng chói
Ánh sáng tự nhiên
Ảnh hưởng bất lợi lan rộng khắp cơ thể

ampicillin for endocarditis prevention
amyl nitrite
serum amylase
urine amylase
safe and effective
safe and feasible
to comfort; to reassure/ri:ә’ʃuә/

to be safe and effective and durable
“eat to live, not live to eat”
to eat badly and irregularly
to have no appetite/’apitΛit/
to have a poor appetite
to be off one’s food
to articulate
to articulate with each other/a:’tikjuleit/
Diet and exercise
to diffuse; to spread over
to extend into…
to spread into surrounding tissues
to extend transmurally across
to erode through the gastric wall
heavy alcohol and food intake
to phagocitise
to consume “adequate” nutrients
to eat and drink in moderation
to eat sensibly/’sensәbli/
to eat badly and irregularly
to eat healthfully
British publication
original publication
the original publication of study results
subjective impression
very hazy impression
false impression
having a bloated stomach;
feeling bloated;
Having a disagreable feeling

sib; sibling
electric light
bright light
natural light
widespread detrimental effects
/’wΛidsprεd dεtri’mεntәl I’fεkts/

Ảnh hưởng chống tiểu cầu
Ảnh hưởng chủ yếu đến phổi
Ảnh hưởng còn lại sau đợt điều trị
Ảnh hưởng của bệnh Phong
Ảnh hưởng của bệnh tiểu đường lên võng mạc
Ảnh hưởng của hoá trị liệu toàn thân đến chất lượng
Cuộc sống của bệnh nhân
Ảnh hưởng của hóa và xạ trị
Ảnh hưởng của rượu và ma túy
Ảnh hưởng của thuốc trên phụ nữ có thai
Ảnh hưởng của tình trạng ngưng thở thoáng qua
trong giấc ngủ
Ảnh hưởng đến giờ ăn giấc ngủ

antiplatelet effect
to affect mainly the lungs
residual effects of drug treatment
effects of Hansen‘s disease
the effects of diabetes on the retina
the effect of systemic chemotherapy
on the quality of life of patients
the effects of chemothrapy and radiotherapy
the influence of alcohol and drugs

the effects of the drugs on pregnant women
the effect of sleep apnea
to affect sleep pattern and meal time


6
Ảnh hưởng lâu dài của đường huyết
Ảnh hưởng lâu dài đối với bệnh nhân

long-term effects of blood sugar
long-term effect on patients/I’f∑k/

Ảnh hưởng lớn
Ảnh hưởng tâm lý về căn bệnh ung thư
Ảnh hưởng trên tế bào mầm
Ảnh hưởng trước mắt và lâu dài
Ảnh hưởng về khối lượng
Ảnh hưởng về liều lượng
Ảnh hưởng về tâm lý của bệnh ung thư

significant effect
psychological effects of cancer
Germinal cell effects/’dz∂:min∂l/
short-and-long-term effects
mass effect
dose effect
psychological effects of cancer

Ảnh hưởng xấu
Ảnh hưởng xấu đến kết quả lâm sàng

Ảnh hưởng xấu về sinh lý
Áo bầu
Áo choàng ở bệnh viện
Áo choàng làm bằng vật liệu không thấm

negative impact
negative impact with respect to clinical outcome
adverse physiological effect
maternity dress
hospital gown/gaun/
gown of impermeable material

Áo khoác của y bác sĩ
Áo mổ
Áo mổ và găng
Ảo ảnh của ánh sáng
Ảo giác
Ảo thị
Ảo tưởng
Áp huyết

/gaun//im’pә:miәbәl mә’tiәriәl/
blouse/’blauz/
gown/gaun/; Theatre/surgical

gown/’Өiәtә/
gowns and gloves
a trick of the light
hallucination/halu:si’neiζәn/
visual hallucination

illusion/I’lu:zәn/; delusion/di’lu:zn/(a false belief)
blood pressure

Áp huyết động mạch trung bình dưới 80 mm thuỷ ngân mean arterial blood pressure < 80 mmHg (MAP)
Áp huyết kỳ tâm thu dưới 90 mm thuỷ ngân
Systolic blood pressure < 90 mm HG (SBP)
Áp huyết tâm thu
Áp huyết tâm trương
Áp huyết tĩnh mạch cửa
Áp lực bạch huyết gia tăng
Áp lực chèn ép bất thường trên cơ thể
Áp lực của việc tự chăm sóc sức khỏe thường xuyên
Áp lực mạch
Áp lực máu kỳ tâm thu
Áp lực nội nhãn
Áp lực nội sọ
Áp lực nội sọ gia tăng
Áp lực ở mạch rộng
Áp lưc ở mạch rộng ra
Áp lực tâm trương
Áp lực tĩnh mạch
Áp lực tình mạch cảnh tăng

systolic pressure
diastolic pressure
portal blood pressure
Increased lymphatic pressure
tamponade/tᴂmpә’neid/
the pressure of constant self-care
pulse pressure

systolic blood pressure
intraocular pressure
intracranial pressure (ICP)
increased carnial pressure
wide pulse pressure
widened pulse pressure
diastolic pressure
venous pressure
JVP increasing

Áp lực tĩnh mạch trung tâm
Áp lực tĩnh mạch trung tâm phải đạt được từ
9-12 cm nước

Central Venous Pressure (CVP)
a targeted central pressuve pressure of 9 to 12
cmH2O

Áp lực tĩnh mạch trung ương
Áp lực trong lòng thực quản
Áp lực trong ống tuỵ gia tăng do tình trạng tăng tiết
Áp lực xuyên thành
Áp suất bên ngoài tim
Áp suất bên trong phế nang vào cuối kỳ thở ra
Áp suất bên trong tim bị tăng lên

central venous pressure
intraesophageal pressure
increased ductal pressure with hypersecretion
transmural pressure

juxtacardiac pressure
intra-alveolar pressure at end expiration
elevated intracardiac pressure


7
Áp suất cao
Áp suất của bóng trên ống đặt nội khí quản
Áp suất cuối kỳ tâm trương ở tâm thất trái
Áp suất cuối thì thở ra dương tính
Áp suất dội của máu
Áp suất dội lên thận
Áp suất dưỡng khí (oxy)
Áp suất dưỡng khí bị pha trộn trong tĩnh mạch
Áp suất dưỡng khí > 60 mHg
Áp suất dưỡng khí trong máu động mạch
Áp suất dưỡng khí trong máu động mạch > 60 mmHg
Áp suất dưỡng khí trong máu động mạch phổi lúc bị bít lại
Áp suất dưỡng khí từng phần trong máu động mạch
Áp suất đầu chi trên chỗ rò
Áp suất đẩy lên ngực
Áp suất động mạch phổi kỳ tâm thu
Áp suất đủ trong giai đoạn dổ máu vê tim
Áp suất đường hô hấp dương liên tục
Áp suất đường thở dương hai cấp độ
Áp suất đường thờ dương liên tục
Áp suất khi máu đổ đầy vào tâm thất
Áp suất khi máu đổ về tâm nhĩ trái
Áp suất khi máu đổ về tim
Áp suất không khí (khí quyển)

Áp suất lúc hít vào
Áp suất lúc thở ra
Áp suất màng ngoài tim
Áp suất màng phổi
Áp suất màng phổi âm
Áp suất mao mạch ở đỉnh phổi
Áp suất mao mạch phổi
Áp suất máu dội về
Áp suất máu đổ về tim chưa đủ
Áp suất nội bào

high pressure
tracheal tube cuff pressure
LV end-diastolic pressure
positive end-expiratory pressure(PPEP)
back pressure of blood
back pressure on the kidney
PO2
mixed venous oxygen tension (PvO2)
PaO2 of > 60 mmHg
arterial oxygen tension; [PaO2]
PaO2 of > 60 mmHg
PAOP (Pulmonary Artery Occlusion Pressure)
arterial partial pressure of oxygen (PaO2)
digital pressure over the fistula
upward pressure on the chest
Pulmonary Arterial Systolic Pressure (PASP)
adequate filling pressure
continuous positive airway pressure
bilevel positive airway pressure

continuous positive airway pressure (CPAP)
ventricular filling pressure
Left Atrial filling pressure
cardiac filling pressure
atmospheric pressure
inspiratory pressure
expiratory pressure
pericardial pressure
pleural pressure
negative pleural pressurea
pulmonary capillary wedge pressure
pulmonary capillary pressure/kә’pilәri/
the back pressure of blood
inadequate cardiac filling pressure
intracellular osmolarity/ozmә’raliti/

Áp suất nội khoang của bàn chân
Áp suất sau mao mạch
Áp suất tâm nhĩ phải
Áp suất tâm thất trái cuối kỳ tâm trương
Áp suất tâm thu
Áp suất tâm thu ở động mạch phổi
Áp suất tâm trương
Áp suất thẩm thấu
Áp suất thán khí
Áp suất thán khí trong máu động mạch bình thường
Áp suất thán khí trong máu động mạch đã có từ trước
của bệnh nhân
Áp suất thể tích huyết thanh
Áp suất thủy tĩnh trong lớp mô gian bào

Áp suất tĩnh mạch
Áp suất tĩnh mạch cổ tăng
Áp suất tĩnh mạch nội sọ
Áp suất tĩnh mạch phổi
Áp suất tối đa ở khí quản
Áp suất trong buồng tim
Áp suất trong dạ dày

intracompartment pressure of the foot
postcapillary pressure
right atrial pressure
left ventricular end-diastolic pressure (LVEDP)
systolic pressure
PA systolic pressure
diastolic pressure
osmotic pressure/ɔz’mɒtik ‘preʃә/
PCO2
normal PaCO2
patient’s baseline PaCO2
serum oncotic pressure
interstitial hydrostatic pressure
venous pressure
elevated jugular venous pressure
intracranial venous pressure
pulmonary venous pressure
peak airway pressure
intracardiac pressure
intragastric pressure



8
Áp suất trong giai đoạn nhận máu vào buồng tim bị tăng lên
Áp suất trong lòng mạch máu
Áp suất trong lòng ngực
Áp suất trong lúc máu đổ về tim
Aspirin dùng phối hợp với clopidogrel để phòng ngừa
Tình trạng thuyên tắc mạch do huyết khối
Aspirin uống hàng ngày
Ấu trùng
Ấu trùng giun lươn
Ấu trùng sán heo
Ấu trùng sán lá gan
Ấu trùng sán xơ-mít
Ấu trùng trong phân và nước tiểu

elevated filling pressure
intravascular pressure
intrathoracic pressure
filling pressure
aspirin in combination with clopidogrel for
prevention of thromboembolus
a daily aspirin
ovum /’әuvәm/; ova/’әuvә/(pl); Larva/’la:və/;
larvae of roundworm
tapeworm larvae from pork
the larvae of the fluke (pl)/’la:vi/
bladder worm
ova from stools and urine

B

Ba chiều
Ba giai đoạn của mức độ nặng : nhiễm khuẩn,
nhiễm khuẩn nặng và choáng nhiễm khuẩn
Ba lần một ngày
Ba loại ung thư chính, tùy thuộc vào nguồn gốc phát sinh
Ba mấu hay lá
Ba ngày sau
Ba nòng
Ba tháng cuối trước khi sinh
Ba tháng đầu của thai kỳ bình thường/bất thường
Ba tháng tuổi
Ba tháng của một thai kỳ
Ba tháng đầu của thai kỳ
Bà mẹ bị bệnh tiểu đường
Bà mẹ đang chờ sanh
Bà mẹ đang mang thai và cho con bú
Bà mụ
Bả vai
Bã thức ăn
Bác sĩ

three-dimensional (adj) /di’menʃәnәl/
three stages of severity : sepsis; severe sepsis
and septic shock
three times a day; t.d.s; TDS (ter in diem sumendus)
t.i.d, TID (full form ter in die)
three main types of cancer, depending on their origin
tricuspid/trai’kʌspid/
three days later
triple-lumen (adj)

the last three months prior to delivery
the first trimester normal/abnormal pregnancy
three month-old (adj-ph)
trimester
first trimester/trΛi’mεstә/
maternal diabetes/mә’tә:nәl dΛiә’bi:tiz/
expectant mother
mothers during pregnancy and breastfeeding
birth attendant/bə:θ ə’tεndənt/
Domicillary midwife//dɒmi’siliәri/
Accoucheuse de village; sage-femme
the base of the scapula
food bolus/fu:d ‘bәulәs/
Bezoar/’bi:z ‫כ‬:/
doctor; medic

(*Ở Anh, doctor không dùng cho bác sỹ phẫu thuật (surgeon), mà gọi là Mr hay Mrs;
Doctor là một danh hiệu “tiến sỹ” một bằng cấp sau đại học không có liên quan đến ngành Y)

Physician
(* UK chỉ bác sĩ nội khoa không phải bác sĩ phẫu thuật; nhưng US Eng, thì bao gồm tất cả các loại bác sỹ đã tốt nghiệp chính thức)

Bác sĩ A giới thiệu đến
Bác sĩ cấp cứu
Bác sĩ chăm sóc sức khoẻ ban đầu
Bác sĩ chuyên điều trị bệnh nghề nghiệp
Bác sĩ chuyên điều trị các bệnh lý bàn chân
Bác sĩ chuyên khoa
Bác sĩ chuyên khoa béo phì
Bác sĩ chuyên khoa da liễu

Bác sĩ chuyên khoa dị ứng
Bác sĩ chuyên khoa chấn thương
Bác sĩ chuyên khoa chỉnh hình
Bác sĩ chuyên khoa có liên quan
Bác sĩ chuyên khoa dịch tễ

to be a referral from doctor A
emergency physician (EP);
Emergency medicine practitioner
primary care physicians/giver
occupational therapist (OT)
chiropodist
specialist/’speʃәlist/
Bariatric physician
dermatologist/dә:mә’tolәdzist/
allergist/’ᴂlədzist/
trauma specialist
orthopedist
specialist involved
epidemiologist/epidi:mi’ɒlәdzist/


9
Bác sĩ chuyên khoa điều trị những rối loạn về thính giác
Bác sĩ chuyên khoa hậu môn-trực tràng
Bác sĩ chuyên khoa hoa liễu
Bác sĩ chuyên khoa huyết học
Bác sĩ chuyên khoa ký sinh trùng
Bác sĩ chuyên khoa lao
Bác sĩ chuyên khoa mắt

Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
Bác sĩ chuyên khoa ngoại
Bác sĩ chuyên khoa nhũ nhi
Bác sĩ chuyên khoa nội
Bác sĩ chuyên khoa nội tiết
Bác sĩ chuyên khoa phổi
Bác sĩ chuyên khoa phụ tá
Bác sỹ chuyên khoa sâu
Bác sĩ chuyên khoa sinh học phóng xạ
Bác sĩ chuyên khoa sức khỏe cộng đồng
Bác sĩ chuyên khoa tai
Bác sĩ chuyên khoa tai họng
Bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng
Bác sĩ chuyên khao tâm thần
Bác sĩ chuyên khoa tâm thần kinh
Bác sĩ chuyên khoa thần kinh
Bác sĩ chuyên khoa thận
Bác sĩ chuyên khoa thanh quản
Bác sĩ chuyên khoa thấp khớp
Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
Bác sĩ chuyên khoa tim
Bác sĩ chuyên khoa ung thư
Bác sĩ chuyên khoa ung thư chuyên về xạ trị
Bác sĩ chuyên khoa tâm thần
Bác sĩ chuyên khoa thấp khớp
Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
Bác sĩ chuyên khoa tim
Bác sĩ chuyên khoa trị bệnh ở bàn chân
Bác sĩ chuyên khoa ung thư
Bác sĩ chuyên khoa về phương pháp điều trị bổ sung

và thay thế khác
Bác sĩ chuyên khoa vi trùng học
Bác sĩ chuyên khoa x quang
Bác sĩ chuyên khoa xạ trị
Bác sĩ chuyên trị bệnh nướu răng
Bác sĩ chuyên trị bệnh ở bàn chân
Bác sĩ chuyên trị bệnh tiểu dường
Bác sĩ chuyên trị chứng lé mắt
Bác sĩ chuyên về miễn dịch
Bác sĩ chuyên về thời gian chu sản
Bác sĩ da liễu
Bác sĩ dỏm
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ đã tốt nghiệp chuyên khoa
Bác sĩ đang còn đi học (học viên bác sĩ)
Bác sĩ đang được đào tạo về chuyên khoa tiêu hoá
Bác sĩ đang theo dõi điều trị
Bác sĩ điều trị
Bác sĩ điều trị bệnh nghề nghiệp

audiologist
proctologist/prɒk’tɒlәdzist/
venereologist/vә,niә’ɒlәdzist/
hematologist/hemә’tɒlәdzәst/
parasitologist
phthisiologist
eye specialist; opthalmologist; oculist
immunologist
surgical professional
neonatalogist/ni:әnә’tɒlәdzist/

medical professionals
endocrinologist
lung specialist; pulmonologist
associate specialist
a medical subspecialist
radiobiologist
public health physician
otologist
otolaryngologist
otorhinolaryngologist
psychiatrist
neuropsychiatrist
neurologist
nephrologist/ne’frɒlәdzist/
laryngologist
rheumatologist/ru:mә’tɒlәdzist/
gastroenterologists; physician gastroenterologist
cardiologist
oncologist
radio-oncologist
psychiatrist
rheumatologist
(physician) gastroenterologist
cardiologist
chiropodist; Podiatrist
specialist oncologist; oncologist; cancer specialist
a CAM specialist (Complementary and alternative
Medicine)
bacteriologist
radiologist

radiotherapist
periodontist
podiatrist
diabetologist/daiәbe’tɒlәdzist/
orthopist
immunologist
perinatologist
dermatologist
phony doctor
general practitioner/’dzenәrәl prᴂk’tiʃ(ә)nә/
Board-certified doctor
trainee doctor
physician with special training in gastroenterology
attending physician
therapist
occupational therapist


10
Bác sĩ điều trị bệnh tâm lý
Bác sĩ được mời hội chẩn
Bác sĩ gây mê
Bác sĩ gây mê theo dõi chính (phụ trách ca mổ)
Bác sĩ gia đình
Bác sĩ giải phẫu bệnh
Bác sĩ gởi bệnh đến
Bác sĩ hành nghề đa khoa
Bác sĩ huyết học
Bác sĩ khoa cấp cứu
Bác sĩ khoa phổi

Bác sĩ không biên giới
Bác sĩ lâu năm dã có nhiều kinh nghiệm trong ngành
Bác sĩ mổ chính
Bác sĩ nhi khoa
Bác sĩ làm việc không hưởng lương
Bác sĩ làm việc tại bệnh viện
Bác sĩ lâm sàng
Bác sĩ lão khoa
Bác sĩ nội trú
Bác sĩ mới ra trường
Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ ngoại khoa về ung thư
Bác sĩ nha khoa tổng quát
Bác sĩ nhãn khoa
Bác sĩ nhi khoa
Bác sĩ niệu khoa
Bác sĩ nội khoa
Bác sĩ nội khoa về ung thư
Bác sĩ nội khoa ung thư về xạ trị
Bác sĩ nội soi cao cấp
Bác sĩ nội soi có kinh nghiệm trong việc chẩn đoán ung
Dạ dày
Bác sĩ nội soi đại tràng
Bác sĩ nội tiết
Bác sĩ nội trú
Bác sĩ nội trú đang thực tập
Bác sĩ nội trú kỳ cựu
Bác sĩ pháp y
Bác sĩ phẫu thuật (mổ)
Bác sĩ phẫu thuật bậc thầy

Bác sĩ phẫu thuật biết dùng siêu âm
Bác sĩ phẫu thuật bụng
Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình
Bác sĩ phẫu thuật chuyên mổ về tật khúc xạ
Bác sĩ phẫu thuật chuyên mổ thực quản
Bác sĩ phẫu thuật chuyên về ung thư
Bác sĩ phẫu thuật có khả năng siêu âm
Bác sĩ phẫu thuật có kinh nghiệm làm việc tại các trung
tâm chuyên điều trị ung thư lớn
Bác sĩ phẫu thuật đã có nhiều kinh nghiệm lâu năm

psychotherapist
consulting doctor
anesthesiologist/ᴂnәsӨi:zi’ɒlәdzist/
attending anesthesiologist
family doctor/physician
pathologist//pә’Өɒlәdzist/
referring physician
a doctor working in general practice
haematologist
emergency physician
respiratory physcian
doctors without borders
senior doctor
operating surgeon
pediatrician/
unpaid doctor
hospital doctor
clinician
geriatrician/dzeriә’triʃәn/; Gerontologist/dzerәn’tɔlәdzist/

internist/in’tз:nist/
novice doctor/’n ‫כ‬vis/
surgeon
surgical oncologist
dental practitioner; dentist;
doctor of dental medecin (DMD)
ophthalmologist
paediatrician; /pi:dia’trikζәn/
paediatrist /pi:’dΛiәtrist//pi:di’atrist/
urologist
medical doctor; internal medical physician
medical oncologist/Λŋ’k ‫כ‬lәdzist/
radiation oncologist
senior endoscopist
endoscopist experienced in diagnosis of gastric
gastric cancer
colonoscopist
endocrinologist/endәukri’nɒlәdzist/
House Officer (NHS-theo hệ thống của Anh); intern
resident, intern(e) ; house physician
pre-registration House Officer
senior House Officer
forensic scientist/expert
operating surgeon
a master surgeon
surgeon using ultrasound
abdominal surgeon
orthopaedic surgeon; orthopaedist
refractive surgeon/ri’frᴂktiv/
esophageal surgeon

surgical oncologist
surgeon with ultrasound skills
an experienced surgeon in high volume cancer center
senior surgeon


11
Bác sĩ phẫu thuật đã được đào tạo chuyên khoa
Bác sĩ phẫu thuật đang thực hiện ca mổ
Bác sĩ phẫu thuật lành nghề, có kỹ năng hay kinh nghiệm
Bác sĩ phẫu thuật lồng ngực
Bác sĩ phẫu thuật mắt
Bác sĩ phẫu thuật ngoại thần kinh
Bác sĩ phẫu thuật ngoại tiêu hoá
Bác sĩ phẫu thuật nha khoa
Bác sĩ phẫu thuật nội soi và nội soi ổ bụng
Bác sĩ phẫu thuật nội trú
Bác sĩ phẫu thuật ở phần bụng
Bác sĩ phẫu thuật ở phần tầng sinh môn
Bác sĩ phẫu thuật phụ trách mổ
Bác sĩ phẫu thuật phục hồi chức năng
Bác sĩ phẫu thuật tạo hình
Bác sĩ phẫu thuật thần kinh
Bác sĩ phẫu thuật thực quản
Bác sĩ phẫu thuật tim
Bác sĩ phẫu thuật tim lồng ngực
Bác sĩ phẫu thuật trưởng kíp mổ
Bác sĩ phòng khám
Bác sĩ phụ khoa
Bác sĩ phụ mổ

Bác sĩ phụ trách điều trị cho bệnh nhân
Bác sĩ phô tr¸ch phẫu thuật
Bác sĩ sản khoa
Bác sĩ sản khoa hàng đầu (kỳ cựu)
Bác sĩ siêu âm
Bác sĩ Tai Mũi Họng
Bác sĩ tâm lý phụ trách điều trị tại bệnh viện
Bác sỹ tâm lý trị liệu
Bác sĩ tâm thần đang phụ trách điều rị
Bác sĩ tham vấn
Bác sĩ tham vấn bệnh viện
Bác sĩ tham vần ngoại
Bác sĩ tham vấn nội
Bác sĩ tham vấn tim mạch
Bác sĩ thần kinh
Bác sĩ thận học
Bác sĩ thay thế cho bác sĩ khác một thời gian
Bác sĩ thực hiện phẫu thuật
Bác sĩ thực tập
Bác sĩ thực tập chuyên khoa
Bác sĩ thường trú
Bác sĩ thường trú năm thứ ba
Bác sĩ thường trú (trưởng) kỳ cựu
Bác sĩ tim mạch can thiệp
Bác sĩ tổng quát
Bác sĩ trẻ (mới ra trường)
Bác sĩ trẻ đang học chuyên khoa
Bác sĩ trực

specially trained surgeon

operating surgeon
skilled surgeon/’skild/
Thoracic (chest) surgeon
eye surgeon; ophthalmic surgeon/ɒf’Өᴂlmik/
neurosurgeon
gastroenterologist surgeon
dental surgeon
endoscopic and lapasroscopic surgeons
house surgeon
abdominal operator
perineal operator
operating surgeon
reconstructive surgeon
plastic surgeon
neurosurgeon
esophageal surgeon
heart surgeon; cardiac surgeon
cardiothoracic surgeon
chief operating surgeon
clinic doctor
gynecologist/gainә’kɒlәdzist
surgical assistant; assistant surgeon
physician responsible for the patient
responsible surgeon
obstetrician/ɒbstә’triζәn/
leading obstetrician
sonographer
otolaryngologist/әutәulᴂriή’gɒlәdzist/
ENT doctor
clinical psychologist

psychotherapist
attending psychiatrist
consulting physician
consultant (NHS)/kәn’sʌltәnt/
Attending physician (US)
hospital consultant
surgical consulant
medical consultant
cardiological consultant
neurologist
Neprologist
locum/’lәukәm/; locum tenens
operator
trainee doctor
registrar/redzis’tra:/ ; Resident physician
Resident/’rεzidәnt/
Resident doctor
a third-year medical resident
Senior Resident
interventional cardiologist
general practitioner/prak’tiζnә/;
medical practitioner
junior doctor/’dzu:niә/
specialist registrar/’speʃәlist ‘redzistra:/
duty doctor


12
Bác sĩ trực đêm
Bác sĩ trưởng khoa

Bác sỹ tư
Bác sĩ vật lý trị liệu
Bác sĩ x quang
Bác sĩ x quang can thiệp
Bác sĩ x quang có quan tâm đến nội soi
Bác sĩ xạ trị về ung thư
Bác sĩ y khoa
Bậc cha mẹ
Bạch cầu ái kiềm

night doctor
staff grade; head/chief of department
private practioner
physiatrist
radiologist/reidi’ɒlәdzist/
interventional radiologist
radiologist with an interest in endoscopy
radiation oncologists
doctor in Medicine
Docteur en médecin
parenthood
basophils/’beisəfilz/

(bào tương có chứa histamine và heparin)

Bạch cầu ái toan
Bạch cầu ái toan đã được kích hoạt
Bạch cầu chống nhiễm trùng
Bạch cầu đa nhân


Basophilic leucocyte
eosinophils/iәu’sinәufil/; eosinophilic granules
activated eosinophils
infection-fighting white blood cells
polymorphs; polymorphonuclear leucocyte
/’pɒlimɔ:f/

Bạch cầu đơn nhân
Bạch cầu được hình thành trong tuyến yên
Bạch cầu hạt
Bạch cầu không hạt
Bạch cầu lympho
Bạch cầu lympho T
Bạch cầu lympho T đã được kích hoạt

monocyte/’mɒnәusait/
thymocyte
granulocyte
Granular leukocytes
non-granular leucocyte
lymphocyte
T lymphocytes
activated T lymphocyte

Bạch cầu tăng đến 100,000

Leucocytosis to 100,000

Bạch cầu trong phân
Bạch cầu trung tính

Bạch cầu trung tính chiếm ưu thế
Bạch huyết
Bạch huyết cầu
Bạch khí
Bài báo
Bài báo cáo
Bài báo khoa học
Bài báo khoa học về nghiên cứu ung thư
Bài chuyên khảo
Bài đọc y học
Bài giảng lâm sàng
Bài tập aerobic
Bài tập bụng
Bài tập cơ chậu mu
Bài tập cơ truyền thống
Bài tập giữ gìn sức khỏe
Bài tập ho
Bài tập hô hấp (thở)
Bài tập Kegel

fecal leukocytes
neutrophils/’nju:trәfil/; polymorph
predominance of neutrophils
lymphatics; lymph; lymph fluid
white blood cells
cold-weapon (adj-ph)
journal article
account; report
scientific report/paper
scientific papers on cancer research

mongraph
medical reading
clinical lecture
aerobic exercise/workouts
abdominal exercise
PC (pubococcygeus) muscle exercise
traditional muscle exercise
keep-fit exercise
coughing exercise
breathing exercise
Kegel exercises/’keigәl/

(tập sàn chậu để phòng ngừa chứng tiểu són ở phụ nữ)

Bài tập luyện giọng
Bài tập luyện nặng nhọc (vất vả)
Bài tập nặng hơn
Bài tập tăng cường sức cơ

voice exercises
strenuous exercise
more vigorous exercise
callisthenics/kᴂlis’Өeniks/


13
Bài tập tăng sức trở kháng
Bài tập thể dục
Bài tập thể dục cho tim mạch
Bài tập thể dục 30 phút từ mức độ vừa phải đến cao

Ít nhất Năm ngày một tuần
Bài tập thể dục nặng
Bài tập thở
Bài tập thở và ho
Bài tập toán mang về nhà
Bài tập toàn thân
Bài tập tốt cho tim
Bài thực tập
Bài thuyết trình về kết quả điều trị
Bài tiết
Bài tóm tắc
Bài toàn văn có trên trang mạng tại địa chỉ…
Bài tổng quan công trình nghiên cứu nằm 2013 được công bố
Trên tạp chí Tiểu Đường và Biến Dưỡng
Bài tường trình súc tích

resistance exercise
physical exercise; workouts
cardiovascular exercise
30-minute moderate-to-high intensity exercise
at least five days a week
vigorous exercise; intense exercise
breathing exercise
breathing and coughing exercises
mathematics exercise for homework
full-body exercise
heart-friendly exercises
trainning exercise
a lecture on the outcome of treatment
to excrete; to egest; to discharge

abstract
full text available online at …
A 2013 research review published in the Diabetes
and Metabolism Journal
condensed account

Bám (dính) vào
Bám chặt vào lòng tử cung gần đáy
Bám vào thành ruột
Bám vào vết mổ ở ống hậu môn sau cắt trĩ
Bấm huyệt
Bầm tím và đau nhức
Bẩm sinh
Ban biên tập của tạp chí nghiên cứu về thuốc mới
Ban cán bộ
Ban cố vấn
Ban đêm
Ban đỏ “như má bị tát”
Ban giám khảo
Ban lao động
Ban ngày
Ban ngứa
Ban ở long bàn chân bàn tay

to embed/im’bed/
implanted in uterine cavity near fundus
to lodge the wall of the intestine
to implant on anal vounds after hemorrhoidectomy
Point accupuncture
bruised and sore (adj ph)

congenital (adj); inborn/in’bɔ:n/
editorial board of invetigational new drugs
staff party
advisory committee/әd’vΛizәri/
nocte; nocturnal (adj); night time
“splapped cheek” rash
eaxmining body
work committee
daytime; mane/’meini/
puritic rash
a rash on the palms and soles
/raζ//pa:mz//sәulz/

Ban quản trị bệnh viện
Ban sắp xếp chương trình hội nghị

medical /hospital administration
scientific program committee

Ban tìm nguồn tài trợ
Ban tổ chức
Ban uỷ viên

fund rising committee
organizing committee
Board of Governors list

Ban tiền triệu
Ban xuất huyết do dị ứng
Ban xuất huyết do tình trạng giảm tiểu cầu

Ban xuất huyết Henoch-Schӧnlein

prodromal rash/prәu’drәumәl rᴂʃ/
allergic purpura/ә’lәdzik ‘pә:pjurә/
thrombotic thrombocytopenia purpura(TTP)
Henoch-Schӧlein purpura; Henoch’s purpura

/’henәk-ʃз:lain ‘pз:pjurә/
(xảy ra ở trẻ em, có ban xuất huyết ở mông, và chân, khớo bị sưng và đau đớn kèm các triệu chứng đường tiêu hóa)

Bán cấp tính
Bán cầu
Bán cầu não trái/phải
Bán chuyên nghiệp
Bán hôn mê (lơ mơ)

subacute (adj)
hemisphere (n); hemispherical/hεmi’fεrikәl/ (adj)
left/right cebrebral hemisphere
paraprofessional (adj)/pᴂrәprә’feʃәnәl/
subconscious (adj)


14
Bán nguyệt
Bán tắc ruột
Bán tắc ruột do chít hẹp
Bán thân bất toại

demilune/’demilun/

partial small bowel obstruction
partial small bowel obstruction secondary to stricture
hemiplegia/hemi’pli:dzә/

Bán thuốc theo toa

to fill a prescription

Bán tổng hợp

semisynthetic (adj)

Bàn ăn để trên giường
Bàn chải sạch
Bàn chân
Bàn chân bẹt (không có gan bàn chân)
Bàn chân biến dạng

bedtable
clean scrubs
foot
rocker-bottom feet
Charcoat foot; a foot deformity

Bàn chân đau
Bàn dụng cụ
Bàn để rửa
Bàn điều khiển trên máy siêu âm
Bàn khám bệnh
Bàn mổ

Bàn nội soi
Bàn sinh
Bàn tay
Bàn tay có mang găng vô trùng
Bàn tay có xương nhỏ
Bàn tay/chân “vuốt trụ”
Bàn tay không thuận của bác sỹ phẫu thuật

hurting foot
instrument table
couch for washing
overall gain control
examination couch/kautʃ/
operating table
endoscopy couch
birthing chair
hand
a sterile-gloved hand
thin bony hands
claw hand/foot
surgeon’s nondominant hand

Bản báo cáo
Bản báo cáo có đủ dẫn chứng về tài liệu
Bản báo cáo không có đủ dẫn chứng về tài liệu
Bản báo cáo theo dõi
Bản báo cáo tình trạng toàn cầu về bệnh không lây
Bản báo cáo về cách làm điều gì

report

well documented report
bad documented report
a follow-up report
global status report on non-communicable disease
a report about ways to do sth

Bản chất bộc phát của căn bệnh

fulminant nature of the disease
/’fΛlminәnt ‘neitζә/

Bản chất bộc phát của căn bệnh

fulminant nature of the disease
/’fΛlminәnt ‘neitζә/

Bản chất có tính xâm lấn cao
Bản chất con người

a highly invasive nature
human nature

Bản chất của bệnh Crohn

natural history of Crohn’s disease

Bản chất của tình trạng ghiền (hay lệ thuộc)
Bản chất (thành phần cấu tạo) của dịch màng ngoài tim
Bản chất do cơ học/chức năng
Bản chất hay bám của ruột non

Bản chất không có nhu động của ruột non
Bản chất không do thiếu máu cục bộ gây ra
Bản chất không đau
Bản chất không đối xứng
Bản chất không xâm lấn
Bản chất lành/ác tính
Bản chất lúc khởi phát và kết thúc
Bản chất mô học
Bản chất tự nhiên của bệnh Crohn

the nature of the dependence
the content of the pericardial fluid
mechanical/functional in origin
dependent nature of the small bowel
aperitalstic nature of the intestine
nonischemic origin
painless nature
asymmetric nature
noninvasive nature
benign/malignant nature
the nature of the onset and termination
histological nature
natural hisory of Crhon’s disease


15
Bản chất viêm kinh niên của bệnh suyễn

chornic and inflammatory nature of asthma


Bản dự thảo đề nghị của chương trình Medicare
Bản kết quả giải phẫu bệnh
Bản kính dùng dưới kính hiển vi

Medicare’s draft proposal
pathology report
slide/’slaid/

Bản năng
Bản năng giới tính bầm sinh
Bản năng làm mẹ
Bản năng sinh tồn
Bản năng sống thành bày đàn
Bản năng tính dục
Bản sao lưu (dự phòng)
Bản thân mắt
Bản thông cáo chung
Bản tóm tắt bệnh án
Bản tường trình phẫu thuật/thủ thuật
Bạn nhậu
Bạn tình

instinct
innate sexuality
maternal instinct/mә’tз:nәl ‘instiήkt/
instinct for survival
herd instinct/hә:d ins’tiηkt/
sexuality
backup copy
the eye itself

a joint statement
a brief outline of history
operative/procedure note
drinking buddy
fuck buddy

Báng bụng
Bàng quang
Bàng quang bằng ruột

ascites
urinary bladder/’juәrinri ‘blᴂdә/
ileal bladder/’iliәl ‘blᴂdә/
Ileal conduit/’kɒndjuit/
obstructed urinary bladder
distended bladder/dis’tendid blᴂdә/;
A filled urinary bladder; full bladder
full bladder
la vessie plein
anechoic distended urinary bladder
adult urinary bladder
overdistended urinary bladder
overactive bladder
enlarged prostate mimicking bladder

Bàng quang bị tắc nghẽn
Bàng quang căng đầy nước tiểu
Bàng quang đầy nước tiểu
Bàng quang căng đầy nước tiểu không tạo sóng phản âm
Bàng quang ở người lớn

Bàng quang quá căng nước tiểu
Bàng quang tăng động (tăng co bóp)
Bàng quang trông giống như tuyến tiền liệt bị to ra

Bảng biểu đồ gồm chữ và số để kiểm tra thị lực
eye chart
Bảng biểu đồ kiểm tra mắt đặt ở khoảng cách đúng qui định eye chart at set distance
Bảng báo cáo
report
Bảng câu hỏi
questionaires
Bảng câu hỏi đánh giá về việc kiểm soát suyễn
Asthma Control Questionaires
Bảng câu hỏi (trong các công trình nghiên cứu)
questionaires
Bảng câu hỏi đánh giá chuyên biệt
specific questionaire
Bảng chữ cái để đánh giá thị lực
Snellen chart/’snelәn tʃa:t/
Bảng đánh giá về những sự cố nghi ngờ có thể xảy ra the workup of suspected malfunction
Bảng giá
pricing information
Bảng kiểm tra về chứng sốt không rõ nguyên nhân
a FUO checklist
Bảng liệt kê các phụ tùng
spare parts schedule
Bảng liệt kê sang thương mô tả được
dscriptive lesion scheme
Bảng lương cơ bản
base salary scale

Bảng phân công nhiệm vụ cho điều dưỡng
tast allocation/ta:sk ᴂlә’keiʃәn/
Bảng phân loại
classification
Bảng phân loại bệnh
nosology/nɒ’sɒlәdzi/
Bảng phân loại Child
Child’s Classification
Bảng phân loại đường hô hấp theo Mallampati
Mallampati airway classification
Bảng phân loại hữu dụng nhất
the most useful classification
Bảng phân loại mức độ nặng của tình trạng suyễn
classification of Asthma Exacerbation Severity


16
trở nặng
Bảng phân loại nguy cơ gây bệnh mạch vành
Bảng phân loại theo chức năng
Bảng phân loại theo chức năng của WHO
Bàng phân loại theo T,N,M
Bảng phân loại T,N,M theo phát hiện thực tế
Bảng phân loại theo Người Nhật
Bảng phân loại theo bệnh học
Bảng phân loại có thể chấp nhận được
Bảng phân loại lâm sàng dựa theo lần khám ban đầu
Bảng phân loại theo bệnh lý học
Bảng phân loại theo Lauren
Bảng phân loại theo mô học

Bảng phân loại theo R (mô bướu còn sót lại)
Bảng phân loại theo thể trạng
Bảng phân loại ung thư dạ dày
Bảng so sánh kết quả trên CT với mổ thám sát
Bảng theo dõi tình hình bệnh nhân trong bệnh viện
Bảng theo dõi tự đánh giá (triệu chứng)
Bảng thang điểm theo Karnofsky
Bảng thông báo
Bảng thông báo về việc lên lịch mổ
Bảng thống kê tình hình dân số (sinh đẻ, chết…)
Bảng tính diện tích phỏng của cơ thể
Bảng tính liều lượng
Bảng tính liều lượng tương ứng
Bảng tóm tắt
Bảng tóm tắt các triệu chứng thực thể
Bảng trắc nghiệm đánh giá việc kiểm soát suyễn
Bảng tuần hoàn hóa học
Bảng tường trình của bác sỹ
Bảng xét nghiệm
Bảng xét nghiệm cơ bản về biến dưỡng
Bảng xét nghiệm sinh hóa
Băng
Băng bằng giấy mỏng giúp hai mép vết thương liền lại
không cần khâu
Băng bao lấy đầu ngón tay (bị nhiễm trùng)
Băng bó tạm
Băng bó vết thương
Băng bột kiểu số 8 ở phía sau
Băng cấp cứu
Băng-ca

Băng ca bằng vải
Băng ca chuyển bệnh
Băng ca có bánh xe (để chuyển bệnh)
Băng ca dành cho bệnh nhân bị cách ly
Băng cánh tay
Băng chặt hỗ trợ ( dành cho người bị thoát vị)
Băng có chất gel không thấm nước

Coronary heart disease risk category
functional classification
WHO functional classification
TNM classification
the resulting T,N,M classification
the Japanese classification
pathological classification
working classification
clinical stratification ob initial presentation
pathological classification
Lauren classification
Histological classification
the R classification (residual tumour status)
physical status classification
classification of gastric cancer
comparisons of the findings on CT scans
with the findings at laparotomy
a hospital patient’s chart
self-administerd questionnaire
Karnofsky performance score
noticeboard
tip sheet to schedule for surgery

viatl statistics
Lund and Browder chart
Dose Calculation table
subsequent dosing schedule
summary
a review of constitutional symptoms
Asthma Control Test
periodic table
physician’s report
workup; laboratory work-up
basic metabolic panel
chemistry panel/’panәl/
to make a bandage ; bandage;
To bandage /’bᴂndidz/
thin paper strips (Steri-Strips)
finger-stall
a temporary bandage
to dress the wound
posterior figure-of-eight dressing
of plaster
urgent dressing
Le Pansement d’urgence
stretcher/’strεtζә/
Furley stretcher; pole and canvas stretcher
hospital gurney/’gә:ni/
gurney; hospital gurney; trolley/’trɒli/
isolator stretcher
Bandage of the arm
Le pansement du bras
supportive truss

waterproof gel dressing; hydrocolloid strip


17
Băng có hình chữ T
Băng có tẩm thuốc
Băng cuộn
Băng dạng ống
Băng dính

Băng dùng cho người bị thoát vị bẹn
(cố định không cho thoát vị sa xuống)
Băng đeo hình tam giác quấn quanh cổ để đỡ phần tay bị gãy
Băng ép
Băng ép ngón tay
Băng Esmarch

T bandage
stupe/stju:p/
rolled bandage/rәuld ‘bᴂndidz/
tubular bandage
adhesive tape; adhesive dressing; stick plaster;
sticking-plaster
Le pansement adhésif
truss/trʌs/
sling; triangular bandage
pressure bandage; Compression bandage
buddy tap the finger
Esmarch’s bandage/’esma:ks/


(giống như garo để giảm cháy máu trong khi mổ ở chi)

Băng gạc (làm bằng các sợi )
Băng gạc mỏng
Băng hút ẩm
Băng huyết
Băng keo dính
Băng phẫu thuật
Băng phủ mõm cụt
Băng quấn chân để hỗ trợ
Băng quấn quanh đầu
Băng thun
Băng treo
Băng treo cánh tay

cotton wool/’kɒtn wul/
gauze dressing
occlusive dressings/ә’klu:siv/
metrorrhagia/metrәu’ra:dzә/
adhesive tape/∂d’hisiv teip/
surgical dressings
capeline bandage/’kᴂpәlain ‘bᴂndidz/
binder/’baindә/
galea/’geiliә/
elastic bandage/I’lᴂstik/
suspensory bandage/sә’spεnri/; a sling
sling and swathe dressing; elevation sling
sliŋ//s’weiδ/

Băng tư liệu

Băng ướt (do thấm dịch)
Băng vệ sinh
Băng vệ sinh có độ thấm cao

library tape
wet dressing
menstrual tampons/’tᴂmpɒn/
sanitary towel/napkin/pad
a highly absorbent tampons
/әb’z ‫כ‬:bәnt ‘tampons/

Băng vết thương bằng băng dính
to strap/strᴂp/
Băng vô trùng
sterile dressing
Băng vô trùng không có chứa thuốc
unmedicated dressing/ʌn’medikeitid/
Bằng bác sĩ dược
pharm. D degree; doctor of pharmacy
Bằng bác sỹ y khoa
Doctor in medecine (MD)
Bằng cách loại trử những nguyên nhân đã biết
by exclusion of known causes
Bằng cấp
degree; qualification
Bằng cấp đại học
academic qualification/ᴂkә’demik/
Bằng chứng bất thường về dẫn truyền
evidence of conduction abnormalities
Bằng chứng các quai ruột non bị giãn, và mực nước hơi

evidence of dilated loops of bowel, air-fluid levels…
Bằng chứng cận lâm sàng
laboratory evidence/l∂’bor∂tri ‘∑vid∂ns/
Bằng chứng cho việc thực hành đúng đắn nhất
evidence for best practices
Bằng chứng có abcès tai vòi-buồng trứng
evidence for tubo-ovarian abscess
Bằng chứng có cơ sở
presumptive evidence/pri’zΛmptiv ‘εvidәns/
Bằng chứng có dấu hiệu xâm lấn
Bằng chứng có giá trị nhất
Bằng chứng có huyết khối ở tâm thất trái
Bằng chứng có tế bào ung thư
Bằng chứng có thai trên siêu âm
Bằng chứng có thai trong tử cung
Bằng chứng có tình trạng cao huyết áp động mạch phổi

evidence of invasive findings
the best available evidence
evidence of an LV thrombus
evidence of tumor cells
sonographic evidence of pregnancy
evidence of an intrauterine pregnancy
evidence of pulmonary hypertension


18

Bằng chứng có tình trạng choáng do tim
Bằng chứng có tổn thương gan

Bằng chứng còn mâu thuẫn
Bằng chứng của chứng huyết khối tĩnh mạch
Bằng chứng của chứng tăng áp tĩnh mạch cửa
Bằng chứng của tình trạng di căn
Bằng chứng của tình trạng hạn chế kèm theo
/ hoặc tình trạng trao đổi khí bất thường
Bằng chứng của tình trang nhiễm trùng phổi do
hít sặc từ ống nội khí quản
Bằng chứng của tình trạng thuyến tắc tĩnh mạch
Bằng chứng do suy diễn

evidence of cardiogenic shock
evidence of liver damage
conflicting evidence
evidence of venous thrombosis
evidence of portal hypertension
evidence of metastasis
evidence of restriction and/or impaired gas
exchange
evidence of pulmonary infection by endotrachial
aspirate
evidence of venous thrombosis
circumstantial evidence
/sәkәm’stanζәl ‘εvidәns/

Bằng chứng duy nhất cho một biến chứng nặng
the only clue to a major complication
Bằng chứng đã có biểu hiện xâm lấn
evidence of invasion findings
Bằng chứng đáng thuyết phục

convincing evidence
Bằng chứng ghi nhận sự hiện diện của tình trạng này
documentation of its presence
Bằng chứng gián tiếp
indirect evidence
Bằng chứng hiển nhiên
evidential proof/εvi’dεnςәl/
Bằng chứng hiện nay
current evidence
Bằng chứng hỗ trợ để chẩn đoán một số bệnh lý ở
supportive evidence for certain ILDs
mô kẽ phổi nào đó
Bằng chứng khách quan có sự cải thiện trên lâm sàng objective evidence of clinical improvement
Bằng chứng khách quan của tình trạng suy tim
objective evidence of heart failure
Bằng chứng khẳng định có giá trị
valuable confirming evidence
pharm. D degree; doctor of pharmacy
B»ng chøng khoa häc
scientific evidence
Bằng chứng lâm sàng
Bằng chứng lâm sàng về tính hiệu quả
Bằng chứng nhận của bác sỹ
Bằng chứng nhận do hội đồng chuyên khoa quốc gia
nội tổng quát
Bằng chứng nhiễm trùng
Bằng chứng rõ ràng
Bằng chứng rõ ràng về vị trí chảy máu
Bằng chứng ruột kh«ng cßn sèng (®· chÕt)
Bằng chứng suy tim

Bằng chứng thực nghiệm

clinical evidence
clinical evidence of the efficacy
doctor’s qualification
Diploma certified by National Board of Medical về
Examiners
evidence of infection
clear evidence
definitive evidence for the site of bleeding
the evidence of nonviable bowel
evidence of heart failure
experimental proof

Bằng chứng thủng
Bằng chứng thuyết phục
Bắng chứng tổn thương cơ tim
Bằng chứng tốt nhất đang có
Bằng chứng trực tiếp
Bằng chứng từ các nghiên cứu thực nghiệm
Bằng chứng từ những công trình nghiên cứu về bệnh học
Và dịch tể học

evidence of perforation
convincing evidence
evidence of myocardial injury
the best available evidence
direct evidence
evidence from experimental studies
evidence from pathology and epidemiology

studies
/pә’θɒlәdzi/ /εpidimi’ɒldziә/

Bằng chứng tự nó đã có giá trị
Bằng chứng ủng hộ
Bằng chứng về áp lực đồ
Bằng chứng về dịch tể học

independent proofs
supporting evidence
manometric evidence
epidemiological evidence
/εpidimiә’lɒdzikl ‘εvidәns/

Bằng chứng về hiệu quả lâm sàng tốt

good clinical evidence of efficacy


19
/’εvidәns//’εfikәsi/

Bằng chứng về mô học
Bằng chứng về mối liên quan giữa tình trạng
nhiễm HP với bệnh ung thư dạ dày
Bằng chứng về nguyên sinh bệnh chính
Bằng chứng về tình trạng nhồi máu trước đó
Bằng chứng về xét nghiệm huyết thanh
Bằng chứng về y học
Bằng chứng vi thể của tình trạng xơ gan

Bằng chứng xác định viêm tụy cấp
Bằng chứng xác thực (xác đáng)
Bằng chứng xq về tình trạng nhiễm bẩn đang tiếp diễn
Bằng chuyên khoa về ngoại tổng quát
Bằng cử nhân y khoa
Bằng hai tay
Bằng mắt
Bằng nội khoa
Bằng phẫu thuật
Bằng sáng chế
Bằng sau đại học
Bằng tay
Bằng tiến sỹ dược
Bằng tiến sỹ Y khoa

histological evidence; histologic evidence
evidence for a relationship between H.pylori
infection and gastric cancer
evidence for underlying etiologies
evidence of previous infarct
serological evidence
Medical evidence
microscopic evidence of cirrhosis
confirmatory evidence of acute pancreatitis
meterial evidence
radiologic evidence of ongoing contamination
professional degree in general surgery
Bachelor of medicine (MB)
bimanual (adj); bimanually (adv)
visual; visually

medically (adv)
operatively (adv); surgically (adv)
patent (n) /’peitnt/
postgraduate education allowance (PGEA)
manually (adv)
pharm. D degree; doctor of pharmacy
Doctorate in Medicine
/’dɒtәrәt in ‘mεdsәn/

Banh ra

to spread apart

Bánh bao
Bánh lái (xe hơi)
Bánh mì không men
Bánh mì làm bằng hạt nguyên chất
Bánh nướng xốp
Bánh quy
Bánh rán vòng (giống bánh cam của Việt Nam)

pastry
sreering wheel
unfermented bread
whole grain breads
muffins
cookies
Doughnuts

Bao Bowman

Bao cao su

Bowman’s capsule/’bәumәnz ‘kᴂpsju:l/
condom/’kɒndɒm/
Contraceptive shealth; French letter (informal)
Bao cao su dành cho phụ nữ (bao lấy cổ tử cung khi giao hợp) female condom
Bao cầu thận (Bowman)
glomerular capsule/glɒ’merulә ‘kᴂpsju:l/
Bao colostomy
colostomy bag
Bao colostomy tạm thời
temporary colostomy bag
Bao gan
capsule of the liver
Bao gân
tendo sheath
Bao gân bị viêm
inflamed tendon-sheath
Bao Glisson
Glisson’s capsule
/’glisnz ’kapsju:l/

Bao giầy (dùng trong phòng mổ)
Bao hàm
Bao hậu môn nhân tạo đại tràng
Bao hậu môn nhân tạo hồi tràng
Bao hoạt dịch
Bao khớp
Bao lách
Bao lách tạo sóng phản âm theo dường cong

Bao màng ngoài tim
Bao myelin

shoe cover
to denote
colostomy bag
ileostomy bag
synovial capsule /sʌi’nәuviәl ‘ka:sju:l/
articular capsule; capsule of the joint; joint capsule
splenic capsule
the curved echogenic splenic capsule
pericardial sac; pericardium
sheath of myeline; myelin sheath/’maiәlin ʃi:Ө/


20
Bao Morison
Bao quát toàn bộ phạm vi năng lực
Bao rõ ràng
Bao sợi (bao thận)
Bao sợi trục thần kinh
Bao tenon
(bao quanh hốc mắt)
Bao thần kinh trụ
Bao thận (bao sợi)
Bao xơ bọc chung quanh tim (màng ngoài tim)

Morison’s pouch/’mϽ:risәn’z pautζ/
to cover the whole spectrum of ability
definitive capsule

fibrous capsule;renal capsule
axion covering
Tenon’s capsule

Báo bị bệnh không thể đi làm được
Báo cáo của nhà thuốc
Báo cáo gần đây nhất của UNICEF
Báo cáo hàng năm
Báo cáo không đủ/đủ tài liệu dẫn chứng
Báo cáo ở Trung Quốc
Báo cáo phân tích hoạt động của bệnh viện
Báo cáo về tình trạng tái phát

to report/call in sick
pharmacy claim
UNICEF’s most recent report
annual report
badly/well documented report
reports from China
Hospital Activity Analysis
report of recurrence

sheath of ulnar nerve
renal capsule; fibrous capsule
fibrous sac around the heart; pericadrium

/ri’pϽ:t//ri’kʌrәns/

Báo cáo về xuất độ
Báo “khoa học”

Báo trước một sự khởi phát một quá trình nhiễm trùng
Bào thai
Bào thai có khối tạo sóng phản âm nằm ở đáy dây rốn
Bào thai còn sống có hoạt động của tim
Bào thai học
Bào thai người
Bào tử
Bào tử ăn phẩm ưa acid
Bào tử nấm
Bào tử vi khuẩn
Bào tương
Bào tương đồng chất
Bảo hiểm nhà nước
Bảo hiểm y tế
Bảo quản bệnh phẩm
Bảo quản cơ quan hiến tặng
Bảo sanh viện
Bảo tồn bằng phương pháp đông khô
Bảo tồn được cơ vòng
Bảo vệ mắt khỏi bụi bẩn
Bắp chân
Bartholin (nhà giải phẫu học người Đan Mạch)
Basedow

an incident report
publication “science”
to herald an onset of an infectious process
embryo/’embriәu/(under two month age)
embryo with echogenic mass at base of umbilical
cord

live embryo with cardiac activity
embryology/embri’ɒlәdzi/
human fetus
spore/sp ‫כ‬:/; Cyst
acid-fast staining cysts
fungal spore; spores of the fungus
bacterial spores
cytoplasm
homogenous cytoplasm
National Insurance
health insurance
to preserve medical specimen
to preserve a donor organ
maternity clinic; antenatal clinic
to lyoplilise
to preserve the sphincter muscle
to protect the eyes from dust and dirty
calf of leg/ka:f/
Caspar Bartholin/’ba:Өəlin/ (Danish Anatomist)
Carl Adolph Basedow/’bᴂzidəu/

(bác sĩ tổng quát người Đức-mô tả bệnh này đầu tiên vào năm 1840)

Bazin

Pierre Antoine Ernest Bazin/’beizin/
(bác sĩ da liễu người Pháp –mô tả căn bệnh Bazin vào năm 1861)

Bắt đầu
Bắt đầu đi nhà trẻ sớm

Bắt đầu ở hông lưng rồi lan xuống bẹn
Bắt đầu ở thượng vị rồi lan ra khắp bụng ngay sau đó
Bắt đầu từ sụn
Bắt đầu uống toàn nước hai ngày trước mổ

to start; to begin; to institute
to start day care early
to begin in the flank and radiate to the groin
to begin in the epigastrium but become generalized
shortly thereafter
to begin in cartilage
to begin clear liquids two days prior to surgery


21
Bắt mạch cho bệnh nhân
Bắt màu xanh toluidine
Bắt nắng
Bắt nguồn tư..
Bất biến (không thay đổi)
Bất cứ chỗ nào trong cơ thể
Bất cứ có chuyện vi phạm nào về kỹ thuật vô trùng
Bất động (không cử động)
Bất hoạt
Bất kể bệnh ở giai đoạn nào
Bất kể tuổi tác hay giới tính
Bất kỳ ai quan tâm đến việc can thiệp vào hệ gan mật
Bất lực
Bất thường
Bất thường bẩm sinh

Bất thường bẩm sinh có khả năng xảy ra
Bất tiện
Bất tiện, thiếu tiện nghi
Bất tỉnh

Bất tỉnh bên vệ đường
Bất tử
Bầu tá tràng
Bầu trực tràng
Bề dày của vách túi mật bình thường chưa đến 3 mm
Bề mặt có rãnh (như cỏ sò)
Bề mặt cơ thể
Bề mặt của toàn cơ thể
Bề mặt cứng không xê dịch
Bề mặt da
Bề mặt hấp thu
Bề mặt không đều
Bề mặt niêm mạc
Bề mặt tiếp xúc giữa phế nang và mao mạch
Bề ngoài
Bề rộng và bề sâu của tình trạng xâm lấn vào
Vách dạ dày
Bể thận
Bẹn
Bên (phía bên ngoài đường giữ)
Bên cạnh túi mật
Bên chịu sức nặng cơ thể
Bên dưới bụng
Bên đối diện với vùng bệnh lý
Bên không chịu sức nặng cơ thể


to feel/take the patient’s pulse
to pick up the toluidine blue
to absorb sunlight; suntained (adj)
to originate in/from/ә’ridzineit/
constant (adj)/’kɔnstәnt/
any part of the humna body
any question of sterile technique being violated
akinetic/eiki’nɛtik/
To immobilize; immovable/I’mu:vәbәl/(adj)
Motionless (adj)/’mәuʃәnlәs/
inactive (adj)
regardless of disease stage
regardless of age or sex
anyone considering intervention on the hepatobiliary
system
impotent(adj) /’impәtәnt/
abnormal (adj) ; anormal; anomalous/ə’nɒmələs/
Atypical (adj)
congenital anomalie; congenitally unusual (adj ph)
possible congenital disorder
inconvenient (adj)
discomfortable (adj)
to lose consciousness/lu:z ‘kɒnζ∂snәs/
to lose one’s senses ; fainting/’feintiη/;
to be unconscious ; to overcome
unconscious by the side of the road
immortal (adj)
imortel
duodenal bulb/dju:ә’dinәl bΛlb/

rectal vault/vϽ:lt/;
the ampulla of the rectum/am’pulә/
normal gallbladder wall thickness less than 3 mm
scalloped surface
body surface
the surface of the entire body
nonmobile rigid surface
surface of the skin
absorptive surface
irregular surface
mucosal surface
the alveolar-capillary interface
outwardly (adv)
width and depth of the invasion of gastric
wall
renal pelvis/’ri:nәl ’pεlvis/
Pelvic of the kidney
groin
lateral (away from the midline) (adj)
adjacent to gallbladder
weight-bearing side
subabdominal (adj)
the site opposite to the pathologic process;
contralateral
non-weight-bearing side


22
Bên kia (bên đối xứng)
Bên ngoài dạ dày

Bên ngoài gan
Bên phải
Bên phần có bướu
Bên trái
Bên trái/phải (định vị )
Bên trái/phải (hướng)
Bên trái lưng
Bên trong/ngoài các bờ giới hạn của cơ quan
Bên trong dạ dày
Bên trong lòng ống
Bên vỉa hè
Bền

contralateral (adj); opposite site
extragastric (adj)
the outside of the liver
right-sided (adj)
specimen side
left-sided (adj)
left-/right-sided (adj ph)
left/right
left side of one’s back
within/outside borders of oragn
intragastric (adj)
inner lumen
by the side of the road
long-lasting (adj ph)

Bệnh
Bệnh abces gan

Bệnh án
Bệnh AIDS
Bệnh ác tính
Bệnh ác tính đang mắc phải
Bệnh ác tính được nghiên cứu kỹ nhất
Bệnh ác tính ở đại tràng

disease; morbus/’mɔ:bәs/
hepatic abscess
history; case history; medical record
AIDS
malignant disease; malignancy
underlying malignancy
the best-researched malignancies
colonic malignant disease;
large bowel malignancies
early anorectal malignancies
gallbladder malignancy
lymphoid malignan
occult malignant disease
hematologic malignancy
the most frequent malignant disease
Alzheimer’s disease/’ᴂltshɅimə/

Bệnh ác tính ở hậu môn trực tràng giai đoạn sớm
Bệnh ác tính ở túi mật
Bệnh ác tính thuộc hệ bạch huyết
Bệnh ác tính tiềm ẩn
Bệnh ác tính về máu
Bệnh ác tính xuất hiện nhiều nhất

Bệnh Alzheimer
(mất trí nhớ dần dần do tổn thương tế bào thần kinh trong não)

Bệnh âm ỉ
Bệnh âm thầm
Bệnh amib đường ruột
Bệnh án
Bệnh bạch biến

latent disease/’leitnt/
insidious disease/in’sidiәs/
intestinal infection amoebiasis
clinical record
Feuille d’observation
vitiligo/viti’laigәu/; leucoderma ; Vitiligo

(có những mảng trắng ngoài da, do thiếu sắc tố)

Bệnh bạch cầu cấp
Bệnh bạch cầu lympho cấp
Bệnh bạch cầu mạn không phải dòng lympho bào
Bệnh bạch cầu mạn dòng tuỷ
Bệnh bạch hầu
Bệnh bạch hầu, ho gà, uốn ván
Bệnh bạch hầu thanh quản
Bệnh bạch huyết
Bệnh bạch tạng (không có sắc tố ở da, lông..)
Bệnh bạch tạng từng phần
Bệnh bại liệt
Bệnh ban đào (sởi Đức)


acute leukemia
Leucémie
acute lymphatic leukemia
chronic non;ymphotic leykaemia
chronic myelogenous leukaemie
Diphtheria/dif’Өiәriә/
Diphtherie
diphtheria, whooping cough, tetanous (DPT)
croup/kru:p/
lymphoma
albino/al’binou/
Albinisme
partial albinism/
poliomyelitis/pәuliәumʌiә’lʌitis/
Poliomyélite;
Paralysé; paralytique; paraplégique
Rubella (German Measles)


23
Bệnh ban cua
Bệnh ban đào
Bệnh ban lao
Bệnh ban xuất huyết
Bệnh băng huyết
Bệnh Banti
Bệnh Barlow

typhoid fever

fièvre typhoide
Roseola/rou’zi:әlә/
Roséole
tuberculitis
tuberculide
purpura/’pә:pjurә/
purpura
Metrorrhagia/mєtrә’reidzә/
Métrorhagie
Banti disease//’bᴂntiz/ ;
Splenic anaemia
Barlow’s disease/’ba:ləuz/

(bệnh thiếu vitamin C ở trẻ em)

Bệnh Barrett thực quản
Bệnh Basedow
Bệnh Bazin

Barrett’s esophagus
Basedow’s disease/’bᴂzidəuz/
Bazin’s disease/’beizinz/

(căn bệnh đỏ cứng da “erythema induratum” do nhiễm ký sinh trùng)

Bệnh Batten

Batten’s disease/’bᴂt(ə)nz/

(bệnh di truyền tác động đến men ở não làm cho các tế bào ở não và mắt chết đi)


Bệnh binh
Bệnh Bright
Bệnh bò điên
Bệnh Bowen
(thể carcinoma, có các mảng đỏ ngoài da)

Bệnh Buerger
Bệnh bùng phát
Bệnh buồn ngủ

sick soldier
Militaire malade
Bright’s disease; glomerulonephritis
mad cow disease
Bowen’s disease/’Bәuin/
(red plaques on the skin)

Buerger’s disease/’bз:gәz
Thromboangititis obliterants
overwhelming diseases
sleeping sickness; chagas’s disease;
African trypanosomiasis

(do ruồi tsetse truyền ký sinh trùng trypanosomes vào máu)

Bệnh buồng trứng đa nang
Bệnh bướu cổ, bướu giáp
Bệnh bướu cổ đa nhân
Bệnh bướu cổ đơn nhân

Bệnh bướu cổ lộ nhỡn
Bệnh cảm
Bệnh cảm tự khỏi
Bệnh cần phải báo cáo
Bệnh cảnh
Bệnh cảnh bán tắc ruột cơ học
Bệnh cảnh đặc biệt
Bệnh cảnh được mô tả ở trên
Bệnh cảnh lâm sàng

polycystic ovarian/ovary disease
goitre; goiter; struma/’stru:mә/
multinodular goiter
nodular goiter
exophthalmic goitre/’eksɒӨᴂlmik ‘gɔitә/
Graves’ disease
cold
self-limiting cold
reportable disease

spectrum of the disease; scenario
a picture of partial mechanical obstruction
specific setting
scenario described above/si’nεriәu/
clinical vignette/vi’njet/; clinical picture;
clinical scenario/si’na:riәu/;
Clinical ground/feature
Bệnh cảnh nhiễm trùng đường sinh dục trên ở phụ nữ
spectrum of infections of the female upper
reproductive tract

Bệnh cảnh lâm sàng
clinical scenario/si’na:riәu/
clinical picture;
clinical feature
Bệnh cảnh lâm sàng ở bệnh nhân
patient’s clinical picture
Bệnh cảnh lâm sàng phù hợp với tình trạng xơ hóa dạng nang compatible clinical features of cystic fibrosis


24
Bệnh cảnh luôn thay đổi và kết hợp
Bệnh cảnh phối hợp
Bệnh cao huyết áp toàn thân không kiểm soát được
Bệnh cấp tính
Bệnh cấp tính liên quan đến mỡ trong bụng ở người lớn
Bệnh cấp tính ở thành bụng
Bệnh cha truyền con nối
Bệnh chagas

a compound and changing picture
composite picture/’kompәzit/
uncontrolled systemic hypertension
acute illness/disease
acute disease related to intra-abdominal fat in Adults
acute disease of the Abdominal wall
heritable disease
Chagas‘s disease/’ζa:gәs di’zi/

(bệnh gây buồn ngủ thấy ở Nam phi, do côn trùng truyền ký sinh trùng trypanosomes)
eczema/εk’simә/


Bệnh chàm
Bệnh chàm do dị ứng có tính di truyền
Bệnh chàm do tình trạng ứ dịch (tuần hoàn kém)
Bệnh chàm gây ra các mụn nước nhỏ ở bàn tay và bàn chân
Bệnh chàm nội sinh
Bệnh chết người (hiểm nghèo)
Bệnh chính do cấu trúc tim
Bệnh chính ở phổi
Bệnh chính toàn thân
Bệnh chlamydia ở nam giới
Bệnh chốc lở
Bệnh chủ mô thận
Bệnh chưa có biểu hiện triệu chứng trên lâm sàng
Bệnh chửa chứng
Bệnh Christmas
Bệnh co thắt màng ngoài tim
Bệnh co thắt tâm vị
Bệnh co thắt tâm vị kéo dài
Bệnh co thắt tâm vị nặng
Bệnh có biểu hiện triệu chứng kéo dài mặc dù đã
tuân thủ tránh dị ứng nguyên
Bệnh có di căn vi thể
Bệnh có diễn biến nặng dần lên
Bệnh có gây ra sốt
Bệnh có liên quan đến gen nằm ở nhiễm sắc thể X

atopic eczema
hypostatic eczema; varicose eczema
pompholyx/’pɒmfɒliks/

endogenous eczema
a fatal disease/’feitl/
the underlying structural heart disease
underlying lung disese
underlying systemic disease
chlamydia in men
impetigo/impi’tΛigәu/
renal parenchymal disease
preclinical disease
molar pregnancy; hydatid mole
Christmas disease/’krismәs/; haemophilia B
contrictive pericardial disease
cardiac achalasia; achalasia/akә’leiziә/
long-standing achalasia
vigorous achalasia/’vigәrәs/
disease with persistent symptoms despite
adherence to allergen avoidance
micrometastatic disease
a progressive disease
febrile disease/’fi:brail/
X-linked disease /’eks ‘liήkt/

(Chỉ thấy ở đàn ông , thí dụ một thể của bệnh ưa chảy máu)

Bệnh có nhiều biến chứng

morbid disease

Bệnh có thể lây lan
Bệnh có tính di truyền theo gia đình

Bệnh có tình trạng di căn vi thể
Bệnh có trên khắp thế giới
Bệnh cơ tim
Bệnh cơ tim có đặc điểm phì đại cơ tâm thất

communicable disease
familial hereditary disease
micrometastatic disease
a disease with worldwide distribution
a disease of heart muscle; myocardial disorder
myocardial disorder characterized by ventricular
hypertrophy
Rickets/’rikits/; rachitis/rә’kaitis/
renal rickets
potentially resectable disease
localized disease
localized, potentially resectable disease
early stage disease
PDA
industrial disease
communicable disease
Crohn’s disease
recurrent obstructing Crohn’s disease
Crohn’s disease involving the terminal ileum

Bệnh còi xương
Bệnh còi xương do thận
Bệnh còn khả năng phẫu thuật
Bệnh còn khu trú
Bệnh còn khu trú và có khả năng phẫu thuật

Bệnh còn ở giai đoạn sớm
Bệnh còn ống động mạch phổi
Bệnh công nghiệp
Bệnh cộng đồng
Bệnh Crohn
Bệnh Crohn gây tắc ruột tái phát
Bệnh Crohn mắt phải ở đoạn cuối hồi tràng


25
Bệnh Creutzfeldt-Jakop

Creutzfeldt-Jakop Disease (CJD)

Bệnh Crohn ở quanh hậu môn
Bệnh Crohn ở tá tràng
Bệnh cryptosporidiosis
Bệnh của giới trẻ (thanh niên)
Bệnh của người già
Bệnh của phụ nữ tuổi mang thai
Bệnh cùi
Bệnh cúm
Bệnh cúm châu Á
Bệnh cúm gia cầm
Bệnh cúm Hồng Kong
Bệnh cúm Tứ Xuyên
Bệnh cứng khớp
Bệnh cườm
Bệnh cườm bẩm sinh
Bệnh cườm do tiểu dường

Bệnh cườm do tuổi già
Bệnh cườm nước
Bệnh Cushing
Bệnh da
Bệnh dại
Bệnh dễ chảy máu
Bệnh di căn
Bệnh di căn đến gan
Bệnh di căn theo đường máu

perianal Crohn’s disease
Crohn’s disease of the duodenum
Cryptosporidiosis/kriptәusporidi’osis/
a disease of youth
a disease of the elderly
a disease of women of child-bearing age
leprosy/’lεprәsi/; Hansen’s disease/’hansәn/
influenza /influ’enzә/; flu
Asian flu
avian flu/’eiviәn flu:/ ; bird flu/bә:d flu:/
Hongkong flu
Sichuan flu/’sitʃwa:n ‘flu:/
synarthrosis/sina:’θrәusis/
cataract
congenital cataract
diabetic cataract/daiә’betik ‘kᴂtәrᴂk/
senile cataract/’si:nail/
glaucoma
Cushing’s disease/’kuʃiή/
dermatosis/dз:mә’tәusis/

rabies/’reibi:z/; hydrophobia
hemophilia/himәu’filiә/
metastatic disease
metastatic disease to the liver
hematogenous metastatic disease
/’himәtәu’dzinәs mitә’statik/

Bệnh di truyền
Bệnh di truyền tác động đến tình trạng biến dưỡng sắc tố
prophyrin
Bệnh dịch
Bệnh dịch do côn trùng
Bệnh dịch hạch
Bệnh dịch hạch thể nhiễm trùng máu
Bệnh dịch hạch thể phổi (chủ yếu gây viêm phổi)
Bệnh dịch lây truyền qua nước
Bệnh dịch tả
Bệnh diễn biến lan rộng
Bệnh diễn biến nặng
Bệnh do AIDS gây ra
Bệnh do ba mạch máu (mạch vành)
Bệnh do bọt khí nitơ có trong máu và mô
(bệnh ở người thợ lặn)
Bệnh do căng thẳng gây ra
Bệnh do cầu trùng viêm màng não gây ra
Bệnh do chất phóng xạ gây ra
Bệnh do chủ mô thận
Bệnh do dẫn truyền thần kinh ở giai đoạn nặng
Bệnh do di căn
Bệnh do dinh dưỡng gây ra

Bệnh do dự trữ glycogen
Bệnh do gen có thể gây tử vong (xơ hóa dạng nang)
Bệnh do giảm áp lực đột ngột (ở thợ lặn)
Bệnh do hai mạch máu (mạch vành)
Bệnh do hệ thống dẫn truyền thần kinh tim

hereditary disease
porphyria/pɔ’firiә/
epidemic
insect plague/pleig/
(bubonic) plague/bju:’bɒnik pleig/; pest
septicaemic plague/septi’simik pleig/
pneumonic plague/nju:’mɒnik pleig/
water-borne epidemics/
cholera
extensive disease
a progressive relentless disease
AIDS-defining illness
three-vessel disease
decompression sickness/illness
stress-related illness
meningococcal disease
radiation sickness
renal parenchymal disease
high-grade conduction disease
metastatic disease
nutrition-driven disease
glycogen storage disease
lethal genetic disease (CF)
decompression sickness/illness; caisson disease

two-vessel disease
conduction system disease


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×