Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
A/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm nguyên hàm
F '(x) = f (x)
• Cho hàm số f xác định trên K. Hàm số F đgl nguyên hàm của f trên K nếu:
, ∀x ∈ K
• Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì họ nguyên hàm của f(x) trên K là:
∫ f (x)dx = F (x) + C
, C ∈ R.
• Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
2. Tính chất
∫ f '(x)dx = f (x) + C
∫ [ f (x) ± g(x)]dx = ∫ f (x)dx ± ∫ g(x)dx ∫ kf (x)dx = k∫ f (x)dx (k ≠ 0)
3. Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp
∫ 0dx = C
x
∫ a dx =
•
•
•
∫ dx = x + C
α
∫ x dx =
•
xα +1
+ C,
α +1
•
(α ≠ −1)
•
1
•
x
∫ e dx = e
+C
∫
•
1
•
∫ sin xdx = − cos x + C
•
x
•
∫ cos xdx = sin x + C
∫
∫ xdx = ln x + C
∫ cos(ax + b)dx = a sin(ax + b) + C (a ≠ 0)
1
dx = tan x + C
cos2 x
1
dx = − cot x + C
sin2 x
ax+ b
∫e
dx =
•
•
1
1
∫ sin(ax + b)dx = − a cos(ax + b) + C (a ≠ 0)
4. Phương pháp tính nguyên hàm
a) Phương pháp đổi biến số
•
g[ u(x)] .u'(x)
ax
+ C (0 < a ≠ 1)
lna
1 ax+ b
e
+ C , (a ≠ 0)
a
1
∫ ax + bdx = a ln ax + b + C
t = u(x) ⇒ dt = u'(x)dx
• Dạng 1: Nếu f(x) có dạng: f(x) =
thì ta đặt
∫ f (x)dx ∫ g(t)dt
∫ g(t)dt
Khi đó:
=
, trong đó
dễ dàng tìm được.
∫ g(t)dt
Chú ý: Sau khi tính
theo t, ta phải thay lại t = u(x).
• Dạng 2: Thường gặp ở các trường hợp sau:
f(x) có chứa
Cách đổi biến
π
π
a2 − x2
x = a sint,
− ≤ t≤
2
2
Trang 1
.
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
hoặc
2
2
a +x
x = a tant,
hoặc
0≤ t ≤ π
x = a cost,
−
π
π
< t<
2
2
x = a cot t,
0< t < π
b) Phương pháp tính nguyên hàm từng phần:
u = u ( x )
du = u '( x )dx
⇒
dv = v ( x ) dx v = ∫ v ( x)dx ⇒ I = u.v − ∫ vdu
Đặt
Thứ tự ưu tiên đặt u: hm logarit, hm đa thức, hm mũ, hm lượng gic.
2. Tích phân
a. Định nghĩa: Cho f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn
[a; b]. Khi đó
b
ò f(x)dx =
b
F(x) a = F(b) - F(a)
a
b. Tính chất: (SGK)
c. Phương pháp đổi biến số:
b
I = ò f(x)dx
• Đổi biến số dạng 1: Tính tích phân
a
Đặt x = u(t) có đạo hàm liên tục trên đoạn [α; β] sao cho u(α) = a, u(β)= b và a u(t) b. Khi
đó
b
b
b
I = ò f(x)dx = ò f[u(t)]u'(t)dt = ò g(t)dt
a
a
a
b
I = ò f(x)dx
• Đổi biến số dạng 2: Tính tích phân
a
Đặt u = u(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a; b] và α u(x) β. Khi đó
b
b
b
I = ò f(x)dx = òg[u(x)]u'(x)dx = òg(u)du
a
a
a
d. Phương pháp từng phần: Nếu hàm số u = u(x), v = v(x) có đạo hàm liên tục trên [a; b] thì
Trang 2
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
b
ò u.dv = u.v
b
a
b
-
a
ò v.du
a
3. Ứng dụng của tích phân trong hình học:
a. Diện tích hình phẳng: Cho hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x), x = a, x = b là
b
S = ò f(x) - g(x) dx
a
b. Thể tích khối tròn xoay: Thể tích của khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x),
trục Ox, x = a, x = b quay quanh trục Ox là
b
2
V = pò[ f(x)] dx
a
B. Bài tập
Câu 1:
Nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 – 3x +
A.
C.
x 3 3x 2
−
+ ln x + C
3
2
x 3 − 3x 2 + ln x + C
D.
Nguyên hàm của hàm số
Câu 3:
ln x − ln x + C
1 2x x
e −e +C
2
2e 2x − e x + C
1
sin 3x + C
3
1
− sin 3x + C
3
B.
f ( x ) = cos 3x
Nguyên hàm của hàm số
là:
A.
B.
x 3 3x 2 1
−
+ 2 +C
3
2
x
x 3 3x 2
−
− ln x + C
3
2
là :
B. lnx +C
2x
f (x) = e − e x
Nguyên hàm của hàm số
là:
A.
Câu 4:
1 1
−
x x2
1
x
2
A.
là:
B.
f (x) =
Câu 2:
1
x
Trang 3
C. ln|x| +
1
x
+C
D. Kết quả khác
e x (e x − x) + C
C.
C.
D. Kết quả khác
− sin 3x + C
D.
−3sin 3x + C
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
f (x) = 2e x +
Câu 5:
Câu 6:
Nguyên hàm của hàm số
A. 2ex + tanx + C
B. ex(2x ∫ sin(3x − 1)dx
Tính
, kết quả là:
A.
Câu 7:
1
− cos(3x − 1) + C
3
Tìm
A.
C.
B.
∫ (cos 6x − cos 4x)dx
1
cos 2 x
là:
e− x
)
cos 2 x
1
cos(3x − 1) + C
3
C. ex + tanx + C
D. Kết quả khác
− cos(3x − 1) + C
C.
D. Kết quả khác
là:
1
1
− sin 6x + sin 4x + C
6
4
B.
1
1
sin 6x − sin 4x + C
6
4
D.
6sin 6x − 5sin 4x + C
−6sin 6x + sin 4x + C
1
Câu 8:
Tính nguyên hàm
∫ 1 − 2xdx
ln 1 − 2x + C
Câu 9:
ta được kết quả sau:
−2 ln 1 − 2x + C
A.
B.
C.
Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
A.
1
∫ xdx = ln x + C
x
∫ a dx =
C.
α
∫ x dx =
B.
ax
+ C (0 < a ≠ 1)
ln a
∫ (3cos x − 3 )dx
1
− ln 1 − 2x + C
2
1
D.
∫ cos
2
x
2
+C
(1 − 2x)2
D.
x α+1
+ C (α ≠ −1)
α +1
dx = tan x + C
x
Câu 10: Tính
3sin x −
A.
, kết quả là:
3x
+C
ln 3
−3sin x +
B.
f (x) = (1 − 2x)5
Câu 11: Nguyên hàm của hàm số
−
A.
1
(1 − 2x)6 + C
12
3x
+C
ln 3
3sin x +
C.
3x
+C
ln 3
−3sin x −
D.
3x
+C
ln 3
là:
(1 − 2x) 6 + C
B.
5(1 − 2x) 6 + C
C.
Trang 4
5(1 − 2x) 4 + C
D.
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
Câu 12: Chọn khẳng định sai?
1
A.
C.
∫ ln xdx = x + C
B.
1
∫ sin xdx = − cos x + C
D.
3
2x + 2
x
Câu 13: Nguyên hàm của hàm số f(x) =
x2 −
A.
3
+C
x
∫ 2xdx = x
x2 +
B.
F ( x ) = e + tan x + C
∫ sin
f (x) = e x −
A.
3
+C
x2
1
sin 2 x
C.
A.
B.
∫ f (x)dx = e + sin 2x + C
e + cos 2x
1
sin 2 x
nào?
f (x) = e x +
C.
1
cos 2 x
D. Kết quả khác
f (x)
thì
bằng
e − cos 2x
x
B.
D. Kết quả khác
f (x)
f (x) = e x +
x
dx = − cot x + C
x 2 + 3ln x 2 + C
là nguyên hàm của hàm số
x
Câu 15: Nếu
x
+C
là :
x
Câu 14: Hàm số
2
2
e + 2 cos 2x
x
C.
f (x) = sin 2x
D.
1
e x + cos 2x
2
Câu 16: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của
A.
2 cos 2x
B.
−2 cos 2x
C.
1
cos 2x
2
−1
cos 2x
2
D.
f (x) = x + 3x 2 − 2x + 1
3
Câu 17: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của
3x + 6x − 2
2
A.
B.
1 4
x + x3 − x 2 + x
4
C.
1 4
x + x3 − x 2
4
Câu 18: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của
ln 2x + 2016
A.
B.
1
ln 2x + 2016
2
C.
3x 2 − 6x − 2
D.
1
f (x) =
2x + 2016
1
− ln 2x + 2016
2
f (x) = e
ln 2x + 2016
D. 2
3x + 3
Câu 19: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của
A.
e
3x + 3
B. 3
e
3x +3
C.
Trang 5
1 3x +3
e
3
D. -3
e3x +3
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
Câu 20: Nguyên hàm của hàm số:
1
J = ∫ + x ÷dx
x
là:
1
ln ( x ) + x 2 + C
2
ln x + x 2 + C
A. F(x) =
C. F(x) =
B. F(x) =
1
ln x + x 2 + C
2
ln ( x ) + x 2 + C
D. F(x) =
Câu 21: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x là:
A. cos5x+C
B. sin5x+C
J = ∫ ( 2 x + 3x ) dx
Câu 22: Nguyên hàm của hàm số:
là:
A. F(x) =
C. F(x) =
2x
3x
+
+C
ln 2 ln 3
B. F(x) =
2x
3x
−
+C
ln 2 ln 3
f ( x) =
A.
của hàm số
2x + 3
x2
4
2x 3 3
F( x) =
− +C
3
x
F ( x ) = −3x 3 −
C.
D.
+C
2 x + 3x + C
( x ≠ 0)
là
B.
3
+C
x
+C
1
sin 5x
5
−2 x 3x
+
+C
ln 2 ln 3
D. F(x) =
F( x)
Câu 23: Nguyên hàm
C.
1
sin 6x
6
x3 3
F( x) = − + C
3 x
F( x) =
D.
2x 3 3
+ +C
3
x
f (x) = e x + cos x
Câu 24: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của
A.
e x + sin x
B.
e x − sin x
C.
−e x + sin x
D.
P = ∫ (2x + 5) dx
5
Câu 25: Tính:
P =
A.
C.
(2x + 5)6
+C
6
B.
(2x + 5) 6
P =
+C
2
D.
Trang 6
1 (2x + 5) 6
P = .
+C
2
6
(2x + 5) 6
P =
+C
5
.
−e x − sin x
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
Câu 26: Một nguyên hàm của hàm số:
I=
A.
sin 5 x
+C
5
I = ∫ sin 4 x cos xdx
cos5 x
+C
5
I=
B.
là:
I=−
C.
sin 5 x
+C
5
I = sin 5 x + C
D.
1
f (x) =
2
cos (2x + 1)
Câu 27: Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của
−1
sin (2x + 1)
1
sin (2x + 1)
2
2
A.
B.
C.
f ( x) =
F( x)
Câu 28: Nguyên hàm
của hàm số
F ( x ) = x − 3ln x +
A.
F ( x ) = x − 3ln x +
C.
( x − 1)
3
1
tan(2x + 1)
2
D.
( x ≠ 0)
x3
là
3
1
+ 2 +C
x 2x
F ( x ) = x − 3ln x −
3
1
− 2 +C
x 2x
F ( x ) = x − 3ln x −
3
1
+ 2 +C
x 2x
B.
3
1
− 2 +C
x 2x
f ( x) =
Câu 29: F(x) là nguyên hàm của hàm số
2x + 3
x2
1
co t(2x + 1)
2
D.
( x ≠ 0)
F ( 1) = 1
, biết rằng
. F(x) là biểu thức nào sau
đây
F ( x ) = 2x −
A.
F ( x ) = 2x +
C.
3
+2
x
Câu 30: Hàm số
3
+2
x
F ( x ) = 2ln x −
3
+4
x
B.
3
−4
x
F( x) = e
F ( x ) = 2ln x +
D.
x2
là nguyên hàm của hàm số
2
f ( x ) = 2x.ex
f ( x ) = e2x
2
A.
B.
C.
ex
f ( x) =
2x
f ( x ) = x 2 .e x − 1
2
D.
Câu 31: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
11
1
sin 6x + sin 4x ÷
26
4
A. cos6x
B. sin6x
C.
Câu 32: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x
A.
C.
1
− cos 5x − cos x + C
5
B.
5cos 5x + cos x + C
D.
1
cos 5x + cos x + C
5
D. Kết quả khác
Trang 7
1 sin 6x sin 4x
−
+
÷
2 6
4
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
Câu 33: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5
A. x2 + x + 3
B. x2 + x - 3
C. x2 + x
x −x
Câu 34: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 4
A.
8x x x 2 40
− −
3
2
3
∫ xe
Câu 35: Nguyên hàm của hàm số
và f(4) = 0
8 x x 2 40
− −
3
2
3
B.
x2
D. Kết quả khác
8x x x 2 40
− +
3
2
3
C.
D. Kết quả khác
dx
là
2
ex
+C
2
2
A.
xe x + C
B.
A.
C.
∫x
A.
Câu 38: Tìm
2
dx
− 3x + 2
y = f (x) = 3x 2 − 1
D.
ln
x−2
+C
x −1
B.
x −1
+C
x−2
ln(x − 2)(x − 1) + C
D.
là:
B.
x 2 sin 2x
+C
4
sin x + C
ln
C.
1
1
x sin 2x + cos 2x + C
2
4
Câu 39: Tính nguyên hàm
D.
∫ sin
3
1
1
x sin 2x + cos 2x + C
2
2
sin 2x + C
x cos xdx
ta được kết quả là:
4
A.
B.
x4 x2
y = f (x) =
− −3
4
2
là:
1
1
− ln
+C
x−2
x −1
∫ x cos 2xdx
2
và
x4 x2
y = f (x) =
+ +3
4
2
ln
C.
biết
D.
x + ex
f (0) = 3
2
x4 x2
y = f (x) =
− +3
4
2
Câu 37: Tìm
A.
C.
f ′(x) = (x − x)(x + 1)
y = f (x)
Câu 36: Tìm hàm số
2
ex + C
B.
1 4
sin x + C
4
Trang 8
− sin x + C
4
C.
D.
1
− sin 4 x + C
4
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
3
Câu 40: Tìm nguyên hàm
A.
∫
x2 +
53 5
x + 4ln x + C
3
x
Câu 41: Kết quả của
∫ 1− x
2
4
÷dx
x
−
B.
33 5
x + 4 ln x + C
5
A.
A.
C.
B.
2
∫ (1 + sin x) dx
∫ tan
B.
D.
− x + tan x + C
1
x +C
2 x
C.
+C
B.
F(x) = e x + t anx + C
Câu 45: Hàm số
C.
1
sin 2 x
f (x) = e x +
B.
1
sin 2 x
2
x x +C
3
x − x + 2x + 3
3
B.
1
cos 2x
4
B.
D.
1 3
tan x + C
3
D.
3
x x +C
2
nào ?
C.
f (x) = 4x − 3x + 2
1
cos 2 x
f (x) = e x +
D.
trên R thoả mãn điều kiện
x 4 − x 3 + 2x − 4
C.
f (x) = 2sin 3x.cos3x
x 4 − x 3 + 2x + 4
D.
là
x − x + 2x − 3
4
3
là
1
− cos 6x
6
Trang 9
C.
1
cos 2 x
F( −1) = 3
2
Câu 47: Một nguyên hàm của hàm số
A.
− x − tan x + C
f (x) = e x −
Nguyên hàm F(x) của hàm số
A.
2
1
x − 2 cos x − sin 2x + C
3
4
f (x)
3
4
2
1
x − 2 cos x + sin 2x + C
3
4
là nguyên hàm của hàm số
f (x) = e x −
Câu 46:
D.
− 1− x2 + C
, kết quả là:
B.
f (x) = x
Câu 44: Nguyên hàm của hàm số
là
A.
+C
xdx
x − tan x + C
A.
1− x2
C.
2
1
x − 2 cos 2x − sin 2x + C
3
4
Câu 43: Tính
A.
1
+C
2
1
x + 2 cos x − sin 2x + C
3
4
2
D.
là:
1 − x2
Câu 42: Tìm nguyên hàm
C.
33 5
x + 4ln x + C
5
dx
−1
1− x2 + C
33 5
x − 4ln x + C
5
− cos3x.sin 3x
D.
1
− sin 2x
4
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
y = x 1+ x2
Câu 48: Một nguyên hàm của hàm số
F( x) =
A.
x2
2
(
1+ x2
)
2
là:
F( x) =
B.
1
2
(
y = 3x.e
1+ x2
F ( x ) = 3e
A.
B.
C.
3 2
F ( x ) = ex
2
Câu 50: Một nguyên hàm của hàm số
A.
B.
F( x) =
C.
2 ln x
x
F( x) =
F ( x ) = 2 ln x
F( x) =
1
3
(
1+ x2
)
2
F( x) =
D.
1
3
(
1+ x2
là:
y=
2
2
x2
Câu 49: Một nguyên hàm của hàm số
x2
)
3x 2 x 2
e
2
F( x) =
D.
x 2 x3
e
2
là:
ln 2 x
2
F ( x ) = ln 2 x
C.
y = 2x ( e − 1)
F ( x ) = ln x 2
D.
x
Câu 51: Một nguyên hàm của hàm số
là:
F ( x ) = 2e x ( x − 1) − x 2
F ( x ) = 2e x ( x − 1) − 4x 2
A.
B.
F ( x ) = 2e x ( 1 − x ) − 4x 2
F ( x ) = 2e x ( 1 − x ) − x 2
C.
Câu 52: Một nguyên hàm của hàm số
F( x) =
A.
C.
D.
y = x sin 2x
là:
x
1
cos 2x − sin 2x
2
4
B.
x
1
F ( x ) = − cos 2x + sin 2x
2
2
D.
x
1
F ( x ) = − cos 2x − sin 2x
2
2
x
1
F ( x ) = − cos 2x + sin 2x
2
4
t anx
Câu 53: Một nguyên hàm của hàm số f(x) =
A.
e t anx
cos 2 x
B.
A.
B.
là:
e t anx
Câu 54: Một nguyên hàm của hàm số: y =
ln 5sin x − 9
e
cos 2 x
C.
cos x
5sin x − 9
1
ln 5sin x − 9
5
Trang 10
e t anx + t anx
D.
e t anx .t anx
là:
C.
1
− ln 5sin x − 9
5
5 ln 5sin x − 9
D.
)
3
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
Câu 55: Tính:
A.
P = ∫ x.e x dx
P = x.e x + C
B.
P = ex + C
x
cos 2
2
Câu 56: Nguyên hàm của hàm số: y =
C.
1
(x + sin x) + C
2
1
(1 + cosx) + C
2
1 3
cos x + C
3
− cos x + C
C.
3
B.
D.
P = x.e x + e x + C
là:
A.
B.
Câu 57: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
A.
P = x.e x − e x + C
C.
1
x
cos + C
2
2
D.
1 3
sin x + C
3
D.
1
x
sin + C
2
2
.
1
− cos3 x + C
3
x
e
e +2
x
Câu 58: Một nguyên hàm của hàm số: y =
ln(e x + 2)
A.2
Câu 59: Tính:
là:
ln(e x + 2)
+C
P = ∫ sin 3 xdx
B.
e x ln(e x + 2)
+C
C.
P = 3sin x.cos x + C
2
A.
C.
B.
1
P = − cos x + cos 3 x + C
3
D.
y=
Câu 60:
Một nguyên hàm của hàm số:
x 2−x
−
2
A.
2.TÍCH PHÂN
B.
x
+C
D.
e2x
+C
1
P = − sin x + sin 3 x + C
3
1
P = cosx + sin 3 x + C
3
3
2 − x2
là:
1 2
( x + 4) 2 − x 2
3
C.
1
− x2 2 − x2
3
−
D.
1 2
( x − 4) 2 − x 2
3
1
I = ∫ (3x 2 + 2x − 1)dx
0
Câu 61: Tích phân
A.
bằng:
I =1
B.
I=2
C.
I=3
D. I =4
π
2
I = ∫ sin xdx
0
Câu 62: Tích phân
A. -1
bằng:
B. 1
C. 2
Trang 11
D. 0
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
1
I = ∫ (x + 1) 2 dx
0
Câu 63: Tích phân
A.
bằng:
8
3
B. 2
C.
7
3
D. 4
1
I = ∫ e x +1dx
0
Câu 64: Tích phân
A.
bằng:
e2 − e
e2
B.
4
I=∫
3
C.
bằng:
−2 + 3ln 2
B.
A. -1 + 3ln2
I=∫
0
A.
C.
4 ln 2
D.
1 + 3ln 2
x +1
dx
x + 2x + 5
2
Câu 66: Tích phân
ln
D. e + 1
x +1
dx
x−2
Câu 65: Tích phân
1
e2 − 1
bằng:
8
5
1 8
ln
2 5
B.
2 ln
C.
8
5
−2 ln
D.
8
5
e
Câu 67: Tích phân
A.
1
I = ∫ dx
x
1
bằng:
e
B. 1
C. -1
D.
1
e
2
I = ∫ 2e 2x dx
0
Câu 68: Tích phân
A.
e
bằng :
e4 − 1
4
B.
1
I = ∫ x 2 + 4 ÷dx
x
1
C.
4e 4
D.
3e4 − 1
2
Câu 69: Tích phân
A.
19
8
B.
e
I=∫
Câu 70: Tích phân
1
23
8
C.
21
8
D.
25
8
1
dx
x +3
bằng:
ln ( e − 2 )
A.
bằng:
ln ( e − 7 )
B.
C.
Trang 12
3+e
ln
÷
4
D.
ln 4 ( e + 3)
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
3
I=
∫(x
3
−1
Câu 71: Tích phân
+ 1) dx
bằng:
B. 22
A. 24
2
I=∫
1
1
( 2x + 1)
2
C. 20
D. 18
1
15
1
4
dx
Câu 72: Tích phân
bằng:
A. 1
1
2
B.
1
C.
D.
dx
x − 5x + 6
I=∫
2
0
Câu 73: Tích phân
bằng:
I = ln
A. I = 1
B.
4
3
C. I = ln2
D. I = −ln2
C. J =2
D. J = 1
1
xdx
(x + 1)3
0
J=∫
Câu 74: Tích phân:
J=
A.
bằng:
1
8
J=
B.
3
K=∫
2
Câu 75: Tích phân
1
4
x
dx
x −1
2
bằng:
K = ln
A. K = ln2
B. K = 2ln2
I=
Câu 76: Tích phân
A.
3
∫x
bằng:
B.
1
D.
1 8
K = ln
2 3
1 + x 2 dx
1
4− 2
3
C.
8
3
8−2 2
3
C.
4+ 2
3
D.
8+2 2
3
I = ∫ x ( 1 − x ) dx
19
0
Câu 77: Tích phân
A.
bằng:
1
420
1
380
e
I=∫
Câu 78: Tích phân
1
B.
2 + ln x
dx
2x
C.
bằng:
Trang 13
1
342
D.
1
462
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
3− 2
3
A.
3+ 2
3
B.
3− 2
6
C.
D.
3 3−2 2
3
π
6
I = ∫ tanxdx
0
Câu 79: Tích phân
ln
A.
bằng:
3
2
ln
B. 1
3
2
ln
C.
2 3
3
D. Đáp án khác.
2dx
∫ 3 − 2x = ln a
0
Câu 80: Tích phân
. Giá trị của
B. 2
A. 1
a
bằng:
C. 3
D. 4
e
ln x
dx
1 x
∫
Câu 81: Tích phân
A.
bằng:
− 3
B. 1
C.
ln 2
D.
1
2
1
∫
xdx
0
Câu 82: Tích phân I =
A.
có giá trị là:
3
2
B.
1
2
C.
2
3
D. 2
π
4
∫ cos 2xdx
0
Câu 83: Tích phân I =
A.
có giá trị là:
1
2
B. 1
C. -2
D. -1
π
2
∫ sin 3x.cos xdx
0
Câu 84: Tích phân I =
A.
1
2
có giá trị là:
1
3
B.
x 3 + 2x 2 + 3
∫0 x + 2 dx
C.
−1
2
D.
1
Câu 85: Tích phân I =
A.
1
3
+ 3ln
3
2
bằng:
B.
1
2
− 3ln
3
3
Trang 14
C.
1
2
+ 3ln
3
3
D.
1
4
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
1
∫ (x
2
− 1)(x 2 + 1)dx
0
Câu 86: I =
A.
4
5
B.
π
4
∫ 2sin
0
2
C.
4
5
D.
1
5
bằng:
π
2
−
4 2
B.
1
∫
0
π
2
+
4 2
−
C.
π
2
−
4 2
−
D.
π
2
+
4 2
xdx
dx
2x + 1
Câu 88: Tích phân
A.
−
x
2
Câu 87: Tích phân
A.
6
5
bằng:
1
3
B. 1
C.
ln 2
D.
1
2
1
∫ 3e
3x
dx
0
Câu 89: Giá trị của
bằng :
B. e3 + 1
3
A. e - 1
C. e3
D. 2e3
C. 3
D. 4
C. 3
D. 1
1
∫ (x − 1) dx
2
0
Câu 90: Tích Phân
A.
bằng :
1
3
B. 1
1
∫x
3x + 1dx
0
Câu 91: Tích Phân
bằng
A. 9
B.
116
135
π
4
I = ∫ tan 2 xdx
0
Câu 92: Tích phân
bằng:
I = 1−
A. I = 2
B. ln2
C.
Trang 15
π
4
I=
D.
π
3
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
1
L = ∫ x 1 − x 2 dx
0
Câu 93: Tích phân
A.
bằng:
L=
L = −1
B.
1
4
C.
L=
L =1
D.
1
3
2
K = ∫ (2x − 1) ln xdx
1
Câu 94: Tích phân
K = 3ln 2 +
A.
bằng:
1
2
K=
B.
1
2
K = 2 ln 2 −
C. K = 3ln2
D.
1
2
π
L = ∫ x sin xdx
0
Câu 95: Tích phân
bằng:
B. L = −π
A. L = π
C. L = −2
D. K = 0
π
3
I = ∫ x cos xdx
0
Câu 96: Tích phân
A.
bằng:
π 3 −1
6
B.
ln 2
I=
∫ xe
−x
π 3 −1
2
C.
π 3 1
−
6
2
D.
π− 3
2
dx
0
Câu 97: Tích phân
A.
bằng:
1
( 1 − ln 2 )
2
B.
1
( 1 + ln 2 )
2
C.
1
( ln 2 − 1)
2
D.
1
( 1 + ln 2 )
4
2
ln x
dx
2
x
1
I=∫
Câu 98: Tích phân
A.
1
( 1 + ln 2 )
2
5
bằng:
B.
1
( 1 − ln 2 )
2
C.
1
( ln 2 − 1)
2
D.
1
( 1 + ln 2 )
4
dx
∫ 2x − 1 = ln K
Câu 99: Giả sử
A. 9
1
. Giá trị của K là:
B. 8
Trang 16
C. 81
D. 3
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
1
dx
∫
4 − x2
0
Câu 100: Đổi biến x = 2sint tích phân
π
6
trở thành:
π
6
∫ tdt
π
6
∫ dt
0
1
∫ t dt
0
A.
π
3
∫ dt
0
B.
0
C.
D.
C. 1
D. 2
C. I = sin1
D. Một kết quả khác
π
2
dx
2
π sin x
I=∫
4
Câu 101: Tích phân
bằng:
B. 3
A. 4
π
e2
I=
∫
1
Câu 102: Cho
cos ( ln x )
dx
x
, ta tính được:
B. I = 1
A. I = cos1
2 3
∫
I=
2
Câu 103: Tích phân
A.
3
x x2 − 3
π
6
dx
bằng:
π
B.
C.
π
3
D.
π
2
4
I = ∫ x − 2 dx
0
Câu 104: Tích phân
bằng:
B. 2
A. 0
dx
∫1 x
C. 8
D. 4
1
Câu 105: Kết quả của
A.
0
là:
B.-1
C.
3
∫
Câu 106: Tích phân I =
A.
2
x
x2 −1
2 2
1
2
D. Không tồn tại
dx
có giá trị là:
B.
2 2− 3
C.
2 2+ 3
3
D.
1
I = ∫ x 2 ( 1 + x ) dx
0
Câu 107: Cho tích phân
1
∫( x
0
A.
3
bằng:
1
1
x3 x 4
+ ÷
4 0
3
+ x4 ) dx
B.
x3
(x + )
3 0
2
C.
Trang 17
D.
2
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
e
Câu 108: Tích phân I =
A.
1 + ln 2 x
∫1 x dx
1
3
B.
1
∫ x.e
2
x +1
có giá trị là:
2
3
−
C.
4
3
D.
4
3
dx
0
Câu 109: Tích phân I =
A.
có giá trị là:
e2 + e
2
B.
e2 + e
3
C.
e2 − e
2
D.
e2 − e
3
1
∫ ( 1 − x ) e dx
x
0
Câu 110: Tích phân I =
có giá trị là:
B. 2 - e
A. e + 2
0
C. e - 2
D. e
C. - ln2
D. ln2
cos x
∫ 2 + sin x dx
−
Câu 111: Tích phân I =
π
2
có giá trị là:
A. ln3
B. 0
1
∫ f (x)dx
∫ f (x)dx
∫ f (x)dx
0
Câu 112: Nếu
2
1
=5 và
A. 8
2
0
= 2 thì
B. 2
bằng :
C. 3
D. -3
3. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
a) Tính diện tích:
y = f ( x)
Câu 113: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
liên tục, trục hoành và hai đường
x = a,x = b
thẳng
được tính theo công thức:
b
b
S = ∫ f ( x ) dx
S = ∫ f ( x ) dx
a
a
A.
B.
0
b
a
0
S = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
0
b
a
0
S = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx
C.
D.
Câu 114: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
x = a,x = b
thẳng
được tính theo công thức:
Trang 18
y = f1 ( x ) , y = f 2 ( x )
liên tục và hai đường
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
b
b
S = ∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx
S = ∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx
a
a
A.
B.
b
S = ∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx
b
b
a
a
S = ∫ f1 ( x ) dx − ∫ f 2 ( x ) dx
a
C.
D.
y = x2
Câu 115: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng
x = −1, x = 3
là :
A.
28
( dvdt )
9
B.
28
( dvdt )
3
1
( dvdt )
3
C.
y = x2 − x + 3
Câu 116: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường
A.
7
( dvdt )
6
−
B.
1
( dvdt )
6
C.
D. Tất cả đều sai
y = 2x + 1
và đường thẳng
là :
1
( dvdt )
6
5 ( dvdt )
D.
y = x4 + x −1
y = x + x −1
2
Câu 117: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
A.
8
( dvdt )
15
7
( dvdt )
15
7
( dvdt )
15
5
( dvdt )
2
6
( dvdt )
5
là :
4
( dvdt )
15
C. D.
2
x+y=2
y = 2x − x
Câu 118: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
và đường thẳng
là :
A.
1
( dvdt )
6
B.
và
B.
C.
y = ln x
Câu 119: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
1
x = ,x = e
e
e+
A.
D.
1
( dvdt )
2
, trục hoành và hai đường thẳng
là :
1
( dvdt )
e
B.
1
( dvdt )
e
e+
C.
1
( dvdt )
e
e−
1
( dvdt )
e
D.
y = x + 3x y = − x
x = −2
Câu 120: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
,
và đường thẳng
là :
3
12 ( dvdt )
A.
B.
99
( dvdt )
4
Trang 19
C.
99
( dvdt )
5
D.
87
( dvdt )
4
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
y = x 3 , y = 0, x = −1, x = 2
Câu 121: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A.
17
4
B.
có kết quả là:
15
4
4
C.
y = −1, y = x − 2x 2 − 1
D.
14
4
4
Câu 122: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A.
6 2
5
B.
28
3
có kết quả là
16 2
15
C.
y = − x, y = 2x − x 2
Câu 123: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A.
4
B.
9
2
có kết quả là
C.5
y = x + 3, y = x 2 − 4x + 3
Câu 124: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A.
52
6
B.
D.
27
4
D.
7
2
có kết quả là :
53
6
54
6
C.
y = − x + 5 x + 6, y = 0, x = 0, x = 2
D.
53 − 1
6
2
Câu 125: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A.
58
3
B.
có kết quả là:
56
3
55
3
C.
(P) : y = x 2 − 2x
Câu 126: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi parabol
D.
52
3
, trục Ox và các đường thẳng
x = 1, x = 3
. Diện tích của hình phẳng (H) là :
A.
2
3
8
3
C.2
D.
2
y = 2x + 1
y = x −x +3
Câu 127: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong
và đường thẳng
. Diện
tích của hình (H) là:
A.
23
6
B.
4
3
5
6
B.4
C.
( C ) : y = x 3 ; y = 0; x = −1; x = 2
Câu 128: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
A.
1
4
B.
17
4
là:
C.
Trang 20
D.
1
6
15
4
D.
19
4
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
( C ) : y = 3x 4 − 4x 2 + 5; Ox ; x = 1; x = 2
Câu 129: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
A.
212
15
B.
213
15
là:
214
15
43
3
C.
D.
2
( C ) : y = − x + 6x − 5; y = 0 ; x = 0; x = 1
Câu 130: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
A.
5
2
B.
7
3
là:
−
7
3
−
C.
( C ) : y = sin x; Ox ; x = 0; x = π
Câu 131: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
A. 1
D.
là:
C. 3
y = x 2 − 4 Ox
Câu 132: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
;
bằng ?
A.
32
3
B. 2
D. 4
16
3
−32
3
44
201
4
C. 12
D.
3
y = x − 4x Ox x = −3 x = 4
Câu 133: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
;
;
bằng ?
A.
119
4
B.
5
2
C. 36
y = x2 y = x + 2
Câu 134: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
;
bằng ?
A.
15
2
B.
B.
−9
2
9
2
C.
y = x 4 − 4x 2 ; Ox
Câu 135: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
128
B.
1792
15
D.
C.
y = x 3 + 4x; Ox; x = −1
Câu 136: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
24
B.
1
B.
1
C.
y = cos x; Ox; Oy; x = π
2
D.
128
15
−
D.
9
4
bằng ?
C.
Trang 21
−
bằng ?
Câu 137: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
−15
2
bằng ?
128
15
9
4
D.
3
D. Kết quả khác
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
y = x 3 − x; Ox
Câu 138: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
2
bằng ?
1
4
2
C.
y = ex y = 1
x =1
Câu 139: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
;
và
là:
e−2
e +1
e
A.
B.
C.
y = 3 x x = 4 Ox
Câu 140: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
;
;
là:
A.
B.
16
3
D.
D.
−1
4
1− e
16
D.
x
y = ( e + 1) x y = ( 1 + e ) x
Câu 141: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
,
là:
A.
A.
24
B.
e
− 2 ( dvdt )
2
B.
C.
e
− 1( dvdt )
2
C.
72
e
− 1( dvdt )
3
y = sin 2x, y = cosx
Câu 142: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
x = 0, x =
A.
π
2
1
( dvdt )
4
D.
e
+ 1( dvdt )
2
và hai đường thẳng
là :
1
( dvdt )
6
B.
3
( dvdt )
2
C.
y = x, y = sin x + x ( 0 ≤ x ≤ π )
D.
1
( dvdt )
2
2
Câu 143: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A.
π
B.
có kết quả là
π
2
C.
2π
D.
y = x 2 − 2x
Câu 144: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
A.
9
( dvdt )
2
7
( dvdt )
2
B.
y=x
và
C. -
9
( dvdt )
2
(C) : y = x
Câu 145: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong
π
3
là :
0 ( dvdt )
D.
x=
3
, trục Ox và đường thẳng
tích của hình phẳng (H) là :
A.
65
64
B.
81
64
C.
Trang 22
81
4
D.4
3
2
. Diện
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
(C) : y = e x
Câu 146: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong
x=2
A.
, trục Ox, trục Oy và đường thẳng
. Diện tích của hình phẳng (H) là :
e+4
B.
e2 − e + 2
C.
e2
+3
2
D.
(C) : y = ln x
Câu 147: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong
e2 − 1
, trục Ox và đường thẳng
x=e
Diện tích của hình phẳng (H) là :
A.1
B.
1
−1
e
e
C.
(C) : y = x 3 − 2x 2
Câu 148: Cho hình phẳng (H) được giới hạn đường cong
D.2
và trục Ox. Diện tích của hình
phẳng (H) là :
A.
4
3
B.
5
3
C.
11
12
D.
y=x
y= x
Câu 149: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường
A.
1
2
B.
1
4
là :
1
5
C.
y = sin x; y = cos x; x = 0; x = π
D.
3 2
C.
y = x + sin x; y = x ( 0 ≤ x ≤ 2 π )
B. 3
B. 2
C. 3
Câu 152: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A.
B.
x
;y = x
1− x2
31
3
A.
B.
D. 2 – ln2
là:
32
3
C.
( C ) : y = x 2 + 2x ; y = x + 2
Câu 154: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
5
2
D. 4
là:
C. 1 + ln2
( C ) : y = 4x − x 2 ; Ox
B. 1 – ln2
−
2
3
Câu 153: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
31
3
D. 2
là:
y=
A. 1
1
3
là:
Câu 151: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A. 1
2
và
Câu 150: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A. 2
68
3
7
2
là:
C.
Trang 23
D.
33
3
9
2
D.
11
2
.
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
( C) : y =
Câu 155: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
A.
3
− ln 2
4
B.
1
25
1
; d : y = −2x + 3
x
ln 2 −
3
4
C.
( C) : y = x2 ; ( d ) : x + y = 2
Câu 156: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
A.
7
2
B.
9
2
A.
11
2
C.
( C) : y = x2; ( d ) : y = x
4
3
D.
13
2
là:
5
3
1
3
27
4
4
D.
x ≥ 0 Ox Oy
Câu 158: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
với
;
;
là:
−4
4
44
A.
B. 2
C.
D.
y = x 3 − 3x 2
Câu 159: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục hoành là:
−
A.
B.
D.
1
24
là:
Câu 157: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
2
3
là:
27
4
B.
C.
y = −3x 2 + 3
3
4
C.
y = −5x 4 + 5
D.
Câu 160: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục hoành là:
A. 4
B. 8
C. 3108
D. 6216
3
2
y = x + 11x − 6
y = 6x
Câu 161: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là:
A.
52
B.
14
C.
y = x3
Câu 162: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
4
B.
8
1
4
y = 4x
và
C.
D.
1
2
là:
40
D.
2048
105
8
y=
y = 2x
x x=3
Câu 163: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
;
;
là:
A.
5 − 8ln 6
5 + 8ln
B.
2
3
Trang 24
C.
26
D.
14
3
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
Hướng dẫn ôn tập học kỳ 2 lớp 12- Năm
học 2016 - 2017
y = mx cos x Ox x = 0; x = π
3π
Câu 164: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
;
;
bằng
. Khi đó giá trị
m
của
là:
m = −3
A.
B.
m=3
C.
m = −4
y=
y = 2x − 1
Câu 165: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
4 + 6 ln
4 − 6 ln 6
B.
1
1
y = x 3 + mx 2 − 2x − 2m −
3
3
Câu 166: Cho (C) :
;
2
3
C.
. Giá trị
D.
6
x x=3
;
là:
443
24
D.
5
m ∈ 0; ÷
6
m = ±3
25
6
sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C)
y = 0, x = 0, x = 2
,
có diện tích bằng 4 là:
m=−
A.
1
2
m=
B.
1
2
3
2
m=
m=−
C.
D.
y = sin x + sinx + 1; y = 0; x = 0; x = π / 2
3
2
2
Câu 167: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A.
3π
4
B.
3π
+1
4
là:
3π
−1
4
C.
y = e − e ;Ox; x = 1
x
−x
Câu 168: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A. 1
b) Tính thể tích:
B.
D.
3
4
là:
1
e + −1
e
e+
C.
1
e
D.
1
e+ −2
e
[ a; b]
Câu 169: Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn
trục Ox và
x = a,x = b
hai đường thẳng
quay quanh trục Ox , có công thức là:
b
b
V = ∫ f 2 ( x ) dx
a
A.
a
B.
b
b
V = π ∫ f ( x ) dx
V = π ∫ f ( x ) dx
a
C.
V = π∫ f 2 ( x ) dx
a
D.
y = 1 − x 2 ; Ox
( H)
Câu 170: Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
được khối tròn xoay có thể tích bằng ?
A.
16
15
B.
16π
15
. Quay
C.
Trang 25
( H)
4
3
xung quanh trục
D.
4π
3
Ox
ta