Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Đề cương ôn tập Hóa lớp 12 - Học kì 1 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.35 KB, 38 trang )

Hà Huy Đề cương ôn tập học kì I - năm học 2010-2011
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010- 2011
CHƯƠNG I : ESTE-LIPIT
ESTE LIPIT - CHẤT BÉO
I. ĐẶT CÔNG THỨC:
1. ESTE TẠO BỞI R-COOH với R
,
OH
R-COO-R
,
; nếu R và R
,
no thì este là
C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2)
Tên gọi
Tên thông thường của este được gọi như sau
Tên este = Tên gốc hiđrocacbon của ancol + tên
gốc axit ( đổi đuôi ic

at)
Ví dụ:
CH
3
COOC
2


H
5
etyl axetat
CH
2
=CH-COO-CH
3
metyl acrylat
Ví dụ:
CH
3
– OCO – (CH
2
)
4
– COO – CH
3

đimetyl ađipat
Ví dụ:
CH
2
CH
C
17
H
35
-
CoO -
CH

2
C
17
H
35
-
CoO -
C
17
H
35
-
CoO -

Glixeryl tristearat
II. TCHH:
1. Phản ứng ở nhóm chức:
a. Phản ứng thủy phân:

α
. Trong dung dịch axit :
RCOOR
,
+ HOH
H
+
RCOOH + R
,
OH
Phản ứng theo chiều từ trái sang phải là phản

ứng thủy phân este, phản ứng theo chiều từ phải sang
trái là phản ứng este hóa.
Vậy phản ứng thủy phân este trong dung dịch axit là
phản ứng thuận nghịch.
β
.Trong dung dịch bazơ : Đun nóng este trong dung
dịch natri hiđroxit, phản ứng tạo muối của axit
cacboxylic và rượu.
Thí dụ :
RCOOR
,
+ NaOH
→
0
t
RCOONa + R
,
OH
Đó là phản ứng không thuận nghịch, vì không còn axit
cacboxylic phản ứng với rượu để tạo lại este. Phản ứng
này còn được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
b. Phản ứng khử:
R-COO-R
,

4
LiAlH
→
R-CH
2

OH + R
,
OH
2. Phản ứng cộng ở gốc hiđrocacbon:
Ví dụ: CH
3
nCH
2
= C − COOCH
3
 →
0
,, tpxt
− CH
2
= C −
n
CH
3
COOCH
3

Polimetyl metacrylat( thuyû tinh höu cô )
CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
+ H

2

0
,Ni t
→
I. ĐẶT CÔNG THỨC:
−Chất béo (nguồn gốc động vật, thực vật) là este của
glixerol với axit béo (axit hữu cơ một lần axit mạch thẳng,
khối lượng phân tử lớn).
Các chất béo được gọi chung là glixerit.
Công thức tổng quát của chất béo.

CH
2
CH
R
1
-
CoO -
CH
2
R
2
- CoO -

R
3

-
CoO -

Trong đó R
1
, R
2
, R
3
có thể giống nhau hoặc khác nhau.
−Một số axit béo thường gặp.
Axit panmitic: C
15
H
31
COOH
Axit stearic: C
17
H
35
COOH
Axit oleic: C
17
H
33
COOH
Axit linoleic: C
17
H
31
COOH
−Thường gặp các glixerit pha tạp.
Ví dụ:


CH
2
CH
C
15
H
31
-
CoO -
CH
2
C
17
H
33
-
CoO -
C
17
H
35
-
CoO -
− Trong chất béo, ngoài este của glixerol với axit béo còn
có một lượng nhỏ axit ở dạng tự do được đặc trưng bởi chỉ số
axit.
Chỉ số axit của một chất béo là số miligam KOH cần thiết
để trung hoà axit tự do trong 1 gam chất béo.
Ví dụ: Một chất béo có chỉ số axit bằng 9 - Nghĩa là để

trung hoà 1 gam chất béo cần 9 mg KOH
II. TCHH:
1. Phản ứng thủy phân:
+ Trong môi trường nước hoặc axit
Chất béo ít tan trong nước nên không bị thuỷ phân bởi
nước lạnh hay nước sôi.
Để thuỷ phân chất béo phải đun nóng trong nước ở áp suất
cao (25atm) để đạt đến nhiệt độ cao (220
o
C):

CH
2
CH
R
1
-
CoO -
CH
2
R
2
- CoO -

R
3

-
CoO -
+3H

2
O
CH
2
CH
CH
2
- OH
- OH
- OH
R
1
-
CoOH
R
2
- CoOH

R
3

-
CoOH
+

triglixerit glixerol axit béo
Có thể dùng axit vô cơ (axit sunfuric loãng) để tăng tốc độ
phản ứng thuỷ phân. Axit béo không tan trong nước, được
tách ra.
+Trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hoá):

Nấu chất béo với kiềm :
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
1
Hà Huy Đề cương ơn tập học kì I - năm học 2010-2011
CH
3
-CH(CH
3
)COOCH
3
Chú ý:
-Este fomiat tráng gương được giống như anđehit.
-Este của phenol tác dụng với dd kiềm dư tạo 2 muối
và H
2
O.(phenol sinh ra tác dụng tiếp với NaOH nên
tạo hai muối )
-Este vòng tác dụng với dd kiềm chỉ cho muối duy
nhất.
-Cần chú ý 5 trường hợp ancol khơng bền
III. ĐIỀU CHẾ:
1. Este của ancol:
a. Thực hiện phản ứng este hố
RCOOH + R
,
OH
H
+
RCOOR
,

+ HOH
b. Từ muối và dẫn xuất halogen của hiđrocacbon
RCOOAg + R
,
Cl

RCOOR
,
+ AgCl

2. Este của phenol:
a. Từ halogenua axit và phenolat.
RCOCl + NaOC
6
H
5

RCOOC
6
H
5
+ NaCl
b.Từ anhiđrit axit và rượu
(CH
3
CO)
2
O + HOC
6
H

5

CH
3
COOC
6
H
5
+
CH
3
COOH

CH
2
CH
R
1
-
CoO -
CH
2
R
2
- CoO -

R
3

-

CoO -
+3NaOH
CH
2
CH
CH
2
- OH
- OH
- OH
R
1
-
CoONa
R
2
- CoONa

R
3

-
CoONa
+
t
0
triglixerit glixerol xà phòng
2. Phản ứng cộng hiđro :(sự hiđro hố) biến glixerit chưa no
(dầu) thành glixerit no (mỡ).
Ví dụ: (C

17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2


 →
0
,tNi
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
* Nhắc lại 5 trường hợp ancol khơng bền
TH
1
: RCH(OH)

2
2
H O−
→
R-CH=O
TH
2
: R-C(OH)
2
-R
,
2
H O−
→
R-CO-R
TH
3
: R-C(OH)
3
2
H O−
→
R-COOH
TH
4
: R-CH=CH-OH

R-CH
2
-CH=O

TH
5
: R-C(OH)=CH
2

R-CO-CH
3
* Một số gốc hiđrocácbon
(CH
3
)
2
CH- (Isopropyl), (CH
3
)
2
CH
2
-CH- ( Isobutyl)
CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)- ( Sec-butyl), (CH
3
)
3
-C- (Tert-butyl),

C
6
H
5
- phenyl, C
6
H
5
-CH
2
- Benzyl, CH
2
= CH- Vinyl
* L ưu ý1 : Thuỷ phân este bằng dung dòch kiềm ( KOH, NaOH ) thông thường ta thu được muối và ancol , tuy
nhiên đối với những este tạo từ ancol không no hoặc phenol có thể có các trường hợp đặc biệt sau đây :
+ Este đơn chức + KOH( NaOH)  Muối + anđêhít :
RCOOCH= R’ + NaOH  RCOONa + R” CHO
VD : CH
3
COOCH=CH
2
+ NaOH  CH
3
COONa + CH
3
-CHO ( do CH
2
= CH – OH không bền )
+ Este đơn chức + NaOH  Muối + xe ton
RCOOC(R’)=R” + NaOH  RCOONa + R’-CO-R”

VD: CH
3
COOC(CH
3
) =CH
2
+ NaOH  CH
3
COONa + CH
3
-CO-CH
3
+ Este đơn chức + NaOH  Muối + muối + H
2
O
RCOOC
6
H
5
+ 2NaOH  RCOONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O
 Este của phenol là este duy nhất tác dụng với dung dòch NaOH (KOH) theo tỉ lệ mol 2: 1
Dang 1. Viết cơng thức cấu tạo thu gọn của các đồng phân este:
- Viết theo thứ tự gốc muối của axit. Bắt đầu viết từ este fomiat H-COOR’, thay đổi R’ để có các đồng phân,
sau đó đến loại este axetat CH

3
COOR’’ …
Bài 1: Viết các cơng thức cấu tạo thu gọn của các đồng phân este có cơng thức phân tử C
4
H
8
O
2
, C
5
H
10
O
2
. Đọc tên
các đồng phân?
Bài 2: Viết cơng thức cấu tạo các đồng phân mạch hở ứng với cơng thức phân tử:
a) C
2
H
4
O
2
; b) C
3
H
6
O
2
.

- Những đồng phân nào cho phản ứng tráng bạc? Vì sao? Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Bài t ập trắc nghiệm
Câu 1: Số đồng phân este ứng với cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với cơng thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với cơng thức phân tử C4H8O2 là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng
với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Trên con đường thành cơng khơng có dấu chân của kẻ lười biếng
2
Hà Huy Đề cương ôn tập học kì I - năm học 2010-2011
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H

4
-CHO. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:

A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 9: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
Câu 11: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC

2
H
5
. C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
.
Câu 12: Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5

OH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X

A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH
3
COOCH

3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 16: Đun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2

=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 17: Đun nóng este CH
2
=CHCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH

3
OH.
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với:
Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo
của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol
benzylic,
p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
3
Hà Huy Đề cương ôn tập học kì I - năm học 2010-2011

Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C

15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
33
COONa và glixerol.
Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15

H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 29: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 30: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và
nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức.
Câu 40: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
2. Tìm CTPT,CTCT của este .
- Sản phẩm p ư tạo muối và ancol: RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH.
- Trước khi viết phản ứng xà phòng hóa cần xác định este đó tạo ra từ axít đơn chức hay đa chức, rượu đơn
chức hay đa chức.
- Thông thường, qua phản ứng xà phòng hóa, tìm cách xác định khối lượng phân tử của muối hoặc rượu tạo

thành để suy ra gốc hiđrocacbon của axit và rượu trong este.
- Xác định số chức este dựa vào tỉ lệ n
E
: n
NaOH
.
Ví dụ: n
E
: n
NaOH
= 1 : 3 => E là este 3 chức.
Bài 1:Chất A là este tạo bởi một axit no đơn chức và một rượu no đơn chức. Tỉ khối hơi của A đối với khí Cacbonic
là 2.
a) Xác định công thức phân tử của A.
b) Đun 1,1 gam chất A với dung dịch KOH dư người ta thu được 1,4 gam muối. Xác định công thức cấu tạo
và tên chất A.
Bài 2: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (chỉ chứa loại chức este) cần dùng 100 gam dung dịch NaOH 12% thu
được 20,4 gam muối của axit hữu cơ và 9,2 gam rượu. Tìm công thức cấu tạo của este E. Biết rằng axit tạo ra este là
đơn chức.
Este 2 chức mạch hở khi xà phòng hóa cho 1 muối và một rượu.
- Công thức este R(COOR’)
2
=> Được tạo ra từ Axit 2 chức R(COOH)
2
và rượu R’OH.
- Công thức este (RCOO)
2
R’ => Được tạo ra từ axit RCOOH và rượu hai chức R’(OH)
2
.

Có sản phẩm muối (do xà phòng hóa) tham gia phản ứng tráng gương
- Một este khi xà phòng hóa cho muối có thể tham gia phản ứng tráng gương thì este đó thuộc loại
este fomiat H-COO-R’.
* Tìm công thức phân tử của este dựa trên phản ứng đốt cháy.
- Đốt cháy một este cho nCO
2
= nH
2
O thì este đó là este no đơn chức có công thức tổng quát C
n
H
2n
O
2
.
- Khi đề bài cho đốt cháy một este không no (có một nối đôi) đơn chức C
n
H
2n - 2
O
2
thì :
n
este
= nCO
2
- n H
2
O.
PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với
100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 2: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
4
Hà Huy Đề cương ôn tập học kì I - năm học 2010-2011
Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 4: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO
2
và 4,68 gam H
2
O. Công thức phân tử
của este là
A. C
4
H
8
O
4
B. C
4
H

8
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
3
H
6
O
2
Câu 6: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M
(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 7: Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y
và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công thức là
A. HCOOC
3

H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 8: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 9: Có thể gọi tên este (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5


A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic
Câu 10: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
Câu 11: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch
NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
Câu 12: Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z
có công thức C
3
H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C

2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOC
3
H
7
.
Câu 13: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat

bằng lượng
vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
Câu 14: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số

đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3.
D. 5.
Câu 15:Làm bay hơi 0,37 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O
2
trong cùng điều kiện.
Este trên có số đồng phân là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 16: Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử.Công thức phân tử của este có thể là:
A.C
3
H
6
O
2
B.C
4
H
8
O
2
C.C
4
H
6
O
2
D.C
3
H
4

O
2
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X ta thu được 11 gam CO
2
và 4,5 gam H
2
O. Nếu X đơn chức thì
X có công thức phân tử là:
A.C
3
H
6
O
2
B.C
4
H
8
O
2
C.C
5
H
10
O
2
D.C
2
H
4

O
2
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam chất hữu cơ A gồm C, H, O thì thu được 1,344 lit CO
2
(đktc) và 0,9
gam H
2
O. Công thức nào dưới đây có thể là công thức đúng .
A.COOC
2
H
5
B.CH
3
COOH C.CH
3
COOCH
3
D.HOOC-C
6
H
4
-COOH
COOC
2
H
5
Câu 19:Làm bay hơi 5,98 gam hỗn hợp 2 este của axit axetic và 2 ancol đông đẳng kế tiếp của ancol
metylic. Nó chiếm thể tích 1,344 lit (đktc). Công thức cấu tạo của 2 este đó là:
A.HCOOC

2
H
5
và HCOOC
3
H
7
B.CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
C.CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
D.CH

3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
Câu 20: Đun nóng 1,1g este no đơn chức M với dung dịch KOH dư, người ta thu được 1,4g muối. Tỉ khối
của M so với khí CO
2
là 2. M có công thức cấu tạo nào sau đây?
A.C
2
H
5
COOCH
3
B.CH
3
COOC
2
H
5

C.HCOOC
3
H
7

D. CH
3
COOC
2
H
5
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
5
Hà Huy Đề cương ôn tập học kì I - năm học 2010-2011
3. Hiệu suất phản ứng.
Hiệu suất phản ứng:
este
este
thuc tê'
= 100%
lí thuyê't
n
H
n
×

Trong đó : n
este
lí thuyết được tính khi giả sử rằng một trong hai chất tham gia phản ứng (axit, rượu) phản ứng hoàn
toàn.
Ví dụ: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới

trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O =
16).
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
4 .Xác định chỉ số axít, chỉ số xà phòng hóa.
- Chỉ số axit : là số miligam KOH cần dung để trung hoà axit béo tự do có trong 1g chất béo .
- Chỉ số xà phòng hoá : là tổng số miligam KOH cần dung để xà phòng hoá chất béo Nguyên chất và trung
hoà axit béo tự do trong 1 g chất béo
Bài 1: a. Tính chỉ số axit của một chất béo , biết muốn trung hoà 2,8g chất béo dó cần 3ml dung dịch KOH 0,1M
b. Tính hkối lượng KOH cần để trung hoà 4g chất béo có chỉ số axits là 7
Bài 2: Tính chỉ số xà phòng hoá của một chất béo , biết rằng khi xà phòng hoá hoàn toàn 2,52g chất béo đó cần 90ml
dung dịch KOH 0,1M
PHẦN TRẮC NGHI ỆM
Câu 1 Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 2: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17

H
35
COONa và glixerol.
Câu 3: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 4: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H

35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
33
COONa và glixerol.
Câu 5: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.

Câu 6: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M.
Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2
Câu 7: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 8: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 9: Có thể gọi tên este (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5

A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic
Câu 10: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975
D. 9,2
Câu 11: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
6
Hà Huy Đề cương ôn tập học kì I - năm học 2010-2011
CHƯƠNG II: CACBOHIĐRAT

-Có 3 loại quan trọng :
+ Monosaccarit : là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thuỷ phân được đó là :glucozơ, fructozơ( C
6
H
12
0
6
)
+ Đi saccarit :là nhóm cacbohiđrat khi thuỷ phân cho 2phân tử monosaccarit đó là:saccarozơ, mantozơ( C
12
H
22
0
11
)
+ Polisaccarit : thuỷ phân đến tận cùng cho nhiều monosaccarit : Tinh bột , xenlulozơ ( C
6
H
10
O
5
)
n
Glucozô(C
6
H
12
0
6
) Fructozô(C

6
H
12
0
6
) Saccarozô Mantozô Tinh boät Xenlulozô
AgNO3/NH
3
Ag ↓ + - Ag ↓ -
-
CT
C
6
H
12
0
6
C
6
H
12
0
6
C
12
H
22
0
11
C

12
H
22
0
11
( C
6
H
10
O
5
)
n
( C
6
H
10
O
5
)
n
+ Cu(OH)
2
Dd xanh lam Dd xanh lam
Dd xanh
lam
Dd xanh
lam
-
-

(CH
3
CO)
2
O + + + + +
Xenlulozô
triaxetat
HNO
3
/H
2
SO
4
+ + + + +
Xenlulozô
triaxetat
H
2
O/H
+
- -
glucozô +
fructozô
glucozô glucozô glucozô
Bài 1: Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau đây:
a) Saccarozơ → Canxi saccarat → saccarozơ → glucozơ → ancol etylic → axit axetic → natri axetat
→ metan → anđehit fomic.
Tinh bột → glucozơ → ancol etylic → etilen → etilen glycol
PHẦN TRẮC NGHI ỆM
Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.
Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và
glucozơ.
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO
2

A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. CH
3
CHO.
Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH

3
CHO và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là

A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH.
Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 11: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam.
Câu 12: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
7
Hà Huy Đề cương ôn tập học kì I - năm học 2010-2011
Câu 13: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu 14: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
trong dung dịch
NH
3
thu
được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108)
A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M
Câu 15: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 16: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 18: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 19: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 20: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 21: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.
Câu 22: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
Câu 23: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 24: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.
Câu 25: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)
2
B. dung dịch brom. C. [Ag(NH
3
)
2
] NO

3
D. Na
Câu 26: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO
3
/dung dịch NH
3
dư, thu được 6,48 gam
bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 %
Câu 27: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C
6
H
10
O
5
)
n

A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000
Câu 28: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam
glucozơ rồi cho khí CO
2
thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g.
Câu 29: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được
Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 30: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào

dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g.
Câu 31: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được
120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.
Câu 32: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,
fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
8
Hà Huy Đề cương ôn tập học kì I - năm học 2010-2011
Câu 33: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 34: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
. B. [C
6
H
8
O
2

(OH)
3
]
n
. C. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
. D. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
.
Câu 35: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
PH ẦN 2:
Câu 1: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit:

A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 2: Cho biết chất nào sau đây thuộc đisacarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 3: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ
Câu 4: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ
Câu 5: Chất nào sau đây là đồng phân của Mantozơ?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 6: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường
nào?
A. Glucozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ
Câu 7: Đường saccarozơ ( đường mía) thuộc loại saccarit nào?
A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Oligosaccarit
Câu 8: Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Oxi hoá ancol thu được anđehit. B. Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.
C. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
A. Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
. B. Phản ứng với Cu(OH)
2
/OH
-
.
C. Phản ứng với CH
3
OH/H

+
. D. Phản ứng với (CH
3
CO)
2
O/H
2
SO
4
đ.
Câu 10: Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, Ancol etylic, Glucozơ.
A. Quỳ tím B. CaCO
3
C. CuO D. Cu(OH)
2
Câu 11: Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)
2
/NaOH (t
0
) B. AgNO
3
/NH
3
(t
0
) C. H
2
(Ni/t
0

) D. Br
2
Câu 12: Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau:
X
 →
NaOHOHCu /)(
2
dung dịch xanh lam
→
0
t
kết tủa đỏ gạch.
Vậy X không phải là chất nào dưới đây?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ.
Câu 13: Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau: Glucozơ, Glixerol, metanol.(Dụng cụ
coi như có đủ)
A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
/NH
3
C. Na D. Br
2
.
Câu 14: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
, t

0
là:
A. propin, ancol etylic, glucozơ B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
C. propin, propen, propan. D. glucozơ, propin, anđehit axetic.
Câu 15: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là:
A. glixerol, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ. B. glixerol, glucozơ, fructozơ,
mantozơ.
C. axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ. D. saccarozơ, glucozơ, anđehit
axetic,mantozơ.
Câu 16: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol,
metanol.Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)
2
là:
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 17: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol,
axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
9
Hà Huy Đề cương ôn tập học kì I - năm học 2010-2011
Câu 18: Từ xenlulozơ sản xuất được xenlulozơtrinitrat, quá trình sản xuất bị hao hụt 12%. Từ 1,62 tấn
xenlulozơ thì lượng xenlulozơtrinitrat thu được là:
A. 2,975 tấn B. 3,613 tấn C. 2,546 tấn D. 2,6136 tấn
Câu 19: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được
A. tơ axetat B. tơ capron C. tơ nilon-6,6 D. tơ enang
Câu 20: Để xác định glucozơ có trong nước của người bị bệnh tiểu đường người ta có thể dùng thuốc thử
nào dưới đây?
A. CH

3
COOH B. CuO C. NaOH D.
Cu(OH)
2
Câu 21: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơtrinitrat, biết hao hụt trong sản xuất là 10%.
A.0,6061 tấn B.1,65 tấn C.0,491 tấn D.0,6 tấn
Câu 22: Một mẫu tinh bột có M = 5.10
5
(u).Nếu thuỷ phân hoàn toàn 1 mol tinh bột ta sẽ thu được bao
nhiêu mol glucozơ?
A. 2778 B. 4200 C. 3086 D. 3510
Câu 23:Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình này được hấp thụ
hết vào dd Ca(OH)
2
dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng
glucozơ cần dùng là:
A. 33,7 gam B. 56,25 gam C. 20 gam D. 90 gam
Câu 24: Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến
ancol etylic bị hao hụt 10%. Khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 0,92 kg B. 0,828 kg C. 1,242 kg D. 0,46 kg
PHẦN III:
Câu 1. Saccarozơ và mantozơ đều là đisaccarit vì:
A. khi thủy phân mỗi phân tử đều sinh ra hai phân tử monosaccarit. B. đều có vị ngọt.
C. đều thủy phân ra glucozơ. D. đều có 12 nguyên tử C trong phân tử.
Câu 2. Gluxit không bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. fructozơ B. mantozơ C. xenlulozơ D. saccarozơ
Câu 3. Tinh bột, glucozơ, saccarozơ có điểm chung là:
A. đều thuộc loại hợp chất gluxit. B. đều tác dụng với Cu(OH)

2
cho dd xanh lam.
C. đều bị thủy phân bởi dd axit. D. đều không có phản ứng tráng bạc.
Câu 4. Phát biểu không đúng là
A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H
+
, t
o
) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2
khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O.
C. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)
2
.
D. Thủy phân (xúc tác H
+
, t
o
) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một loại monosaccarit.
Câu 5. Dựa vào tính chất nào sau đây, có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên
có công thức (C
6
H
10
O
5
)

n
?
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO
2
: H
2
O = 6 : 5.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước.
D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
Câu 6. Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng với nước (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích
hợp) là:
A. C
2
H
2
, CH
3
NH
4
Cl, xenlulozơ, C
6
H
5
CH=CH
2
. B. saccarozơ, CH
3
COOCH
3

, C
6
H
6.
C. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
. D. tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
, glixerin.
Câu 15. Cho 2 ống nghiệm lần lượt chứa dung dịch mantozơ và dung dịch focmalin tác dụng với Cu(OH)
2
trong NaOH đun nóng. Hiện tượng qan sát được là
A. Ống nghiệm chứa mantozơ có kết tủa đỏ gạch, ống chứa focmalin không có hiện tượng gì.
B. Ống nghiệm chứa focmalin có kết tủa đỏ gạch, ống chứa mantozơ không có hiện tượng gì.
C. Cả 2 ống đều có kết tủa đỏ gạch.
D. Ống chứa focmalin có kết tủa đỏ gạch, ống chứa mantozơ có kết tủa vàng.

Câu 16. Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất lỏng: dung dịch glucozơ, benzen, ancol etylic
và glixerol. Để phân biệt 4 lọ trên có thể dùng các hóa chất
A. nước, Cu(OH)
2
/OH
-
B. dd AgNO
3
/NH
3
, Cu(OH)
2
/OH
-
C. Na kim loại, Cu(OH)
2
/OH
-
D. Na kim loại, nước brom
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
10
Hà Huy Đề cương ôn tập học kì I - năm học 2010-2011
Câu 17. Để phân biệt 3 dung dịch: glucozơ, ancol etylic, saccarozơ đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, cỏ
thể dùng thuốc thử
A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. Na C. dung dịch AgNO
3

/NH
3
D. CH
3
OH/HCl
Câu 18. Để phân biệt: dung dịch glucozơ, glixerol, etanol, dung dịch axetanđehit chỉ cần dùng
A. Na kim loại B. nước brom C. Cu(OH)
2
/OH
-
D. dung dịch
AgNO
3
/NH
3

Câu 18B. Dùng thêm thuốc thử hoặc nhóm thuốc tử nào dưới đây có thể phân biệt được các dd glucozơ,
saccarozơ, etanol, fructozơ?
A. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm. B. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm và nước
brom.
C. Nước brom và dd HCl. D. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm và dd HCl.
Câu 19. Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:
Z dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là

A. glucozơ B. saccarozơ C. fructozơ D. mantozơ
Câu 20. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, anđehit axetic. D. glucozơ, etyl axetat.
Câu 21. Trong công nghiệp, để tráng ruột phích, người ta thực hiện phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Cho axetilen tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dd
AgNO
3
/NH
3
C. Cho axit fomic tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
D.Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dd
AgNO
3
/NH
3
Câu 22. Lên men glucozơ sau đó cho toàn bộ lượng CO
2
sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong thấy tạo thành
10 gam kết tủa. Khối lượng dung dich sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất của quá
trình lên men là 90%. Giá trị của b là
A. 14 B. 15 C. 16 D. 25
Câu 23. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, rượu

bị hao hụt mất 10%. Thể tích rượu 40
o
thu đượclà (D của ancol etylic là 0,8 g/ml)
A. 1,875 lít B. 2,875 lít C. 3,875 lít D. 4,875 lít
Câu 23B. Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Cần bao nhiêu m
3
không khí (ở đktc) để
cung cấp CO
2
cho phản ứng quang hợp tạo ra 50 gam tinh bột?
A. 336 m
3
B. 224 m
3
C. 150,3333 m
3
D. 138,2667 m
3
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ trong môi trường axit thu được dung dịch X.
Để nguội dung dịch X rồi trung hòa bằng NaHCO
3
được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư)
vào dung dịch Y và đun nhẹ thì thu được
A. 16,0 gam Ag B. 7,65 gam Ag C. 13,5 gam Ag D. 6,75 gam Ag
Câu 24B. Trong công nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng saccarozơ. Muốn tráng một
tấm gương cần 43,2 gam bạc. Khối lượng saccarozơ cần để tráng 100 tấm gương (hiệu suất toàn bộ quá

trình là 90%) là
A. 7600 gam B. 3800 gam C. 4000 gam D. 3420 gam
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,171 gam một cacbohiđrat X thu được 0,264 gam CO
2
và 0,099 gam H
2
O. X
có phân tử khối là 342 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên của X là
A. glucozơ B. fructozơ C. mantozơ D. saccarozơ
Câu 26. Lên men 1 tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất etanol, hiệu suất của quá trình sản xuất là
85%. Khối lượng ancol thu được là
A. 0,338 tấn B. 0,833 tấn C. 0,383 tấn D. 0.668 tấn
Câu 27. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn
điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích dung dịch axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml)
cần dùng là
A. 14,39 lit B. 15 lit C. 1,439 lit D. 24,39 lit
Câu 28. Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được 100 ml dung dịch X. Cho X
tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 2,7 gam B. 3,42 gam C. 3,24 gam D. 2,16 gam
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
11
Hà Huy Đề cương ơn tập học kì I - năm học 2010-2011
CHƯƠNG 3 AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN
I.AMIN :
1. Cơng thức chung
- Amin đơn chức : C

x
H
y
N - Amin đơn chức no : C
n
H
2n +3
N - Amin bậc I : R –NH
2

2. Danh pháp :
- Gốc chức : Tên amin = tên gốc hiđrocacbon + amin
- Thay thế : Tên amin= tên ankan + vị trí + amin
Hợp chất Tên gốc - chức Tên thay thế Tên thường
CH
3
NH
2
Metylamin Metanamin
C
2
H
5
NH
2
Etylamin Etanamin
CH
3
CH
2

CH
2
NH
2
Propylamin Propan - 1 - amin
CH
3
CH(NH
2
)CH
3
Isopropylamin Propan - 2 - amin
H
2
N(CH
2
)
6
NH
2
Hexametylenđiamin Hexan - 1,6 - điamin
C
6
H
5
NH
2
Phenylamin Benzenamin Anilin
C
6

H
5
NHCH
3
Metylphenylamin N -Metylbenzenamin N
-Metylanili
n
C
2
H
5
NHCH
3
Etylmetylamin N -Metyletanamin
3. Tính chất
- Các amin có tính bazơ yếu do N còn cặp electron chưa liên kết . Tính bazơ của amin càng mạnh khi cặp e này càng
linh động .( gốc càng đảy e mạnh thì tính bazơ càng mạnh (gốc no) và ngược lại )
- Tính bazơ của các amin được sắp xếp theo thứ tự sau : Amin thơm < NH
3
< amin b1 < amin b2
- Ngồi tính bazơ Amin còn có tính chất của gốc hiđrocácbon cấu tạo nên amin : vd : phản ứng giữa Anilin và Br
2
Tác
nhân
Tính chất hóa học
Amin bậc I Amino axit Protein
RNH
2
C
6

H
5
NH
2
H
2
N-CH(R)-
COOH
NH-CH(R
1
)-CO-NH-CH(R
2
)-CO
H
2
O Tạo dung
dịch bazo
Axit HCl Tạo muối Tạo muối Tạo muối Tạo muối hoặc bị thủy phân khi đun
nóng
Bazo tan
(NaOH)
Tạo muối Thủy phân khi đun nóng
Ancol
ROH/HCl
Tạo este
Br
2
/H
2
O Tạo kết tủa

trắng
Xt , t
0
ε – và ω – amino
axit tham gia phản
ứng trùng ngưng
Cu(OH)
2
Tạo hợp chất màu tím
II. AMINOAXIT:
Bảng 3.2. Tên gọi của một số α - amino axit
Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống Tên thường Kí hiệu
CH
2
-COOH
NH
2
Axit aminoetanoic Axit aminoaxetic Glyxin Gly
CH
3
- CH - COOH


NH
2
Axit
2 - aminopropanoic
Axit
- aminopropanoic
Alanin Ala

CH
3
- CH – CH -COOH
CH
3
NH
2
Axit - 2 amino -3 -
metylbutanoic
Axit α - aminoisovaleric Valin Val
Trên con đường thành cơng khơng có dấu chân của kẻ lười biếng
12
Hà Huy Đề cương ôn tập học kì I - năm học 2010-2011
COOH
NH
2
CH
2
CH
HO
Axit - 2 - amino -3(4 -
hiñroxiphenyl)propanoic
Axit α - amino -β
(p - hiñroxiphenyl) propionic
Tyrosin Tyr
HOOC(CH
2
)
2
CH - COOH

NH
2
Axit
2 - aminopentanñioic
Axit
2 - aminopentanñioic
Axit
glutamic
Glu
H
2
N - (CH
2
)
4
- CH - COOH
NH
2
Axit
2,6 - ñiaminohexanoic
Axit
α, ε - ñiaminocaproic
Lysin Lys
1. Tính chất
- Công thức chung : (NH
2
)
n
–R- (COOH)
m

+ Do Aminoaxit có cả hai nhóm chức có tính axit (COOH) , có tính bazơ ( NH
2
) nên Amino axit có tính
lưỡng tính ( Tác dụng với NaOH và HCl )
+ Tuỳ theo số lượng nhóm NH
2
và nhóm COOH . A minoaxit có thể làm đỏ hoặc xanh quỳ tím
+ Do có 2 nhóm chức khác nhau nên Aminoaxit có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo peptit
1. Viết công thức cấu tạo các đồng phân Amin, Aminoaxit:
Đối với đồng phân Amin: Để viết đủ và nhanh, ta nên viết theo bậc.
Amin bậc một: R – NH
2
. Amin bậc hai: R – NH – R’.
Amin bậc ba:
'
''
R N R
R
− −
. (R, R’, R’’ ≥ CH
3
-)
Đối với đồng phân Aminoaxit: Các đồng phân có công thức phân tử C
n
H
2n+1
O
2
N là: Aminoaxit ; Aminoeste ; muối
amoni hoặc ankyl amoni của axit hữu cơ chưa no ; hợp chất nitro.

Bài 1: Viết công thức cấu tạo thu gọn các đồng phân có công thức phân tử C
4
H
11
N.
HD: Amin có gốc hiđrocacbon no, chưa biết bậc, nên viết cả bậc I, bậc II, bậc III.
Bài 2: Viết công thức cấu tạo thu gọn các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N.
HD: Công thức phân tử có dạng C
n
H
2n+1
O
2
N nên ta viết lần lượt các dạng đồng phân của Aminoaxit ;
Aminoeste ; muối và hợp chất nitro.
PHẦN TRẮC NGHI ỆM
Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C
2
H
7
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C
3

H
9
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 6: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C
7
H
9
N ?
A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 7: Anilin có công thức là
A. CH

3
COOH. B. C
6
H
5
OH. C. C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
OH.
Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H
2
N-[CH
2
]
6
–NH
2
B. CH
3
–CH(CH
3
)–NH
2
C. CH

3
–NH–CH
3
D. C
6
H
5
NH
2
Câu 9: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C
5
H
13
N ?
A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH
3
–CH(CH
3
)–NH
2
?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C
6
H
5
-CH
2
-NH

2
?
A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.
Câu 12: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của
amin tương ứng là
A. CH
5
N; 1 đồng phân. B. C
2
H
7
N; 2 đồng phân. C. C
3
H
9
N; 4 đồng phân. D. C
4
H
11
N; 8
đồng phân.
2 . So sánh tính bazơ của các Amin :
- Nhóm đẩy electron sẽ làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ (dễ hút H
+
) nên tính bazơ tăng.
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
13
Hà Huy Đề cương ôn tập học kì I - năm học 2010-2011
Nhóm đẩy e: (CH
3

)
3
C- > (CH
3
)
2
CH- > C
2
H
5
- > CH
3
-
- Nhóm hút electron sẽ làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ (khó hút H
+
) nên tính bazơ giảm.
Nhóm hút e: CN- > F- > Cl- > Br- > I- > CH
3
O- > C
6
H
5
- > CH
2
=CH-
- Không so sánh được tính Bazơ của amin bậc ba.
PHẦN TRẮC NGHI ỆM.
Câu 1: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH
3

B. C
6
H
5
CH
2
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
D. (CH
3
)
2
NH
Câu 2: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C
6
H
5
NH
2
B. C
6
H
5

CH
2
NH
2
C. (C
6
H
5
)
2
NH D. NH
3

Câu 3: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
?
A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.
Câu 4: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C
6
H
5
NH
2

. B. (C
6
H
5
)
2
NH C. p-CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
. D. C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
Câu 5: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
Câu 6: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C
6
H
5
NH

3
Cl. B. C
6
H
5
CH
2
OH. C. p-CH
3
C
6
H
4
OH. D. C
6
H
5
OH.
Câu 7: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 8: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.
Câu 9: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3

NH
2
. C. C
6
H
5
NH
2
. D. NaCl.
Câu 10: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. Na
2
CO
3
. D. NaCl.
Câu 11: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt
3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
Câu12: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 13: Chất có tính bazơ là
A. CH
3

NH
2
. B. CH
3
COOH. C. CH
3
CHO. D. C
6
H
5
OH.
PH ẦN 2
Câu 1: Sắp xếp tính bazơ các chất sau theo thứ tự tăng dần.
A. NH
3
<C
2
H
5
NH
2
<C
6
H
5
NH
2
B. C
2
H

5
NH
2
<NH
3
< C
6
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
<NH
3
<C
2
H
5
NH
2
D. C
6
H
5
NH

2
<C
2
H
5
NH
2
<NH
3
Câu 2: Cho các chất H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các
dung dịch trên?
A. NaOH B. HCl C. CH
3
OH/HCl D. quỳ tím
Câu 3: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch bị mất nhãn gồm: glucozơ, glixerol,
etanol, lòng trắng trứng.(dụng cụ thí nghiệm xem như đủ)
A. NaOH B. AgNO
3
/NH
3

C. Cu(OH)
2
D. HNO
3
Câu 4: Anilin không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCl B. NaOH C. Br
2
D. HNO
2
Câu 5: Chất nào sau đây là amin bậc 3?
A. (CH
3
)
3
C – NH
2
B. (CH
3
)
3
N C. (NH
3
)
3
C
6
H
3
D. CH
3

NH
3
Cl
Câu 6: Amin có công thức CH
3
– CH(NH
2
) – CH
3
tên là
A. metyletylamin B. Etylmetylamin C. Isopropylamin D. propylamin
Câu 7: Trong các tên gọi sau đây, tên gọi nào không đúng với chất CH
3
– CH(NH
2
) – COOH?
A. axit 2 –aminopropanoic B. axit
α
–aminopropionic C. Alanin D. valin
Câu 8: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra mấy đipeptit ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
14
Hà Huy Đề cương ôn tập học kì I - năm học 2010-2011
Câu 9: Cho các chất CH
3
NH
2
, C
2

H
5
NH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
. Theo chiều tăng dần phân tử khối Nhận xét
nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần
B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần
C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần
D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần
Câu 10: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. glyxin B. anilin C. phenol D. lysin
Câu 11: Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2

đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân
biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br
2
. D. dung dịch NaOH.
Câu 12. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
. B. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3

.
C. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
. D. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
.
Câu 13: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy
phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
3 . Xác định công thức phân tử amin – amino axit:

a. Phản ứng cháy của amin đơn chức:
2 2 2 2
y y 1
+ (x + ) xCO + +
4 2 2
x y
C H N O H O N→
2 3 2 2 2 2
6n+3
2 + 2nCO + (2n + 3)H + N
2
n n
C H N O O
+

-
2
O
n
phản ứng với amin
=
2 2
1
+
2
CO H O
n n
b. Bài toán về aminoaxit:
- Xác định công thức cấu tạo:
+ Giả sử công thức tổng quát của aminoaxit là (H

2
N)
n
-R(COOH)
m
.
+ Xác định số nhóm –NH
2
dựa vào số mol HCl, và số nhóm –COOH dựa vào số mol NaOH.
- Phương trình đốt cháy một aminoaxit bất kì:
2 2 2 2
y z y t
+ (x + - ) xCO + +
4 2 2 2
x y z t
C H O N O H O N→
PHẦN TRẮC NGHI ỆM
Câu 1: Cho 9,3 gam anilin (C
6
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
Câu 2: Cho 5,9 gam etylamin (C
3
H
7
NH

2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C
3
H
7
NH
3
Cl)
thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.
Câu 3: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.
Câu 4: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã
phản ứng là
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
Câu 5: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X

A. C
2
H
5
N B. CH
5
N C. C
3
H
9
N D. C
3
H

7
N
Câu 6: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H
2
SO
4
loãng. Khối lượng
muối thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g.
Câu 7: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
15
Hà Huy Đề cương ôn tập học kì I - năm học 2010-2011
A. C
2
H
7
N B. CH
5
N C. C
3
H
5
N D. C
3
H
7
N
Câu 8: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng

phân cấu tạo của X là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH
3
NH
2
), sinh ra V lít khí N
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH
3
NH
2
), sinh ra 2,24 lít khí N
2
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam.
Câu 11: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin

A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO
2
; 2,8 lít N
2
(đktc) và 20,25 g H
2
O.
Công thức phân tử của X là
A. C

4
H
9
N. B. C
3
H
7
N. C. C
2
H
7
N. D. C
3
H
9
N.
Câu 13: Cho 11,25 gam C
2
H
5
NH
2
tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu
được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO
2
so với
nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là
A. C

3
H
7
N B. C
3
H
9
N C. C
4
H
9
N D. C
4
H
11
N
Câu 15: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br
2
thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam
AMINOAXIT – PEPTIT - PROTEIN
Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 2: C
4
H
9
O
2

N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
Câu 4: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
–CH(NH
2
)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit α-aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin.
Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2

)-COOH?
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit α-aminoisovaleric.
Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
–CH(NH
2
)–COOH
C. HOOC-CH
2
CH(NH
2
)COOH D. H
2
N–CH
2
-CH
2
–COOH
Câu 8: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH
2
NH
2
-COOH) B. Lizin (H

2
NCH
2
-[CH
2
]
3
CH(NH
2
)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH
2
CHNH
2
COOH) D. Natriphenolat (C
6
H
5
ONa)
Câu 9: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH
3
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH. C. CH
3
CHO. D. CH
3

NH
2
.
Câu 10: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H
2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng được với CH
3
NH
2
?
A. NaCl. B. HCl. C. CH
3
OH. D. NaOH.
Câu 11: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C
6
H
5
NH
2
. B. C
2
H
5
OH. C. H
2
NCH
2

COOH. D. CH
3
NH
2
.
Câu 12: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
2
= CHCOOH. C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
COOH.
Câu 13: Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH
2
(anilin), H
2
NCH
2
COOH, CH

3
CH
2
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
, C
6
H
5
OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
16
Hà Huy Đề cương ôn tập học kì I - năm học 2010-2011
Câu 14: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt
với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4

. D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 15: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C
2
H
6
. B. H
2
N-CH
2
-COOH. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 16: Axit aminoaxetic (H
2
NCH
2
COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO
3
. B. NaCl. C. NaOH. D. Na
2
SO
4
.
Câu 17: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?

A. CH
3
NH
2
. B. NH
2
CH
2
COOH C. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
COONa.
Câu 18: Để phân biệt 3 dung dịch H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
NH
2
chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.
Câu 19: Có các dung dịch riêng biệt sau: C
6
H
5
-NH
3
Cl (phenylamoni clorua), H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-
COOH, ClH
3
N-CH
2
-COOH, HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2

-COONa. Số lượng các dung
dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 20: Glixin không tác dụng với
A. H
2
SO
4
loãng. B. CaCO
3
. C. C
2
H
5
OH. D. NaCl.
Câu 21: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H
2
N-CH
2
-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng,
khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
Câu 22: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H
2
N-CH
2
-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.
Câu 23: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được
11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)

A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.
Câu 24: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công
thức của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D.
H2NC4H8COOH.
Câu 25: 1 mol α - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là
28,287% Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CH(NH
2
)–COOH B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH

Câu 26: Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư người
ta thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m là
A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43
Câu 27: Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm
cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là
A. axit amino fomic. B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic. D. axit β-amino propionic.
Câu 28: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5
gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là
A. 150. B. 75. C. 105. D. 89.
Câu 29: 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là
A. 89. B. 103. C. 117. D. 147.
Câu 30: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin
Câu 31: Este A được điều chế từ
α
-amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5.
Công thức cấu tạo của A là:
A. CH
3
–CH(NH
2
)–COOCH
3
. B. H
2
N-CH
2
CH

2
-COOH
C. H
2
N–CH
2
–COOCH
3
. D. H
2
N–CH
2
–CH(NH
2
)–COOCH
3
.
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
17
H Huy cng ụn tp hc kỡ I - nm hc 2010-2011
Cõu 32: A l mt aminoaxit. Cho bit 1 mol A phn ng va vi 1 mol HCl, hm lng clo trong
mui thu c l 19,346%. Cụng thc ca A l :
A. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH B. HOOCCH
2

CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH
C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH
2
)COOH
Cõu 33: Tri peptit l hp cht
A. m mi phõn t cú 3 liờn kt peptit.
B. cú liờn kt peptit m phõn t cú 3 gc amino axit ging nhau.
C. cú liờn kt peptit m phõn t cú 3 gc amino axit khỏc nhau.
D. cú 2 liờn kt peptit m phõn t cú 3 gc -amino axit.
Cõu 34: Cú bao nhiờu tripeptit m phõn t cha 3 gc amino axit khỏc nhau?
A. 3 cht. B. 5 cht. C. 6 cht. D. 8 cht.
Cõu 35: Trong cỏc cht di õy, cht no l ipeptit ?
A. H
2
N-CH
2

-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH.
B. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH.
D. H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH

Cõu 36: T glyxin (Gly) v alanin (Ala) cú th to ra my cht ipeptit ?
A. 1 cht. B. 2 cht. C. 3 cht. D. 4 cht.
Cõu 37: S ng phõn tripeptit to thnh t 1 phõn t glyxin v 2 phõn t alanin l
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Cõu 38: S ng phõn tripeptit cú cha gc ca c glyxin v alanin l
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Cõu 39: Sn phm cui cựng ca quỏ trỡnh thy phõn cỏc protein n gin nh cht xỳc tỏc thớch hp l
A. -aminoaxit. B. -aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.
Cõu 40: S ng phõn ipeptit to thnh t 1 phõn t glyxin v 1 phõn t alanin l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 41. Hợp chất A là một

- amino axit. 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M,
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 1,835 gam muối khan. Mặt khác trung hòa 2,94 gam A bằng một l-
ợng vừa đủ dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 3,82 gam muối khan. A có mạch C
không phân nhánh. Công thức cấu tạo của A là
A. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH B. HOOC-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH
C. HOOC-CH-CH(COOH)-CH(HN
2
)-COOH D. NH

2
-CH
2
-CH
2
-CH(HN
2
)-CH
2
-
COOH
Cõu 42. Hp cht X l mt -amino axit. Cho 0,01 mol X tỏc dng va vi 80 ml dung dch HCl
0,125M sau ú em cụ cn dung dch thu c 1,835 gam mui. Phõn t khi ca X l
A. 174 B. 147 C. 197 D. 187
Cõu 43. Este A đợc điều chế từ amino axit B và rợu metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro là 44,5. Đốt
cháy hoàn toàn 8,9 gam A thu đợc 13,2 gam CO
2
, 6,3 gam H
2
O và 1,12 lít nitơ ( đktc ).
Công thức cấu tạo của A là
A. H
2
N-COOCH
3
B. H
2
NCH
2
-COOCH

3
C. H
2
NCH
2
CH
2
-COOCH
3
D. H
2
NCH2-
COOC
2
H
5
Cõu 44. Cho 100 ml dung dch amino axit X 0,2M tỏc dng va vi 80 ml dung dch NaOH 0,25M. sau
phn ng, cụ cn dung dch thỡ thu c 2,52 gam mui khan. Mt khỏc 100 ml dung dch amino axit X
tỏc dng va vi 80 ml dung dch axit HCl 0,5M. Cụng thc cu to thu gn ca X l:
A. (H
2
N)
2
CH
3
COOH B. H
2
NC
2
H

4
(COOH)
2
C. (H
2
N)
2
C
2
H
3
(COOH) D. H
2
NC
2
H
2
(COOH)
2

Cõu 45. Mt cht hu c X cú cụng thc phõn t C
3
H
9
O
2
N. X phn ng vi dd NaOH un nh thu c
mui Y v khớ Z lm xanh giy quỡ tớm m. Y tỏc dng vi NaOH rn nhit cao thu c CH
4
. X l:

A. C
2
H
5
COONH
4
B. CH
3
COONH
4
C. CH
3
COOH
3
NCH
3
D. c B v C u ỳng
Cõu 46. Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO
3
( cú axit H
2
SO
4
c ), sn phm thu c em kh
thnh anilin. Nu hiu sut ca ton b quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 456 gam B. 564 gam C. 465 gam D. 546 gam
Cõu 47. t chỏy hon ton m gam mt amin mch h n chc, sau phn ng thu c 5,376 lớt CO
2
,
1,344 lớt N

2
v 7,56 gam H
2
O ( cỏc th tớch o ktc ). Amin cú cụng thc l
A. C
3
H
7
N. B. C
2
H
7
N. C. CH
5
N. D. C
2
H
5
N.
Trờn con ng thnh cụng khụng cú du chõn ca k li bing
18
Cl
2
nCH CH
=
,
o
xt t

2

( )
n
CH CH

Cl
H Huy cng ụn tp hc kỡ I - nm hc 2010-2011
Cõu 48. Cho m gam anilin tỏc dng vi dung dch HCl c d, cụ cn dung dch sau phn ng thu c
15,54 gam mui khan. Hiu sut phn ng t 80%. m cú giỏ tr l
A. 13,95 gam B. 8,928 gam C. 11,16 gam D. 12,50 gam
Cõu 49. t chỏy hon ton a mol aminoaxit X thu c 2a mol CO
2
v 0,5a mol N
2
. Cụng thc cu to
ca X l:
A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
N[CH
2
]
2
COOH C. H
2
N[CH
2
]

3
COOH D. H
2
NCH(COOH)
2

Cõu 50. Chất hữu cơ A có CTPT C
3
H
9
O
2
N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ thu đợc muối B
và khí C làm xanh giấy quì ẩm. Cho B tác dụng với NaOH rắn, đun nóng thu đợc CH
4
. Công thức cấu tạo
của A là
A. C
2
H
5
COONH
4
B. C
2
H
5
COOCH
3
NH

3
C. CH
3
COOCH
3
NH
3
D. CH
2
(NH
2
)CH
2
COOH
Cõu 51. Cho a gam hn hp hai amino axit no, cha mt chc axit, mt chc amino tỏc dng vi 40,15
gam dung dch axit HCl 20% c dung dch A. tỏc dng ht vi cỏc cht trong dung dch A cn 140
ml dung dch KOH 3M. Mt khỏc t chỏy a gam hn hp hai amino axit trờn v cho sn phm chỏy qua
dung dch NaOH d thỡ khi lng bỡnh ny tng thờm 32,8 gam (khi t chỏy thu c nit dng n
cht). T l phõn t khi ca hai amino axit l 1,37. Cụng thc phõn t ca hai amino axit l
A. H
2
NCH
2
COOH; H
2
NC
2
H
4
COOH B. H

2
NCH
2
COOH; H
2
NC
3
H
6
COOH
C. H
2
NC
2
H
4
COOH; H
2
NC
3
H
6
COOH D. H
2
NC
3
H
6
COOH; H
2

NC
4
H
8
COOH
CHNG 4 POLIME V VT LIU POLIME
Polime Vt liu polime
Khỏi
nim
Polime hay hp cht cao phõn t
l nhng hp cht cú PTK ln do
nhiu n v c s gi l mt xớch
liờn kt vi nhau to nờn.
Vớ d:
2 2
( )
n
CH CH CH CH =
n: h s polime húa ( polime
húa)
A. Cht do l nhng vt liu polime cú tớnh do.
Mt s cht polime c lm cht do
1. Polietilen (PE).
,
2 2 2 2
( )
o
xt t
n
nCH CH CH CH=

2. Polivinyl clorua (PVC).

3. Poli(metyl metacrylat).
Thy tinh hu c COOCH
3
(-CH
2
-C-)
n
CH
3
.
4. Poli(phenol-fomanehit) (PPF)
Cú 3 dng: nha novolac, rezol, rezit.
B. T l nhng polime hỡnh si di v mnh vi bn nht
nh.
1. T nilon 6,6. (t tng hp)
- thuc loi poliamit.
2. T nitron. (t tng hp)

3. T nilon-6
4. T nilon-7
Tớnh
cht
húa
hc
Cú phn ng phõn ct mch, gi
nguyờn mch v tng mch.
iu
ch

- Phn ng trựng hp : Trựng
hp l quỏ trỡnh kt hp nhiu
phõn t nh (monome) ging nhau
hay tng nhau thnh phõn t ln
(polime).
- Phn ng trựng ngng : Trựng
ngng l quỏ trỡnh kt hp nhiu
phõn t nh (monomer) thnh
phõn t ln (polime) ng thi gii
phúng nhng phõn t nh khỏc
(nh
2
H O
).
So sỏnh hai loi phn ng iu ch polime
Phn ng
Mc so sỏnh
Trựng hp Trựng ngng
nh ngha L quỏ trỡnh kt hp nhiu phõn t
nh ging nhau hoc tng t nhau
(monome) thnh phõn t ln (polime).
L quỏ trỡnh kt hp nhiu phõn t nh thnh
phõn t ln (polime) ng thi gii phúng
nhng phõn t nh khỏc (nh H
2
O, ).
Quỏ trỡnh n Monome Polime n Monome Polime + cỏc phõn t nh khỏc
Trờn con ng thnh cụng khụng cú du chõn ca k li bing
19
CN

2
nCH CH=
'
,
o
ROOR t

2
( )
n
CH CH

CN
3
CH
2 2
( )
n
CH C CH CH =
Hà Huy Đề cương ôn tập học kì I - năm học 2010-2011
Sản phẩm Polime trùng hợp Polime trùng ngưng
Điều kiện của
monome
Có liên kết đôi hoặc vòng kém bền Có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản
ứng.
1. Phân loại và tính chất polime, viết phương trình phản ứng trùng hợp, trùng ngưng.
Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH
2
-CHCl-)

2
. B. (-CH
2
-CH
2
-)
n
. C. (-CH
2
-CHBr-)
n
. D. (-CH
2
-CHF-)
n
.
Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.
Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 6: Tên gọi của polime có công thức (-CH
2
-CH
2

-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Câu 7: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
. B. CH
2
=CH-OCOCH
3
. C. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
. D. CH
2
=CH-CH
2
OH.
Câu 8: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH
3
-CH
2
-Cl. B. CH
3
-CH

3
. C. CH
2
=CH-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-CH
3
.
Câu 9: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH
2
=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH≡CH. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 11: Cho các polime sau: (-CH

2
– CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH
2
-CO-)
n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH
2
=CHCl, CH
3
-CH=CH-CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH

2
, CH
2
=CH-CH= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH-CH

3
, NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH.
Câu 12: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
(3) [C
6
H
7
O

2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
.

Tơ nilon-6,6 là
A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).
Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH
3
CHO trong môi trường axit.
C. CH
3
COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 14: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-COO-C
2
H

5
.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
Câu 15: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 16: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. C
6
H
5
CH=CH

2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 17: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 18: Công thức cấu tạo của polibutađien là
A. (-CF
2
-CF
2
-)n. B. (-CH
2
-CHCl-)n. C. (-CH
2
-CH
2
-)n. D. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)n.
Câu 19: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
20
Hà Huy Đề cương ôn tập học kì I - năm học 2010-2011
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 20: Monome được dùng để điều chế polipropilen là

A. CH
2
=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH≡CH. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 21: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron.
Câu 22: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 23: Tơ capron thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 24: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. B. CH

3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
C. CH
2
CH
2
OH và CH
3
-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 26: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế
Câu 27: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. ( C
5

H
8
)
n
B. ( C
4
H
8
)
n
C. ( C
4
H
6
)
n
D. ( C
2
H
4
)
n
Câu 28: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :
A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol.
Câu 29: Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.
Câu 30: Tơ visco không thuộc loại
A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.
Câu 31. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm.

Câu 32. Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
Câu 33: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin.
Câu 34: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin C. trùng hợp từ caprolactan
B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin D. trùng ngưng từ caprolactan
PH ẦN : II
Câu 1. Tơ được tổng hợp từ xenlulozơ có tên là
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 2. Điều nào sau đây không đúng ?
A. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên B. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp
C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố
định
Câu 3. Chất nào trong phân tử không có nitơ ?
A. tơ tằm B. tơ capron C. protein D. tơ visco
Câu 4. Polime nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ Capron C. Xenlulozơtrinitrat B. Poliphênolfomandehit D. Nilon – 6,6
Câu 5. Nilon – 6,6 là polime được điều chế bằng phản ứng?
A. Trùng hợp C. Trùng ngưng B. Đồng trùng hợp D. Đồng trùng ngưng
Câu 6. Sự kết hợp các phân tử nhỏ( monome) thành các phan tử lớn (polime) đòng thời loại ra các phân
tử nhỏ như H
2
O , NH
3
, HCl…được gọi là
A. sự tổng hợp B. sự polime hóa C. sự trùng hợp D. sự trùng
ngưng
Câu 7. Phân tử polime bao gồm sự lặp đi lặp lại của rất nhiều các
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng

21
Hà Huy Đề cương ôn tập học kì I - năm học 2010-2011
A. monome B. đọan mạch C. nguyên tố D. mắt xích cấu trúc
Câu 8. Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử polime được gọi là
A. số monome B. hệ số polime hóa C. bản chất polime D. hệ số trùng
hợp
Câu 9. Qúa trình polime hóa có kèm theo sự tạo thành các phân tử đơn giản gọi là
A. đime hóa B. đề polime hóa C. trùng ngưng D. đồng trùng
hợp
Câu 10. Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su . Biết rằng khi hiđrô hóa chất đó thu được
isopentan?
A. CH
3
-C(CH
3
)=CH=CH
2
C. CH
3
-CH
2
-C≡CH
B. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
D. Tất cả đều sai
Câu 11. Nhựa polivinylclorua được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, để tổng hợp ta dùng phản ứng ?

A. trùng ngưng B. trùng hợp C. polime hóa D. thủy phân
Câu 12. Phân tử protein có thể xem là một polime tự nhiên nhờ sự ……từ các monome là các α-aminoaxit
A. trùng ngưng B. trùng hợp C. polime hóa D. thủy phân
Câu 13. Tơ được tổng hợp từ xenlulozơ có tên là
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 14. Điều nào sau đây không đúng ?
A. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên B. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp
C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố
định
Câu 15. Chất nào trong phân tử không có nitơ ?
A. tơ tằm B. tơ capron C. protein D. tơ visco
Câu 16. Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là
A. [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
B. [-NH-(CH
2
)
6
-CO-]
n

C. [-NH-(CH
2
)
6
-NH-CO-(CH

2
)
4
-CO-]
n
D. [-NH-(CH
2
)
10
-CO-]
n

Câu 17. Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. poli isopren B. PVC C. Amilopectin của tinh bột D. PE
Câu 18. Polime nào có khả năng lưu hóa ?
A. cao su buna B. cao su buna - s C. poli isopren D. Tất cả đều
đúng
Câu 19. Điều nào sau đây không đúng về tơ capron ?
A. thuộc loại tơ tổng hợp B. là sản phẩm của sư trùng hợp
C. tạo thành từ monome caprolactam D. là sản phẩm của sự trùng ngưng
Câu 20. Polivinyl ancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome sau đây ?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
B. CH
2
=CH-OCOCH
3
C. CH

2
=CH-COOC
2
H
5
D. CH
3
OCO-CH=CH
2
Câu 21. Từ aminoaxit có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N có thể tạo thành bao nhiêu loại poliamit khác nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 22. Có thể tạo thành bao nhiêu loại polime từ chất có công thức phân C
3
H
7
O
2
N ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
PHẦN III: Tổng hợp
Câu 1. Phát biểu sau luôn đúng:
A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
C. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 2. Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm
A. amit -CO-NH- trong phân tử. B. -CO- trong phân tử.
C. -NH- trong phân tử . D. -CH(NH)- trong phân tử.
Câu 3. Tơ lapsan thuộc loại
A. A. tơ axetat B. tơ visco C. tơ polieste D. tơ poliamit
Câu 4. Tơ nilon-6,6 là
A. hexacloxiclohexan B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
C. poliamit của axit ε-aminocapoic D. polieste của axit ađipic và eylen glicol
Câu 5. Capron thuộc loại
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
22
H Huy cng ụn tp hc kỡ I - nm hc 2010-2011
A. t poliamit B.t visco C. t polieste D. t axetat
Cõu 6. Nhúm cỏc vt liu c ch to t polime trựng ngng l
A. Cao su; nilon-6,6; t nitron. B. nilon-6,6; t lapsan; caproamit.
C. t axetat; nilon-6,6 D. nilon-6,6; t lapsan; capron.
Cõu 7. Trong s 6 polime sau: t tm, si bụng, len, t enang, t visco, nilon-6,6, t axetat. S t cú ngun gc
xenlulozo l:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Cõu 8. Hai chất nào dới đây tham gia phản ứng trùng ngng với nhau tạo tơ nilon- 6,6?
A. axit ađipic và etilenglicol. B. axit picric và hexametylenđiamin
C. axit ađipic và hexametylenđiamin D. axit glutamic và hexametylenđiamin
Cõu 9. Mt loi polime cú cu to mch khụng phõn nhỏnh nh sau:
- CH
2
- CH
2
- CH
2

- CH
2
- CH
2
- CH
2
- CH
2
- CH
2
- CH
2
-
Cụng thc mt mt xớch ca polime ny l
A. - CH
2
- B. - CH
2
- CH
2
- CH
2
- C. - CH
2
- CH
2
- D. - CH
2
- CH
2

- CH
2
- CH
2
-
Cõu 10. Polime [-CH
2
-CH(OH)-]
n
l sn phm ca phn ng trựng hp sau ú thy phõn trong mụi trng kim ca
monome no sau õy?
A. CH
2
=CHCOOCH
3
B. CH
3
COOCH=CH
2
C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
D. CH
2
=CHCOOCH
3
Cõu 11. Polime dựng ch to thy tinh hu c c iu ch bng phn ng trựng hp monome

A. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
B. C
6
H
5
CH=CH
2
C. CH
3
COOCH=CH
2
D. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3

Cõu 12. Mt on t capron cú khi lng 2,496.10
-19
gam. S mt xớch monome trong on t ú l:
A. 1330 B. 133 C. 17430 D. 133.10
20
Cõu 13. Cú cỏc cht v cỏc cp cht: a, CH
3

CH(NH
2
)COOH; b, CH
2
(OH)CH(OH)CH
2
(OH); c, HOCH
2
COOH,
d,CH
2
O v C
6
H
5
OH; e, CH
2
(OH)CH
2
COOCH
3
, g, CH
2
(NH
2
)[CH
2
]
4
CH

2
NH
2
v CH
2
(COOH)[CH
2
]
3
COOH. Trong
iu kin thớch hp, cỏc trng hp cú th xy ra phn ng trựng ngng l:
A. a, b, c, d, g B. a, c, g C. a, c, d, e, g D. a, d,g
Cõu 14. Để điều chế đợc 120 kg poli metyl metacrilat cần bao nhiêu kg rợu và axit tơng ứng? Biết hiệu suất của quá
trình là 75%.
A. 51,2 kg và 137,6 kg B. 38,4 kg và 103,2 kg
C. 68,27 kg và 183,47 kg D. 28,8 kg và 77,4 kg
Cõu 15. Hai chất nào dới đây tham gia phản ứng trùng ngng với nhau tạo tơ nilon-6,6?
A. axit ađipic và etylen glicol. B. axit picric và hexametylenđiamin
C. axit ađipic và hexametylenđiamin D. axit glutamic và hexametylenđiamin
Cõu16. Cho polime [ CH
2
- CH ]
n

COOCH
3
Polime trờn l sn phm ca s trựng hp monome:
A. CH
2
=CHCOOCH

3
B. CH
3
COOCH=CH
2
C. CH
2
-CHCOOCH=CH
2
D. C
2
H
5
COOCH=CH
2

Cõu 17. Cho s : [-NH-CH
2
-CO-]
n
X Y
X, Y tng ng cú th l:
A. H
2
NCH
2
COOH v H
2
NCH
2

COONa B. H
2
NCH
2
COONa v ClH
3
NCH
2
COOH
C. ClH
3
NCH
2
COOH v H
2
NCH
2
COONa D. H
2
NCH
2
COONa v H
2
NCH
2
COOH
Cõu 18. Khi clo húa PVC thu c mt polime cha 63,96% clo v khi lng. Trung bỡnh mt phõn t clo phn
ng vi k mt xớch trong mch polime PVC. Giỏ tr ca k l:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Cõu 19. Trong s cỏc t sau: t tm, t visco, t nilon-6,6, t axetat, t capron, t enang. Nhng t thuc loi t

nhõn to:
A. t visco v t axetat B. t nilon-6,6 v t capron
C. t tm v t enang D. t visco v t nilon-6,6
Cõu 20. Để điều chế đợc 120 kg poli(metyl metacrilat) cần bao nhiêu kg rợu và axit tơng ứng? Biết hiệu suất của quá
trình là 75%.
A. 51,2 kg và 137,6 kg B. 38,4 kg và 103,2 kg
C. 68,27 kg và 183,47 kg D. 28,8 kg và 77,4 kg
Cõu 21. Polime X cú phõn t khi 5040000 v h s trựng hp n = 120000. X l:
A. [-CH
2
-CH(CH
3
)-]
n
B. [-CF
2
-CF
2
-]
n

C. [CH
2
-CH
2
-]
n
D. [-CH
2
CHCl-]

n
Cõu 22. Sn phm thu c khi thy phõn hon ton t enang trong dd NaOH núng, d l:
Trờn con ng thnh cụng khụng cú du chõn ca k li bing
23
Hà Huy Đề cương ôn tập học kì I - năm học 2010-2011
A. H
2
N[CH
2
]
6
COONa B. H
2
N[CH
2
]
6
COOH
C. H
2
N[CH
2
]
5
COOH D. H
2
N[CH
2
]
5

COONa
Câu 23. Cao su thiên là polime của isopren, trong đó các mắt xích isopren:
A. đều có cấu hình trans.
B. đều có cấu hình cis.
C. có cấu hình cis và trans theo tỉ lệ mol 1:1.
D. có cấu hình cis và trans theo tỉ lệ mol 1:2.
Câu 24. Từ butan (dụng cụ, xúc tác coi như đầy đủ, không dùng thêm chất hữu cơ khác) chỉ thực hiện không quá
bốn phản ứng hóa học trong mỗi trường hợp , có thể điều chế được các polime thuộc các dãy:
A. PE, PVC, cao su Buna-S. B. PE, PP, cao su Buna-S.
C. PE, PVA, cao su Buna. D. PE, PVA, cao su isopren.
Câu 25. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
B. CH
2
=CH-CH=CH
2
, C
6
H

5
CH=CH
2

C. CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH
3
-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu huỳnh
2 . Tính khối lượng polime tạo thành từ monome, Tính số mắc xích (trị số
n, hệ số polime hóa)
Nếu hiệu suất 100% thì theo định luật bảo toàn khối lượng:
m
polime
= m
monome ban đầu
.
Câu 1 Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M ≈ 40.000) bằng: A. 400 B. 550 C. 740
D. 800
Câu 2Polime X có phân tử khối M=280.000 đvC và hệ số trùng hợp n=10.000. X là
A. PE B. PVC C. (-CF
2

-CF
2
-)
n
D. polipropilen
Câu 3 Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k
mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là : A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 4 Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC . Tính số mắt xích trong công thức phân tử của lọai tơ này
A. 113 B. 133 C. 118 D. 150
Câu 5: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
Câu 6: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
Câu 7: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là
17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Bài : VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
I. Vị trí của các nguyên tố kim loại trong bảng tuần hoàn
- Kim loại chiếm khoản 90 nguyên tố trong bảng tuần hoàn
- Gồm nhóm IA  IIIA (trừ H, B), một phần của nhóm IVA  VIA, nhóm IB  VIIIB,họ lan tan và actini
II. Cấu tạo của nguyên tử kim loại:
1.Cấu tạo nguyên tử
-Các nguyên tử kim loại có 1,2,3e ngoài cùng Ví dụ: Na:[Ne]3s
1
. Mg[Ne]3s
2
. Al[Ne]3s
2
3p

1

- Năng lượng ion hoá tương đối nhỏ

Kim loại dễ nhường electron

Tính chất chung của kim loại là tính KHỬ
2. Câu tạo mạng tinh thể
Ở nhiệt độ thường trừ Hg ở trạng thái lỏng
-Các kim loại khác ở trạng thái rắn và có cấu tạo tinh thể.
-Tinh thể kim loại gồm có 3 phần: nguyên tử, ion dương nằm ở nút mạng và các electron chuyển động tự do trong
mạng tinh thể
-Có 3 kiểu mang tinh thể phổ biến:lục,lập phương tâm diên, lập phương tâm khối. (xem các kiểu mạng tinh thể sgk)
3. Liên kết kim loại
Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do lực hút giữa các electron chuyển động tự do với các ion dương trong
mạng tinh thể
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
24
Hà Huy Đề cương ôn tập học kì I - năm học 2010-2011
CÂU HỎI:
1/ Tính chất chung của Kim Loại là gì? Nêu nguyên nhân
2/ Trong tinh thể kim loại tồn tại những thành phần nào?
3/ Thế nào là liên kết kim loại ?
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI VÀ DÃY ĐIỆN HÓA
I .Tính chất vật lí :
Kim loại có tính dẻo , tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, tính ánh kim tất cả các tính chất này do sự có mặt của electron tự
do
II. Tính chất hoá học :
- Do đặc điểm cấu tạo ít electron lớp ngoài cùng ( 1,2,3e),
- Năng lượng ion hoá tương đối nhỏ

- Bán kính nguyên tử lớn

Các nguyên tử kim loại dễ dàng nhường các e hoá trị hoá trị này

thể hiện tính khử:
Phương trình tổng quát: M – ne -> M
n+
Đi từ đầu đến cuối "dãy điện hóa" của kim loại thì tính khử của kim loại giảm dần, còn tính oxi hoá của ion
kim loại tăng dần
Tính Oxi hoá: K
+
Na
+
Mg
2+
Al
3+
Zn
2+
Cr
2+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
H

+
Cu
2+
Hg
2
2+
Fe
3+
Ag
+
Pt
2+
Au
3+
Tính Khử K Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu 2Hg Fe
2+
Ag Pt Au
1/ Tác dụng với phi kim:
a/ Phản ứng với oxi: Đa số các kim loại đều bị oxi hóa bởi O
2
(đặc biệt ở nhiệt độ cao). Khả năng phản ứng tuỳ
thuộc vào điều kiện và tính khử mạnh hay yếu của kim loại
Ví dụ:
4Na + O
2
2Na
2
O
3Fe + 2O
2


→
0
t
Fe
3
O
4
b/ Phản ứng với halogen và các phi kim khác
− Với halogen: các kim loại kiềm, kiềm thổ, Al phản ứng ngay ở t
o
thường. Các kim loại khác phải đun nóng.
+ Với phi kim mạnh thì kim loại có hoá trị cao:
2Fe + 3Cl
2
→
0
t
2FeCl
3
+ Với phi kim yếu phải đun nóng và kim loại có hoá trị thấp :
Fe + S
→
0
t
FeS
Zn + S
→
0
t

ZnS
c/ Tác dụng với axit
* Với axit HCl, H
2
SO
4
loãng (tính oxi hóa thể hiện ở ion H
+
)
- Kim loại sẽ khử ion H
+
trong dd HCl và H
2
SO
4
loãng thành H
2
-Lưu ý: Kim loại đứng trước H
2
.
Ví dụ:
Mg + 2HCl > MgCl
2
+ H
2

2Al + 3H
2
SO
4

loãng > Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
* Với axit HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, đun nóng
Trừ Au và Pt, còn hầu hết các kim loại tác dụng được với HNO
3
(đặc hoặc loãng), H
2
SO
4
(đặc, nóng),
Pt tổng quát: Kim loại + HNO
3
> muối ( hoá trị cao ) + Sản phẩn khử + H
2
O
− Với HNO
3
đặc nóng : thường giải phóng khí NO

2
( màu nâu đỏ )
Mg + 4HNO
3 đ, n

→
0
t
Mg(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
Cu + 4HNO
3 đ, n

→
0
t
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H

2
O
− Với HNO
3
loãng: thường sinh ra khí NO ( không màu hoá nâu trong không khí )
Tuy nhiện tuỳ theo điều kiện đề bài có thể là: N
2,
N
2
O, NO, NH
4
NO
3
.
Ví dụ:
8Na + 10HNO
3 đ, n

→
0
t
8NaNO
3
+ NH
4
NO
3
+ 3H
2
O

4Mg + 10HNO
3 đ, n

→
0
t
4Mg(NO
3
)
2
+ N
2
O + 5H
2
O
3Cu + 8HNO
3 đ, n

→
0
t
3Cu(NO
3
)
2
+ NO + 4H
2
O
☼ Lưu ý: Kim loại phản ứng với HNO
3

không sinh khí H
2
− Với axit H
2
SO
4
đặc nóng.
Pt tổng quát: Kim loại + H
2
SO
4
đ.n → muối ( hoá trị cao ) + (H
2
S, S, SO
2
) + H
2
O.
Thường thì tạo SO
2
tuy nhiên một số trường hợp tạo H
2
S haợc S
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
25

×