Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

bất đảng thức (rất hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.37 KB, 8 trang )

Họ Và Tên : Bùi Duy Chuân
Gv: THCS Lai Vu – Kim Thành - Hải Dương

MỘT PHƯƠNG PHÁPCHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC – CHỨNG
MINH BẤT ĐẲNG THỨC RIÊNG
( Bài viết tiếp theo bài đã được đăng trên tạp chí T1/2012)
Một bất đẳng thức có thể mang trong nó những vẻ đẹp của toán học.Cũng
vậy, một ý tưởng được sử dụng trong việc chứng minh một bất đẳng thức có thể
giúp ta khám phá một phương pháp hay để chứng minh nhiều bất đẳng thức khác .
1/Bất đẳng thức có các phân thức mà tử là đa thức bậc 2 và mẫu là đa thức
bậc 1
Bài toán 1.Cho a,b>0
a 2 b2
Chứng minh rằng : + �a+b (*)
b a
a/Phân tích
Ta nhận thấy các phân thức trong bất đẳng thức trên đều là phân thức mà tử là đa
thức bậc 2 và mẫu là đa thức bậc 1 do đó vế phải của bất đẳng thức riêng là đa thức
bậc nhất .
2
a2
�ax+by ; b �bx+ay .
Ta cần tìm x,y để xảy ra 2 bất đẳng thức riêng sau:
b
a
Khi đó ta cộng từng vế của hai bất đẳng thức trên ta được:

a2
�ax+by � 2
2
b


b
� a
(x+y)(a+b)
�  +
2
b
a
b
�bx+ay �

a

Như vậy so sánh bất đẳng thức (*) ta có x+y=1
a2
Mặt khác : �ax+by .
b
2
� a �abx+b2y (do b>0) .
� a2-abx-b2y �0.
bx 2 b2 x 2 2
� (a) -b y �0.
2
4
x2
b2 x 2 2

Ta lựa chọn y=
để cho biểu thức -b y=0.
4
4

�x  2
x2
Ta thay y= 
vào x+y=1 giải ra ta được �
4
�y  1
�a 2
�b �2a-b

Khi đó ta có các bất đẳng thức riêng: � 2
�b
�2b-a

�a
b/Lời giải
Chứng minh bất đẳng thức riêng
-3-


a2
�2a-b với a,b>0
b
a2
�2a-b
Ta có
b
۳ a 2 2ab-b2
� a 2  2ab+b 2 �0
2
� (a-b) �0 ( bất đẳng thức luôn đúng )

a2
�2a-b (1)
Do đó ta có
b
2
b
Chứng minh tương tự : �2b-a (2)
a
2
a b2
Từ (1) và (2) ta có + �a+b
b a
Bài toán 2 .Cho a,b,c>0
a2
b2
c2 a+b+c



Chứng minh rằng
a+b b+c c+a
2
a/ Phân tích
Ta nhận thấy các phân thức trong bất đẳng thức trên đều là phân thức mà tử là đa
thức bậc 2 và mẫu là đa thức bậc 1 do đó vế phải của bất đẳng thức riêng là đa thức
bậc nhất .
Mặt khác: ta cần xác định vế phải của bất đẳng thức riêng một đa thức bậc nhất
hợp lý, sao cho khi lựa chọn x,y một cách nhanh nhất .

a2

�ax+(a+b)y �
a+b

2
2
2
b2

�bx+(b+c)y �� a  b  c � x+2y   a+b+c 
b+c
� a+b b+c c+a
2

c
�cx+(c+a)y �
c+a

1
So sánh bất đẳng thức cần chứng minh ta có x+2y = (1)
2
2
a
�ax+(a+b)y
Mặt khác : từ bất đẳng thức
a+b
2
۳ a 2 ax(a+b)+(a+b) y
� a 2  ax(a+b)-(a+b)2 y �0
2


2

2

2
� x(a+b) � x (a+b)
��
a
-(a+b) y �0

2 �
4

2
2
x2
2
x
(a+b)
Ta lựa chọn y=  để cho biểu thức 
-(a+b) y =0.
4
4

1
x2
Ta thay y= 
vào x+2y = giải ra ta được
2
4


-4-

�x  1


1
y


4


�a 2
a+b
�a+b �a- 4
� 2
b+c
�b
Ta được các bất đẳng thức riêng � �b4
�b+c
2
�c
c+a
�c�
4
�c+a

b/Việc chứng minh các bất đẳng thức riêng rất đơn giản, sau đó ta cộng các bất
đẳng thức riêng ta được bất đẳng thức cần phải chứng minh .

Ta xét bài toán ở mức độ mạnh hơn .
Bài toán 3. Cho a,b,c>0
a2
b2
c2 a+b+c



Chứng minh rằng :
b+c c+a a+b
2
a/Phân tích
Dựa theo phương pháp chứng minh bất đẳng thức riêng và con đường đi tìm bất
đẳng thức riêng ta đặt bất đẳng thức riêng như sau :

a2
�ax+(b+c)y �
b+c

2
2
2
b2

�bx+(c+a)y �� a  b  c �(x+2y)(a+b+c)
c+a
� b+c c+a a+b

c2
�ax+(a+b)y �

a+b

So sánh bất đẳng thức cần chứng minh ta có x+2y =

1
(1)
2

Ta xét một trong ba bất đẳng thức trên
a2
�ax+(b+c)y
Ta có
b+c
۳ a 2 ax(b+c)+(b+c)2 y
� a 2 -ax(b+c)-(b+c)2 y �0
2

� x(b+c) � x 2 (b+c) 2
��
a-(b+c)2 y �0
�
2
4


2
2
x2
2
để cho biểu thức - x (b+c) -(b+c) y =0.

4
4
�x=1
1

x2
Ta thay y= 
vào x+2y = giải ra ta được � 1
2
4
�y=- 4

2
�a
b+c
�b+c �a- 4
� 2
c+a
�b
Khi đó ta có các bất đẳng thức riêng � �b4
�c+a
2
�c
a+b
�a�
4
�a+b

Ta lựa chọn y= 


-5-


b/ Chứng minh: Tương tự các bài toán trên .
Bài toán 4
Cho a,b,c là ba cạnh của một tam giác
Chứng minh rằng
a2
b2
c2


�a+b+c
-a+b+c a-b+c a+b-c
a/Phân tích
Ta tìm bất đẳng thức riêng

a2
�ax  (-a+b+c)y �
-a+b+c

b2

a2
b2
c2
�bx  (a-b+c)y ��


�(x+y)(a+b+c)

a-b+c
� -a+b+c a-b+c a+b-c

c2
�cx  (a+b-c)y

a+b-c

So sánh bất đẳng thức cần chứng minh, ta có x+y=1
Mặt khác: Ta xét một trong các bất đẳng thức riêng
a2
�ax  (-a+b+c)y
-a+b+c
� a 2 �ax(-a+b+c)  (-a+b+c) 2 y
� a 2 - ax(-a+b+c)  (-a+b+c) 2 y �0
2

� x(-a+b+c) � x 2 (-a+b+c) 2
��
a
 (-a+b+c) 2 y �0

2
4


2
x
x 2 (-a+b+c)2



 (-a+b+c)2 y =0.
Ta lựa chọn y=
để cho biểu thức
4
4
2
�x=2
x
Ta thay y= 
vào x+y =1 giải ra ta được �
4
�y=-1
� a2
�-a+b+c �2a - (-a+b+c)
� 2
�b
�2b - (a-b+c)
Khi đó ta có các bất đẳng thức riêng �
�a-b+c
� c2
�2c - (a+b-c)

�a+b-c

b/Lời giải
Chứng minh tương tự các bài trên
Bài toán 5. Cho a,b,c là ba cạnh của tam giác .
(a+b)2 (b+c) 2 (c+a) 2



�4(a+b+c)
Chứng minh rằng :
a+b-c -a+b+c a-b+c
a/Phân tích
Ta tìm bất đẳng thức riêng

-6-



(a+b)2
�x(a+b)+(a+b-c)y �
a+b-c

2
2
2
(b+c)2

�x(b+c)+(-a+b+c)y �� (a+b)  (b+c)  (c+a) �(2x+y)(a+b+c)
-a+b+c
� a+b-c -a+b+c a-b+c
2

(c+a)
�x(c+a)+(a-b+c)y �
a-b+c

So sánh bất đẳng thức cần chứng minh , ta có 2x+y=4

Mặt khác: Ta xét một trong cac bất đẳng thức riêng
(a+b)2
�x(a+b)+(a+b-c)y
a+b-c
� (a+b)2 �x(a+b)(a+b-c)+(a+b-c) 2 y
� (a+b)2  x(a+b)(a+b-c)-(a+b-c) 2 y �0
2
x(a+b-c) � x 2 (a+b-c)2

��
(a+b)-(a+b-c)2 y �0
�
2



Ta lựa chọn y= 



4

x
x 2 (a+b-c)2
-(a+b-c)2 y =0.
để cho biểu thức 
4
4
2


�x  4
x2
vào 2x+y =4 giải ra ta được �
4
�y  4
2
�(a+b)
�a+b-c �4(a+b)- 4(a+b-c)

�(b+c)2
�4(b+c)- 4(-a+b+c)
Khi đó ta có các bất đẳng thức riêng : �
�-a+b+c
�(c+a)2
�4(c+a)- 4(a-b+c)

a-b+c

b/Lời giải
Chứng minh bất đẳng thức riêng .
(a+b)2
�4(a+b)- 4(a+b-c) với a,b,c là ba cạnh của tam giác
a+b-c
(a+b)2
�4(a+b)- 4(a+b-c)
Ta có
a+b-c
� (a+b) 2 �4(a+b)(a+b-c)-4(a+b-c) 2
� (a+b)2  4(a+b)(a+b-c)+4(a+b-c) 2 �0


Ta thay y= 

2

۳ �
(a+b)-2(a+b-c) �

� 0 ( bất đẳng thức luôn đúng )

Do đó ta có

(a+b)2
�4(a+b)- 4(a+b-c) (1)
a+b-c

(b+c)2
�4(b+c)- 4(-a+b+c)
(2)
-a+b+c
(c+a)2
�4(c+a)- 4(a-b+c)
(3)
a-b+c
(a+b)2 (b+c)2 (c+a) 2


�4(a+b+c)
Từ (1) , (2) và (3) ta có
a+b-c -a+b+c a-b+c
-7-



2/Bất đẳng thức có các phân thức mà tử là đa thức bậc 3 và mẫu là đa thức
bậc 1
Bài toán 6.Cho a,b,c>0
a 3 b 3 c3
+ + �ab+bc+ca
Chứng minh rằng:
b c a
a/Phân tích
Ta dựa vào các phân thức để nhận định vế phải của bất đẳng thức riêng là đa thức
bậc 2.

a3
�a 2 x+yab+zb 2 �
b

b3
� a 3 b 3 c3
�b 2 x+ybc+zc 2 �� + + �(x+z)(a 2 +b 2 +c 2 )+y(ab+bc+ca)
c
� b c a
3

c
�c 2 x+yca+za 2 �
a

Đối chiếu bất đẳng thức cần chứng minh, ta có : y  1; x  z  0
a3

�a 2 x+yab+zb 2
Mặt khác: từ bất đẳng thức
b
3
a
�a 2 x+yab+zb 2
b
۳ a 3 a 2 bx+yab 2 +zb3
۳ a 3 - a 2 bx-yab 2 - zb3 0
Ta lựa chọn sao cho hệ số của a3 và hệ số của b3 bằng nhau, tức là -z=1 kết hợp với
x+z=0 ta được x=1, z=-1
Khi đó ta có các bất đẳng thức riêng
�a 3
2
2
�b �a +ab - b
�3
�b
2
2
� �b + bc - c
�c
�c3
2
2
� �c +ca - a
�a
b/ Lời giải
Chứng minh bất đẳng thức riêng
a3

�a 2 +ab - b 2 với a,b>0
b
a3
�a 2 +ab - b 2
Ta có
b
3
۳ a a 2 b+ab 2 - b3
۳ a 3 - a 2 b - ab 2 + b3

0
-8-


۳ (a+b)(a 2 -ab+b 2 )-ab(a+b) 0
� (a+b)(a-b)2 �0 ( bất đẳng thức luôn đúng )
a3
�a 2 +ab - b 2 (1)
b
b3
�b 2 + bc - c 2 (2)
Chứng minh tương tự:
c
c3
�c2 +ca - a 2 (3)
a
Từ (1),(2) và (3) ta cộng từng vế của các bất đẳng thức ta được
a 3 b 3 c3
+ + �ab+bc+ca
b c a

Bài toán 7 . Cho a,b,c >0
3a 3  7b3 3b3  7c3 3c3  7a 3


�3(a 2 +b 2 +c 2 )-(ab+bc+ca)
Chứng minh rằng :
2a+3b
2b+3c
2c+3a
a/Phân tích
Ta đi tìm bất đẳng thức riêng .

3a 3  7b3
�xa 2  yab+zb 2 �
2a+3b

3
3
3b  7c

�xb 2  ybc+zc 2 ��
2b+3c

3
3

3c  7a
�xc2  yca+za 2 �
2c+3a


Do đó ta có

3a 3  7b3 3b3  7c3 3c3  7a 3


�(x+z)(a 2 +b 2 +c 2 )+y(ab+bc+ca)
2a+3b
2b+3c
2c+3a
Dựa vào bất đẳng thức cần chứng minh ta được x+z=3,y= -1
Mặt khác: từ bất đẳng thức riêng ta có
3a 3  7b3
�xa 2  yab+zb 2
2a+3b
� 3a 3  7b3 �(xa 2  yab+zb 2 )(2a+3b)
� 3a 3  7b3 �2xa 3  3xa 2b  2a 2by  3ab 2 y+2zab 2 +3zb 3
۳ (3-2x)a 3 +(7-3z)b3 3xa 2b  2a 2by  3ab 2 y+2zab 2
Ta lựa chọn sao cho hệ số của a3 và hệ số của b3 bằng nhau, tức là 3-2x=7-3z
hay 3z-2x=4 kết hợp với x+z=3 ta được z=2, x=1
Khi đó ta có các bất đẳng thức riêng :

-9-


�3a 3  7b3
2
2
� 2a+3b �a  ab+2b
� 3
�3b  7c3

�b 2  bc+2c 2

� 2b+3c
�3c3  7a 3
�c 2  ca+2a 2

� 2c+3a
b/Lời giải: Chứng minh bất đẳng thức riêng
3a 3  7b3
�a 2  ab+2b 2 với a,b>0
2a+3b
3a 3  7b3
�a 2  ab+2b 2
Ta có
2a+3b
3
� 3a  7b3 �(2a+3b)(a 2  ab+2b 2 )
� 3a 3  7b3 �2a 3  2a 2 b+4ab 2  3a 2 b -3ab 2 +6b3
� a 3  b3 - a 2 b - ab 2 �0
۳ (a+b)(a 2 -ab+b 2 )-ab(a+b) 0
� (a+b)(a-b)2 �0 ( bất đẳng thức luôn đúng )
3a 3  7b3
�a 2  ab+2b 2 (1)
2a+3b
Chứng minh tương tự
3b3  7c3
�b 2  bc+2c 2 (2)
2b+3c
3c3  7a 3
�c 2  ca+2a 2 (3)

2c+3a
Từ (1),(2) và (3) ta cộng từng vế của các bất đẳng thức ta được
3a 3  7b3 3b3  7c3 3c3  7a 3


�3(a 2 +b 2 +c 2 )-(ab+bc+ca)
2a+3b
2b+3c
2c+3a
Do đó ta có

Các bài tương tự
1/ Cho a,b,c>0
Chứng minh rằng:

a 3 b 3 c3
+ + �ab+bc+ca
b c a

2/ Cho a,b,c >0
3a 3  7b3 3b3  7c3 3c3  7a 3


�3(a 2 +b 2 +c 2 )-(ab+bc+ca)
Chứng minh rằng :
2a+3b
2b+3c
2c+3a

- 10 -




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×