Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

kiểm tra định kỳ THPT thành nhân HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.17 KB, 7 trang )

SỞ GD & ĐT HCM
TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN

ĐỀ THI KTCL ĐỊNH KÌ 2017 – 2018
Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: Trong sóng cơ thì sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất
A. có phương thẳng đứng.
B. trùng phương truyền sóng.
C. có phương ngang.
D. vuông góc phương truyền sóng.
Câu 2: Vật dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Li độ có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. Tốc độ của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Li độ, vận tốc và gia tốc biến thiên với cùng tần số.
Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
k
m
A. F = − x .
B. F = −kx .
C. F = − x .
D. F = kx .
m
k
Câu 4: Vật dao động điều hòa. Đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Li độ.
B. Vận tốc.
C. Biên độ.
D. Gia tốc.


Câu 5: Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại M và N với tần số f = 5 Hz. Trên MN, khoảng cách giữa
một điểm đứng yên và một điểm dao động mạnh nhất liên tiếp là 3 cm. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 60 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 120 cm/s.
D. 15 cm/s.
λ
Câu 6: Sóng dừng trên một sợi dây với bước sóng . Trên dây khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng
λ
λ
A. .
B. .
C. λ .
D. 2λ .
4
2
Câu 7: Âm nghe được có tần số
A. nhỏ hơn 16 Hz.
B. từ 16 Hz đến 20000 kHz.
C. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
D. lớn hơn 20000 Hz.
Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình: x1 = A1 cos ( ωt + ϕ1 ) và
x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ2 ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ được tính theo công thức

A. A 2 = A12 + A 22 − 2A12 A 22 cos ( ϕ2 − ϕ1 ) .

C. A 2 = A12 + A 22 + 2A12 A 22 cos ( ϕ2 − ϕ1 ) .

B. A 2 = A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ( ϕ2 − ϕ1 ) .


D. A 2 = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ( ϕ2 − ϕ1 ) .

Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos ( 4t ) cm. Vật nhỏ có khối lượng 20 g. Động năng
cực đại của vật bằng
A. 1,6 mJ.
B. 0,8 mJ.
C. 0,2 mJ.
D. 0,4 mJ.
Câu 10: Một vật dao động tắt dần thì phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng giảm dần.
B. Cơ năng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
D. Biên độ giảm dần.
Câu 11: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc là
m
1 m
k
1 k
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
k
2π k
m
2π m

Câu 12: Con lắc đơn dao động điều hòa. Chu kì của con lắc đơn được xác định bằng công thức
1 l
l
1 g
g
A. T =
.
B. T =
.
C. T = 2π
.
D. T = 2π
.
2π g
g
2π l
l
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha có biên độ lần lượt là A 1 và A2. Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động này là
A. A12 + A 22 .
B. A12 + A 22 .
C. A1 − A 2 .
D. A1 + A 2 .
Câu 14: Một vật dao động duy trì thì phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số bằng tần số riêng của hệ.
B. Chu kì không đổi.
C. Biên độ không đổi.
D. Khi tần số ngoại lực càng gần tần số riêng thì biên độ càng tăng.
Câu 15: Vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Gọi vmax là tốc độ cực đại. a, v là gia tốc và vận tốc của vật ở thời
điểm t. Hệ thức nào sau đây đúng?

1
1
v 2max − v2 .
v 2max + v 2 .
A. a =
B. a = ω v 2max − v 2 .
C. a =
D. a = ω v 2max + v 2 .
ω
ω


π

Câu 16: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = −6cos  πt − ÷ cm. Pha ban đầu là
3

π

π

A. rad.
B. −
rad.
C. − rad.
D.
rad.
3
3
3

3
Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng bằng động năng khi vật ở biên
B. Cơ năng tỉ lệ với biên độ dao động.
C. Động năng và thế năng biến thiên cùng chu kì.
D. Cơ năng bằng thế năng khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 18: Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn luôn
A. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. vuông pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. lệch pha 600 với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 19: Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 20 Hz. Trên dây ta thấy khoảng cách giữa ba
ngọn sóng liên tiếp là 60 cm. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 12 m/s.
B. 6 m/s.
C. 4 m/s.
D. 3 m/s.
π

Câu 20: Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = 6cos  5t − ÷ cm. Tốc độ của vật ở vị trí cân bằng là
3

A. 30 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 0,8 cm/s.
D. 1,2 cm/s.
u
=
A
cos(

ω
t)
u
Câu 21: Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp có phương trình: S1
và S2 = A cos(ωt + π) . Phần tử vật
chất tại trung điểm của đường nối hai nguồn dao động với biên độ
A. 2A.
B. 0.
C. 4A.
D. A.
Câu 22: Để phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra ta dựa vào đặc trưng sinh lí nào sau đây?
A. Độ to.
B. Tần số.
C. Âm sắc.
D. Độ to và tần số.
Câu 23: Một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số.
B. Biên độ.
C. Bước sóng.
D. Tốc độ truyền sóng.
Câu 24: Ở trên mặt nước có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha và dao động theo phương vuông góc với mặt nước.
Trong vùng giao thoa, những điểm không dao động có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn truyền đến bằng
A. một số bán nguyên lần bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số bán nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 25: Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 72 cm/s đến 84
cm/s. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 30 cm dao động vuông pha. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 76 cm/s.
B. 82 cm/s.

C. 78 cm/s.
D. 80 cm/s.
Câu 26: Vật dao động điều hòa với quỹ đạo bằng 10 cm với chu kì là 0,5π s. Vào thời điểm vật có tốc độ bằng 10
cm/s thì vật cách gốc tọa độ một đoạn bằng
5 3
5 15
A. 5 15 cm.
B.
cm.
C. 5 3 cm.
D.
cm.
2
2
Câu 27: Con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng 50 g dao động điều hòa với chu kì T. Trong một chu kì,
2T
khoảng thời gian mà động năng không nhỏ hơn 0,12 J là
. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì gần bằng
3
A. 1,4 m/s.
B. 2,8 m/s.
C. 4,2 m/s.
D. 3,6 m/s.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương
π
π


trình: x1 = 4cos  2πt − ÷(cm), x 2 = 4cos  2πt + ÷ cm. Tính từ lúc t = 0, thời gian nhỏ nhất lúc gia tốc của vật có
2

6


giá trị lớn nhất là
7
1
1
5
A.
s.
B.
s.
C. s.
D.
s.
12
12
6
12
Câu 29: Ba con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất. Trong cùng một khoảng thời gian Δt vcon
lắc thứ nhất thực hiện 30 dao động, con lắc thứ hai thực hiện 40 dao động, con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều
dài hai con lắc trên thực hiện bao nhiêu dao động?
A. 24 dao động.
B. 50 dao động.
C. 70 dao động.
D. 10 dao động.


Câu 30: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc
trọng trường g = π2 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo đồ thị

như hình vẽ. Lấy π2 ≈ 10. Khối lượng của vật nhỏ bằng
A. 100 g.
B. 300 g.
C. 200 g.
D. 400 g.

Câu 31: Sóng dừng trên một sợi dây dài 1 m có hai đầu cố định với tần số 10 Hz. Trên dây ngoài hai đầu dây còn có 3
điểm khác không dao động. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 4,4 m/s.
B. 3,6 m/s.
C. 4,0 m/s.
D. 5,0 m/s.
Câu 32: Sóng dừng trên một sợi dây. Trên dây, ngoài điểm bụng quan sát thấy khoảng cách giữa ba điểm liên tiếp trên
5
dây dao động cùng biên độ bằng 10 cm. Gọi Q là điểm nằm trên bụng sóng, P cách Q một khoảng là cm. Ở thời
3
điểm tốc độ của Q là 30 cm/s thì tốc độ tại phần tử P là
A. 15 2 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 15 3 cm/s.
D. 15 cm/s.
Câu 33: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Vật nhỏ có khối lượng 20 g. Lực kéo về cực đại
bằng 3,2 N, tốc độ cực đại bằng 80 10 cm/s. Độ cứng của lò xo bằng
A. 80 N/m.
B. 100 N/m.
C. 120 N/m.
D. 50 N/m.
Câu 34: Con lắc đơn có dây treo dài 25 cm dao động dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m/s2.
1
Trong khoảng thời gian ngắn nhất bằng s tốc độ của vật biến thiên từ 5π 7 cm/s đến 15π cm/s. Biên độ dao động

4
bằng
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.
Câu 35: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t o = 0 vật đang ở vị trí
T
biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = là
4
A
A
A.
.
B. 2A .
C. A
D.
4
2
Câu 36: Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B cách nhau 40 cm. Biết tần số f = 10 Hz và tốc
độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Xét đường tròn đường kính AB, điểm M thuộc đường tròn dao động với biên độ cực đại.
Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng AB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,4 cm.
B. 3,8 cm.
C. 2,6 cm.
D. 1,2 cm.
Câu 37: Vật dao động điều hòa. Vận tốc biến thiên với đồ thị như hình
vẽ. Phương trình gia tốc là
π


A. a = 4π cos  2πt + ÷ cm/s2.
2

π

2
B. a = 4π cos  πt + ÷cm/s2.
2

C. a = 4π cos(2πt + π) cm/s2.
D. a = 4π2 cos ( πt ) cm/s2.
Câu 38: Tại O đặt một nguồn âm có công suất không đổi trong môi trường không hấp thụ âm. Một người đứng tại A
cách nguồn âm 10 m và đi đến B thì nghe được âm có mức cường độ âm từ 80 dB đến 100 dB rồi giảm về 80 dB.
Khoảng cách AB bằng
A. 9 7 m.
B. 6 11 m.
C. 4 13 m.
D. 7 15 m.
Câu 39: Tại một điểm trong môi trường truyền âm có cường độ âm là I W/m 2. Để tại đó mức cường độ âm tăng thêm
20 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 20.I W/m2.
B. I + 20 W/m2.
C. I + 100 W/m2.
D. 100.I W/m2.
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì cơ năng giảm 8%. Gốc thế
năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm biên độ của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần
liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8%.
B. 10%.
C. 4%.

D. 7%.


Câu 1
D
Câu 11
A
Câu 21
B
Câu 31
D

Câu 2
C
Câu 12
D
Câu 22
C
Câu 32
D

Câu 3
B
Câu 13
A
Câu 23
A
Câu 33
A


Câu 4
C
Câu 14
D
Câu 24
A
Câu 34
C

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5
Câu 6
A
A
Câu 15
Câu 16
B
C
Câu 25
Câu 26
D
B
Câu 35
Câu 36
C
B

Câu 7
C
Câu 17

C
Câu 27
B
Câu 37
D

Câu 8
D
Câu 18
B
Câu 28
B
Câu 38
B

Câu 9
D
Câu 19
B
Câu 29
A
Câu 39
D

Câu 10
B
Câu 20
A
Câu 30
C

Câu 40
A

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Trong sóng cơ thì sóng ngang có phương dao động của các phần tử vuông góc với phương truyền sóng.
 Đáp án D
Câu 2:
+ Vật dao động điều hòa thì tốc độ của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng → C sai.
 Đáp án C
Câu 3:
+ Biểu thức lực kéo về của con lắc lò xo F = −kx .
 Đáp án B
Câu 4:
+ Với vật dao động điều hòa thì biên độ luôn không đổi theo thời gian.
 Đáp án C
Câu 5:
+ Khoảng cách giữa một điểm đứng yên (cực tiểu giao thoa) và một điểm dao động mạnh nhất (cực đại gia thoa) là
0,25λ = 3 → λ = 12 cm.
→ Vận tốc truyền sóng v = λf = 60 cm/s.
 Đáp án A
Câu 6:
+ Khi xảy ra sóng dừng, khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là 0,25λ.
 Đáp án A
Câu 7:
+ Âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz.
 Đáp án C
Câu 8:
+ Biên độ dao động tổng hợp được xác định bằng biểu thức A 2 = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ( ϕ2 − ϕ1 ) .
 Đáp án D

Câu 9:
+ Động năng cực đại của con lắc chính bằng cơ năng E = 0,5mω 2A2 = 0,4 mJ.
 Đáp án D
Câu 10:
+ Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian, quy luật giảm của cơ năng còn phụ thuộc vào ngoại lực cản
trở chuyển động → B sai.
 Đáp án B
Câu 11:
k
+ Tần số góc của con lắc lò xo ω =
.
m
 Đáp án A
Câu 12:
l
+ Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2π
.
g
 Đáp án D
Câu 13:
+ Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A = A12 + A 22 .
 Đáp án A
Câu 14:


+ Với dao động duy trì thì tần số ngoại lực phải luôn bằng tần số riêng của hệ → D sai.
 Đáp án D
Câu 15:
 a = ω2 x
2


v
2
2
2
2
2

a
=
ω
A

+ Ta có 
 ÷ = ω v max − v .
v
2
ω
 
x = A −  ÷
 ω

 Đáp án B
Câu 16:
π
+ Pha ban đầu của dao động ϕ0 = − .
3
 Đáp án C
Câu 17:
+ Con lắc lò xo dao động điều hòa thì động năng và thế năng của vật dao động điều hòa với cùng chu kì.

 Đáp án C
Câu 18:
+ Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
 Đáp án B
Câu 19:
+ Khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp là 2λ = 60 cm → λ = 30 cm.
→ Tốc độ truyền sóng v = λf = 6 m/s.
 Đáp án B
Câu 20:
+ Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng vmax = ωs0 = 30 cm/s.
 Đáp án A
Câu 21:
+ Hai nguồn ngược pha → Trung điểm của đường thẳng nối hai nguồn dao động với biên độ cực tiểu a = 0.
 Đáp án B
Câu 22:
+ Để có thể phân biệt được các âm do những nguồn khác nhau phát ra ta dựa vào âm sắc.
 Đáp án C
Câu 23:
+ Khi sóng cơ truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng là không đổi.
 Đáp án A
Câu 24:
+ Với hai nguồn cùng pha, khi xảy ra giao thoa các điểm không dao động (đứng yên) có hiệu khoảng cách đến hai
nguồn bằng một số bán nguyên lần bươc sóng.
 Đáp án A
Câu 25:
2π∆xf
π
4∆xf
1200
= ( 2k + 1) ⇒ v =

=
+ Độ lệch pha giữa hai phần tử sóng ∆ϕ =
v
2
2k
+
1
2k
(
) ( + 1) .
Sử dụng chức năng Mode → 7 ta tìm được v = 80 cm/s.
 Đáp án D
Câu 26:
+ Biên độ của dao động A = 0,5L = 5 cm.
2

v
5 3
Ta có x = A 2 −  ÷ =
cm.
2
 ω
 Đáp án B
Câu 27:

+ Thời gian trong một chu kì động năng của vật lớn hơn 0,12 J là
0,5vmax.
1
+ Khi đó E d = E max ⇒ E max = 0, 48 J.
2

4A 2
2 2E dmax
Kết hợp với v tb =
= v max =
= 2,78 m/s.
T π
π
m

2T
→ động năng này tương ứng với vận tốc
3


 Đáp án B
Câu 28:
π

+ Phương trình dao động tổng hợp x = 4cos  2πt − ÷ cm.
6

+ Tại t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = 2 3 theo chiều dương, gia tốc của vật có
độ lớn lớn nhất tại vị trí biên → biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta
thu được.
T 1
∆t = = s
12 12
 Đáp án B
Câu 29:
∆t


1
T =
N⇒ :
+ Ta có 
N
T : l

+ Với l = l1 + l2 →

l.

1
1
1
= 2 + 2 ⇒ N = 24 dao động.
2
N
N1 N 2

 Đáp án A
Câu 30:
Trong quá trình dao động của vật, có thời điểm lực đàn hồi có độ lớn bằng 0
→ A > Δl0.
Fx = A A + ∆l0
=
= 5 ⇒ A = 1,5∆l0 .
+ Từ đồ thị, ta có
Fx =− A A − ∆l0
+ Ta để ý rằng, tại thời điểm t = 0 lực đàn hồi có độ lớn đang giảm và

Ft =0
x + ∆l0
=
= 0, 4 ⇒ x = 0 → tại t = 0 vật chuyển động qua vị trí cân bằng
Fx = A A + ∆l 0
theo chiều âm.
→ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta dễ dàng thu được 0,5T =
0,4 – 0,2 → T = 0,4 s → ω = 5 rad/s → Δl0 = 40 cm và A = 60 cm.
2
→ Khối lượng của vật nhỏ Fx = A = mω ( A + ∆l0 ) ⇒ m =

Fx = A
= 200 g.
ω ( A + ∆l0 )
2

 Đáp án C
Câu 31:
v
với n là số bó sóng.
2f
Ngoài hai đầu dây còn có 4 điểm khác không dao động → n = 4.
2lf
= 5 m/s.
→ Ta có v =
4
 Đáp án D
Câu 32:
Khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là λ = 10 cm.
+ Hai điểm P và Q nằm trên cùng một bụng sóng nên dao động cùng phau nhau.

vP A P
 2πd 
=
⇒ v P = cos 
→ Với hai dao động cùng pha, ta luôn có
÷ vQ = 15 cm/s.
vQ A Q
 λ 
 Đáp án D
Câu 33:
2
F
 Fmax = mω A
⇒ ω = max = 20π ⇒ k = 80 N/m.
+ Ta có 
mv max
 v max = ωA
+ Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định l = n

 Đáp án A
Câu 34:
+ Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2π

l
= 1 s → ω = 2π rad/s.
g


Ta để ý rằng, khoảng thời gian Δt = 0,25T = 0,25 s → vận tốc tại hai thời điểm này vuông pha nhau.
Do vật ta luôn có v max = v12 + v 22 ⇒ A =


v12 + v 22
ω

= 10 cm.

 Đáp án C
Câu 35:
+ Quãng đường vật đi được sau 0,25T kể từ vị trí biên là A.
 Đáp án C
Câu 36:
v
+ Bước sóng của sóng λ = = 6 cm.
f
AB
AB
AB
≤k≤
⇔ −6,67
≤ k ≤ 6,67 .
+ Số hypebol cực đại trên AB: −
λ
λ
λ
→ Để M gần AB nhất thì M thuộc cực đại k = 6.
d1 − d 2 = 36
d1 = 39,8

+ Ta có  2
cm.


2
2
d1 + d 2 = 40
d 2 = 3,8
h là đường cao của tam giác vuông nên h thõa mãn hệ thức lượng:
1
1
1
= 2 + 2 ⇒ h = 3,78 cm.
2
h
d1 d 2
 Đáp án B
Câu 37:
 v max = ωA = 4π
⇒ a max = 4π2 cm/s2.
+ Từ đồ thị, ta có 
T = 2
Tại t = 0 vận tốc của vật bằng 0 và đang tăng → vật đang ở biên âm → a = a max → φ0a = 0.
→ a = 4π2cos(πt) cm/s2.
 Đáp án D
Câu 38:
+ Ta để ý rằng mức cường độ âm tại A và B bằng nhau → OA = OB và OAB tạo
thành tam giác cân.
+ Mức cường độ âm lớn nhất tại H, với H là hình chiếu của O lên AB.
L H − LA
OA
Ta có L H − L A = 20log
⇒ OA = OH10 20 = 10OH ⇒ OH = 1 m.

OH
2
2
Vậy AB = 2 10 − 1 = 6 11 m.
 Đáp án B
Câu 39:
I

 L = 10log I
I′

0
⇒ 20 = 10log ⇒ I′ = 100I .
+ Ta có 
I
 L′ = 20 + L = 10log I′

I0
 Đáp án D
Câu 40:
 A′
23
2
 =
E′  A′ 
A
5
=  ÷ = 0,92 ⇒ 
+ Ta có
.

E A
 ∆A = 1 − 23
 A
5
A 0 − A 2 A 0 − A1 + A1 − A 2 ∆A1 + ∆A 2 ∆A1 ∆A 2 ∆A1 ∆A 2 A1
23
23 
23 
=
=
=
+
=
+
=
+
1 −
÷ = 0,08
A0
A0
A0
A0
A0
A0
A1 A 2
5
5 
5 ÷

 Đáp án A


Mặc khác



×